yopoteam
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 29/1/21
- Bài viết
- 191
- Điểm
- 18
tác giả
GOM 12 Đề kiểm tra học kì 2 môn hóa học 10 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2023 UPDATE được soạn dưới dạng file word , pdf gồm 12 FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra học kì 2 môn hóa học 10 về ở dưới.
Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:………………………….
(Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; F = 19; O =16; Na =23; N= 14; Cl=35,5; Ag =108; Br=80).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Xét phản ứng điều chế H2 trong phòng thí nghiệm: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Chất đóng vai trò chất khử trong phản ứng là
A. H2. B. ZnCl2. C. HCl. D. Zn.
B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
D. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt
Trong các quá trình sau, quá trình nào là quá trình thu nhiệt?
A. Vôi sống tác dụng với nước. B. Đốt than đá.
C. Đốt cháy cồn. D. Nung đá vôi.
Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với
A. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
B. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
C. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
D. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là
A. . B. . C. . D. .
Phản ứng nào dưới đây xảy ra thuận lợi nhất?
A. 2CO(g) + O2 (9) → 2CO2 (g) tHo298K = - 283 kJ
B. C (s) + H2O (g) → CO (g) + H2 (9) tHo298K = + 131,25 kJ
C. H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) tHo298K = - 546 kJ
D. H2 (9) + Cl2 (g) → 2HCI (g) tHo298K = - 184,62 kJ
Cho phản ứng sau: CaCO3(s) →CaO(s) + CO2(g) có = 178,29 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để tạo thành 1 mol CaO thì phản ứng giải phóng một lượng nhiệt là 178,29 kJ.
B. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng diễn ra thuận lợi.
D. Phản ứng diễn ra không thuận lợi.
Tốc độ phản ứng là
A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Phương án nào dưới đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất.
B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác.
C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, diện tích bề mặt chất rắn.
D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, khối lượng chất rắn.
Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ, áp suất. B. Diện tích tiếp xúc. C. Nồng độ. D. Xúc tác.
Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Kết quả thu được là
A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1).
C. như nhau. D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1).
Cho phản ứng phân huỷ hydrogen peoxit trong dung dịch
2H2O2 2H2O + O2
Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
A. nồng độ H2O2. B. thời gian C. nhiệt độ. D. chất xúc tác MnO2.
Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau.
(1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4.
(2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi.
(3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt.
(4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi.
Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phản ứng trong thí nghiệm nào dưới đây có tốc độ lớn nhất?
A. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C;
B. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C;
C. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C;
D. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA là
A. ns2np4. B. ns2np6. C. ns2np5. D. ns2np3.
Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?
A. Cl > Br > F > I. B. Br > Cl > F > I. C. I > Br > Cl > F. D. F > Cl > Br > I.
Số oxi hóa của nguyên tố chlorine trong các chất NaClO là
A. +1. B. -1. C. +3. D.+5.
Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. I2. B. Cl2. C. Br2. D. F2.
Không dùng bình thủy tinh để chứa dung dịch acid nào sau đây?
A. HCl. B. HF. C. H2SO4. D. HNO3.
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối chloride kim loại?
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu
A. Lục nhạt. B. Vàng lục. C. Nâu đỏ. D. Tím đen.
(0,5 điểm) Cân bằng các phản ứng sau đây theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phương trình?
a) C + HNO3 CO2 + NO + H2O
b) Fe2O3 + CO → Fe + CO2
(1 điểm) Tiến hành ozone hóa 100 gam oxygen theo phản ứng sau:
Hỗn hợp thu được có chứa 24% ozone về khối lượng, tiêu tốn 71,2 kJ. Tính nhiệt tạo thành của ozone (kJ/mol) ?
Câu 31: (0,5 điểm) Tại sao khi làm than để đun bếp người ta lại làm các lỗ rỗng (gọi là than tổ ong), hay khi cần đun bếp cho lửa cháy to thì chẻ nhỏ củi, trong khi cần cháy lâu, lửa nhỏ thì người ta lại dùng thanh củi lớn?
(1,0 điểm) Cho 6 gam bromine (Br2) có lẫn tạp chất chlorine vào một dung dịch chứa 1,6 gam NaBr. Sau khi chlorine phản ứng hết, ta làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô chất rắn thu được. Khối lượng chất rắn sau khi sấy khô là 1,36 gam. Tính hàm lượng phần trăm của chlorine trong 6 gam bromine nói trên?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ SỐ 005 | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: Hóa học - Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề |
Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:………………………….
(Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; F = 19; O =16; Na =23; N= 14; Cl=35,5; Ag =108; Br=80).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
- Cho các yếu tố sau:
- (a) Nồng độ (b) Nhiệt độ (c) Chất xúc tác (d) Áp suất
- (e) Khối lượng chất rắn (f) Diện tích bề mặt chất rắn
- Số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
- A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
- Amonia (NH3) là nguyên liệu sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hóa của nitrogen trong amonia là
Xét phản ứng điều chế H2 trong phòng thí nghiệm: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Chất đóng vai trò chất khử trong phản ứng là
A. H2. B. ZnCl2. C. HCl. D. Zn.
- Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng nào?
- A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
- Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
D. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt
Trong các quá trình sau, quá trình nào là quá trình thu nhiệt?
A. Vôi sống tác dụng với nước. B. Đốt than đá.
C. Đốt cháy cồn. D. Nung đá vôi.
Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với
A. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
B. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
C. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
D. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là
A. . B. . C. . D. .
Phản ứng nào dưới đây xảy ra thuận lợi nhất?
A. 2CO(g) + O2 (9) → 2CO2 (g) tHo298K = - 283 kJ
B. C (s) + H2O (g) → CO (g) + H2 (9) tHo298K = + 131,25 kJ
C. H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) tHo298K = - 546 kJ
D. H2 (9) + Cl2 (g) → 2HCI (g) tHo298K = - 184,62 kJ
Cho phản ứng sau: CaCO3(s) →CaO(s) + CO2(g) có = 178,29 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để tạo thành 1 mol CaO thì phản ứng giải phóng một lượng nhiệt là 178,29 kJ.
B. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng diễn ra thuận lợi.
D. Phản ứng diễn ra không thuận lợi.
Tốc độ phản ứng là
A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Phương án nào dưới đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất.
B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác.
C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, diện tích bề mặt chất rắn.
D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, khối lượng chất rắn.
Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ, áp suất. B. Diện tích tiếp xúc. C. Nồng độ. D. Xúc tác.
Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
- So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau? (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau).
- Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1)
Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2)
Kết quả thu được là
A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1).
C. như nhau. D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1).
Cho phản ứng phân huỷ hydrogen peoxit trong dung dịch
2H2O2 2H2O + O2
Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
A. nồng độ H2O2. B. thời gian C. nhiệt độ. D. chất xúc tác MnO2.
Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau.
(1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4.
(2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi.
(3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt.
(4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi.
Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phản ứng trong thí nghiệm nào dưới đây có tốc độ lớn nhất?
A. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C;
B. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C;
C. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C;
D. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA là
A. ns2np4. B. ns2np6. C. ns2np5. D. ns2np3.
Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?
A. Cl > Br > F > I. B. Br > Cl > F > I. C. I > Br > Cl > F. D. F > Cl > Br > I.
Số oxi hóa của nguyên tố chlorine trong các chất NaClO là
A. +1. B. -1. C. +3. D.+5.
Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. I2. B. Cl2. C. Br2. D. F2.
Không dùng bình thủy tinh để chứa dung dịch acid nào sau đây?
A. HCl. B. HF. C. H2SO4. D. HNO3.
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối chloride kim loại?
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu
A. Lục nhạt. B. Vàng lục. C. Nâu đỏ. D. Tím đen.
- Chất nào đây được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt?
- A. Cl2. B. Br2. C. O2. D. N2.
- Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
- A. NaNO3. B. Cu. C. Ag. D. NaOH.
- Thuốc thử thường dùng để nhận biết ion chloride là
- A. AgNO3. B. quỳ tím. C. Br2. D. hồ tinh bột.
(0,5 điểm) Cân bằng các phản ứng sau đây theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phương trình?
a) C + HNO3 CO2 + NO + H2O
b) Fe2O3 + CO → Fe + CO2
(1 điểm) Tiến hành ozone hóa 100 gam oxygen theo phản ứng sau:
3O2(g) 2O3(g)
Hỗn hợp thu được có chứa 24% ozone về khối lượng, tiêu tốn 71,2 kJ. Tính nhiệt tạo thành của ozone (kJ/mol) ?
Câu 31: (0,5 điểm) Tại sao khi làm than để đun bếp người ta lại làm các lỗ rỗng (gọi là than tổ ong), hay khi cần đun bếp cho lửa cháy to thì chẻ nhỏ củi, trong khi cần cháy lâu, lửa nhỏ thì người ta lại dùng thanh củi lớn?
(1,0 điểm) Cho 6 gam bromine (Br2) có lẫn tạp chất chlorine vào một dung dịch chứa 1,6 gam NaBr. Sau khi chlorine phản ứng hết, ta làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô chất rắn thu được. Khối lượng chất rắn sau khi sấy khô là 1,36 gam. Tính hàm lượng phần trăm của chlorine trong 6 gam bromine nói trên?
------------------ Hết -----------------
THẦY CÔ TẢI NHÉ!