Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 2K

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,189
Điểm
113
tác giả
2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 5 về ở dưới.
PHÒNG GD&ĐT TP ..........
TRƯỜNG TH-THCS ..........


ĐỀ CHÍNH THỨC
(Có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn Toán - Lớp 5

Thời gian làm bài: 55 phút
Mã đề số 01


ĐỀ BÀI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Viết vào giấy kiểm tra chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:

Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn mươi hai phần nghìn được viết là:

A.​
72,042
B.​
72,42
C.​
7,242
D.​
72,420
Câu 2. Trong các phân số sau 14/17; 17/14; 11/11; 23/15 phân số nào bằng 1?

A.​
14/17
B.​
17/14
C.​
11/11
D.​
23/15
Câu 3. Phân số 1/4 được viết dưới dạng phân số thập phân là:

A.​
1,4
B.​
0,14
C.​
5,2
D.​
0,25
Câu 4. Kết quả của phép tính: 127,6 - 44,27 là:

A.​
83,47
B.​
83,33
C.​
83,43
D.​
8,333
Câu 5. Có 7 hộp kẹo cân nặng 1,75 kg. Có 12 hộp kẹo như thế cân nặng:

A.​
0,3 kg
B.​
2,5 kg
C.​
0,25 kg
D.​
3 kg
Câu 6. Tìm x: x + 102,62 = 42,26 3,5

A.​
45,29
B.​
250,53
C.​
87,829
Câu 7. Một cuộn dây thép dài 240m, đã dùng hết 3/4 cuộn dây. Số dây thép còn lại là

A.​
180 m
B.​
60 m
C.​
160 m
Câu 8. Số dư trong phép chia 425,24 : 5,2 (mà thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là:

A.​
3,6
B.​
36
C.​
0,36
D.​
0,036
Câu 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm : 250 m ..... 1/4 km là

A.​
>
B.​
<
C.​
=
Câu 10. 15m34dm3 = ........m3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :

A.​
15,4
B.​
15,04
C.​
15,004
D.​
15004
Câu 11. Một hình thang có đáy lớn 45 cm, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn và chiều cao 32 cm. Diện tích hình thang đó là:

A.​
2400cm2
B.​
1200cm2
C.​
3600cm2
D.​
1800cm2
Câu 12. Để làm một chiếc thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,3m; chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m người ta dùng một tấm tôn có diện tích 9m2. Biết diện tích mép gò không đáng kể, sau khi làm xong chiếc thùng thì diện tích tôn còn thừa là:

A.​
5,93 m2
B.​
0,54m2
C.​
3,07 m2
D.​
8,46 m2
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra

Câu 1.
Tính:

a) 16 năm 1 tháng - 4 năm 3 tháng 3 b) (4 giờ 38 phút + 1 giờ 22 phút) : 5

Câu 2. Một ô tô tải xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 40km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 42km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:

a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?

Câu 3. Cho hình tam giác ABC, trên cạnh AB lần lượt lấy điểm M và N sao cho: AM = MN = NB. Trên cạnh AC lấy điểm I, sao cho I là trung điểm của AC. Cho diện tích hình tam ANI bằng 48 cm2. Tính diện tích hình tam giác ABC





*Lưu ý: Học sinh viết mã đề của mình vào bên cạnh chữ Bài làm trong giấy kiểm tra

Ví dụ: Bài làm (Mã đề số 01)






























































PHÒNG GD&ĐT TP ..........
TRƯỜNG TH-THCS ..........


ĐỀ CHÍNH THỨC
(Có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn Toán - Lớp 5

Thời gian làm bài: 55 phút
Mã đề số 02


ĐỀ BÀI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Viết vào giấy kiểm tra chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:

Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn mươi hai phần trăm được viết là:

A.​
72,042
B.​
72,42
C.​
7,242
D.​
72,420
Câu 2. Trong các phân số sau 14/17; 17/14; 11/11; 23/15 phân số nào bé hơn 1?

A.​
14/17
B.​
17/14
C.​
11/11
D.​
23/15
Câu 3. Phân số 2/5 được viết dưới dạng số thập phân là:

A.​
0,04
B.​
2,5
C.​
0,4
D.​
4,0
Câu 4. Kết quả của phép tính 172,6 - 44,27 là:

A.​
13,847
B.​
138,47
C.​
128,47
D.​
128,33
Câu 5. Có 9 hộp kẹo cân nặng 6,75 kg. Có 12 hộp kẹo như thế cân nặng:

A.​
9 kg
B.​
90 kg
C.​
0,9kg
D.​
3 kg
Câu 6. Tìm x: x + 120,62 = 42,26 3,5

A.​
268,53
B.​
27,29
C.​
105,829
Câu 7. Một cuộn dây thép dài 240m, đã dùng hết 3/5 cuộn dây. Số dây thép còn lại là:

A.​
30m
B.​
144m
C.​
96m
Câu 8. Số dư trong phép chia 425,24 : 5,4 (mà thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là:

A.​
0,044
B.​
44
C.​
4,4
D.​
0,44
Câu 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 250m........2/5km là

A.​
>
B.​
<
C.​
=
Câu 10. 15m24dm2 =.......m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.​
15,4
B.​
15,04
C.​
15,004
D.​
15,0004
Câu 11. Một hình thang có đáy lớn 45cm, đáy bé bằng 3/5 đáy lớn và chiều cao 32cm. Diện tích hình thang đó là:

A.​
1920cm2
B.​
4608cm2
C.​
2304cm2
D.​
1152cm2
Câu 12. Để làm một chiếc thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m; chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,5m người ta dùng một tấm tôn có diện tích 9m2. Biết diện tích mép gò không đáng kể, sau khi làm xong chiếc thùng thì diện tích tôn còn thừa là:

A.​
6,04 m2
B.​
0,32 m2
C.​
3,04m2
D.​
2,96 m2
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra

Câu 1.
Tính

a) 14 năm 2 tháng - 6 năm 9 tháng : 3 b) (4 giờ 40 phút - 1 giờ 28 phút) 5

Câu 2. Một xe máy xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 36km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 42km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:

a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?

Câu 3. Cho hình tam giác MNQ, trên cạnh MN lần lượt lấy điểm I và P sao cho: MI = IP = PN. Trên cạnh MQ lấy điểm K, sao cho K là trung điểm của MQ. Cho diện tích hình tam giác MPK bằng 36cm2. Tính diện tích hình tam giác MNQ.


*Lưu ý: Học sinh viết mã đề của mình vào bên cạnh chữ Bài làm trong giấy kiểm tra

Ví dụ: Bài làm (Mã đề số 02)































































PHÒNG GD&ĐT TP ..........
TRƯỜNG TH-THCS ..........


ĐỀ CHÍNH THỨC
(Có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn Toán - Lớp 5

Thời gian làm bài: 55 phút
Mã đề số 03


ĐỀ BÀI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Viết vào giấy kiểm tra chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:

Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn phần nghìn được viết là:

A.​
72,4
B.​
72,400
C.​
72,004
D.​
72,04
Câu 2. Trong các phân số sau 14/17; 17/14; 11/11; 15/23 phân số nào lớn hơn 1?

A.​
14/17
B.​
17/14
C.​
11/11
D.​
15/23
Câu 3. Phân số 3/4 được viết dưới dạng số thập phân là:

A.​
0,75
B.​
3,4
C.​
7,5
D.​
75,0
Câu 4. Kết quả của phép tính 172,6 - 27,44 là:

A.​
200,04
B.​
145,24
C.​
145,16
D.​
155,24
Câu 5. Có 9 hộp kẹo cân nặng 6,75 kg. Có 15 hộp kẹo như thế cân nặng:

A.​
112,5 kg
B.​
11,25kg
C.​
1,125kg
D.​
4,05 kg
Câu 6. Tìm x: x - 120,62 = 42,62 3,5

A.​
26, 979
B.​
2697,9
C.​
269,79
Câu 7. Một cuộn dây thép dài 360m, đã dùng hết 3/5 cuộn dây. Số dây thép còn lại là:

A.​
144m
B.​
216m
C.​
240m
Câu 8. Số dư trong phép chia 425,42 : 5,4 (mà thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là:

A.​
0,8
B.​
0,008
C.​
8
D.​
0,08
Câu 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 450m........2/5km

A.​
>
B.​
<
C.​
=
Câu 10. 15m24cm2 =.......m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.​
15,4
B.​
15,04
C.​
15,004
D.​
15,0004
Câu 11. Một hình thang có đáy lớn 60cm, đáy bé bằng 3/5 đáy lớn và chiều cao 32cm. Diện tích hình thang đó là:

A.​
5120cm2
B.​
2560cm2
C.​
1536cm2
D.​
3072cm2
Câu 12. Để làm một chiếc thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m; chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,5m người ta dùng một tấm tôn có diện tích 9m2. Biết diện tích mép gò không đáng kể, sau khi làm xong chiếc thùng thì diện tích tôn còn thừa là:

A.​
0,32 m2
B.​
2,96 m2
C.​
3,04m2
D.​
4,66 m2
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra

Câu 1.
Tính

a) 10 năm 10 tháng + 12 năm 8 tháng : 4 b) 45 phút 43 giây 2 - 18 phút 26 giây

Câu 2. Một xe máy xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 40km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 44km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:

a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?

Câu 3. Cho hình tam giác ABC, trên cạnh AB lần lượt lấy điểm K và I sao cho: AK = KI = IB. Trên cạnh AC lấy điểm Q, sao cho Q là trung điểm của AC. Cho diện tích hình tam giác AIQ bằng 54cm2. Tính diện tích hình tam giác ABC.






*Lưu ý: Học sinh viết mã đề của mình vào bên cạnh chữ Bài làm trong giấy kiểm tra

Ví dụ: Bài làm (Mã đề số 03)































































ĐÁP ÁN



PHÒNG GD&ĐT TP ..........
TRƯỜNG TH-THCS ..........


(Có 02 trang)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn Toán - Lớp 5
Mã đề số 01

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu
Đáp án
Điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1.
A​
0,5 điểm​
7.
B​
0,5 điểm​
2.
C​
0,5 điểm​
8.
D​
0,5 điểm​
3.
D​
0,5 điểm​
9.
C​
0,5 điểm​
4.
B​
0,5 điểm​
10.
C​
0,5 điểm​
5.
D​
0,5 điểm​
11.
B​
0,5 điểm​
6.
A​
0,5 điểm​
12.
C​
0,5 điểm​
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu
Nội dung
Điểm
1​
a) 16 năm 1 tháng - 4 năm 3 tháng 3
= 16 năm 1 tháng - 12 năm 9 tháng
= 15 năm 13 tháng - 12 năm 9 tháng = 3 năm 4 tháng
0,5
b) (4 giờ 38 phút + 1 giờ 22 phút) : 5
= 5 giờ 60 phút : 5 = 6 giờ : 5 = 1,2 giờ
0,5
2​
a) Tổng vận tốc hai xe là: 40 + 42 = 82 (km/giờ)0,25
Thời gian hai xe đi là:
9 giờ - 6 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút
0,25
Đổi: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ0,25
Quãng đường AB dài là: 82 2,5 = 205 (km)0,25
b) Thời gian hai xe đi từ lúc xuất phát đến 8 giờ là:
8 giờ - 6 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
0,25
Quãng đường hai xe đã đi trong 1,5 giờ là: 82 1,5 = 123(km)0,25
Hai xe còn cách nhau số ki-lô-mét là: 205 - 123 = 82 (km)0,25
Đáp số: a) 205km ; b) 82km0,25


Câu 3.









Nội dung
Điểm
Nối N với C, xét 2 tam giác ANC và ANI, ta có:
SANC = 2 SANI = 2 48 = 96(cm2)
(Vì hai tam giác có chung chiều cao hạ từ N xuống AC;
đáy AC = 2 AI)
0,5
SABC = 3/2 SANC = 3/2 96 = 144(cm2)
(Vì hai tam giác có chung chiều cao hạ từ C xuống AB;
đáy AB = 3/2 AN)
0,5
Đáp số: 144cm2


Chú ý:
Bài làm của HS có cách giải khác, đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.







PHÒNG GD&ĐT TP ..........
TRƯỜNG TH-THCS ..........


(Có 02 trang)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn Toán - Lớp 5
Mã đề số 02

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu
Đáp án
Điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1.
B​
0,5 điểm​
7.
C​
0,5 điểm​
2.
A​
0,5 điểm​
8.
A​
0,5 điểm​
3.
C​
0,5 điểm​
9.
B​
0,5 điểm​
4.
D​
0,5 điểm​
10.
B​
0,5 điểm​
5.
A​
0,5 điểm​
11.
D​
0,5 điểm​
6.
B​
0,5 điểm​
12.
D​
0,5 điểm​
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu
Nội dung
Điểm
1​
a) 14 năm 2 tháng - 6 năm 9 tháng : 3
= 13 năm 14 tháng - 2 năm 3 tháng = 11 năm 11 tháng
0,5
b) (4 giờ 40 phút - 1 giờ 28 phút) 5
= 3 giờ 12 phút 5 = 15 giờ 60 phút = 16 giờ
0,5
2​
a) Tổng vận tốc hai xe là: 36 + 42 = 78 (km/giờ)0,25
Thời gian hai xe đi là: 9 giờ - 6 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút0,25
Đổi: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ0,25
Quãng đường AB dài là: 78 2,5 = 195 (km)0,25
b) Thời gian hai xe đi từ lúc xuất phát đến 8 giờ là:
8 giờ - 6 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
0,25
Quãng đường hai xe đã đi trong 1,5 giờ là: 78 1,5 = 117(km)0,25
Hai xe còn cách nhau số ki-lô-mét là: 195 - 117 = 78 (km)0,25
Đáp số: a) 195km ; b) 78km0,25


Câu 3.






Nội dung
Điểm
Nối P với Q, ta có:
SMNQ = 2 SMPK = 2 36 = 72(cm2)
(Vì hai tam giác có chung chiều cao hạ từ P xuống MQ;
đáy MQ = 2 MK)
0,5
SMNQ = 3/2 SMPQ = 3/2 72 = 108(cm2)
(Vì hai tam giác có chung chiều cao hạ từ Q xuống MN;
đáy MN = 3/2 MP)
0,5
Đáp số: 108cm2



Chú ý: Bài làm của HS có cách giải khác, đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.





PHÒNG GD&ĐT TP ..........
TRƯỜNG TH-THCS ..........


