Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
81,447
Điểm
113
tác giả
24 Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 môn địa KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 NĂM 2022 – 2023 MÔN ĐỊA LÝ được soạn dưới dạng file word gồm 24 FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 – 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề


Họ và tên thí sinh:....................................................................
Số báo danh: ............................................................................





Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?

A. Bình Phước.B. Bình Dương.C. Lâm Đồng.D. Đồng Nai.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Mã.B. Sông Cả.C. Sông Hồng.D. SôngThái Bình.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Long An.B. Bình Phước.C. Tây Ninh.D. Đồng Nai.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Nam?

A. Nghi Sơn.B. Hòn La.C. Vũng Áng.D. Chu Lai.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây?

A. Tháng VI.B. Tháng X.C. Tháng XII.D. Tháng XI.
Câu 46: Nhu cầu năng lượng trong phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ được giải quyết theo hướng

A. tăng cường nhập khẩu điện.B. đa dạng các nguồn điện.
C. tập trung nhiệt điện khí.D. chỉ dùng nguồn thủy điện.
Câu 47: Để hạn chế sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta cần

A. bảo vệ tài nguyên rừng.B. thu hẹp vườn quốc gia.
C. đẩy mạnh khai thác rừng.D. săn bắt các loài động vật.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?

A. Cầu Treo.B. A Đớt.C. Lao Bảo.D. Cha Lo.
Câu 49: Khu vực đồi núi nước ta thường xảy ra

A. triều cường.B. cát bay.C. ngập mặn.D. lũ quét.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?

A. Nam Decbri.B. Chư Pha.C. Kon Ka Kinh.D. Chư Yang Sin.
Câu 51: Hoạt động sản xuất công nghiệp chậm phát triển ở

A. Đồng bằng sông Cửu Long.B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Tây Nguyên.D. Đông Nam Bộ.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường ô tô nào sau đây nối Hà Nội với Sơn La?

A. Đường số 6.B. Đường số 5.C. Đường số 10.D. Đường số 1.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất?

A. Sơn La.B. Cao Bằng.C. Lai Châu.D. Hà Nam.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc gia?

A. Hải PhòngB. Nha Trang.C. Huế.D. Vũng Tàu.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

A. Hạ Long.B. Hà Nội.C. Hải Phòng.D. Nam Định.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Kon Tum.B. Bình Dương.C. Đắk Lắk.D. Bình Thuận.
Câu 57: Công nghiệp chế biến cà phê của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng.B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.D. Tây Nguyên.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Ninh Thuận.B. Phú Yên.C. Khánh Hòa.D. Bình Định.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?

A. Hạ Long.B. Huế.C. Vinh.D. Thanh Hóa.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết ngành nào sau đây đều có ở trung tâm công nghiệp Thái Nguyên và Việt Trì?

A. Luyện kim màu.B. Chế biến nông sản.C. Cơ khí.D. Luyện kim đen.
Câu 61: Sự khác nhau về mưa giữa vùng khí hậu Tây Bắc Bộ và vùng khí hậu Đông Bắc Bộ chủ yếu do tác động kết hợp của

A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc, độ dốc các sườn núi.
B. vị trí gần hay xa biển, độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
C. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, các dãy núi hướng vòng cung.
D. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.
Câu 62: Hoạt động du lịch của nước ta phát triển mạnh chủ yếu do

A. cơ sở hạ tầng và cơ sở lưu trú được đầu tư nâng cấp.
B. tài nguyên du lịch phong phú, mức sống cải thiện.
C. nhu cầu tăng, khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.
D. lao động chuyên nghiệp, tăng cường đầu tư quảng bá.
Câu 63: Do nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc nên lãnh thổ nước ta có

A. nền nhiệt độ cao.B. tổng lượng mưa lớn.C. gió mùa hoạt động.D. ảnh hưởng của biển.
Câu 64: Cho biểu đồ:



CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020​

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Cam-pu-chia, giai đoạn 2015 - 2020?

A. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.B. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
C. Xuất khẩu tăng không liên tục.D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Câu 65: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021

Năm
Tổng sản lượng
(Nghìn tấn)
Sản lượng nuôi trồng
(Nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(Triệu USD)
2010
5204,5​
2732,3​
5017,0​
2015
6727,2​
3550,7​
6568,8​
2018
7885,9​
4226,1​
8771,0​
2021
8792,5​
4855,4​
8846,5​
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.B. Kết hợp.C. Miền.D. Đường.
Câu 66: Giải pháp chủ yếu trong ngành trồng trọt để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đẩy mạnh thâm canh, áp dụng công nghệ trồng mới, trồng rừng ngăn mặn.
B. xây dựng công trình thủy lợi, chú trọng cải tạo đất, tăng cường thâm canh.
C. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lí, đa dạng hóa cây trồng.
D. phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, tập trung sản xuất lúa.
Câu 67: Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta hiện nay

A. có vai trò ngày càng quan trọng.B. quản lí các ngành kinh tế then chốt.
C. chỉ tham gia vào ngành công nghiệp.D. chiếm tỉ trọng rất cao trong GDP.
Câu 68: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020

(Đơn vị: %)

Năm
2005
2010
2015
2020
Nông, lâm, thủy sản
14,5​
13,9​
13,5​
13,7​
Công nghiệp và xây dựng
44,1​
42,8​
40,0​
38,3​
Dịch vụ
41,4​
40,7​
43,3​
44,4​
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
0,0​
2,6​
3,2​
3,6​
(Nguồn: World Bank, 2022)

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2005 - 2020?

A. Tỉ trọng nông, lâm, thủy sản giảm liên tục.
B. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm có tỉ trọng giảm.
C. Công nghiệp và xây dựng luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao, không ổn định.
Câu 69: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. nâng cao trình độ lao động, đầu tư phát triển giao thông.
B. hiện đại cơ sở vật chất kĩ thuật, sử dụng lao động tại chỗ.
C. đảm bảo cơ sở năng lượng, tăng cường thu hút đầu tư.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ, đảm bảo nguồn nguyên liệu.
Câu 70: Cho biểu đồ về diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta giai đoạn 2010 - 2021:


(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)



Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp.B. Quy mô diện tích cây công nghiệp.
C. Quy mô, cơ cấu diện tích cây công nghiệp.D. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp.
Câu 71: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để Tây Nguyên hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là

A. khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao rộng lớn, nguồn nước dồi dào.
B. khí hậu mang tính chất cận nhiệt đới, có đất badan tương đối màu mỡ.
C. đất badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung trên mặt bằng rộng lớn.
D. đất badan có quy mô diện tích lớn, giống cây trồng có chất lượng tốt.
Câu 72: Hoạt động kinh tế biển của nước ta hiện nay

A. năng suất đánh bắt thuỷ sản xa bờ giảm.B. đóng góp ngày càng lớn trong GDP.
C. phát triển mạnh nhất ở khu vực Bắc Bộ.D. chỉ chú trọng phát triển du lịch biển.
Câu 73: Chăn nuôi gia súc lớn ở Bắc Trung Bộ có hiệu quả còn thấp chủ yếu do

A. công nghiệp chế biến chưa phát triển, nhu cầu còn hạn chế.
B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo, quy mô nuôi nhỏ, phân tán.
C. thị trường luôn biến động, dịch bệnh xảy ra trên diện rộng.
D. thiếu lao động trình độ cao, mạng lưới thú y chưa phát triển.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. sử dụng các loại giống mới, mở rộng diện tích cây đặc sản.
B. thu hút nguồn lao động, tập trung vào thị trường trọng điểm.
C. phát triển công nghiệp chế biến, tạo thương hiệu sản phẩm.
D. phát triển các vùng chuyên canh, chú trọng công tác thủy lợi.
Câu 75: Năng suất lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu do

A. trình độ lao động cao.B. mở rộng diện tích.C. kĩ thuật trồng mới.D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 76: Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay

A. vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu.B. ngành non trẻ, phát triển nhanh.
C. chỉ sử dụng lao động trình độ cao.D. mạng lưới phủ rộng khắp cả nước.
Câu 77: Lực lượng lao động tập trung về khu vực thành thị nước ta sẽ

