Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 306

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
81,465
Điểm
113
tác giả
3 Đề thi học kì 2 toán lớp 3 cánh diều CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi học kì 2 toán lớp 3 cánh diều về ở dưới.

1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh Diều​

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là:

A. 672

B. 6702

C. 6720

D. 6072

Câu 2. Trong một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?

A. 4 tháng

B. 5 tháng

C. 7 tháng

D. 8 tháng

Câu 3. Dưới đây là bảng số liệu về thời gian mà bốn bạn Linh, Mai, Yến và Nhi khi tham gia chạy 100 m.



Dựa vào bảng trên, em hãy cho biết bạn nào chạy nhanh nhất?

A. Linh

B. Mai

C. Yến

D. Nhi

Câu 4. Mai đi từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Mai đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?

A. 25 phút

B. 20 phút

C. 15 phút

D. 30 phút

Câu 5. Mẹ mua 8 quả cam và ép tất cả lấy nước. Mỗi quả cam sau khi ép cho khoảng 150 ml nước cam. Mẹ rót lượng nước cam ép vào đầy 3 chiếc cốc. Vậy lượng nước cam có trong mỗi cốc là:

A. 400 ml

B. 800 ml

C. 1200 ml

D. 600 ml

Câu 6. Mẹ mua cho Huyền một quyển truyện giá 25 000 đồng và một cái bút chì giá 7 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng cần trả lại mẹ bao nhiêu tiền?

A. 32 000 đồng

B. 28 000 đồng

C. 15 000 đồng

D. 18 000 đồng

II. TỰ LUẬN

Câu 1.
Điền vào chỗ trống:



Đồng hồ bên chỉ ….….. giờ ….….. phút.

Số liền trước của số 75 890 là ……………

Làm tròn số 42 637 đến hàng nghìn ta được số ………..

Câu 2. Đặt tính rồi tính:

a) 21 817 x 3

b) 23 436 : 3

Câu 3. Tính giá trị biểu thức:

a) (8 370 – 4 525) : 5

b) 45 138 + 29 648: 4

Câu 4. Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 105 m và chiều rộng bằng 68 m. Tính chu vi của sân bóng đá đó?

Câu 5. Một công ty thiết bị y tế lần thứ nhất đã nhập về 25 300 chiếc khẩu trang, lần thứ hai nhập ít hơn lần thứ nhất 8 600 chiếc khẩu trang. Hỏi cả hai lần công ty đã nhập về bao nhiêu chiếc khẩu trang.

2. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh Diều

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1.
Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là:

A. 672

B. 6702

C. 6720

D. 6072

Phương pháp

Viết số lần lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Cách giải

Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là 6702.

Chọn B

Câu 2.
Trong một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?

A. 4 tháng

B. 5 tháng

C. 7 tháng

D. 8 tháng

Phương pháp

Em có thể xác định các tháng có 31 ngày dựa theo các khớp lồi trên 2 bàn tay, đếm lần lượt từ tay trái đến tay phải, từ tháng 1 đến tháng 12.

Cách giải

Trong một năm có 7 tháng có 31 ngày là tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12

Chọn C.

Câu 3. Dưới đây là bảng số liệu về thời gian mà bốn bạn Linh, Mai, Yến và Nhi khi tham gia chạy 100 m.



Dựa vào bảng trên, em hãy cho biết bạn nào chạy nhanh nhất?

A. Linh

B. Mai

C. Yến

D. Nhi

Phương pháp

So sánh thời gian chạy của các bạn, bạn nào có thời gian chạy bé nhất thì bạn đó chạy nhanh nhất.

Cách giải

Bạn Yến chạy nhanh nhất.

Chọn C

Câu 4. Mai đi từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Mai đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?

A. 25 phút

B. 20 phút

C. 15 phút

D. 30 phút

Cách giải

Mai đi từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Vậy Mai đi từ nhà đến trường hết 25 phút.

Chọn A.

