- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,075
- Điểm
- 113
tác giả
15 Các đề thi cuối năm môn toán lớp 5 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 15 file trang. Các bạn xem và tải các đề thi cuối năm môn toán lớp 5, đề thi cuối năm lớp 5 môn toán ,..về ở dưới.
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề này gồm 8 câu, 01 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ).
Ghi lại chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1 ( 1điểm ). Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là:
A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3
Câu 2 ( 1điểm ). Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là:
A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %
Câu 3 ( 1điểm ). Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó là :
A. 3,14 m2 B. 1,57 m2 C. 0,25 m2 D. 0,785 m2
Câu 4 ( 1điểm ) Lan đi xe đạp từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút với vận tốc 0,1 km/phút. Hỏi quãng đường từ nhà Lan đến trường dài bao nhiêu km?
A. 1km B. 2 km C. 10km D. 20km
Câu 5 ( 1điểm ) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,60 x 0,1 .... 3,6 : 10 là:
A. > B. < C. =
II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Câu 6 (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 1giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút b) 4giờ 52 phút – 1giờ 36 phút
c) 2 x d) 35,21 : 0,7
Câu 7 (1điểm ) Tìm x :
a) x : 0,8 = 3,2 b) 6,2 x x = 43,18 + 18,82
Câu 8 (2 điểm)
Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 5,5m và chiều cao 3,5m. Để chuẩn bị cho năm học mới, người ta quét vôi lại mặt bên trong xung quanh bốn bức tường .
a) Tính diện tích cần quét vôi, biết rằng diện tích các cửa là 9m2.
b) Theo tiêu chuẩn quy định, mỗi học sinh trong lớp cần phải có đủ 4,5 m3 không khí. Hỏi với kích thước như vậy, một lớp có 35 học sinh thì phòng học đó có đủ tiêu chuẩn không ? Vì sao ?
____________Hết_____________
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1 (1 điểm). Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 263,78 thuộc hàng nào?
hàng đơn vị; B. hàng phần trăm; C. hàng phần mười;
Câu 2 (1 điểm). Hỗn số 1 được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 1,25 B. 1,4 C. 11,4
Câu 3 (1 điểm). Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm sau 5m2 5dm2 = ...............m2 là:
A. 505 B. 5,05 C. 5,50
Câu 4 (1 điểm). Hình tròn có đường kính là 5dm; diện tích hình tròn đó là:
A. 15,7 dm B. 19,625 dm2 C. 6,25 dm2
Câu 5 (1 điểm). Độ dài cạnh đáy của một hình tam giác tăng 25% thì chiều cao của hình tam giác đó phải giảm đi bao nhiêu để diện tích không thay đổi?
A. B. 25% C. 20%
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
25,25 + 75,39 b. 72,5 – 46,37
c. 26,5 x 3,4 d. 22,95 : 4,25
Câu 7 (1 điểm). Tính nhanh
19,5 x 2015 + 7 x 19,5 – 19,5 x 1022
Câu 8 (2 điểm). Một bể đựng nước hình hộp chữ nhật, không có nắp. Người ta đo trong lòng bể được chiều dài 2,5m ; chiều rộng 2m ; chiều cao 1m.
Tính xem bể đó đựng được bao nhiêu lít nước? (biết 1 dm3 = 1 lít)
Bác thợ cần sơn chống thấm các mặt trong lòng bể đó. Tính diện tích cần sơn.……………………………………….….. ...672000dm d. - 92,
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 1 điểm.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 6 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Câu 7 (1 điểm)
Câu 8 (2 điểm):
------- Hết -------
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề này gồm 8 câu, 01 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm). Giá trị của chữ số 1 trong số 20,15 là:
Câu 2 (1 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ =..... phút là:
Câu 3 (1 điểm). 5% của 140 kg là:
Câu 4 (1 điểm). Phân số nào trong các phân số sau bằng phân số ?
Câu 5. (1 điểm). Một hình tròn có bán kính là 1 dm. Diện tích của hình tròn đó là:
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
3,65 + 452,48 ; 197,5 – 87,33 ; 4,24 x 5,2 ; 216,72 : 4,2
Câu 7 (1 điểm). Điền dấu (< ; > ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
20,186…..20,806 19,030…...19,03
7,01.....7,009 0,0129 .......0,02
Câu 8 (2 điểm). Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn bằng 40m, đáy bé bằng 24m, chiều cao bằng 10m.
a. Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó?
b. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 2m2 thì thu được 2,5kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng hình thang đó người ta thu bao nhiêu tạ thóc?