(Có 02 trang)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn Toán - Lớp 5
Mã đề số 03


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu
Đáp án
Điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1.
C​
0,5 điểm​
7.
A​
0,5 điểm​
2.
B​
0,5 điểm​
8.
B​
0,5 điểm​
3.
A​
0,5 điểm​
9.
A​
0,5 điểm​
4.
C​
0,5 điểm​
10.
D​
0,5 điểm​
5.
B​
0,5 điểm​
11.
C​
0,5 điểm​
6.
C​
0,5 điểm​
12.
B​
0,5 điểm​

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu
Nội dung
Điểm
1​
a) 10 năm 10 tháng + 12 năm 8 tháng : 4
= 10 năm 10 tháng + 3 năm 2 tháng = 13 năm 12 tháng = 14 năm
0,5
b) 45 phút 43 giây 2 - 18 phút 26 giây
= 90 phút 86 giây - 18 phút 26 giây = 72 phút 60 giây = 73 phút
0,5
2​
a) Tổng vận tốc hai xe là: 40 + 44 = 84 (km/giờ)0,25
Thời gian hai xe đi là: 9 giờ - 6 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút0,25
Đổi: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ0,25
Quãng đường AB dài là: 84 2,5 = 210 (km)0,25
b) Thời gian hai xe đi từ lúc xuất phát đến 8 giờ là:
8 giờ - 6 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
0,25
Quãng đường hai xe đã đi trong 1,5 giờ là: 84 1,5 = 126(km)0,25
Hai xe còn cách nhau số ki-lô-mét là: 210 - 126 = 84 (km)0,25
Đáp số: a) 210km ; b) 84km0,25



Câu 3.






Nội dung
Điểm
Nối I với C, ta có:
SAIC = 2 SAIQ = 2 54 = 108(cm2)
(Vì hai tam giác có chung chiều cao hạ từ I xuống AC;
đáy AC = 2 AQ)
0,5
SABC = 3/2 SAIC = 3/2 108 = 162(cm2)
(Vì hai tam giác có chung chiều cao hạ từ C xuống AB;
đáy AB = 3/2 AI)
0,5
Đáp số: 162cm2



Chú ý: Bài làm của HS có cách giải khác, đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.





















































PHÒNG GD&ĐT TP ..........
TRƯỜNG TH-THCS ..........


(Có 02 trang)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn Toán - Lớp 5
Mã đề số 01


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn mươi hai phần nghìn được viết là:

A.​
72,042
B.​
72,42
C.​
7,242
D.​
72,420

Câu 2. Trong các phân số sau 14/17; 17/14; 11/11; 23/15 phân số nào bằng 1?

A.​
14/17
B.​
17/14
C.​
11/11
D.​
23/15

Câu 3. Phân số 1/4 được viết dưới dạng phân số thập phân là:

A.​
1,4
B.​
0,14
C.​
5,2
D.​
0,25

Câu 4. Kết quả của phép tính: 127,6 - 44,27 là:

A.​
83,47
B.​
83,33
C.​
83,43
D.​
8,333

Câu 5. Có 7 hộp kẹo cân nặng 1,75 kg. Có 12 hộp kẹo như thế cân nặng:

A.​
0,3 kg
B.​
2,5 kg
C.​
0,25 kg
D.​
3 kg

Câu 6. Tìm x: x + 102,62 = 42,26 3,5

A.​
45,29
B.​
250,53
C.​
87,829

Câu 7. Một cuộn dây thép dài 240m, đã dùng hết 3/4 cuộn dây. Số dây thép còn lại là

A.​
180 m
B.​
60 m
C.​
160 m

Câu 8. Số dư trong phép chia 425,24 : 5,2 (mà thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là:

A.​
3,6
B.​
36
C.​
0,36
D.​
0,036

Câu 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm : 250 m ..... 1/4 km là

A.​
>
B.​
<
C.​
=

Câu 10. 15m34dm3 = ........m3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :

A.​
15,4
B.​
15,04
C.​
15,004
D.​
15004

Câu 11. Một hình thang có đáy lớn 45 cm, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn và chiều cao 32 cm. Diện tích hình thang đó là:

A.​
2400cm2
B.​
1200cm2
C.​
3600cm2
D.​
1800cm2

Câu 12. Để làm một chiếc thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,3m; chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m người ta dùng một tấm tôn có diện tích 9m2. Biết diện tích mép gò không đáng kể, sau khi làm xong chiếc thùng thì diện tích tôn còn thừa là:

A.​
5,93 m2
B.​
0,54m2
C.​
3,07 m2
D.​
8,46 m2

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra

Câu 1. Tính:

a) 16 năm 1 tháng - 4 năm 3 tháng 3 b) (4 giờ 38 phút + 1 giờ 22 phút) : 5

Câu 2. Một ô tô tải xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 40km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 42km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:

a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?

c) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

d) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì mỗi xe còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét để tới nơi?

Câu 3. Cho hình tam giác ABC, trên cạnh AB lần lượt lấy điểm M và N sao cho: AM = MN = NB. Trên cạnh AC lấy điểm I, sao cho I là trung điểm của AC.
a) Cho diện tích hình tam ANI bằng 48 cm2. Tính diện tích hình tam giác ABC
b) Cho cạnh AB dài 15 cm, cạnh AC dài 12,8cm. Kéo dài hai cạnh AB và AC lần lượt về hai phía B và C, trên đó lấy BK = CQ = 4 cm (xem hình vẽ). Tính diện tích hình tam giác AKQ.









PHÒNG GD&ĐT TP ..........
TRƯỜNG TH-THCS ..........