Câu 5. Mẹ mua 8 quả cam và ép tất cả lấy nước. Mỗi quả cam sau khi ép cho khoảng 150 ml nước cam. Mẹ rót lượng nước cam ép vào đầy 3 chiếc cốc. Vậy lượng nước cam có trong mỗi cốc là:

A. 400 ml

B. 800 ml

C. 1200 ml

D. 600 ml

Phương pháp

- Tìm số mi-li-lít ép được từ 8 quả cam

- Tìm số mi-li-lít nước cam ở mỗi cốc

Cách giải

Số mi-li-lít nước cam ép được từ 8 quả cam là

150 x 8 = 1 200 (ml)

Lượng nước cam có trong mỗi cốc là

1 200 : 3 = 400 (ml)

Đáp số: 400 ml

Chọn A.

Câu 6. Mẹ mua cho Huyền một quyển truyện giá 25 000 đồng và một cái bút chì giá 7 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng cần trả lại mẹ bao nhiêu tiền?

A. 32 000 đồng

B. 28 000 đồng

C. 15 000 đồng

D. 18 000 đồng

Phương pháp

- Tìm số tiền mẹ mua tất cả = Giá tiền quyển truyện + giá tiền cái bút

- Tìm số tiền được trả lại = Số tiền mẹ đưa cô bán hàng - số tiền mẹ mua tất cả

Cách giải

Số tiền mẹ mua quyển truyện và cái bút chì là

25 000 + 7 000 = 32 000 (đồng)

Cô bán hàng cần trả lại mẹ số tiền là

50 000 – 32 000 = 18 000 (đồng)

Đáp số: 18 000 đồng

Chọn D.

II. TỰ LUẬN

Câu 1.
Điền vào chỗ trống:



Đồng hồ bên chỉ ….….. giờ ….….. phút.

Số liền trước của số 75 890 là ……………

Phương pháp

- Quan sát đồng hồ rồi điền thời gian thích hợp vào chỗ chấm.

- Số liền trước của một số thì kém số đó 1 đơn vị.

- Khi làm tròn một số đến hàng nghìn, ta so sánh chữ số hàng trăm với 5. Nếu chữ số hàng trăm lớn hơn 5 thì làm tròn lên, còn lại ta làm tròn xuống.

Cách giải

Đồng hồ bên chỉ 2 giờ 48 phút.

Số liền trước của số 75 890 là 75 889

Làm tròn số 42 637 đến hàng nghìn ta được số 43 000.

Câu 2. Đặt tính rồi tính:

a) 21 817 x 3

b) 23 436 : 3

Phương pháp

- Đặt tính theo quy tắc đã học

- Nhân lần lượt thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất, lần lượt từ phải sang trái.

- Chia lần lượt từ trái sang phải

Cách giải

HS tự giải

Câu 3. Tính giá trị biểu thức:

a) (8 370 – 4 525) : 5

b) 45 138 + 29 648: 4

Phương pháp

- Với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép ở trong ngoặc trước

- Với biểu thức có chứa phép chia và phép cộng, ta thực hiện phép chia trước

Cách giải

a) (8 370 – 4 525) : 5 = 3 845 : 5

= 769

b) 45 138 + 29 648 : 4 = 45 138 + 7 412

= 52 550

Câu 4. Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 105 m và chiều rộng bằng 68 m. Tính chu vi của sân bóng đá đó?

Phương pháp

Chu vi hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) x 2

Cách giải

Chu vi của sân bóng đá là

(105 + 68) x 2 = 346 (m)

Đáp số: 346 m

Câu 5. Một công ty thiết bị y tế lần thứ nhất đã nhập về 25 300 chiếc khẩu trang, lần thứ hai nhập ít hơn lần thứ nhất 8 600 chiếc khẩu trang. Hỏi cả hai lần công ty đã nhập về bao nhiêu chiếc khẩu trang.

Phương pháp

- Tìm số chiếc khẩu trang nhập về lần thứ hai = Số chiếc khẩu trang nhập lần thứ nhất – 8 200

- Tìm số chiếc khẩu trang nhập về cả 2 lần

Cách giải

Số chiếc khẩu trang nhập về lần thứ hai là

25 300 – 8 600 = 16 700 (chiếc)

Cả hai lần công ty đã nhập về số chiếc khẩu trang là

25 300 + 16 700 = 42 000 (chiếc)

Đáp số: 42 000 chiếc khẩu trang

1. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán​

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1.
Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?



