- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,189
- Điểm
- 113
tác giả
2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 5 về ở dưới.
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn mươi hai phần nghìn được viết là:
Câu 2. Trong các phân số sau 14/17; 17/14; 11/11; 23/15 phân số nào bằng 1?
Câu 3. Phân số 1/4 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
Câu 4. Kết quả của phép tính: 127,6 - 44,27 là:
Câu 5. Có 7 hộp kẹo cân nặng 1,75 kg. Có 12 hộp kẹo như thế cân nặng:
Câu 6. Tìm x: x + 102,62 = 42,26 3,5
Câu 7. Một cuộn dây thép dài 240m, đã dùng hết 3/4 cuộn dây. Số dây thép còn lại là
Câu 8. Số dư trong phép chia 425,24 : 5,2 (mà thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là:
Câu 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm : 250 m ..... 1/4 km là
Câu 10. 15m34dm3 = ........m3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
Câu 11. Một hình thang có đáy lớn 45 cm, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn và chiều cao 32 cm. Diện tích hình thang đó là:
Câu 12. Để làm một chiếc thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,3m; chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m người ta dùng một tấm tôn có diện tích 9m2. Biết diện tích mép gò không đáng kể, sau khi làm xong chiếc thùng thì diện tích tôn còn thừa là:
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra
Câu 1. Tính:
a) 16 năm 1 tháng - 4 năm 3 tháng 3 b) (4 giờ 38 phút + 1 giờ 22 phút) : 5
Câu 2. Một ô tô tải xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 40km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 42km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:
a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
*Lưu ý: Học sinh viết mã đề của mình vào bên cạnh chữ Bài làm trong giấy kiểm tra
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn mươi hai phần trăm được viết là:
Câu 2. Trong các phân số sau 14/17; 17/14; 11/11; 23/15 phân số nào bé hơn 1?
Câu 3. Phân số 2/5 được viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 4. Kết quả của phép tính 172,6 - 44,27 là:
Câu 5. Có 9 hộp kẹo cân nặng 6,75 kg. Có 12 hộp kẹo như thế cân nặng:
Câu 6. Tìm x: x + 120,62 = 42,26 3,5
Câu 7. Một cuộn dây thép dài 240m, đã dùng hết 3/5 cuộn dây. Số dây thép còn lại là:
Câu 8. Số dư trong phép chia 425,24 : 5,4 (mà thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là:
Câu 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 250m........2/5km là
Câu 10. 15m24dm2 =.......m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
Câu 11. Một hình thang có đáy lớn 45cm, đáy bé bằng 3/5 đáy lớn và chiều cao 32cm. Diện tích hình thang đó là:
Câu 12. Để làm một chiếc thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m; chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,5m người ta dùng một tấm tôn có diện tích 9m2. Biết diện tích mép gò không đáng kể, sau khi làm xong chiếc thùng thì diện tích tôn còn thừa là:
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra
Câu 1. Tính
a) 14 năm 2 tháng - 6 năm 9 tháng : 3 b) (4 giờ 40 phút - 1 giờ 28 phút) 5
Câu 2. Một xe máy xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 36km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 42km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:
a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
*Lưu ý: Học sinh viết mã đề của mình vào bên cạnh chữ Bài làm trong giấy kiểm tra
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn phần nghìn được viết là:
Câu 2. Trong các phân số sau 14/17; 17/14; 11/11; 15/23 phân số nào lớn hơn 1?
Câu 3. Phân số 3/4 được viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 4. Kết quả của phép tính 172,6 - 27,44 là:
Câu 5. Có 9 hộp kẹo cân nặng 6,75 kg. Có 15 hộp kẹo như thế cân nặng:
Câu 6. Tìm x: x - 120,62 = 42,62 3,5
Câu 7. Một cuộn dây thép dài 360m, đã dùng hết 3/5 cuộn dây. Số dây thép còn lại là:
Câu 8. Số dư trong phép chia 425,42 : 5,4 (mà thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là:
Câu 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 450m........2/5km
Câu 10. 15m24cm2 =.......m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
Câu 11. Một hình thang có đáy lớn 60cm, đáy bé bằng 3/5 đáy lớn và chiều cao 32cm. Diện tích hình thang đó là:
Câu 12. Để làm một chiếc thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m; chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,5m người ta dùng một tấm tôn có diện tích 9m2. Biết diện tích mép gò không đáng kể, sau khi làm xong chiếc thùng thì diện tích tôn còn thừa là:
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra
Câu 1. Tính
a) 10 năm 10 tháng + 12 năm 8 tháng : 4 b) 45 phút 43 giây 2 - 18 phút 26 giây
Câu 2. Một xe máy xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 40km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 44km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:
a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
*Lưu ý: Học sinh viết mã đề của mình vào bên cạnh chữ Bài làm trong giấy kiểm tra
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 3.
Chú ý: Bài làm của HS có cách giải khác, đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 3.
Chú ý: Bài làm của HS có cách giải khác, đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 3.
Chú ý: Bài làm của HS có cách giải khác, đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn mươi hai phần nghìn được viết là:
Câu 2. Trong các phân số sau 14/17; 17/14; 11/11; 23/15 phân số nào bằng 1?
