- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
2 Đề kiểm tra giữa kì 1 toán 4 có đáp án năm 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra giữa kì 1 toán 4 có đáp án ..về ở dưới.
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu dưới đây:
Câu 1 (1 điểm). a, Số gồm: “9 triệu, 6 nghìn và 4 trăm” viết là:
b, Giá trị của chữ số 8 trong số 385 724 là:
Câu 2 (1 điểm). Số lớn nhất trong các số 975 263; 975 236; 975 632; 975 623 là:
Câu 3 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Tám trăm mười hai triệu:…………………………………………………………
b, Chín mươi sáu triệu ba trăm linh bảy nghìn sáu trăm bốn mươi lăm:……………
Câu 4 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Giá trị của biểu thức a + b 9 với a = 55 và b = 5 là:
a, 540 b, 100
Câu 5 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: A
Hình bên có:
- ………góc vuông.
- .……...góc tù.
-……….góc bẹt.
- ……....góc nhọn. B D C
Câu 6 (1 điểm). Đặt tính rồi tính:
Câu 8 (1 điểm). Lớp 4A có 40 học sinh, lớp 4B có 37 học sinh, lớp 4C có ít hơn lớp 4A là 12 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
XEM THÊM:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 4B - NĂM HỌC: 2022 – 2023
LỚP 4B - NĂM HỌC: 2022 – 2023
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học: Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên đến lớp triệu. Nhận biết được các hàng trong mỗi lớp, biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. Biết thực hiện phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số. | Số câu | 3 | | 1 | 1 | | | | | 4 | 1 |
Câu số | 1, 2,3 | | 4 | 6 | | | | | | | |
Số điểm | 3 | | 1 | 1 | | | | | 4 | 1 | |
2. Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ khối lượng, đo thời gian; chuyển đổi được số đo khối lượng, đo thời gian sang đơn vị đã cho, xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. | Số câu | | | | | 1 | | 1 | | 1 | 1 |
Câu số | | | | | 7 | | 10 | | | | |
Số điểm | | | | | 1 | | 1 | | 1 | 1 | |
3. Yếu tố hình học: Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt. Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật; giải được các bài toán liên quan đến diện tích. | Số câu | | | 1 | | | | | | 1 | 0 |
Câu số | | | 5 | | | | | | | | |
Số điểm | | | 1 | | | | | | 1 | 0 | |
4. Giải bài toán có lời văn: Biết giải và trình bày lời giải các bài toán có đến ba bước tính với các số tự nhiên, trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | Số câu | | | | | | 2 | | | 0 | 2 |
Câu số | | | | | | 8, 9 | | | | ||
Số điểm | | | | | | 2 | | | 0 | 2 | |
Tổng số câu | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | |
3 | 3 | 3 | 1 | 10 câu | |||||||
Tống số điểm | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 điểm |
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO TP HƯNG YÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH KHAI Họ và tên: …………………………………… | Thứ …………., ngày……… tháng ….. năm 2022 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán - Lớp 4 Năm học: 2022 – 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Điểm ………………… | Nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… |
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu dưới đây:
Câu 1 (1 điểm). a, Số gồm: “9 triệu, 6 nghìn và 4 trăm” viết là:
9 006 040 | 9 006 400 | 9 060 400 | 9 006 004 |
8 | 800 | 8000 | 80 000 |
975 263 | 975 236 | 975 632 | 975 623 |
a, Tám trăm mười hai triệu:…………………………………………………………
b, Chín mươi sáu triệu ba trăm linh bảy nghìn sáu trăm bốn mươi lăm:……………
Câu 4 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a, 540 b, 100
Câu 5 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: A
Hình bên có:
- ………góc vuông.
- .……...góc tù.
-……….góc bẹt.
- ……....góc nhọn. B D C
Câu 6 (1 điểm). Đặt tính rồi tính:
a, 186 954 + 247 436; b, 839 084 – 246 937.
Câu 7 (1 điểm). Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỉ nào và tính đến nay (năm 2022) đã được bao nhiêu năm? | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
A. Thế kỉ XIX và 132 năm. | B. Thế kỉ XVIII và 132 năm. |
C. Thế kỉ XIX và 131 năm. | D. Thế kỉ XVIII và 130 năm. |
XEM THÊM: