Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 299

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,192
Điểm
113
tác giả
3 Đề thi học kì 2 toán lớp 3 kết nối tri thức CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi học kì 2 toán lớp 3 kết nối tri thức về ở dưới.

1. Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán​

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1:
Số IV được đọc là:

A. Mười lăm

B. Một năm

C. Bốn

D. Sáu

Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:

A. 3 050

B. 3 040

C. 3 000

D. 3 100

Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây:



A. 9 cm

B. 18 cm

C. 9 cm2

D. 18 cm2

Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 14 m2

B. 50 m2

C. 225 m2

D. 100 m2

Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?

A. Tháng 2

B. Tháng 4

C. Tháng 9

D. Tháng 12

Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần



A. Mặt 1 chấm xuất hiện

B. Mặt 7 chấm xuất hiện

C. Mặt 3 chấm xuất hiện

D. Mặt 4 chấm xuất hiện

Câu 7. Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa ...………đồng.

A. 10 000 đồng

B. 5 000 đồng

C. 2 000 đồng

D. 1 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8.
Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:

a) 1 538 + ........................ = 6 927

b) ..................... – 3 236 = 8 462

c) 2 × ........................ = 1 846

Câu 9. Đặt tính rồi tính

13 567 + 36 944
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
58 632 – 25 434
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
20 092 × 4
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
97 075 : 5
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 72009 : 3 × 2

= .............................................

= .............................................

b) 2 × 45000 : 9

= .............................................

= .............................................

Câu 11. Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm:

Sản phẩmBút mựcBút chìVở ô lyThước kẻ
Giá 1 sản phẩm6 000 đồng4 000 đồng10 000 đồng8 000 đồng
Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:

a) Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?

................................................................................................................................

................................................................................................................................

b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực?

................................................................................................................................

................................................................................................................................

c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 12. Giải toán

Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà?

Bài giải

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua được nhiều loại nhất.



Bài giải

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

2. Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán​

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7
CADCDBB
Phần 2. Tự luận

Câu 8.


a) 1 538 + 5 389 = 6 927

b) 11 698 – 3 236 = 8 462

c) 2 × 923 = 1 846

Câu 9.



Câu 10.

a) 72 009 : 3 × 2

= 24 003 × 2

= 48 006

b) 2 × 45000 : 9

= 90 000 : 9

= 10 000

Câu 11.

a) Vở ô ly có giá đắt nhất.

Bút chì có giá rẻ nhất.

b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất số bút mực là:

50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000)

c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:

- Mai đã mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly.

- Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước kẻ.

- Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thước kẻ.

Câu 12.

Bài giải

Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là:

1 500 × 4 = 6 000 (con)

Bác Hòa đã bán đi số con gà là:

6 000 – 2 800 = 3 200 (con)

Đáp số: 3 200 con.

Câu 13.

- Em có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu. Tổng số tiền mua ba loại đồ vật đó là:

38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng)

3. Ma trận Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán​

Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Kết nối

Năng lực, phẩm chất
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã.Số câu2424
Số điểm14,5 (mỗi câu 1 điểm riêng câu 8 – 1,5 điểm)14,5
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đo thời gian, đo khối lượng, đo thể tích. Tiền Việt Nam.Số câu11121
Số điểm0,50,5111
Hình học: Góc vuông, góc không vuông. Hình chữ nhật, hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông.Số câu22
Số điểm11
Một số yếu tố thống kê và xác suất.Số câu1111
Số điểm0,510,51
TổngSố câu434276
Số điểm21,54,523,56,5

1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức​

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số có chữ số hàng nghìn là 6 là:

A. 29 601

B. 56 380

C. 61 792

D. 33 861

Câu 2. Trong các số dưới đây, số bé nhất là:

A. 85 723

B. 78 529

C. 72 587

D. 87 525

Câu 3. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là:

A. 24 cm2

B. 81 cm2

C. 60 cm2

D. 72 cm2

Câu 4. Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được:

A. 60 000

B. 70 000

C. 64 000

D. 65 000

Câu 5. Hôm nay là ngày 28 tháng 5. Còn 5 ngày nữa An sẽ tham dự trại hè do thành phố tổ chức. Hỏi An sẽ tham dự trại hè vào ngày nào?