A. góp phần nâng cao đời sống dân cư.B. thuận lợi chuyển dịch cơ cấu lao động.
C. phát triển công nghiệp quy mô nhỏ.D. khó khăn bố trí, giải quyết việc làm.
Câu 78: Việc phát triển nông nghiệp theo hướng hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm

A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo ra nhiều việc làm, cải thiện đời sống.
B. đáp ứng nhu cầu thị trường, tăng lợi nhuận, khai thác hợp lí hơn tài nguyên.
C. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới, giải quyết tốt việc làm.
D. thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ, phát triển trang trại, nâng cao vị thế của vùng.
Câu 79: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay

A. kĩ thuật nuôi trồng lạc hậu.B. đối tượng nuôi trồng đa dạng
C. chỉ nuôi các loại đặc sản.D. sản lượng ít hơn khai thác.
Câu 80: Tác động của quá trình đô thị hóa ở nước ta đến phát triển kinh tế - xã hội là

A. hạn chế sự thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
B. chất lượng cuộc sống của dân cư ngày càng giảm.
C. làm cơ cấu kinh tế chuyển dịch với tốc độ chậm.
D. tạo thêm nhiều việc làm mới cho người lao động.
----------- HẾT ----------



Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến nay.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 – 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề


Mã đề thi 315
Họ và tên thí sinh:....................................................................
Số báo danh: ............................................................................



Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?

A. Hạ Long.B. Thanh Hóa.C. Vinh.D. Huế.
Câu 42: Công nghiệp chế biến cà phê của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng.B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.D. Bắc Trung Bộ.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Tây Ninh.B. Bình Phước.C. Long An.D. Đồng Nai.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Nam?

A. Chu Lai.B. Nghi Sơn.C. Hòn La.D. Vũng Áng.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?

A. Nam Decbri.B. Kon Ka Kinh.C. Chư Yang Sin.D. Chư Pha.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất?

A. Cao Bằng.B. Lai Châu.C. Hà Nam.D. Sơn La.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?

A. Bình Dương.B. Bình Phước.C. Lâm Đồng.D. Đồng Nai.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

A. Hải Phòng.B. Nam Định.C. Hạ Long.D. Hà Nội.
Câu 49: Khu vực đồi núi nước ta thường xảy ra

A. lũ quét.B. cát bay.C. ngập mặn.D. triều cường.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Phú Yên.B. Khánh Hòa.C. Ninh Thuận.D. Bình Định.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?

A. Cầu Treo.B. Lao Bảo.C. A Đớt.D. Cha Lo.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Mã.B. Sông Cả.C. SôngThái Bình.D. Sông Hồng.
Câu 53: Để hạn chế sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta cần

A. đẩy mạnh khai thác rừng.B. săn bắt các loài động vật.
C. bảo vệ tài nguyên rừng.D. thu hẹp vườn quốc gia.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc gia?

A. Nha Trang.B. Hải PhòngC. Vũng Tàu.D. Huế.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết ngành nào sau đây đều có ở trung tâm công nghiệp Thái Nguyên và Việt Trì?

A. Chế biến nông sản.B. Cơ khí.C. Luyện kim đen.D. Luyện kim màu.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây?

A. Tháng XI.B. Tháng VI.C. Tháng X.D. Tháng XII.


Câu 57:
Hoạt động sản xuất công nghiệp chậm phát triển ở

A. Đông Nam Bộ.B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.D. Tây Nguyên.
Câu 58: Nhu cầu năng lượng trong phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ được giải quyết theo hướng

A. tập trung nhiệt điện khí.B. tăng cường nhập khẩu điện.
C. đa dạng các nguồn điện.D. chỉ dùng nguồn thủy điện.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường ô tô nào sau đây nối Hà Nội với Sơn La?

A. Đường số 1.B. Đường số 10.C. Đường số 6.D. Đường số 5.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Bình Dương.B. Kon Tum.C. Đắk Lắk.D. Bình Thuận.
Câu 61: Hoạt động kinh tế biển của nước ta hiện nay

A. phát triển mạnh nhất ở khu vực Bắc Bộ.B. năng suất đánh bắt thuỷ sản xa bờ giảm.
C. chỉ chú trọng phát triển du lịch biển.D. đóng góp ngày càng lớn trong GDP.
Câu 62: Chăn nuôi gia súc lớn ở Bắc Trung Bộ có hiệu quả còn thấp chủ yếu do

A. công nghiệp chế biến chưa phát triển, nhu cầu còn hạn chế.
B. thiếu lao động trình độ cao, mạng lưới thú y chưa phát triển.
C. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo, quy mô nuôi nhỏ, phân tán.
D. thị trường luôn biến động, dịch bệnh xảy ra trên diện rộng.
Câu 63: Cho biểu đồ:



CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020​

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Cam-pu-chia, giai đoạn 2015 - 2020?

A. Xuất khẩu tăng không liên tục.B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.D. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
Câu 64: Hoạt động du lịch của nước ta phát triển mạnh chủ yếu do

A. cơ sở hạ tầng và cơ sở lưu trú được đầu tư nâng cấp.
B. lao động chuyên nghiệp, tăng cường đầu tư quảng bá.
C. nhu cầu tăng, khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.
D. tài nguyên du lịch phong phú, mức sống cải thiện.
Câu 65: Giải pháp chủ yếu trong ngành trồng trọt để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lí, đa dạng hóa cây trồng.
B. phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, tập trung sản xuất lúa.
C. đẩy mạnh thâm canh, áp dụng công nghệ trồng mới, trồng rừng ngăn mặn.
D. xây dựng công trình thủy lợi, chú trọng cải tạo đất, tăng cường thâm canh.
Câu 66: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay

A. chỉ nuôi các loại đặc sản.B. kĩ thuật nuôi trồng lạc hậu.
C. sản lượng ít hơn khai thác.D. đối tượng nuôi trồng đa dạng
Câu 67: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để Tây Nguyên hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là

A. đất badan có quy mô diện tích lớn, giống cây trồng có chất lượng tốt.
B. đất badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung trên mặt bằng rộng lớn.
C. khí hậu mang tính chất cận nhiệt đới, có đất badan tương đối màu mỡ.
D. khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao rộng lớn, nguồn nước dồi dào.
Câu 68: Tác động của quá trình đô thị hóa ở nước ta đến phát triển kinh tế - xã hội là

A. chất lượng cuộc sống của dân cư ngày càng giảm.
B. hạn chế sự thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
C. tạo thêm nhiều việc làm mới cho người lao động.
D. làm cơ cấu kinh tế chuyển dịch với tốc độ chậm.
Câu 69: Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay

A. ngành non trẻ, phát triển nhanh.B. vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu.
C. chỉ sử dụng lao động trình độ cao.D. mạng lưới phủ rộng khắp cả nước.
Câu 70: Lực lượng lao động tập trung về khu vực thành thị nước ta sẽ

A. thuận lợi chuyển dịch cơ cấu lao động.B. phát triển công nghiệp quy mô nhỏ.
C. góp phần nâng cao đời sống dân cư.D. khó khăn bố trí, giải quyết việc làm.
Câu 71: Sự khác nhau về mưa giữa vùng khí hậu Tây Bắc Bộ và vùng khí hậu Đông Bắc Bộ chủ yếu do tác động kết hợp của

A. vị trí gần hay xa biển, độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
B. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, các dãy núi hướng vòng cung.
C. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc, độ dốc các sườn núi.
D. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.
Câu 72: Cho biểu đồ về diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta giai đoạn 2010 - 2021:


(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô diện tích cây công nghiệp.B. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp.
C. Quy mô, cơ cấu diện tích cây công nghiệp.D. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp.
Câu 73: Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta hiện nay

A. chỉ tham gia vào ngành công nghiệp.B. có vai trò ngày càng quan trọng.
C. quản lí các ngành kinh tế then chốt.D. chiếm tỉ trọng rất cao trong GDP.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. phát triển công nghiệp chế biến, tạo thương hiệu sản phẩm.
B. phát triển các vùng chuyên canh, chú trọng công tác thủy lợi.
C. thu hút nguồn lao động, tập trung vào thị trường trọng điểm.
D. sử dụng các loại giống mới, mở rộng diện tích cây đặc sản.
Câu 75: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021

