- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,477
- Điểm
- 113
tác giả
3 Đề thi cuối học kì 1 lớp 2 năm 2023-2024 môn toán, tiếng việt, tập đọc có đáp án được soạn dưới dạng file word gồm 3 file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
U6
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Số thích hợp để được sơ đồ tách - gộp đúng là:
A. 87 B. 7 C. 80
Câu 2: Số liền sau của số 80 là:
79 B. 81 C. 82
Câu 3: 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 5: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 87 B. 88 C. 78
Câu 6: Đường gấp khúc ABCD gồm:
2 đoạn thẳng
3 đoạn thẳng
4 đoạn thẳng
Câu 7: 70 + 4…. 74. Dấu cần điền vào chỗ chấm là
> B. < C. =
Câu 8: Kết quả của phép tính 45 - 15 + 10:
A. 50 B. 30 C. 40
Câu 9: Ngày 20/11 là ngày thứ hai. Vậy ngày 24/11 là ngày thứ mấy?
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu
Câu 10: Trong các số: 56, 39, 71. Số lớn nhất là:
A. 56 B. 39 C. 71
Câu 11: Kết quả của phép tính: 40 + 9 = ?
A. 31 B. 49 C. 94
Câu 12: Trong phép tính 90 - 8 = 82. Số 90 được gọi là:
A. Số bị trừ B. Số trừ C. Hiệu
II. TỰ LUẬN
Câu 13: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a. 62 + 29 b. 74 - 48
........................ ..............................
......................... ..............................
......................... ...............................
Câu 14: Mỗi ngày trang trại vắt được 80 thùng sữa. Người ta bán đi 60 thùng sữa. Hỏi mỗi ngày trang trại còn lại bao nhiêu thùng sữa? (2 điểm)
Câu 15: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? (1đ)
Có .......................hình tam giác
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 13: Đặt tính rồi tính (1đ)
62 + 29 = 91 74 – 48 = 26
- Học sinh thực hiện mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm.
- Đặt tính đúng, sai kết quả, mỗi phép tính: 0,25 điểm
full file
| ||||
| ||||
U6
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Số thích hợp để được sơ đồ tách - gộp đúng là:
A. 87 B. 7 C. 80
Câu 2: Số liền sau của số 80 là:
79 B. 81 C. 82
Câu 3: 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
- A. 50 B. 5 C. 15
- Câu 4: Kết quả của phép tính 25cm + 15cm là:
Câu 5: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 87 B. 88 C. 78
Câu 6: Đường gấp khúc ABCD gồm:
2 đoạn thẳng
3 đoạn thẳng
4 đoạn thẳng
Câu 7: 70 + 4…. 74. Dấu cần điền vào chỗ chấm là
> B. < C. =
Câu 8: Kết quả của phép tính 45 - 15 + 10:
A. 50 B. 30 C. 40
Câu 9: Ngày 20/11 là ngày thứ hai. Vậy ngày 24/11 là ngày thứ mấy?
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu
Câu 10: Trong các số: 56, 39, 71. Số lớn nhất là:
A. 56 B. 39 C. 71
Câu 11: Kết quả của phép tính: 40 + 9 = ?
A. 31 B. 49 C. 94
Câu 12: Trong phép tính 90 - 8 = 82. Số 90 được gọi là:
A. Số bị trừ B. Số trừ C. Hiệu
II. TỰ LUẬN
Câu 13: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a. 62 + 29 b. 74 - 48
........................ ..............................
......................... ..............................
......................... ...............................
Câu 14: Mỗi ngày trang trại vắt được 80 thùng sữa. Người ta bán đi 60 thùng sữa. Hỏi mỗi ngày trang trại còn lại bao nhiêu thùng sữa? (2 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
Câu 15: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? (1đ)
Có .......................hình tam giác
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
C | B | A | A | C | B | C | C | C | C | B | A |
Câu 13: Đặt tính rồi tính (1đ)
62 + 29 = 91 74 – 48 = 26
- Học sinh thực hiện mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm.
- Đặt tính đúng, sai kết quả, mỗi phép tính: 0,25 điểm
full file