-----------------Hết-----------------
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này gồm 8 câu 01 trang)
Câu 1(1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 5 trong số 28,159 có giá trị là:
Câu 2 ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
được viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 3 (1 điểm) . Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức 145 + 637,38 : 18 x 2,5 là ………………………………
Câu 4 (1 điểm). Một miệng thùng hình tròn có chu vi 15,7dm. Diện tích của miệng thùng đó là:
A. 78,5 dm2 B. 19,625 dm2 C. 78,5 dm D. 31,4dm2
Câu 5 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8tấn 760kg = .............. tấn 6dm2 8 cm2 = …………….dm2
Câu 6 (1 điểm). Tính thể tích của hình hộp chữ nhật khi biết chiều dài 4m, chiều rộng 1,8m, chiều cao 5m.
Câu 7 (2 điểm). Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ, dừng nghỉ dọc đường 15 phút và đến Thanh Hóa lúc 10 giờ 45 phút. Vận tốc ô tô là 48km/ giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa?
Câu 8 (2 điểm). Một bể nước hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không nắp) , chiều dài 80cm, chiều rộng 50cm và chiều cao 45cm .
Tính diện tích làm kính cho cái bể ấy.
b. Mực nước lúc đầu cao 35cm , người ta bỏ vào bể 1 hòn đá có thể tích là 10dm3 .Hỏi chiều cao của mực nước trong bể khi có hòn đá là bao nhiêu cm ?
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
MÔN : Toán
MÔN : Toán
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề này gồm 8 câu, 01 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ).
Ghi lại chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1 ( 1điểm ). Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là:
A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3
Câu 2 ( 1điểm ). Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là:
A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %
Câu 3 ( 1điểm ). Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó là :
A. 3,14 m2 B. 1,57 m2 C. 0,25 m2 D. 0,785 m2
Câu 4 ( 1điểm ) Lan đi xe đạp từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút với vận tốc 0,1 km/phút. Hỏi quãng đường từ nhà Lan đến trường dài bao nhiêu km?
A. 1km B. 2 km C. 10km D. 20km
Câu 5 ( 1điểm ) Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,60 x 0,1 .... 3,6 : 10 là:
A. > B. < C. =
II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
Câu 6 (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 1giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút b) 4giờ 52 phút – 1giờ 36 phút
c) 2 x d) 35,21 : 0,7
Câu 7 (1điểm ) Tìm x :
a) x : 0,8 = 3,2 b) 6,2 x x = 43,18 + 18,82
Câu 8 (2 điểm)
Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 5,5m và chiều cao 3,5m. Để chuẩn bị cho năm học mới, người ta quét vôi lại mặt bên trong xung quanh bốn bức tường .
a) Tính diện tích cần quét vôi, biết rằng diện tích các cửa là 9m2.
b) Theo tiêu chuẩn quy định, mỗi học sinh trong lớp cần phải có đủ 4,5 m3 không khí. Hỏi với kích thước như vậy, một lớp có 35 học sinh thì phòng học đó có đủ tiêu chuẩn không ? Vì sao ?
________________Hết__________________
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN : Toán
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
MÔN : Toán
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Câu | Đáp án | Điểm | ||||
Câu 1 đến câu 5 | 1.A 2.C 3.D 4.B 5.C | 5 điểm (Mỗi câu đúng 1 điểm) | ||||
Câu 6 ( 2 điểm) | - Đặt tính đúng mỗi phần (câu a hoặc b) Tính đúng mỗi phần - Đổi đúng hỗn số thành phân số (câu c ) Tính đúng - Xử lí đúng dấu phẩy, chia được phần nguyên của số bị chia cho số chia(câu d) Thực hiện đúng các bước chia còn lại | - 2 điểm (Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) + 0,25 điểm + 0,25 điểm + 0,25 điểm + 0,25 điểm + 0,25 điểm + 0,25 điểm | ||||
Câu 7(1 điểm) | a) x : 0,8 = 3,2 x = 3,2 x 0,8 x = 2,56 b) 6,2 x x = 43,18 + 18,82 6,2 x x = 62 x = 62 : 6,2 x = 10 | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm | ||||
Câu 8 ( 1 điểm) | Bài giải a. Diện tích xung quanh phòng học là : ( 8 + 5,5 ) x 2 x 3,5 = 94,5 (m2) Diện tích cần quét vôi là : 94,5 – 9 = 85, 5 (m 2) b. Thể tích phòng học là : 8 x 5,5 x 3,5 = 154 (m 3) Theo tiêu chuẩn, thể tích phòng học đủ cho 35 học sinh phải là: 4,5 x 35 = 157,5 ( m3) Vì 154 m3 < 157,5 m3 nên thể tích phòng học trên chưa đủ tiêu chuẩn. Đáp số : a. 85,5 m2 | 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25điểm 0,25 điểm |
____________Hết_____________
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này gồm 08 câu, 01 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này gồm 08 câu, 01 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1 (1 điểm). Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 263,78 thuộc hàng nào?