Năm
Tổng sản lượng
(Nghìn tấn)
Sản lượng nuôi trồng
(Nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(Triệu USD)
2010
5204,5​
2732,3​
5017,0​
2015
6727,2​
3550,7​
6568,8​
2018
7885,9​
4226,1​
8771,0​
2021
8792,5​
4855,4​
8846,5​
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Đường.B. Kết hợp.C. Miền.D. Cột.
Câu 76: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020

(Đơn vị: %)

Năm
2005
2010
2015
2020
Nông, lâm, thủy sản
14,5​
13,9​
13,5​
13,7​
Công nghiệp và xây dựng
44,1​
42,8​
40,0​
38,3​
Dịch vụ
41,4​
40,7​
43,3​
44,4​
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
0,0​
2,6​
3,2​
3,6​
(Nguồn: World Bank, 2022)

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2005 - 2020?

A. Tỉ trọng nông, lâm, thủy sản giảm liên tục.
B. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao, không ổn định.
C. Công nghiệp và xây dựng luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm có tỉ trọng giảm.
Câu 77: Việc phát triển nông nghiệp theo hướng hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm

A. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới, giải quyết tốt việc làm.
B. đáp ứng nhu cầu thị trường, tăng lợi nhuận, khai thác hợp lí hơn tài nguyên.
C. thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ, phát triển trang trại, nâng cao vị thế của vùng.
D. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo ra nhiều việc làm, cải thiện đời sống.
Câu 78: Năng suất lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu do

A. trình độ lao động cao.B. kĩ thuật trồng mới.C. mở rộng diện tích.D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 79: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. nâng cao trình độ lao động, đầu tư phát triển giao thông.
B. hiện đại cơ sở vật chất kĩ thuật, sử dụng lao động tại chỗ.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ, đảm bảo nguồn nguyên liệu.
D. đảm bảo cơ sở năng lượng, tăng cường thu hút đầu tư.
Câu 80: Do nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc nên lãnh thổ nước ta có

A. tổng lượng mưa lớn.B. nền nhiệt độ cao.C. gió mùa hoạt động.D. ảnh hưởng của biển.
----------- HẾT ----------



Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến nay.



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022 – 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề


Mã đề thi 321
Họ và tên thí sinh:....................................................................
Số báo danh: ............................................................................



Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?

A. Huế.B. Vinh.C. Thanh Hóa.D. Hạ Long.
Câu 42: Để hạn chế sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta cần

A. săn bắt các loài động vật.B. thu hẹp vườn quốc gia.
C. đẩy mạnh khai thác rừng.D. bảo vệ tài nguyên rừng.
Câu 43: Nhu cầu năng lượng trong phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ được giải quyết theo hướng

A. đa dạng các nguồn điện.B. tập trung nhiệt điện khí.
C. chỉ dùng nguồn thủy điện.D. tăng cường nhập khẩu điện.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?

A. Bình Phước.B. Bình Dương.C. Lâm Đồng.D. Đồng Nai.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường ô tô nào sau đây nối Hà Nội với Sơn La?

A. Đường số 1.B. Đường số 5.C. Đường số 6.D. Đường số 10.
Câu 46: Hoạt động sản xuất công nghiệp chậm phát triển ở

A. Đồng bằng Sông Hồng.B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc gia?

A. Huế.B. Vũng Tàu.C. Hải PhòngD. Nha Trang.
Câu 48: Công nghiệp chế biến cà phê của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Mã.B. Sông Cả.C. Sông Hồng.D. SôngThái Bình.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Nam?

A. Hòn La.B. Chu Lai.C. Vũng Áng.D. Nghi Sơn.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Long An.B. Đồng Nai.C. Tây Ninh.D. Bình Phước.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết ngành nào sau đây đều có ở trung tâm công nghiệp Thái Nguyên và Việt Trì?