Câu 3. Phân số 1/4 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
Câu 4. Kết quả của phép tính: 127,6 - 44,27 là:
Câu 5. Có 7 hộp kẹo cân nặng 1,75 kg. Có 12 hộp kẹo như thế cân nặng:
Câu 6. Tìm x: x + 102,62 = 42,26 3,5
Câu 7. Một cuộn dây thép dài 240m, đã dùng hết 3/4 cuộn dây. Số dây thép còn lại là
Câu 8. Số dư trong phép chia 425,24 : 5,2 (mà thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là:
Câu 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm : 250 m ..... 1/4 km là
Câu 10. 15m34dm3 = ........m3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
Câu 11. Một hình thang có đáy lớn 45 cm, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn và chiều cao 32 cm. Diện tích hình thang đó là:
Câu 12. Để làm một chiếc thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,3m; chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m người ta dùng một tấm tôn có diện tích 9m2. Biết diện tích mép gò không đáng kể, sau khi làm xong chiếc thùng thì diện tích tôn còn thừa là:
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra
Câu 1. Tính:
a) 16 năm 1 tháng - 4 năm 3 tháng 3 b) (4 giờ 38 phút + 1 giờ 22 phút) : 5
Câu 2. Một ô tô tải xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 40km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 42km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:
a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
c) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
d) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì mỗi xe còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét để tới nơi?
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn mươi hai phần trăm được viết là:
Câu 2. Trong các phân số sau 14/17; 17/14; 11/11; 23/15 phân số nào bé hơn 1?
Câu 3. Phân số 2/5 được viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 4. Kết quả của phép tính 172,6 - 44,27 là:
Câu 5. Có 9 hộp kẹo cân nặng 6,75 kg. Có 12 hộp kẹo như thế cân nặng:
Câu 6. Tìm x: x + 120,62 = 42,26 3,5
Câu 7. Một cuộn dây thép dài 240m, đã dùng hết 3/5 cuộn dây. Số dây thép còn lại là:
Câu 8. Số dư trong phép chia 425,24 : 5,4 (mà thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là:
Câu 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 250m........2/5km là
Câu 10. 15m24dm2 =.......m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
Câu 11. Một hình thang có đáy lớn 45cm, đáy bé bằng 3/5 đáy lớn và chiều cao 32cm. Diện tích hình thang đó là:
Câu 12. Để làm một chiếc thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m; chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,5m người ta dùng một tấm tôn có diện tích 9m2. Biết diện tích mép gò không đáng kể, sau khi làm xong chiếc thùng thì diện tích tôn còn thừa là:
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra
Câu 1. Tính
a) 14 năm 2 tháng - 6 năm 9 tháng : 3 b) (4 giờ 40 phút - 1 giờ 28 phút) 5
Câu 2. Một xe máy xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 36km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 42km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:
a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
c) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
d) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì mỗi xe còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét để tới nơi?
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn phần nghìn được viết là:
Câu 2. Trong các phân số sau 14/17; 17/14; 11/11; 15/23 phân số nào lớn hơn 1?
Câu 3. Phân số 3/4 được viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 4. Kết quả của phép tính 172,6 - 27,44 là:
Câu 5. Có 9 hộp kẹo cân nặng 6,75 kg. Có 15 hộp kẹo như thế cân nặng:
Câu 6. Tìm x: x - 120,62 = 42,62 3,5
Câu 7. Một cuộn dây thép dài 360m, đã dùng hết 3/5 cuộn dây. Số dây thép còn lại là:
Câu 8. Số dư trong phép chia 425,42 : 5,4 (mà thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là:
Câu 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 450m........2/5km
Câu 10. 15m24cm2 =.......m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
Câu 11. Một hình thang có đáy lớn 60cm, đáy bé bằng 3/5 đáy lớn và chiều cao 32cm. Diện tích hình thang đó là:
Câu 12. Để làm một chiếc thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m; chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,5m người ta dùng một tấm tôn có diện tích 9m2. Biết diện tích mép gò không đáng kể, sau khi làm xong chiếc thùng thì diện tích tôn còn thừa là:
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra
Câu 1. Tính
a) 10 năm 10 tháng + 12 năm 8 tháng : 4 b) 45 phút 43 giây 2 - 18 phút 26 giây
Câu 2. Một xe máy xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 40km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 44km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:
a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
c) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
d) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì mỗi xe còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét để tới nơi?
I.Phần trắc nghiệm. Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1. Số thập phân gồm 475 đơn vị, 6 phần trăm, 3 phần nghìn viết là:
A. 475,63 B. 475,063 C. 475,036 D. 45,763
Câu 2: Tìm trung bình cộng của các số: 1,35: 2,04: 5,16
8,55 B. 2,85 C. 855 D. 25,5
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 8,3 × 7,9 + 7,9 × 1,7 là: ........
Câu 4. Một hình lập phương có diện tích xung quanh 576 dm2,. Đô dài cạnh hình lập phương là:
12dm B. 12 cm C. 6 dm D. 12 m
Câu 5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
350 kg = ..... tấn
A. 3,5 B. 0,35 C. 3,05 D. 35
Câu 6. Trong vườn có 18 cây cam và 12 cây táo. Hỏi số cây cam chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn?
A. 40% B. 150% C. 60% D. 80%
Bài 7: Diện tích hình tròn có đường kính là 50 cm là:
A, 157dm2 B. 7,65dm2 C. 19,625cm2 D. 19,625dm2
II. Phần tự luận
Bài 8 . Đặt tính rồi tính :
a.25,78 × 0,125 b.19,72 : 5,8 c. 27,56 + 34,246 d. 67,35 - 44,795
……………… ……………… ………………… …………………
……………… ……………... ………………… …………………
……………… ……………… ………………… …………………
……………… ……………… ………………… …………………
Bài 9. Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ. Quãng đường AB dài 120km. Em hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài 10 . Một thửa ruộng hình tam giác vuông có số đo 1 cạnh góc vuông là 8,4 m.Số đo cạnh đáy bằng 75 % số đo cạnh đã biết. Hỏi diện tích thửa ruộng bằng bao nhiêu m2 ?
……………………………………………………………………………………………
Bài 11. Tích sau có bao nhiêu chữ số tận cùng là 0.
20 × 21 × 22 × ….× 28 × 29.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Lưu ý : (Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa)
PHÒNG GD&ĐT TP .......... TRƯỜNG TH-THCS .......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Có 02 trang) | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 55 phút Mã đề số 01 |
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Viết vào giấy kiểm tra chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn mươi hai phần nghìn được viết là:
A. | 72,042 | B. | 72,42 | C. | 7,242 | D. | 72,420 |
A. | 14/17 | B. | 17/14 | C. | 11/11 | D. | 23/15 |
A. | 1,4 | B. | 0,14 | C. | 5,2 | D. | 0,25 |
A. | 83,47 | B. | 83,33 | C. | 83,43 | D. | 8,333 |
A. | 0,3 kg | B. | 2,5 kg | C. | 0,25 kg | D. | 3 kg |
A. | 45,29 | B. | 250,53 | C. | 87,829 |
A. | 180 m | B. | 60 m | C. | 160 m |
A. | 3,6 | B. | 36 | C. | 0,36 | D. | 0,036 |
A. | > | B. | < | C. | = |
A. | 15,4 | B. | 15,04 | C. | 15,004 | D. | 15004 |
A. | 2400cm2 | B. | 1200cm2 | C. | 3600cm2 | D. | 1800cm2 |
A. | 5,93 m2 | B. | 0,54m2 | C. | 3,07 m2 | D. | 8,46 m2 |
Câu 1. Tính:
a) 16 năm 1 tháng - 4 năm 3 tháng 3 b) (4 giờ 38 phút + 1 giờ 22 phút) : 5
Câu 2. Một ô tô tải xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 40km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 42km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:
a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 3. Cho hình tam giác ABC, trên cạnh AB lần lượt lấy điểm M và N sao cho: AM = MN = NB. Trên cạnh AC lấy điểm I, sao cho I là trung điểm của AC. Cho diện tích hình tam ANI bằng 48 cm2. Tính diện tích hình tam giác ABC |
*Lưu ý: Học sinh viết mã đề của mình vào bên cạnh chữ Bài làm trong giấy kiểm tra
Ví dụ: Bài làm (Mã đề số 01)
PHÒNG GD&ĐT TP .......... TRƯỜNG TH-THCS .......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Có 02 trang) | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 55 phút Mã đề số 02 |
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Viết vào giấy kiểm tra chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn mươi hai phần trăm được viết là:
A. | 72,042 | B. | 72,42 | C. | 7,242 | D. | 72,420 |
A. | 14/17 | B. | 17/14 | C. | 11/11 | D. | 23/15 |
A. | 0,04 | B. | 2,5 | C. | 0,4 | D. | 4,0 |
A. | 13,847 | B. | 138,47 | C. | 128,47 | D. | 128,33 |
A. | 9 kg | B. | 90 kg | C. | 0,9kg | D. | 3 kg |
A. | 268,53 | B. | 27,29 | C. | 105,829 |
A. | 30m | B. | 144m | C. | 96m |
A. | 0,044 | B. | 44 | C. | 4,4 | D. | 0,44 |
A. | > | B. | < | C. | = |
A. | 15,4 | B. | 15,04 | C. | 15,004 | D. | 15,0004 |