hàng đơn vị; B. hàng phần trăm; C. hàng phần mười;
Câu 2 (1 điểm). Hỗn số 1 được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 1,25 B. 1,4 C. 11,4
Câu 3 (1 điểm). Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm sau 5m2 5dm2 = ...............m2 là:
A. 505 B. 5,05 C. 5,50
Câu 4 (1 điểm). Hình tròn có đường kính là 5dm; diện tích hình tròn đó là:
A. 15,7 dm B. 19,625 dm2 C. 6,25 dm2
Câu 5 (1 điểm). Độ dài cạnh đáy của một hình tam giác tăng 25% thì chiều cao của hình tam giác đó phải giảm đi bao nhiêu để diện tích không thay đổi?
A. B. 25% C. 20%
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
25,25 + 75,39 b. 72,5 – 46,37
c. 26,5 x 3,4 d. 22,95 : 4,25
Câu 7 (1 điểm). Tính nhanh
19,5 x 2015 + 7 x 19,5 – 19,5 x 1022
Câu 8 (2 điểm). Một bể đựng nước hình hộp chữ nhật, không có nắp. Người ta đo trong lòng bể được chiều dài 2,5m ; chiều rộng 2m ; chiều cao 1m.
Tính xem bể đó đựng được bao nhiêu lít nước? (biết 1 dm3 = 1 lít)
Bác thợ cần sơn chống thấm các mặt trong lòng bể đó. Tính diện tích cần sơn.……………………………………….….. ...672000dm d. - 92,
------------ Hết -------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN : TOÁN
(Hướng dẫn gồm 01 trang)
(Hướng dẫn gồm 01 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 1 điểm.
Câu số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | C | A | B | B | C |
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 6 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Câu 7 (1 điểm)
Tính nhanh 19,5 x 2015 + 7 x 19,5 – 19,5 x 1022 | |
= 19,5 x (2015 + 7 – 1022) | 0,5 đ |
= 19,5 x 1000 | 0,25 đ |
= 19 500 | 0,25 đ |
Câu 8 (2 điểm):
a) (1 đ) | |
Bể đó đựng được số nước là: | 0,25 điểm |
2,5 x 2 x 1 = 5 (m3) | 0,5 điểm |
Đổi 5 m3 = 5 000dm3 = 5 000 l | 0,25 điểm |
b) (1 đ) | |
Diện tích xung quanh bể đó là: | 0,25 điểm |
(2,5 + 2) x 2 x 1 = 9 (m2) | |
Diện tích mặt đáy của bể là: | 0,25 điểm |
2,5 x 2 = 5 (m2) | |
Diện tích cần sơn là: | 0,25 điểm |
9 + 5 = 14 (m2) | |
Đáp số: a) 5 000 l b) 14 m2 | 0,25 điểm |
------- Hết -------
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
MÔN : Toán
MÔN : Toán
Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề này gồm 8 câu, 01 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm). Giá trị của chữ số 1 trong số 20,15 là:
A. 0,1 | B. 0,15 | C. 1 |
A. 62 | B. 90 | C. 100 |
A. 70 kg | B. 7 kg | C. 0,7 kg |
A. | B. | C. |
A. 1 dm2 | B. 6,28 dm2 | C. 3,14 dm2 |
Câu 6 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
3,65 + 452,48 ; 197,5 – 87,33 ; 4,24 x 5,2 ; 216,72 : 4,2
Câu 7 (1 điểm). Điền dấu (< ; > ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
20,186…..20,806 19,030…...19,03
7,01.....7,009 0,0129 .......0,02
Câu 8 (2 điểm). Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn bằng 40m, đáy bé bằng 24m, chiều cao bằng 10m.
a. Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó?
b. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 2m2 thì thu được 2,5kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng hình thang đó người ta thu bao nhiêu tạ thóc?