A. Cơ khí.B. Luyện kim màu.C. Chế biến nông sản.D. Luyện kim đen.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?

A. Nam Decbri.B. Chư Yang Sin.C. Kon Ka Kinh.D. Chư Pha.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?

A. Cha Lo.B. A Đớt.C. Cầu Treo.D. Lao Bảo.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây?

A. Tháng VI.B. Tháng X.C. Tháng XII.D. Tháng XI.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Ninh Thuận.B. Phú Yên.C. Khánh Hòa.D. Bình Định.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

A. Hạ Long.B. Hà Nội.C. Hải Phòng.D. Nam Định.
Câu 58: Khu vực đồi núi nước ta thường xảy ra

A. triều cường.B. cát bay.C. ngập mặn.D. lũ quét.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Đắk Lắk.B. Bình Dương.C. Bình Thuận.D. Kon Tum.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất?

A. Cao Bằng.B. Lai Châu.C. Sơn La.D. Hà Nam.
Câu 61: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. phát triển công nghiệp chế biến, tạo thương hiệu sản phẩm.
B. phát triển các vùng chuyên canh, chú trọng công tác thủy lợi.
C. thu hút nguồn lao động, tập trung vào thị trường trọng điểm.
D. sử dụng các loại giống mới, mở rộng diện tích cây đặc sản.
Câu 62: Hoạt động du lịch của nước ta phát triển mạnh chủ yếu do

A. nhu cầu tăng, khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.
B. cơ sở hạ tầng và cơ sở lưu trú được đầu tư nâng cấp.
C. tài nguyên du lịch phong phú, mức sống cải thiện.
D. lao động chuyên nghiệp, tăng cường đầu tư quảng bá.
Câu 63: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021

Năm
Tổng sản lượng
(Nghìn tấn)
Sản lượng nuôi trồng
(Nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(Triệu USD)
2010
5204,5​
2732,3​
5017,0​
2015
6727,2​
3550,7​
6568,8​
2018
7885,9​
4226,1​
8771,0​
2021
8792,5​
4855,4​
8846,5​
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.B. Đường.C. Kết hợp.D. Miền.
Câu 64: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2005 - 2020

(Đơn vị: %)

Năm
2005
2010
2015
2020
Nông, lâm, thủy sản
14,5​
13,9​
13,5​
13,7​
Công nghiệp và xây dựng
44,1​
42,8​
40,0​
38,3​
Dịch vụ
41,4​
40,7​
43,3​
44,4​
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
0,0​
2,6​
3,2​
3,6​
(Nguồn: World Bank, 2022)

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2005 - 2020?

A. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao, không ổn định.
B. Tỉ trọng nông, lâm, thủy sản giảm liên tục.
C. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm có tỉ trọng giảm.
D. Công nghiệp và xây dựng luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 65: Sự khác nhau về mưa giữa vùng khí hậu Tây Bắc Bộ và vùng khí hậu Đông Bắc Bộ chủ yếu do tác động kết hợp của

A. vị trí gần hay xa biển, độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
B. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.
C. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, các dãy núi hướng vòng cung.
D. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc, độ dốc các sườn núi.
Câu 66: Chăn nuôi gia súc lớn ở Bắc Trung Bộ có hiệu quả còn thấp chủ yếu do

A. thị trường luôn biến động, dịch bệnh xảy ra trên diện rộng.
B. thiếu lao động trình độ cao, mạng lưới thú y chưa phát triển.
C. công nghiệp chế biến chưa phát triển, nhu cầu còn hạn chế.
D. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo, quy mô nuôi nhỏ, phân tán.
Câu 67: Năng suất lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu do

A. đẩy mạnh thâm canh.B. trình độ lao động cao.C. kĩ thuật trồng mới.D. mở rộng diện tích.
Câu 68: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay

A. chỉ nuôi các loại đặc sản.B. đối tượng nuôi trồng đa dạng
C. kĩ thuật nuôi trồng lạc hậu.D. sản lượng ít hơn khai thác.
Câu 69: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. mở rộng thị trường tiêu thụ, đảm bảo nguồn nguyên liệu.
B. đảm bảo cơ sở năng lượng, tăng cường thu hút đầu tư.
C. nâng cao trình độ lao động, đầu tư phát triển giao thông.
D. hiện đại cơ sở vật chất kĩ thuật, sử dụng lao động tại chỗ.
Câu 70: Cho biểu đồ về diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta giai đoạn 2010 - 2021:


(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp.B. Quy mô, cơ cấu diện tích cây công nghiệp.
C. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp.D. Quy mô diện tích cây công nghiệp.
Câu 71: Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay

A. mạng lưới phủ rộng khắp cả nước.B. vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu.
C. chỉ sử dụng lao động trình độ cao.D. ngành non trẻ, phát triển nhanh.
Câu 72: Việc phát triển nông nghiệp theo hướng hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm

A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo ra nhiều việc làm, cải thiện đời sống.
B. đáp ứng nhu cầu thị trường, tăng lợi nhuận, khai thác hợp lí hơn tài nguyên.
C. thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ, phát triển trang trại, nâng cao vị thế của vùng.
D. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới, giải quyết tốt việc làm.
Câu 73: Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta hiện nay

A. có vai trò ngày càng quan trọng.B. chỉ tham gia vào ngành công nghiệp.
C. chiếm tỉ trọng rất cao trong GDP.D. quản lí các ngành kinh tế then chốt.
Câu 74: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để Tây Nguyên hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là

A. khí hậu mang tính chất cận nhiệt đới, có đất badan tương đối màu mỡ.
B. khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao rộng lớn, nguồn nước dồi dào.
C. đất badan có quy mô diện tích lớn, giống cây trồng có chất lượng tốt.
D. đất badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung trên mặt bằng rộng lớn.
Câu 75: Lực lượng lao động tập trung về khu vực thành thị nước ta sẽ

A. góp phần nâng cao đời sống dân cư.B. thuận lợi chuyển dịch cơ cấu lao động.
C. khó khăn bố trí, giải quyết việc làm.D. phát triển công nghiệp quy mô nhỏ.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu trong ngành trồng trọt để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đẩy mạnh thâm canh, áp dụng công nghệ trồng mới, trồng rừng ngăn mặn.
B. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lí, đa dạng hóa cây trồng.
C. xây dựng công trình thủy lợi, chú trọng cải tạo đất, tăng cường thâm canh.
D. phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, tập trung sản xuất lúa.
Câu 77: Do nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc nên lãnh thổ nước ta có

A. tổng lượng mưa lớn.B. nền nhiệt độ cao.C. gió mùa hoạt động.D. ảnh hưởng của biển.
Câu 78: Cho biểu đồ:



CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020​

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Cam-pu-chia, giai đoạn 2015 - 2020?

A. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng không liên tục.D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Câu 79: Hoạt động kinh tế biển của nước ta hiện nay

A. năng suất đánh bắt thuỷ sản xa bờ giảm.B. chỉ chú trọng phát triển du lịch biển.
C. đóng góp ngày càng lớn trong GDP.D. phát triển mạnh nhất ở khu vực Bắc Bộ.
Câu 80: Tác động của quá trình đô thị hóa ở nước ta đến phát triển kinh tế - xã hội là

A. chất lượng cuộc sống của dân cư ngày càng giảm.
B. hạn chế sự thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
C. làm cơ cấu kinh tế chuyển dịch với tốc độ chậm.
D. tạo thêm nhiều việc làm mới cho người lao động.
----------- HẾT ----------

Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến nay.