A. | 1920cm2 | B. | 4608cm2 | C. | 2304cm2 | D. | 1152cm2 |
A. | 6,04 m2 | B. | 0,32 m2 | C. | 3,04m2 | D. | 2,96 m2 |
Câu 1. Tính
a) 14 năm 2 tháng - 6 năm 9 tháng : 3 b) (4 giờ 40 phút - 1 giờ 28 phút) 5
Câu 2. Một xe máy xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 36km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 42km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:
a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 3. Cho hình tam giác MNQ, trên cạnh MN lần lượt lấy điểm I và P sao cho: MI = IP = PN. Trên cạnh MQ lấy điểm K, sao cho K là trung điểm của MQ. Cho diện tích hình tam giác MPK bằng 36cm2. Tính diện tích hình tam giác MNQ. |
*Lưu ý: Học sinh viết mã đề của mình vào bên cạnh chữ Bài làm trong giấy kiểm tra
Ví dụ: Bài làm (Mã đề số 02)
PHÒNG GD&ĐT TP .......... TRƯỜNG TH-THCS .......... ĐỀ CHÍNH THỨC (Có 02 trang) | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 55 phút Mã đề số 03 |
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Viết vào giấy kiểm tra chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn phần nghìn được viết là:
A. | 72,4 | B. | 72,400 | C. | 72,004 | D. | 72,04 |
A. | 14/17 | B. | 17/14 | C. | 11/11 | D. | 15/23 |
A. | 0,75 | B. | 3,4 | C. | 7,5 | D. | 75,0 |
A. | 200,04 | B. | 145,24 | C. | 145,16 | D. | 155,24 |
A. | 112,5 kg | B. | 11,25kg | C. | 1,125kg | D. | 4,05 kg |
A. | 26, 979 | B. | 2697,9 | C. | 269,79 |
A. | 144m | B. | 216m | C. | 240m |
A. | 0,8 | B. | 0,008 | C. | 8 | D. | 0,08 |
A. | > | B. | < | C. | = |
A. | 15,4 | B. | 15,04 | C. | 15,004 | D. | 15,0004 |
A. | 5120cm2 | B. | 2560cm2 | C. | 1536cm2 | D. | 3072cm2 |
A. | 0,32 m2 | B. | 2,96 m2 | C. | 3,04m2 | D. | 4,66 m2 |
Câu 1. Tính
a) 10 năm 10 tháng + 12 năm 8 tháng : 4 b) 45 phút 43 giây 2 - 18 phút 26 giây
Câu 2. Một xe máy xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 40km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 44km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:
a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 3. Cho hình tam giác ABC, trên cạnh AB lần lượt lấy điểm K và I sao cho: AK = KI = IB. Trên cạnh AC lấy điểm Q, sao cho Q là trung điểm của AC. Cho diện tích hình tam giác AIQ bằng 54cm2. Tính diện tích hình tam giác ABC. |
*Lưu ý: Học sinh viết mã đề của mình vào bên cạnh chữ Bài làm trong giấy kiểm tra
Ví dụ: Bài làm (Mã đề số 03)
ĐÁP ÁN
PHÒNG GD&ĐT TP .......... TRƯỜNG TH-THCS .......... (Có 02 trang) | HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn Toán - Lớp 5 Mã đề số 01 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | | Câu | Đáp án | Điểm |
1. | A | 0,5 điểm | | 7. | B | 0,5 điểm |
2. | C | 0,5 điểm | | 8. | D | 0,5 điểm |
3. | D | 0,5 điểm | | 9. | C | 0,5 điểm |
4. | B | 0,5 điểm | | 10. | C | 0,5 điểm |
5. | D | 0,5 điểm | | 11. | B | 0,5 điểm |
6. | A | 0,5 điểm | | 12. | C | 0,5 điểm |
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | a) 16 năm 1 tháng - 4 năm 3 tháng 3 = 16 năm 1 tháng - 12 năm 9 tháng = 15 năm 13 tháng - 12 năm 9 tháng = 3 năm 4 tháng | 0,5 |
b) (4 giờ 38 phút + 1 giờ 22 phút) : 5 = 5 giờ 60 phút : 5 = 6 giờ : 5 = 1,2 giờ | 0,5 | |
2 | a) Tổng vận tốc hai xe là: 40 + 42 = 82 (km/giờ) | 0,25 |
Thời gian hai xe đi là: 9 giờ - 6 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút | 0,25 | |
Đổi: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ | 0,25 | |
Quãng đường AB dài là: 82 2,5 = 205 (km) | 0,25 | |
b) Thời gian hai xe đi từ lúc xuất phát đến 8 giờ là: 8 giờ - 6 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ | 0,25 | |
Quãng đường hai xe đã đi trong 1,5 giờ là: 82 1,5 = 123(km) | 0,25 | |
Hai xe còn cách nhau số ki-lô-mét là: 205 - 123 = 82 (km) | 0,25 | |
Đáp số: a) 205km ; b) 82km | 0,25 |
Câu 3.