(Có 02 trang)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn Toán - Lớp 5
Mã đề số 02


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)



Viết vào giấy kiểm tra chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:

Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn mươi hai phần trăm được viết là:

A.​
72,042
B.​
72,42
C.​
7,242
D.​
72,420

Câu 2. Trong các phân số sau 14/17; 17/14; 11/11; 23/15 phân số nào bé hơn 1?

A.​
14/17
B.​
17/14
C.​
11/11
D.​
23/15

Câu 3. Phân số 2/5 được viết dưới dạng số thập phân là:

A.​
0,04
B.​
2,5
C.​
0,4
D.​
4,0

Câu 4. Kết quả của phép tính 172,6 - 44,27 là:

A.​
13,847
B.​
138,47
C.​
128,47
D.​
128,33

Câu 5. Có 9 hộp kẹo cân nặng 6,75 kg. Có 12 hộp kẹo như thế cân nặng:

A.​
9 kg
B.​
90 kg
C.​
0,9kg
D.​
3 kg

Câu 6. Tìm x: x + 120,62 = 42,26 3,5

A.​
268,53
B.​
27,29
C.​
105,829

Câu 7. Một cuộn dây thép dài 240m, đã dùng hết 3/5 cuộn dây. Số dây thép còn lại là:

A.​
30m
B.​
144m
C.​
96m

Câu 8. Số dư trong phép chia 425,24 : 5,4 (mà thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là:

A.​
0,044
B.​
44
C.​
4,4
D.​
0,44

Câu 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 250m........2/5km là

A.​
>
B.​
<
C.​
=

Câu 10. 15m24dm2 =.......m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.​
15,4
B.​
15,04
C.​
15,004
D.​
15,0004

Câu 11. Một hình thang có đáy lớn 45cm, đáy bé bằng 3/5 đáy lớn và chiều cao 32cm. Diện tích hình thang đó là:

A.​
1920cm2
B.​
4608cm2
C.​
2304cm2
D.​
1152cm2

Câu 12. Để làm một chiếc thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m; chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,5m người ta dùng một tấm tôn có diện tích 9m2. Biết diện tích mép gò không đáng kể, sau khi làm xong chiếc thùng thì diện tích tôn còn thừa là:

A.​
6,04 m2
B.​
0,32 m2
C.​
3,04m2
D.​
2,96 m2

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra

Câu 1. Tính

a) 14 năm 2 tháng - 6 năm 9 tháng : 3 b) (4 giờ 40 phút - 1 giờ 28 phút) 5

Câu 2. Một xe máy xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 36km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 42km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:

a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?

c) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

d) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì mỗi xe còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét để tới nơi?

Câu 3. Cho hình tam giác MNQ, trên cạnh MN lần lượt lấy điểm I và P sao cho: MI = IP = PN. Trên cạnh MQ lấy điểm K, sao cho K là trung điểm của MQ.
a) Cho diện tích hình tam giác MPK bằng 36cm2. Tính diện tích hình tam giác MNQ.
b) Cho cạnh MN dài 14,4cm; cạnh MQ dài 10 cm. Kéo dài hai cạnh MN và MQ lần lượt về hai phía N và Q, trên đó lấy NA = QB = 5 cm (xem hình vẽ). Tính diện tích hình tam giác MAB.





















PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ..........


(Có 02 trang)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn Toán - Lớp 5
Mã đề số 03


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)



Viết vào giấy kiểm tra chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:

Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn phần nghìn được viết là:

A.​
72,4
B.​
72,400
C.​
72,004
D.​
72,04

Câu 2. Trong các phân số sau 14/17; 17/14; 11/11; 15/23 phân số nào lớn hơn 1?

A.​
14/17
B.​
17/14
C.​
11/11
D.​
15/23

Câu 3. Phân số 3/4 được viết dưới dạng số thập phân là:

A.​
0,75
B.​
3,4
C.​
7,5
D.​
75,0

Câu 4. Kết quả của phép tính 172,6 - 27,44 là:

A.​
200,04
B.​
145,24
C.​
145,16
D.​
155,24

Câu 5. Có 9 hộp kẹo cân nặng 6,75 kg. Có 15 hộp kẹo như thế cân nặng:

A.​
112,5 kg
B.​
11,25kg
C.​
1,125kg
D.​
4,05 kg

Câu 6. Tìm x: x - 120,62 = 42,62 3,5

A.​
26, 979
B.​
2697,9
C.​
269,79

Câu 7. Một cuộn dây thép dài 360m, đã dùng hết 3/5 cuộn dây. Số dây thép còn lại là:

A.​
144m
B.​
216m
C.​
240m

Câu 8. Số dư trong phép chia 425,42 : 5,4 (mà thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là:

A.​
0,8
B.​
0,008
C.​
8
D.​
0,08

Câu 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 450m........2/5km

A.​
>
B.​
<
C.​
=

Câu 10. 15m24cm2 =.......m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.​
15,4
B.​
15,04
C.​
15,004
D.​
15,0004

Câu 11. Một hình thang có đáy lớn 60cm, đáy bé bằng 3/5 đáy lớn và chiều cao 32cm. Diện tích hình thang đó là:

A.​
5120cm2
B.​
2560cm2
C.​
1536cm2
D.​
3072cm2

Câu 12. Để làm một chiếc thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m; chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,5m người ta dùng một tấm tôn có diện tích 9m2. Biết diện tích mép gò không đáng kể, sau khi làm xong chiếc thùng thì diện tích tôn còn thừa là:

A.​
0,32 m2
B.​
2,96 m2
C.​
3,04m2
D.​
4,66 m2

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra

Câu 1. Tính

a) 10 năm 10 tháng + 12 năm 8 tháng : 4 b) 45 phút 43 giây 2 - 18 phút 26 giây

Câu 2. Một xe máy xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 40km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 44km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:

a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?

c) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

d) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì mỗi xe còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét để tới nơi?

Câu 3. Cho hình tam giác ABC, trên cạnh AB lần lượt lấy điểm K và I sao cho: AK = KI = IB. Trên cạnh AC lấy điểm Q, sao cho Q là trung điểm của AC.
a) Cho diện tích hình tam giác AIQ bằng 54cm2. Tính diện tích hình tam giác ABC.
b) Cho cạnh AB dài 14,4cm; cạnh AC dài 12 cm. Kéo dài hai cạnh AB và AC lần lượt về hai phía B và C, trên đó lấy BM = CN = 4 cm (xem hình vẽ). Tính diện tích hình tam giác AMN.






































































































BẢNG MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 5


Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng
- Số học:
Biết đọc, đếm, viết, so sánh các số thập phân, hỗn số; viết và chuyển đổi được các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.

Số câu

01

01


01

03

Số điểm

0,5

0,5


2

3
- Đại lượng và đo đại lượng:
Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng, thể tích và thời gian; viết được số đo độ dài, diện tích, khối lượng, thể tích và thời giandưới dạng số thập phân.


Số câu






01




01

Số điểm



01


0,5
- Yếu tố hình học:
Tính được diện tích hình tam giác, hình thang, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình tròn và giải được các bài toán có liên quan đến diện tích.

Số câu

01

01

01

02

Số điểm

0,5

0,5

1,5

2,5
Yếu tố thống kê:
Số câu01010103
Số điểm0,50,512
Giải toán có lời văn:
Vận dụng giải các bài toán có lời văn vè các dạng toán đã học; một số dạng bài toán về “quan hệ tỉ lệ”.
Số câu0101
Số điểm22

Tổng
Số câu0102030310
Số điểm0,501026,510










PHÒNG GD -ĐT SÔNG LÔ
Trường Tiểu học Đồng Quế
Họ và tên:………………………
Lớp :………. Số báo danh:..........


Số phách:







Số phách:


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học: 2022-2023
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)







Điểm
Bằng chữ:….
Nhận xét
………………………………
Giám khảo 1……………………….
Giám khảo 2……………………….


I.Phần trắc nghiệm. Khoanh vào đáp án đúng.

Câu 1.
Số thập phân gồm 475 đơn vị, 6 phần trăm, 3 phần nghìn viết là:

A. 475,63 B. 475,063 C. 475,036 D. 45,763

Câu 2: Tìm trung bình cộng của các số: 1,35: 2,04: 5,16

8,55 B. 2,85 C. 855 D. 25,5

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 8,3 × 7,9 + 7,9 × 1,7 là: ........

Câu 4. Một hình lập phương có diện tích xung quanh 576 dm2,. Đô dài cạnh hình lập phương là:

12dm B. 12 cm C. 6 dm D. 12 m

Câu 5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

350 kg = ..... tấn

A. 3,5 B. 0,35 C. 3,05 D. 35

Câu 6. Trong vườn có 18 cây cam và 12 cây táo. Hỏi số cây cam chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn?

A. 40% B. 150% C. 60% D. 80%

Bài 7: Diện tích hình tròn có đường kính là 50 cm là:

A, 157dm2 B. 7,65dm2 C. 19,625cm2 D. 19,625dm2

II. Phần tự luận

Bài 8 .
Đặt tính rồi tính :

a.25,78 × 0,125 b.19,72 : 5,8 c. 27,56 + 34,246 d. 67,35 - 44,795

……………… ……………… ………………… …………………

……………… ……………... ………………… …………………

……………… ……………… ………………… …………………

……………… ……………… ………………… …………………





Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này!









Bài 9. Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ. Quãng đường AB dài 120km. Em hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………….​

Bài 10 . Một thửa ruộng hình tam giác vuông có số đo 1 cạnh góc vuông là 8,4 m.Số đo cạnh đáy bằng 75 % số đo cạnh đã biết. Hỏi diện tích thửa ruộng bằng bao nhiêu m2 ?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………​

……………………………………………………………………………………………



Bài 11. Tích sau có bao nhiêu chữ số tận cùng là 0.