A. Ngày 1 tháng 6

B. Ngày 2 tháng 6

C. Ngày 3 tháng 6

D. Ngày 4 tháng 6

Câu 6. Xưởng sản xuất của bác Nam cần lắp đặt 3 000 chiếc ghế. Mỗi chiếc ghế cần dùng 8 chiếc đinh vít nhưng xưởng của bác mới chỉ có 15 700 chiếc đinh vít. Vậy số đinh vít xưởng sản xuất của bác Nam còn thiếu là:

A. 8 300 chiếc

B. 2 400 chiếc

C. 7 500 chiếc

D. 9 200 chiếc

II. TỰ LUẬN

Câu 1.
Điền vào chỗ trống:

- Số 54 625 đọc là ………………………………………………………………………………..



- Đồng hồ bên chỉ ………… giờ …………. phút

- 8m 15mm = ………… mm

Câu 2. Đặt tính rồi tính

a) 21 607 x 4

b) 40 096 : 7

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức

a) 81 025 – 12 071 x 6

b) (4 320 – 2112) x 7

Câu 4. Hoa vào cửa hàng tiện lợi mua 1 gói bánh hết 29 000 đồng và 1 hộp sữa có dung tích 1 giá 33 000 đồng. Hoa đưa cho cô bán hàng một số tiền và được trả lại 8 000 đồng. Hỏi Hoa đã đưa cho cô bán hàng bao nhiêu tiền?

Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều dài hơn chiều rộng 5 m. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.

2. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức​

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1.

Phương pháp


Xác định chữ số hàng nghìn của mỗi số rồi chọn đáp án thích hợp.

Cách giải

Số có chữ số hàng nghìn là 6 là 56 380.

Chọn B.

Câu 2.

Phương pháp


So sánh các số đã cho để xác định số bé nhất.

Cách giải

Ta có 72 587 < 78 529 < 85 723 < 87 525

Chọn C.

Câu 3.

Phương pháp


- Tìm độ dài cạnh hình vuông = Chu vi hình vuông : 4

- Diện tích hình vuông = cạnh x cạnh

Cách giải

Độ dài cạnh hình vuông là

36 : 4 = 9 (cm)

Diện tích của hình vuông đó là

9 x 9 = 81 (cm2)

Đáp số: 81 cm2​

Câu4.

Phương pháp


Khi làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta so sánh chữ số hàng nghìn với 5. Nếu chữ số hàng nghìn bé hơn 5 ta làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.

Cách giải

Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được số 60 000 (Vì chữ số hàng nghìn là 4 < 5)

Chọn A.

Câu 5.

Phương pháp


Tháng 5 có 31 ngày.

Dựa vào đó em xác định ngày An bắt đầu tham dự trại hè.

Cách giải

Tháng 5 có 31 ngày.

Hôm nay là ngày 28 tháng 5. Còn 5 ngày nữa An sẽ tham dự trại hè do thành phố tổ chức. Vậy An sẽ tham dự trại hè vào ngày 2 tháng 6.

Chọn B.

Câu 6

Phương pháp


- Tìm số chiếc đinh vít cần dùng = Số chiếc đinh vít cần cho mỗi chiếc ghế x số chiếc ghế

- Tìm số chiếc đinh vít còn thiếu = Số chiếc đinh vít cần dùng – số chiếc đinh vít đã có

Cách giải

Số chiếc đinh vít cần dùng để lắp đặt 3000 cái ghế là

3000 x 8 = 24 000 (chiếc)

Số đinh vít xưởng sản xuất của bác Nam còn thiếu là

24 000 – 15 700 = 8 300 (chiếc)

Đáp số: 8 300 chiếc

Chọn A.

II. TỰ LUẬN

Câu 1

Phương pháp

-
Để đọc số ta đọc lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

- Quan sát giờ trên đồng hồ rồi điền số thích hợp

- Áp dụng cách đổi: 1 m = 1 000 mm

Cách giải

- Số 54 625 đọc là Năm mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi lăm.



- Đồng hồ bên chỉ 4 giờ 13 phút

- 8m 15mm = 8 015 mm

Câu 2

Phương pháp


- Đặt tính theo quy tắc đã học

- Nhân lần lượt thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất, lần lượt từ phải sang trái.

- Chia lần lượt từ trái sang phải

HS tự tính

Câu 3

Phương pháp


- Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau.

- Với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước.

Cách giải

a) 81 025 – 12 071 x 6 = 81 025 – 72 426

= 8 599

b) (4 320 – 2112) x 7 = 2 208 x 7

= 15 456

Câu 4

Phương pháp


- Tìm tổng số tiền Hoa đã mua = Số tiền 1 gói bánh + Số tiền 1 hộp sữa

- Tìm số tiền Hoa đưa cho cô bán hàng = Tổng số tiền Hoa đã mua + Số tiền được trả lại

Cách giải

Số tiền Hoa mua 1 gói bánh và 1 hộp sữa là

29 000 + 33 000 = 62 000 (đồng)

Số tiền Hoa đưa cho cô bán hàng là

62 000 + 8 000 = 70 000 (đồng)

Đáp số: 70 000 đồng​

Câu 5.

Phương pháp


- Tìm chiều rộng của mảnh vườn = Chiều dài – 5 m

- Chu vi của mảnh vườn = (chiều dài + chiều rộng) x 2

- Diện tích mảnh vườn = Chiều dài x chiều rộng

Cách giải

a) Chiều rộng của mảnh vườn là

18 – 5 = 13 (m)

Chu vi của mảnh vườn là

(18 + 13) x 2 = 62 (m)

b) Diện tích của mảnh vườn là

18 x 13 = 234 (m2)

Đáp số: a) 62m

b) 234 m2​

1. Đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức​

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1.
Minh có 5 tờ tiền mệnh giá 20 000 đồng. Số tiền Minh có là:

A. 25 000 đồng

B. 50 000 đồng

C. 100 000 đồng

D. 150 000 đồng

Câu 2. Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đó, 1 quả bóng vàng. Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có mấy khả năng xảy ra:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 3. “2 giờ = .... phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 60

B. 180

C. 90

D. 120

Câu 4. Phép chia nào dưới đây có số dư là 1



A. 15 247 : 5

B. 23 016 : 4

C. 12 364 : 3

D. 58 110 : 9

Câu 5. Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào ngày nào?

A. Ngày 10

B. Ngày 11

C. Ngày 12

D. Ngày 13

Câu 6. Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là:

A. 32 852

B. 23 582

C. 32 258

D. 23 852

Câu 7. Chu vi tam giác ABC là:



A. 15 cm

B. 10 cm

C. 12 cm

D. 13 cm

Phần 2. Tự luận

Câu 8.
Cho số cây trồng được của một quận vào các năm 2019; 2020; 2021 lần lượt là: 1 234 cây, 2 134 cây, 2 132 cây.

a) Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau:

Năm201920202021
Số cây............................................
b) Tính tổng số cây của quận đó trồng được trong 3 năm 2019, 2020, 2021.

Bài giải

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 9. Đặt tính rồi tính

12 479 + 58 371
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
54 679 – 36 198
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
27 061 × 3
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
52 764 : 4
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 24368 + 15336 : 3

= ....................................

= ....................................

b) 2 × 45000 : 9

= ....................................

= ....................................

Câu 11. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống:

5 257 ...... 52 657

78 382 .............. 9 991

8 712 ............. 60 995

7 271 ........... 2 612

7 875 ...........7 890

Câu 12. Giải toán

Hôm qua bác Tâm thu hoạch được 13 500 kg nhãn, hôm nay thu hoạch được ít hơn hôm qua 700 kg. Hỏi cả hai ngày bác Tâm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam nhãn?

Bài giải

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 13.

Hôm nay Mai và các bạn vào một cửa hàng bán kem. Mỗi người trong nhóm của Mai gọi một cốc kem. Dưới đây là bảng thống kê những loại kem mà nhóm bạn của Mai đã gọi:

Loại kemVị dâuVị vaniVị socola
Số lượng (cốc)213
Mỗi cốc kem giá 15 000 đồng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mại “mua 5 tặng 1”. Tổng số tiền nhóm bạn của Mai cần trả là ................... đồng.

Mai gọi kem vị vani nhưng đã lấy nhầm cốc kem vị khác. Khả năng xảy ra là:

................................................................................................................................

................................................................................................................................

2. Đáp án Đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7
CDDCDDA
Câu 1.

Đáp án đúng là: C


Số tiền Minh có là:

20 000 × 5 = 100 000 (đồng)

Đáp số: 100 000 đồng

Câu 2.

Đáp án đúng là: D


Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có 3 khả năng có thể xảy ra:

- Có thể lấy được quả bóng xanh.

- Có thể lấy được quả bóng đỏ.

- Có thể lấy được quả bóng vàng.

Câu 3.

Đáp án đúng là: D


1 giờ = 60 phút

Vậy 2 giờ = 60 phút × 2 = 120 phút.

Câu 4.

Đáp án đúng là: C

Câu 5.

Đáp án đúng là: D


Một tuần có 7 ngày, Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 là ngày 13 (vì 6 + 7 = 13).

Câu 6.

Đáp án đúng là: D


Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là: 23 852.

Câu 7.

Đáp án đúng là: A


Chu vi tam giác ABC là:

4 + 5 + 6 = 15 (cm)

Đáp số: 15 cm.