-------------Hết-------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 5
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
MÔN: TOÁN LỚP 5
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (1 điểm) | A | 0,5 điểm |
Câu 2 (1 điểm) | C | 0,5 điểm |
Câu 3 (1 điểm) | B | 0,5 điểm |
Câu 4 (1 điểm) | C | 0,5 điểm |
Câu 5 (1 điểm) | C | 0,5 điểm |
Câu 6 (2 điểm) | 3,65 197,5 4,24 216x7,2 4x2 452,48 87,33 5,2 2 5 2 51,6 456,13 110,17 848 00 2120 22048 | Đặt tính Đúng 0,25 điểm Tính đúng mỗi ý 0,25 điểm |
Câu 7 (1 điểm) | 20,186 < 20,806 19,030 = 19,03 7,01 > 7,009 0,0129 < 0,02 | Mỗi ý 0,25 điểm |
Câu 8 (2 điểm) | Diện tích thửa ruộng hình thang là: ( 40 + 24) x 10 = 320 (m2) 2 Trên thửa ruộng hình thang đó người ta thu được số thóc là: 320 : 2 x 2,5 = 400 ( kg) Đổi 400 kg = 4 tạ Đáp số: a. 320m2 b. 4 tạ thóc | 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
-----------------Hết-----------------
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này gồm 8 câu 01 trang)
Câu 1(1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 5 trong số 28,159 có giá trị là:
Câu 2 ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 | B. 8,0 | C. 0,8 | D. 0,45 |
Giá trị của biểu thức 145 + 637,38 : 18 x 2,5 là ………………………………
Câu 4 (1 điểm). Một miệng thùng hình tròn có chu vi 15,7dm. Diện tích của miệng thùng đó là:
A. 78,5 dm2 B. 19,625 dm2 C. 78,5 dm D. 31,4dm2
Câu 5 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8tấn 760kg = .............. tấn 6dm2 8 cm2 = …………….dm2
Câu 6 (1 điểm). Tính thể tích của hình hộp chữ nhật khi biết chiều dài 4m, chiều rộng 1,8m, chiều cao 5m.
Câu 7 (2 điểm). Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ, dừng nghỉ dọc đường 15 phút và đến Thanh Hóa lúc 10 giờ 45 phút. Vận tốc ô tô là 48km/ giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa?
Câu 8 (2 điểm). Một bể nước hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không nắp) , chiều dài 80cm, chiều rộng 50cm và chiều cao 45cm .
Tính diện tích làm kính cho cái bể ấy.
b. Mực nước lúc đầu cao 35cm , người ta bỏ vào bể 1 hòn đá có thể tích là 10dm3 .Hỏi chiều cao của mực nước trong bể khi có hòn đá là bao nhiêu cm ?
-----------------Hết----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Câu | Đáp án | Điểm |
1(1điểm) | C | |
2(1điểm) | C | |
3(1điểm) | 233,525 | |
4(1điểm) | B | |
5(1điểm) | a. 8,76 b. 6,08 | 0,5 0,5 |
6(1điểm) | Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 4 x 1,8 x 5 = 36 (m3) Đáp số: 36 m3 | 0,25 0,5 0,25 |
7(2điểm) | Thời gian ô tô đi (không tính thời gian nghỉ) là: Đổi 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ10 giờ 45 phút – 6 giờ- 15 phút = 4 giờ 30 phút Độ dài quãng đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa là: 48 x 4,5 = 216 (km) Đáp số : 216 km | 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 |
8(2điểm) | Chu vi mặt đáy của bể nước hình hộp chữ nhật là : (80+50) x 2 =260 (cm) Diện tích xung quanh của bể nước hình hộp chữ nhật là : 260 x 45 = 11 700 (cm2) Diện tích một mặt đáy của bể nước hình hộp chữ nhật là : 80 x 50 = 4000 (cm2) Diện tích kính dùng làm bể nước là : 11 700 + 4000 = 15 700 (cm2) Thể tích nước trong bể nước hình hộp chữ nhật trước khi bỏ hòn đá vào là : 80 x 50 x 35 = 140 000 (cm3) Đổi : 10dm3 = 10 000 cm3. Thể tích nước trong bể nước hình hộp chữ nhật sau khi bỏ hòn đá vào là : 140 000 + 10 000 = 150 000 (cm3) Mực nước trong bể khi có hòn đá là : 150 000 : (80 x 50) = 37,5 (cm) Đáp số : a) 15 700 cm2. b) 37,5 cm. | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
---------------------Hết--------------------
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!