20 × 21 × 22 × ….× 28 × 29.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN

Câu
Đáp án
Điểm
Mức
1​
B​
0,5​
1​
2​
B​
0,5​
1​
3​
79​
0,5​
2​
4​
A​
0,5​
4​
5​
B​
0,5​
3​
6​
C​
0,5​
4​
7​
D​
0,5​
3​
8​
a. 3,2225 b. 3,4
c. 61,806 d. 22,555
2​
- Mỗi phép tính cho 0,5 đ

2​
9​
Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là
10 giờ - 7 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút
Đổi 1 giờ 30 phút = 2, 5 giờ​
Vận tốc trung bình của xe máy là :
120 : 2,5 = 48 (km/giờ)
Đáp số: 48 km /giờ​
2
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Đổi đúng cho 0,5 điểm
Đáp số cho 0,5 điểm​
3​
10​
Bài giải:
Số đo cạnh góc vuông còn lại là:
8,4 x 75 : 100 = 6,3 ( m)
Diện tích thửa ruộng là:
(8,4 x 6,3) : 2 = 26,46 (m2)
Đáp số: 26,46 (m2)
1,5
Mỗi câu trả lời đúng phép tính đúng 0,5 điểm, đáp số đúng được 0,5 điểm​
4​
11​
Trong tích trên có các thừa số chia hết cho 5 là: 20; 25.
Ta có: 20 = 4× 5
25 = 5× 5
Mỗi thừa số 5 nhân với một số chẵn ta được một số tròn chục. Tích trên có 3 thừa số 5 nên tích trên có tận cùng 3 chữ số 0.​
1​
0, 25 điểm
0,25 điểm
Lưu ý : (Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa)

(Học sinh thực hiện gộp các phép tính vẫn cho điểm tối đa)