A. Điểm G

B. Điểm B

C. Điểm D

D. Điểm H

Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:

A. I

B. II

C. V

D. X

Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:

A. 10 000

B. 13 000

C. 13 050

D. 20 000

Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?

A. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh

B. Khối lập phương có tất cả 8 mặt

C. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau

D. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh

Câu 5. 2 ngày = … giờ?

A. 12

B. 24

C. 48

D. 56

Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền. Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?

A. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8

B. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7

C. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8

D. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8

Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:

A. 2 000 đồng

B. 5 000 đồng

C. 10 000 đồng

D. 20 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8.
Cho bảng số liệu thống kê sau:

TênHoaHồngHuệCúc
Chiều cao140 cm135 cm143 cm130 cm
Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:

a) Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

b) Bạn Huệ cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

c) Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?

................................................................................................................................

d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

Câu 9. Đặt tính rồi tính

17 853 + 15 097
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
40 645 – 28 170
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
24 485 × 3
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
96 788 : 6
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
......................... .........................
.........................
Câu 10.Tính giá trị biểu thức:

a) (20 354 – 2 338) × 4

= ...............................................

= ...............................................

b) 56 037 – (35 154 – 1 725)

= ...............................................

= ...............................................

Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào☐

a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.☐

b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông.☐

c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.☐

d) 23 565 < 23 555 ☐

Câu 12. Giải toán

Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?

Bài giải

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn vào ví lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra.

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

2. Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán​

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7
DDABCDD
Phần 2. Tự luận

Câu 8.


a) Bạn Hoa cao 140 cm.

b) Bạn Huệ cao 143 cm.

c) So sánh: 130 < 135 < 140 < 143.

Vậy bạn Huệ cao nhất, bạn Cúc thấp nhất.

d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc là:

135 – 130 = 5 (cm)

Câu 9.



Câu 10.


a) (20 354 – 2 338) × 4

= 18 016 × 4

= 72 064

b) 56 037 – (35 154 – 1 725)

= 56 037 – 33 429

= 22 608

Câu 11.

a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000 (Đ)

Giải thích: Số 27 048 gần với số 30 000 hơn số 20 000. Nên khi làm tròn số 27 048 đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.

b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông (S)

Giải thích:Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật.

c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 (S)

Giải thích:Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.

d) 23 565 < 23 555 (S)

Giải thích:23 565 >23 555

Câu 12.

Bài giải

Nông trường đó có số cây cam là:

2 520 × 3 = 7 560 (cây)

Nông trường đó có tất cả số cây chanh và cây cam là:

2 520 + 7 560 = 10 080 (cây)

Đáp số: 10 080 cây

Câu 13. Các khả năng có thể xảy ra là:

Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 20 000 đồng.

Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

Có thể lấy ra 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

3. Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 2​

Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều

Năng lực, phẩm chất
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.Số câu2424
Số điểm1 (mỗi câu 0,5 điểm)515
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng.Số câu111131
Số điểm0,50,50,50,51,50,5
Hình học : Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.Số câu112
Số điểm0,50,51
Một số yếu tố thống kê và xác suất.Số câu11
Số điểm11
TổngSố câu4251176
Số điểm2160,50,53,56,5

1. Đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều​

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1.
Quan sát hình vẽ dưới đây, điền từ thích hợp vào chỗ chấm.



Diện tích hình A …. diện tích hình B?

A. lớn hơn

B. bé hơn

C. bằng

D. không so sánh được

Câu 2. Cho bảng thống kê sau:

Địa điểmHà NộiSapaCà Mau
Nhiệt độ38 oC20 oC30 oC
Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu độ C?

A. 10oC

B. 12oC

C. 15oC

D. 18oC

Câu 3. Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi của con bằng tuổi của mẹ giảm đi 4 lần. Hỏi năm nay con mấy tuổi?

A. 6 tuổi

B. 7 tuổi

C. 10 tuổi

D. 9 tuổi

Câu 4. Một nhóm bạn gồm Hoa, Hồng, Huệ, Hương. Cô giáo chọn 1 bạn bất kì để làm nhóm trưởng. Cô giáo ‘không thể’ chọn bạn nào?