Nội dung | Điểm |
Nối N với C, xét 2 tam giác ANC và ANI, ta có: SANC = 2 SANI = 2 48 = 96(cm2) (Vì hai tam giác có chung chiều cao hạ từ N xuống AC; đáy AC = 2 AI) | 0,5 |
SABC = 3/2 SANC = 3/2 96 = 144(cm2) (Vì hai tam giác có chung chiều cao hạ từ C xuống AB; đáy AB = 3/2 AN) | 0,5 |
Đáp số: 144cm2 |
Chú ý: Bài làm của HS có cách giải khác, đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT TP .......... TRƯỜNG TH-THCS .......... (Có 02 trang) | HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn Toán - Lớp 5 Mã đề số 02 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | | Câu | Đáp án | Điểm |
1. | B | 0,5 điểm | | 7. | C | 0,5 điểm |
2. | A | 0,5 điểm | | 8. | A | 0,5 điểm |
3. | C | 0,5 điểm | | 9. | B | 0,5 điểm |
4. | D | 0,5 điểm | | 10. | B | 0,5 điểm |
5. | A | 0,5 điểm | | 11. | D | 0,5 điểm |
6. | B | 0,5 điểm | | 12. | D | 0,5 điểm |
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | a) 14 năm 2 tháng - 6 năm 9 tháng : 3 = 13 năm 14 tháng - 2 năm 3 tháng = 11 năm 11 tháng | 0,5 |
b) (4 giờ 40 phút - 1 giờ 28 phút) 5 = 3 giờ 12 phút 5 = 15 giờ 60 phút = 16 giờ | 0,5 | |
2 | a) Tổng vận tốc hai xe là: 36 + 42 = 78 (km/giờ) | 0,25 |
Thời gian hai xe đi là: 9 giờ - 6 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút | 0,25 | |
Đổi: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ | 0,25 | |
Quãng đường AB dài là: 78 2,5 = 195 (km) | 0,25 | |
b) Thời gian hai xe đi từ lúc xuất phát đến 8 giờ là: 8 giờ - 6 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ | 0,25 | |
Quãng đường hai xe đã đi trong 1,5 giờ là: 78 1,5 = 117(km) | 0,25 | |
Hai xe còn cách nhau số ki-lô-mét là: 195 - 117 = 78 (km) | 0,25 | |
Đáp số: a) 195km ; b) 78km | 0,25 |
Câu 3.
Nội dung | Điểm |
Nối P với Q, ta có: SMNQ = 2 SMPK = 2 36 = 72(cm2) (Vì hai tam giác có chung chiều cao hạ từ P xuống MQ; đáy MQ = 2 MK) | 0,5 |
SMNQ = 3/2 SMPQ = 3/2 72 = 108(cm2) (Vì hai tam giác có chung chiều cao hạ từ Q xuống MN; đáy MN = 3/2 MP) | 0,5 |
Đáp số: 108cm2 |
Chú ý: Bài làm của HS có cách giải khác, đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT TP .......... TRƯỜNG TH-THCS .......... (Có 02 trang) | HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn Toán - Lớp 5 Mã đề số 03 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | | Câu | Đáp án | Điểm |
1. | C | 0,5 điểm | | 7. | A | 0,5 điểm |
2. | B | 0,5 điểm | | 8. | B | 0,5 điểm |
3. | A | 0,5 điểm | | 9. | A | 0,5 điểm |
4. | C | 0,5 điểm | | 10. | D | 0,5 điểm |
5. | B | 0,5 điểm | | 11. | C | 0,5 điểm |
6. | C | 0,5 điểm | | 12. | B | 0,5 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | a) 10 năm 10 tháng + 12 năm 8 tháng : 4 = 10 năm 10 tháng + 3 năm 2 tháng = 13 năm 12 tháng = 14 năm | 0,5 |
b) 45 phút 43 giây 2 - 18 phút 26 giây = 90 phút 86 giây - 18 phút 26 giây = 72 phút 60 giây = 73 phút | 0,5 | |
2 | a) Tổng vận tốc hai xe là: 40 + 44 = 84 (km/giờ) | 0,25 |
Thời gian hai xe đi là: 9 giờ - 6 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút | 0,25 | |
Đổi: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ | 0,25 | |
Quãng đường AB dài là: 84 2,5 = 210 (km) | 0,25 | |
b) Thời gian hai xe đi từ lúc xuất phát đến 8 giờ là: 8 giờ - 6 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ | 0,25 | |
Quãng đường hai xe đã đi trong 1,5 giờ là: 84 1,5 = 126(km) | 0,25 | |
Hai xe còn cách nhau số ki-lô-mét là: 210 - 126 = 84 (km) | 0,25 | |
Đáp số: a) 210km ; b) 84km | 0,25 |
Câu 3.
Nội dung | Điểm |
Nối I với C, ta có: SAIC = 2 SAIQ = 2 54 = 108(cm2) (Vì hai tam giác có chung chiều cao hạ từ I xuống AC; đáy AC = 2 AQ) | 0,5 |
SABC = 3/2 SAIC = 3/2 108 = 162(cm2) (Vì hai tam giác có chung chiều cao hạ từ C xuống AB; đáy AB = 3/2 AI) | 0,5 |
Đáp số: 162cm2 |
Chú ý: Bài làm của HS có cách giải khác, đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT TP .......... TRƯỜNG TH-THCS .......... (Có 02 trang) | HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn Toán - Lớp 5 Mã đề số 01 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn mươi hai phần nghìn được viết là:
A. | 72,042 | B. | 72,42 | C. | 7,242 | D. | 72,420 |
Câu 2. Trong các phân số sau 14/17; 17/14; 11/11; 23/15 phân số nào bằng 1?