1681580876524.png













 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---Đề KT CUỐI HK2 TOÁN LỚP 5.zip
    134.4 KB · Lượt xem: 53
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi toán giữa kì 1 lớp 5 bộ đề thi toán lớp 5 cuối học kì 2 bộ đề thi toán lớp 5 giữa học kì 1 bộ đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2 bộ đề thi toán lớp 5 học kì 1 bộ đề thi toán lớp 5 học kì 2 bộ đề thi toán lớp 5 lên lớp 6 các dạng đề thi toán lớp 5 học kì 2 các đề thi toán lớp 5 giữa kì 2 download đề thi toán lớp 5 học kì 2 giải đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2 giải đề thi toán lớp 5 giữa kì 1 giải đề thi toán lớp 5 giữa kì 2 làm thứ đề thi toán lớp 5 giữa kì 1 làm đề thi toán lớp 5 online tải đề thi toán lớp 5 giữa học kì 1 xem đề thi toán lớp 5 cuối học kì 1 đáp an đề thi toán lớp 5 thành phố vinh đề cương ôn thi toán lớp 5 giữa kì 1 đề thi giữa hk1 môn toán lớp 5 đề thi giữa học kì i môn toán 5 đề thi giữa kì 1 môn toán lớp 5 violet đề thi giữa kì 1 toán 5 có đáp án đề thi giữa kì 1 toán 5 khó đề thi giữa kì 1 toán 5 môn tiếng việt đề thi giữa kì 1 toán 5 năm 2019 đề thi giữa kì 1 toán 5 nâng cao đề thi giữa kì 1 toán 5 trường tiểu học đề thi giữa kì 1 toán 5 vietjack đề thi giữa kì 2 toán 5 có đáp án đề thi giữa kì i toán 5 đề thi giữa kì toán 5 học kì 1 đề thi giữa kì toán 5 học kì 2 đề thi giữa kì toán 5 kì 1 đề thi hk1 lớp 5 môn toán đề thi hk1 lớp 5 môn toán violet đề thi hk1 môn toán lớp 5 đề thi hk1 toán 5 có đáp án đề thi hk1 toán 5 tphcm đề thi hk1 toán 5 violet đề thi hk1 toán 8 quận 5 đề thi hk1 toán 9 quận 5 đề thi hk1 toán 9 quận 5 2018 đề thi hk1 toán lớp 5 đề thi hk2 toán 5 có đáp án đề thi hk2 toán 5 violet đề thi hk2 toán 8 quận 5 đề thi hk2 toán 9 quận 5 đề thi học kì 2 lớp 5 toán download đề thi học sinh giỏi toán 5 cấp huyện đề thi học sinh giỏi toán 5 cấp huyện violet đề thi học sinh giỏi toán 5 cấp thành phố đề thi học sinh giỏi toán 5 có đáp án đề thi hsg toán 5 có đáp án đề thi hsg toán lớp 5 cấp thành phố đề thi kiểm tra toán lớp 5 giữa kì 1 đề thi kiểm tra toán lớp 5 giữa kì 2 đề thi lớp 5 giữa kì 1 môn toán đề thi lớp 5 môn toán đề thi lớp 5 môn toán có đáp án đề thi lớp 5 môn toán giữa học kì 2 đề thi môn toán 5 cuối học kì 2 đề thi môn toán 5 giữa kì 1 đề thi môn toán 5 học kì 1 đề thi môn toán lớp 5 cuối kì ii đề thi thử giữa kì 1 toán 5 đề thi toán 5 đề thi toán 5 cuối kì 1 đề thi toán 5 cuối kì 2 đề thi toán 5 cuối kì 2 năm 2020 đề thi toán 5 cuối kì 2 nâng cao đề thi toán 5 giữa học kì 1 đề thi toán 5 giữa học kì 2 đề thi toán 5 giữa kì đề thi toán 5 giữa kì 1 đề thi toán 5 giữa kì 2 đề thi toán 5 giữa kì 2 2020 đề thi toán 5 giữa kì 2 2021 đề thi toán 5 hk1 đề thi toán 5 học kì 1 đề thi toán 5 học kì 1 violet đề thi toán 5 học kì 2 đề thi toán 5 học kì 2 2021 đề thi toán 5 học kì 2 có đáp án đề thi toán 5 học kì 2 năm 2020 đề thi toán 5 học kì 2 violet đề thi toán 5 học kì ii đề thi toán 5 kì 1 đề thi toán 5 kì 1 violet đề thi toán 5 kì 2 đề thi toán 5 kì 2 có đáp án đề thi toán 5 lên 6 đề thi toán 55 harvard đề thi toán giữa hk1 lớp 5 đề thi toán giữa kì 1 của lớp 5 đề thi toán giữa kì 1 lớp 5 đề thi toán giữa kì 1 lớp 5 violet đề thi toán hk1 lớp 5 đề thi toán hk1 lớp 9 quận 5 đề thi toán hki lớp 5 đề thi toán imas lớp 5 đề thi toán kangaroo lớp 5-6 đề thi toán lớp 5 đề thi toán lớp 5 1 đề thi toán lớp 5 cấp quốc gia đề thi toán lớp 5 cấp thành phố đề thi toán lớp 5 cơ bản đề thi toán lớp 5 có lời giải đề thi toán lớp 5 có đáp an đề thi toán lớp 5 có đáp án giữa kì đề thi toán lớp 5 cuối học kì 2 2020 đề thi toán lớp 5 cuối kì 1 năm 2020 đề thi toán lớp 5 cuối kì 2 năm 2020 đề thi toán lớp 5 cuối năm đề thi toán lớp 5 dành cho học sinh giỏi đề thi toán lớp 5 dễ đề thi toán lớp 5 giữa hk1 đề thi toán lớp 5 giữa học kì đề thi toán lớp 5 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 5 giữa học kì 1 2020 đề thi toán lớp 5 giữa học kì 1 2021 đề thi toán lớp 5 giữa học kì 1 violet đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2 2020 đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2 violet đề thi toán lớp 5 giữa học kì 2 vndoc đề thi toán lớp 5 giữa học kì ii đề thi toán lớp 5 giữa kì đề thi toán lớp 5 giữa kì 1 đề thi toán lớp 5 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán lớp 5 giữa kì 1 năm 2020 đề thi toán lớp 5 giữa kì 2 2020 đề thi toán lớp 5 giữa kì 2 năm 2020 đề thi toán lớp 5 giữa kì 2 năm 2021 đề thi toán lớp 5 giữa kì i đề thi toán lớp 5 hk1 đề thi toán lớp 5 hk1 có đáp án đề thi toán lớp 5 học kì 1 đề thi toán lớp 5 học kì 1 co dap an đề thi toán lớp 5 học kì 1 năm 2020 đề thi toán lớp 5 học kì i đề thi toán lớp 5 học kì ii đề thi toán lớp 5 học sinh giỏi đề thi toán lớp 5 khảo sát đề thi toán lớp 5 kì 2 2021 đề thi toán lớp 5 kì 2 năm 2020 đề thi toán lớp 5 kì giữa kì 2 đề thi toán lớp 5 năm 2019 đề thi toán lớp 5 năm 2020 đề thi toán lớp 5 năm 2020 cuối kì 2 đề thi toán lớp 5 năm 2020 năm 2021 đề thi toán lớp 5 năm 2021 đề thi toán lớp 5 năm 2021 cuối kì 2 đề thi toán lớp 5 nâng cao đề thi toán lớp 5 nâng cao có đáp án đề thi toán lớp 5 online đề thi toán lớp 5 phần 2 đề thi toán lớp 5 sang lớp 6 đề thi toán lớp 5 tập 1 đề thi toán lớp 5 tập 2 đề thi toán lớp 5 trắc nghiệm đề thi toán lớp 5 trần đại nghĩa đề thi toán lớp 5 trên mạng đề thi toán lớp 5 trường amsterdam đề thi toán lớp 5 trường chuyên đề thi toán lớp 5 trường tiểu học đề thi toán lớp 5 tự luận đề thi toán lớp 5 vào lớp 6 đề thi toán lớp 5 vào trường chuyên đề thi toán lớp 5 vietjack đề thi toán lớp 5 violet đề thi toán lớp 5 violympic đề thi toán lớp 5 vndoc đề thi toán lớp năm đề thi toán quốc gia lớp 5 đề thi toán sasmo lớp 5 đề thi toán tiếng việt lớp 5 giữa kì 1 đề thi toán tuổi thơ lớp 5 bằng tiếng anh đề thi toán tuổi thơ lớp 5 cấp thành phố đề thi toán violympic lớp 5 cấp thành phố đề thi violympic toán 5
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    35,992
    Bài viết
    37,460
    Thành viên
    139,135
    Thành viên mới nhất
    baodao299

    Thành viên Online

    Top