A. Hoa

B. Hồng

C. Đào

D. Hương

Câu 5. Chọn phát biểu đúng

A. 85 367 phút < 74 256 phút

B. 10 000 dm > 9 000 m

C. 10 lít > 9 999 ml

D. 10 km > 90 000 m

Câu 6. Số 86 539 có chữ số hàng chục nghìn là:

A. 8

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 7. Một hình vuông có chu vi 20 cm. Diện tích của hình vuông đó là:

A. 20 cm2

B. 25 cm

C. 25 cm2

D. 20 cm

Phần 2. Tự luận

Câu 8.
Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.

Bốn trang trại A, B, C, D có số gà như sau:

Trang trại A: 74 052 con.

Trang trại B: 76 031 con.

Trang trại C: 7 894 con.

Trang trại D: 74 785 con.

a) Số 76 031 đọc là: .....................................................................................................

b) Chữ số 4 trong số 74 052 có giá trị là: ..................................................................

c) Nếu làm tròn đến chữ số hàng nghìn thì ta nói trang trại C có khoảng ............ con gà.

d) Trong bốn trang trại trên:

Trang trại ......... có số gà nhiều nhất.

Trang trại .......... có số gà ít nhất.

Câu 9. Đặt tính rồi tính

7 479 + 3 204
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
24 516 – 4 107
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
13 104 × 7
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
48 560 : 5
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
Câu 10. Tính giá trị biểu thức:

a) 8 103 × 3 – 4 135

= ..............................................

= ..............................................

b) 24 360 : 8 + 6 900

= ..............................................

= ..............................................

c) (809 + 6 215) × 4

= ..............................................

= ..............................................

d) 17 286 – 45 234 : 9

= ..............................................

= ..............................................

Câu 11. Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ)



Đúng ghi Đ, sai ghi S vào :

a) Ba điểm A, O, C thẳng hàng.

b) O là trung điểm của đoạn thẳng AB.

c) Hình trên có 4 góc vuông.

d) Hình tròn tâm O có bán kính là AC.

Câu 12. Giải toán

Hoa mua gấu bông hết 28 000 đồng, mua keo dán hết 3 000 đồng. Hoa đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho Hoa bao nhiêu tiền?

Bài giải

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Câu 13. Số?



2. Đáp án Đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 2 Cánh Diều

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7
ADDCCAC
Câu 1.

Đáp án đúng là: A


Diện tích hình A bằng 9 ô vuông.

Diện tích hình B bằng 6 ô vuông.

Nên: Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.

Câu 2.

Đáp án đúng là: D


Nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa là:

38 – 20 = 18 (oC)

Câu 3.

Đáp án đúng là: D


Tuổi của con năm nay là:

36 : 4 = 9 (tuổi)

Đáp số: 9 tuổi.

Câu 4.

Đáp án đúng là: C


Vì trong danh sách không có bạn Đào nên cô giáo không thể chọn bạn Đào.

Câu 5.

Đáp án đúng là: C


Sai vì 85 367 phút > 74 256 phút

Sai vì 10 000 dm = 1 000 m

Mà 1 000 m > 9 000 m nên 1 000 m < 9 000 m.

Câu 6.

Đáp án đúng là: A


Số 86 539 có chữ số hàng chục nghìn là: 8

Câu 7.

Đáp án đúng là: C


Độ dài cạnh của hình vuông là:

20 : 4 = 5 (cm)

Diện tích hình vuông là:

5 × 5 = 25 (cm2)

Đáp số: 25 cm2.

Phần 2. Tự luận

Câu 8.


a) Số 76 031 đọc là: Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi mốt.

b) Chữ số 4 trong số 74 052 có giá trị là: 4 000.

c) Nếu làm tròn đến chữ số hàng nghìn thì ta nói trang trại C có khoảng 8 000 con gà.

d) Trong bốn trang trại trên:

Trang trại B có số gà nhiều nhất.

Trang trại C có số gà ít nhất.

Câu 9.



Câu 10.


a) 8 103 × 3 – 4 135

= 24 309 – 4 135

= 20 174

b) 24 360 : 8 + 6 900

= 3 045 + 6 900

= 9 945

c) (809 + 6 215) × 4

= 7 024 × 4

= 28 096

d) 17 286 – 45 234 : 9

= 17 286 – 5 026

= 12 260

Câu 11.

a. Đ

b. S

c. S

d. S

Giải thích: Hình tròn tâm O có bán kính là OA, OD, OB, OC.

Hình tròn tâm O có các đường kính là AC, BD.

Câu 12.

Bài giải

Hoa mua gấu bông và keo dán hết số tiền là:

28 000 + 3 000 = 31 000 (đồng)

Cô bán hàng trả lại cho Hoa số tiền là:

50 000 – 31 000 = 19 000 (đồng)

Đáp số: 19 000 đồng

Câu 13.



Giải thích:


Chia hình H ra thành 2 hình vuông như sau:



- Hình vuông nhỏ có độ dài cạnh bằng 4 cm.

Diện tích hình vuông nhỏ là:

4 × 4 = 16 (cm2)

- Hình vuông lớn có độ dài cạnh là 6cm.

Diện tích hình vuông lớn là:

6 × 6 = 36 (cm2)

- Diện tích hình H là:

16 + 36 = 52 (cm2)



1682327139631.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopovn.com---3 ĐỀ TOÁN-HKII-Cánh Diều.zip
    233.4 KB · Lượt xem: 6
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập hè toán 3 lên 4 bài tập toán 3 lên 4 bộ đề thi toán 3 bộ đề thi toán lớp 3 giữa kì 1 bộ đề thi toán lớp 3 học kì 1 bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2 các dạng toán ôn tập lớp 3 lên lớp 4 các dạng đề thi toán lớp 3 kì 2 các đề thi toán lớp 3 giữa học kì 2 dạng toán lớp 3 lên lớp 4 de thi toán lớp 3 giữa học kì 1 download đề thi toán lớp 3 download đề thi toán lớp 3 học kỳ 2 file đề thi toán lớp 3 file đề thi toán lớp 3 học kì 2 giáo án ôn tập hè toán lớp 3 lên 4 môn toán lớp 3 lên lớp 4 ôn hè lớp 3 lên 4 môn toán ôn tập hè toán lớp 3 lên lớp 4 violet ôn tập hè toán tiếng việt lớp 3 lên lớp 4 ôn tập toán 3 lên 4 ôn tập toán lớp 3 lên 4 ôn tập toán tiếng việt lớp 3 lên lớp 4 toán 3 lên 4 toán 3 lên lớp 4 toán cho học sinh lớp 3 lên lớp 4 toán hè 3 lên 4 toán hè lớp 3 lên 4 toán lớp 3 109 toán lớp 3 lên 4 toán lớp 3 lên 4 có đáp án. toán lớp 3 lên 4 nâng cao toán lớp 3 lên lớp 4 có lời giải toán ôn lớp 3 lên 4 toán ôn tập lớp 3 lên lớp 4 top 3 đề thi giữa kì 1 toán 9 đề thi cấp 3 môn toán đề thi cấp 3 môn toán 2019 hưng yên đề thi cấp 3 môn toán tỉnh hưng yên đề thi giữa kì 1 toán 3 có đáp án đề thi giữa kì 1 toán 3 nâng cao đề thi giữa kì 1 toán 3 violet đề thi hệ thống thông tin kế toán 3 ueh đề thi hk1 toán 3 có đáp án đề thi hk1 toán 3 violet đề thi hk2 toán 7 quận 3 đề thi hk2 toán 9 quận 3 đề thi hk2 toán lớp 3 violet đề thi học kì 2 toán 3 mới nhất đề thi học kì 2 toán 3 violet đề thi học kì ii toán 3 đề thi hsg toán 3 có đáp án đề thi kế toán tài chính 3 ueh đề thi kì i toán 3 đề thi môn toán 3 học kì 1 đề thi môn toán 3 học kì 2 đề thi olympic toán 3 đề thi thử toán lần 3 thpt yên phong đề thi toán 3 đề thi toán 3 cuối học kì 1 đề thi toán 3 cuối kì 1 đề thi toán 3 cuối kì 2 đề thi toán 3 cuối năm đề thi toán 3 giữa kì 1 đề thi toán 3 giữa kì 2 đề thi toán 3 hk1 đề thi toán 3 học kì 1 đề thi toán 3 học kì 2 đề thi toán 3 học kì 2 có đáp án đề thi toán 3 kì 1 đề thi toán 3 