A. | 14/17 | B. | 17/14 | C. | 11/11 | D. | 23/15 |
Câu 3. Phân số 1/4 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. | 1,4 | B. | 0,14 | C. | 5,2 | D. | 0,25 |
Câu 4. Kết quả của phép tính: 127,6 - 44,27 là:
A. | 83,47 | B. | 83,33 | C. | 83,43 | D. | 8,333 |
Câu 5. Có 7 hộp kẹo cân nặng 1,75 kg. Có 12 hộp kẹo như thế cân nặng:
A. | 0,3 kg | B. | 2,5 kg | C. | 0,25 kg | D. | 3 kg |
Câu 6. Tìm x: x + 102,62 = 42,26 3,5
A. | 45,29 | B. | 250,53 | C. | 87,829 |
Câu 7. Một cuộn dây thép dài 240m, đã dùng hết 3/4 cuộn dây. Số dây thép còn lại là
A. | 180 m | B. | 60 m | C. | 160 m |
Câu 8. Số dư trong phép chia 425,24 : 5,2 (mà thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là:
A. | 3,6 | B. | 36 | C. | 0,36 | D. | 0,036 |
Câu 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm : 250 m ..... 1/4 km là
A. | > | B. | < | C. | = |
Câu 10. 15m34dm3 = ........m3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. | 15,4 | B. | 15,04 | C. | 15,004 | D. | 15004 |
Câu 11. Một hình thang có đáy lớn 45 cm, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn và chiều cao 32 cm. Diện tích hình thang đó là:
A. | 2400cm2 | B. | 1200cm2 | C. | 3600cm2 | D. | 1800cm2 |
Câu 12. Để làm một chiếc thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,3m; chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m người ta dùng một tấm tôn có diện tích 9m2. Biết diện tích mép gò không đáng kể, sau khi làm xong chiếc thùng thì diện tích tôn còn thừa là:
A. | 5,93 m2 | B. | 0,54m2 | C. | 3,07 m2 | D. | 8,46 m2 |
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra
Câu 1. Tính:
a) 16 năm 1 tháng - 4 năm 3 tháng 3 b) (4 giờ 38 phút + 1 giờ 22 phút) : 5
Câu 2. Một ô tô tải xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 40km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 42km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:
a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
c) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
d) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì mỗi xe còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét để tới nơi?
Câu 3. Cho hình tam giác ABC, trên cạnh AB lần lượt lấy điểm M và N sao cho: AM = MN = NB. Trên cạnh AC lấy điểm I, sao cho I là trung điểm của AC. a) Cho diện tích hình tam ANI bằng 48 cm2. Tính diện tích hình tam giác ABC b) Cho cạnh AB dài 15 cm, cạnh AC dài 12,8cm. Kéo dài hai cạnh AB và AC lần lượt về hai phía B và C, trên đó lấy BK = CQ = 4 cm (xem hình vẽ). Tính diện tích hình tam giác AKQ. |
PHÒNG GD&ĐT TP .......... TRƯỜNG TH-THCS .......... (Có 02 trang) | HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn Toán - Lớp 5 Mã đề số 02 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Viết vào giấy kiểm tra chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn mươi hai phần trăm được viết là:
A. | 72,042 | B. | 72,42 | C. | 7,242 | D. | 72,420 |
Câu 2. Trong các phân số sau 14/17; 17/14; 11/11; 23/15 phân số nào bé hơn 1?
A. | 14/17 | B. | 17/14 | C. | 11/11 | D. | 23/15 |
Câu 3. Phân số 2/5 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. | 0,04 | B. | 2,5 | C. | 0,4 | D. | 4,0 |
Câu 4. Kết quả của phép tính 172,6 - 44,27 là:
A. | 13,847 | B. | 138,47 | C. | 128,47 | D. | 128,33 |
Câu 5. Có 9 hộp kẹo cân nặng 6,75 kg. Có 12 hộp kẹo như thế cân nặng:
A. | 9 kg | B. | 90 kg | C. | 0,9kg | D. | 3 kg |
Câu 6. Tìm x: x + 120,62 = 42,26 3,5
A. | 268,53 | B. | 27,29 | C. | 105,829 |
Câu 7. Một cuộn dây thép dài 240m, đã dùng hết 3/5 cuộn dây. Số dây thép còn lại là:
A. | 30m | B. | 144m | C. | 96m |
Câu 8. Số dư trong phép chia 425,24 : 5,4 (mà thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là:
A. | 0,044 | B. | 44 | C. | 4,4 | D. | 0,44 |
Câu 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 250m........2/5km là
A. | > | B. | < | C. | = |
Câu 10. 15m24dm2 =.......m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. | 15,4 | B. | 15,04 | C. | 15,004 | D. | 15,0004 |
Câu 11. Một hình thang có đáy lớn 45cm, đáy bé bằng 3/5 đáy lớn và chiều cao 32cm. Diện tích hình thang đó là:
A. | 1920cm2 | B. | 4608cm2 | C. | 2304cm2 | D. | 1152cm2 |
Câu 12. Để làm một chiếc thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m; chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,5m người ta dùng một tấm tôn có diện tích 9m2. Biết diện tích mép gò không đáng kể, sau khi làm xong chiếc thùng thì diện tích tôn còn thừa là:
A. | 6,04 m2 | B. | 0,32 m2 | C. | 3,04m2 | D. | 2,96 m2 |
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra
Câu 1. Tính
a) 14 năm 2 tháng - 6 năm 9 tháng : 3 b) (4 giờ 40 phút - 1 giờ 28 phút) 5
Câu 2. Một xe máy xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 36km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 42km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:
a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
c) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
d) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì mỗi xe còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét để tới nơi?