1683541289982.png


PASS GIẢI NÉN: yopo.vn

THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM--- ĐỀ THI Dia li 12 TOT NGHIEP.zip
    7.3 MB · Lượt xem: 10
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi thử địa lý 12 bộ đề thi địa lý 12 giải đề cương địa lý 12 thư viện đề thi địa lý 12 đề cương học sinh giỏi địa lí 12 đề cương ôn tập giữa kì 1 địa 12 đề cương ôn tập địa 12 đề cương ôn tập địa 12 học kì 1 đề cương ôn tập địa lí 12 học kì 1 đề cương ôn thi địa 12 đề cương trắc nghiệm địa lí 12 đề cương trắc nghiệm địa lí 12 học kì 1 đề cương trắc nghiệm địa lý lớp 12 đề cương địa 12 đề cương địa 12 bài 11 đề cương địa 12 giữa học kì 1 đề cương địa 12 giữa kì 1 đề cương địa 12 học kì 1 đề cương địa 12 học kì 1 có đáp án đề cương địa 12 học kì 2 đề cường địa 12 trắc nghiệm đề cương địa lí 12 học kì 1 đề cương địa lớp 12 đề cương địa lớp 12 học kì 1 đề cương địa lý 12 đề cương địa lý 12 học kì 1 đề cương địa lý 12 học kì 1 trắc nghiệm đề cương địa lý 12 học kì 2 trắc nghiệm đề cương địa lý lớp 12 đề cương địa lý lớp 12 học kì 1 đề thi giữa kì môn địa 12 đề thi giữa kì môn địa 12 có đáp án đề thi giữa kì địa 12 có đáp án đề thi hk1 địa 12 có đáp án đề thi hk1 địa 12 quảng nam đề thi hk1 địa 12 tây ninh đề thi hk2 môn địa 12 đề thi hk2 địa 12 có đáp án đề thi học kì 1 địa 12 bắc giang đề thi học sinh giỏi địa 12 đề thi học sinh giỏi địa 12 cấp thành phố đề thi học sinh giỏi địa 12 cấp trường đề thi học sinh giỏi địa 12 hải phòng đề thi học sinh giỏi địa 12 huế đề thi học sinh giỏi địa 12 thái bình đề thi học sinh giỏi địa 12 tỉnh đồng nai đề thi học sinh giỏi địa 12 tphcm đề thi học sinh giỏi địa lí 12 violet đề thi hsg môn địa 12 đề thi hsg địa 12 cấp tỉnh đề thi hsg địa 12 cấp trường đề thi hsg địa 12 có đáp an đề thi hsg địa 12 hà nội đề thi hsg địa 12 năm 2019 đề thi hsg địa 12 tỉnh bắc ninh đề thi hsg địa 12 tỉnh hải dương đề thi hsg địa 12 tỉnh quảng ninh đề thi hsg địa 12 tỉnh vĩnh phúc đề thi hsg địa 12 tphcm đề thi hsg địa 12 trắc nghiệm đề thi khảo sát địa 12 đề thi lớp 12 môn địa lý đề thi môn địa 12 đề thi môn địa 12 học kì 1 đề thi thử môn địa 12 đề thi thử địa lý 12 năm 2021 đề thi địa 12 đề thi địa 12 có đáp án đề thi địa 12 cuối kì 1 đề thi địa 12 cuối kì 2 đề thi địa 12 giữa học kì 1 đề thi địa 12 giữa học kì 2 đề thi địa 12 giữa kì 2 đề thi địa 12 hk1 đà nẵng đề thi địa 12 học kì 1 đề thi địa 12 học kì 2 đề thi địa 12 kì 1 đề thi địa 12 học kì 1 đồng nai đề thi địa 12 online đề thi địa 12 thpt đề thi địa lí 12 trắc nghiệm đề thi địa lớp 12 đề thi địa lớp 12 hk2 có đáp án đề thi địa lớp 12 học kì 2 2020 đề thi địa lý 12 đề thi địa lý 12 giữa học kì 1 đề thi địa lý 12 học kì 1 đề thi địa lý 12 học kì 1 trắc nghiệm đề thi địa lý 12 học kì 1 tự luận đề thi địa lý 12 thpt quốc gia 2019 đề thi địa lý 12 thpt quốc gia 2020 đề thi địa lý 12 thpt quốc gia 2021 đề thi địa lý lớp 12 đề thi địa lý lớp 12 có đáp án đề thi địa lý lớp 12 giữa học kì 2
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: GỬI FILE THEO YÊU CẦU, ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    34,396
    Bài viết
    35,868
    Thành viên
    135,456
    Thành viên mới nhất
    Austhyu

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO

    Thành viên Online

    Top