kì 2 đề thi toán 3 nâng cao đề thi toán 3 spkt đề thi toán 7 hk1 quận 3 đề thi toán 8 hk2 quận 3 đề thi toán 8 quận 3 đề thi toán 9 hk1 quận 3 đề thi toán 9 quận 3 đề thi toán amc lớp 3 đề thi toán cấp 3 đề thi toán cấp 3 có đáp án đề thi toán cấp 3 hải dương đề thi toán cấp 3 hải dương 2018 đề thi toán cấp 3 hải dương năm 2020 đề thi toán cấp 3 hải phòng đề thi toán cấp 3 hải phòng 2020 đề thi toán cấp 3 hưng yên đề thi toán cấp 3 năm 2018 đề thi toán cấp 3 năm 2019 đề thi toán cấp 3 năm 2019 hải phòng đề thi toán cấp 3 năm 2020 đề thi toán cấp 3 năm 2020 bắc giang đề thi toán cấp 3 năm 2020 bắc ninh đề thi toán cấp 3 năm 2020 hưng yên đề thi toán cấp 3 năm 2021 đề thi toán cấp 3 nghệ an đề thi toán cấp 3 ở mỹ đề thi toán cấp 3 thái bình đề thi toán cấp 3 thanh hóa đề thi toán cấp 3 thành phố hồ chí minh đề thi toán cấp 3 tỉnh bắc giang đề thi toán cấp 3 tỉnh thái bình đề thi toán giữa hk1 lớp 3 đề thi toán hk2 lớp 8 quận 3 đề thi toán học sinh lớp 3 đề thi toán imas lớp 3 đề thi toán iq lớp 3 đề thi toán khối 3 học kì 2 đề thi toán lớp 3 có lời giải đề thi toán lớp 3 có đáp án đề thi toán lớp 3 cuối năm đề thi toán lớp 3 dành cho học sinh giỏi đề thi toán lớp 3 giữa học đề thi toán lớp 3 giữa học kì 2 violet đề thi toán lớp 3 giữa kì 1 đề thi toán lớp 3 hk2 đề thi toán lớp 3 hk2 mới nhất đề thi toán lớp 3 học kì 1 đề thi toán lớp 3 học kì 1 năm 2021 đề thi toán lớp 3 học kì 1 violet đề thi toán lớp 3 học kì 2 năm 2021 đề thi toán lớp 3 học kì 2 violet đề thi toán lớp 3 học kì i đề thi toán lớp 3 học kì ii đề thi toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2020 đề thi toán lớp 3 học kỳ 2 pdf đề thi toán lớp 3 học sinh giỏi đề thi toán lớp 3 kì 1 năm 2021 đề thi toán lớp 3 kì 2 có đáp án đề thi toán lớp 3 kì 2 năm 2021 đề thi toán lớp 3 kì ii đề thi toán lớp 3 miễn phí đề thi toán lớp 3 năm 2020 đề thi toán lớp 3 năm 2021 đề thi toán lớp 3 nâng cao đề thi toán lớp 3 online đề thi toán lớp 3 tập 1 đề thi toán lớp 3 tập 2 đề thi toán lớp 3 theo thông tư 22 đề thi toán lớp 3 tiếng anh đề thi toán lớp 3 trên mạng đề thi toán lớp 3 violet đề thi toán lớp 3 vòng 10 đề thi toán lớp 3 vòng 16 đề thi toán sasmo lớp 3 đề thi toán sasmo lớp 3 năm 2020 đề thi toán sasmo lớp 3 năm 2021 đề thi toán singapore lớp 3 đề thi toán song ngữ lớp 3 đề thi toán tư duy lớp 3 đề thi toán violympic lớp 3 cấp thành phố đề toán lớp 3 lên lớp 4. đề toán thi cấp 3 vĩnh phúc
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: GỬI FILE THEO YÊU CẦU, ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    34,463
    Bài viết
    35,933
    Thành viên
    135,611
    Thành viên mới nhất
    Random

    Thành viên Online

    Top