Câu 3. Cho hình tam giác MNQ, trên cạnh MN lần lượt lấy điểm I và P sao cho: MI = IP = PN. Trên cạnh MQ lấy điểm K, sao cho K là trung điểm của MQ. a) Cho diện tích hình tam giác MPK bằng 36cm2. Tính diện tích hình tam giác MNQ. b) Cho cạnh MN dài 14,4cm; cạnh MQ dài 10 cm. Kéo dài hai cạnh MN và MQ lần lượt về hai phía N và Q, trên đó lấy NA = QB = 5 cm (xem hình vẽ). Tính diện tích hình tam giác MAB. |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ .......... (Có 02 trang) | HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn Toán - Lớp 5 Mã đề số 03 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Viết vào giấy kiểm tra chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Số thập phân gồm: Bảy mươi hai đơn vị và bốn phần nghìn được viết là:
A. | 72,4 | B. | 72,400 | C. | 72,004 | D. | 72,04 |
Câu 2. Trong các phân số sau 14/17; 17/14; 11/11; 15/23 phân số nào lớn hơn 1?
A. | 14/17 | B. | 17/14 | C. | 11/11 | D. | 15/23 |
Câu 3. Phân số 3/4 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. | 0,75 | B. | 3,4 | C. | 7,5 | D. | 75,0 |
Câu 4. Kết quả của phép tính 172,6 - 27,44 là:
A. | 200,04 | B. | 145,24 | C. | 145,16 | D. | 155,24 |
Câu 5. Có 9 hộp kẹo cân nặng 6,75 kg. Có 15 hộp kẹo như thế cân nặng:
A. | 112,5 kg | B. | 11,25kg | C. | 1,125kg | D. | 4,05 kg |
Câu 6. Tìm x: x - 120,62 = 42,62 3,5
A. | 26, 979 | B. | 2697,9 | C. | 269,79 |
Câu 7. Một cuộn dây thép dài 360m, đã dùng hết 3/5 cuộn dây. Số dây thép còn lại là:
A. | 144m | B. | 216m | C. | 240m |
Câu 8. Số dư trong phép chia 425,42 : 5,4 (mà thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) là:
A. | 0,8 | B. | 0,008 | C. | 8 | D. | 0,08 |
Câu 9. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 450m........2/5km
A. | > | B. | < | C. | = |
Câu 10. 15m24cm2 =.......m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. | 15,4 | B. | 15,04 | C. | 15,004 | D. | 15,0004 |
Câu 11. Một hình thang có đáy lớn 60cm, đáy bé bằng 3/5 đáy lớn và chiều cao 32cm. Diện tích hình thang đó là:
A. | 5120cm2 | B. | 2560cm2 | C. | 1536cm2 | D. | 3072cm2 |
Câu 12. Để làm một chiếc thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m; chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,5m người ta dùng một tấm tôn có diện tích 9m2. Biết diện tích mép gò không đáng kể, sau khi làm xong chiếc thùng thì diện tích tôn còn thừa là:
A. | 0,32 m2 | B. | 2,96 m2 | C. | 3,04m2 | D. | 4,66 m2 |
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra
Câu 1. Tính
a) 10 năm 10 tháng + 12 năm 8 tháng : 4 b) 45 phút 43 giây 2 - 18 phút 26 giây
Câu 2. Một xe máy xuất phát từ A đến B lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 40km/giờ, cùng lúc đó một ô tô con xuất phát từ B đến A với vận tốc 44km/giờ. Đến 9 giờ thì hai xe gặp nhau. Hỏi:
a) Quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe còn cách nhau bao nhiêu ki-lô-mét?
c) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì hai xe đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
d) (mở rộng) Tính từ thời điểm hai xe cùng xuất phát (lúc 6 giờ 30 phút) đến 8 giờ thì mỗi xe còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét để tới nơi?
Câu 3. Cho hình tam giác ABC, trên cạnh AB lần lượt lấy điểm K và I sao cho: AK = KI = IB. Trên cạnh AC lấy điểm Q, sao cho Q là trung điểm của AC. a) Cho diện tích hình tam giác AIQ bằng 54cm2. Tính diện tích hình tam giác ABC. b) Cho cạnh AB dài 14,4cm; cạnh AC dài 12 cm. Kéo dài hai cạnh AB và AC lần lượt về hai phía B và C, trên đó lấy BM = CN = 4 cm (xem hình vẽ). Tính diện tích hình tam giác AMN. |
BẢNG MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 5
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
- Số học: Biết đọc, đếm, viết, so sánh các số thập phân, hỗn số; viết và chuyển đổi được các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. | Số câu | 01 | 01 | 01 | 03 | |
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 2 | 3 | ||
- Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng, thể tích và thời gian; viết được số đo độ dài, diện tích, khối lượng, thể tích và thời giandưới dạng số thập phân. | Số câu | 01 | 01 | |||
Số điểm | 01 | 0,5 | ||||
- Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình tam giác, hình thang, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình tròn và giải được các bài toán có liên quan đến diện tích. | Số câu | 01 | 01 | 01 | 02 | |
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,5 | 2,5 | ||
Yếu tố thống kê: | Số câu | 01 | 01 | 01 | 03 | |
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 2 | ||
Giải toán có lời văn: Vận dụng giải các bài toán có lời văn vè các dạng toán đã học; một số dạng bài toán về “quan hệ tỉ lệ”. | Số câu | 01 | 01 | |||
Số điểm | 2 | 2 | ||||
Tổng | Số câu | 01 | 02 | 03 | 03 | 10 |
Số điểm | 0,5 | 01 | 02 | 6,5 | 10 |
PHÒNG GD -ĐT SÔNG LÔ Trường Tiểu học Đồng Quế Họ và tên:……………………… Lớp :………. Số báo danh:..........
| ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 40’ (không kể phát đề) | |||||
Điểm Bằng chữ:…. | Nhận xét ……………………………… | Giám khảo 1………………………. Giám khảo 2………………………. | ||||
Câu 1. Số thập phân gồm 475 đơn vị, 6 phần trăm, 3 phần nghìn viết là:
A. 475,63 B. 475,063 C. 475,036 D. 45,763
Câu 2: Tìm trung bình cộng của các số: 1,35: 2,04: 5,16
8,55 B. 2,85 C. 855 D. 25,5
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 8,3 × 7,9 + 7,9 × 1,7 là: ........
Câu 4. Một hình lập phương có diện tích xung quanh 576 dm2,. Đô dài cạnh hình lập phương là:
12dm B. 12 cm C. 6 dm D. 12 m
Câu 5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
350 kg = ..... tấn
A. 3,5 B. 0,35 C. 3,05 D. 35
Câu 6. Trong vườn có 18 cây cam và 12 cây táo. Hỏi số cây cam chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn?
A. 40% B. 150% C. 60% D. 80%
Bài 7: Diện tích hình tròn có đường kính là 50 cm là:
A, 157dm2 B. 7,65dm2 C. 19,625cm2 D. 19,625dm2
II. Phần tự luận
Bài 8 . Đặt tính rồi tính :
a.25,78 × 0,125 b.19,72 : 5,8 c. 27,56 + 34,246 d. 67,35 - 44,795
……………… ……………… ………………… …………………
……………… ……………... ………………… …………………
……………… ……………… ………………… …………………
……………… ……………… ………………… …………………
Học sinh không được viết vào phần gạch chéo này!
Bài 9. Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ. Quãng đường AB dài 120km. Em hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………….
Bài 10 . Một thửa ruộng hình tam giác vuông có số đo 1 cạnh góc vuông là 8,4 m.Số đo cạnh đáy bằng 75 % số đo cạnh đã biết. Hỏi diện tích thửa ruộng bằng bao nhiêu m2 ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 11. Tích sau có bao nhiêu chữ số tận cùng là 0.
20 × 21 × 22 × ….× 28 × 29.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Câu | Đáp án | Điểm | Mức |
1 | B | 0,5 | 1 |
2 | B | 0,5 | 1 |
3 | 79 | 0,5 | 2 |
4 | A | 0,5 | 4 |
5 | B | 0,5 | 3 |
6 | C | 0,5 | 4 |
7 | D | 0,5 | 3 |
8 | a. 3,2225 b. 3,4 c. 61,806 d. 22,555 | 2 - Mỗi phép tính cho 0,5 đ | 2 |
9 | Bài giải: Thời gian xe máy đi từ A đến B là10 giờ - 7 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút Đổi 1 giờ 30 phút = 2, 5 giờ Vận tốc trung bình của xe máy là :120 : 2,5 = 48 (km/giờ) Đáp số: 48 km /giờ | 2 Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm Đổi đúng cho 0,5 điểm Đáp số cho 0,5 điểm | 3 |
10 | Bài giải: Số đo cạnh góc vuông còn lại là: 8,4 x 75 : 100 = 6,3 ( m) Diện tích thửa ruộng là: (8,4 x 6,3) : 2 = 26,46 (m2) Đáp số: 26,46 (m2) | 1,5 Mỗi câu trả lời đúng phép tính đúng 0,5 điểm, đáp số đúng được 0,5 điểm | 4 |
11 | Trong tích trên có các thừa số chia hết cho 5 là: 20; 25. Ta có: 20 = 4× 5 25 = 5× 5 Mỗi thừa số 5 nhân với một số chẵn ta được một số tròn chục. Tích trên có 3 thừa số 5 nên tích trên có tận cùng 3 chữ số 0. | 1 0, 25 điểm 0,25 điểm | |
(Học sinh thực hiện gộp các phép tính vẫn cho điểm tối đa)