Phần 2. Tự luận

Câu 8.


a) Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau:

Năm201920202021
Số cây1 2342 1342 132
b)

Bài giải

Tổng số cây của quận đó trồng được trong 3 năm là:

1 234 + 2 134 + 2 132 = 5 500 (cây)

Đáp số: 5 500 cây.

Câu 9.



Câu 10.


a) 24 368 + 15 336 : 3

= 24 368 + 5 112

= 29 480

b) 2 × 45 000 : 9

= 90 000 : 9

= 10 000

Câu 11.

5 257 < 52 657

78 382 > 9 991

8 712 < 60 995

7 271 > 2 612

7 875 < 7 890

Câu 12.

Bài giải

Hôm nay bác Tâm thu được số ki-lô-gam nhãn là:

13 500 – 700 = 12 800 (kg)

Cả hai ngày bác Tâm thu hoạch được số ki-lô-gam nhãn là:

13 500 + 12 800 = 26 300 (kg)

Đáp số: 26 300 kg

Câu 13.

Mỗi cốc kem giá 15 000 đồng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mại “mua 5 tặng 1”. Tổng số tiền nhóm bạn của Mai cần trả là 75 000 đồng.

Mai gọi kem vị vani nhưng đã lấy nhầm cốc kem vị khác. Khả năng xảy ra là:

- Mai có thể lấy được cốc kem vị dâu.

- Mai có thể lấy được cốc kem vị socola.




1682326982933.png


THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---3 ĐỀ TOÁN-HKII-KNTT.zip
    120.6 KB · Lượt xem: 10
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập hè toán 3 lên 4 bài tập toán 3 lên 4 bộ đề thi toán 3 bộ đề thi toán lớp 3 giữa kì 1 bộ đề thi toán lớp 3 học kì 1 bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2 các dạng toán ôn tập lớp 3 lên lớp 4 các dạng đề thi toán lớp 3 kì 2 các đề thi toán lớp 3 giữa học kì 2 dạng toán lớp 3 lên lớp 4 de thi toán lớp 3 giữa học kì 1 download đề thi toán lớp 3 download đề thi toán lớp 3 học kỳ 2 file đề thi toán lớp 3 file đề thi toán lớp 3 học kì 2 giáo án ôn tập hè toán lớp 3 lên 4 môn toán lớp 3 lên lớp 4 ôn hè lớp 3 lên 4 môn toán ôn tập hè toán lớp 3 lên lớp 4 violet ôn tập hè toán tiếng việt lớp 3 lên lớp 4 ôn tập toán 3 lên 4 ôn tập toán lớp 3 lên 4 ôn tập toán tiếng việt lớp 3 lên lớp 4 toán 3 lên 4 toán 3 lên lớp 4 toán cho học sinh lớp 3 lên lớp 4 toán hè 3 lên 4 toán hè lớp 3 lên 4 toán lớp 3 109 toán lớp 3 lên 4 toán lớp 3 lên 4 có đáp án. toán lớp 3 lên 4 nâng cao toán lớp 3 lên lớp 4 có lời giải toán ôn lớp 3 lên 4 toán ôn tập lớp 3 lên lớp 4 top 3 đề thi giữa kì 1 toán 9 đề thi cấp 3 môn toán đề thi cấp 3 môn toán 2019 hưng yên đề thi cấp 3 môn toán tỉnh hưng yên đề thi giữa kì 1 toán 3 có đáp án đề thi giữa kì 1 toán 3 nâng cao đề thi giữa kì 1 toán 3 violet đề thi hệ thống thông tin kế toán 3 ueh đề thi hk1 toán 3 có đáp án đề thi hk1 toán 3 violet đề thi hk2 toán 7 quận 3 đề thi hk2 toán 9 quận 3 đề thi hk2 toán lớp 3 violet đề thi học kì 2 toán 3 mới nhất đề thi học kì 2 toán 3 violet đề thi học kì ii toán 3 đề thi hsg toán 3 có đáp án đề thi kế toán tài chính 3 ueh đề thi kì i toán 3 đề thi môn toán 3 học kì 1 đề thi môn toán 3 học kì 2 đề thi olympic toán 3 đề thi thử toán lần 3 thpt yên phong đề thi toán 3 đề thi toán 3 cuối học kì 1 đề thi toán 3 cuối kì 1 đề thi toán 3 cuối kì 2 đề thi toán 3 cuối năm đề thi toán 3 giữa kì 1 đề thi toán 3 giữa kì 2 đề thi toán 3 hk1 đề thi toán 3 học kì 1 đề thi toán 3 học kì 2 đề thi toán 3 học kì 2 có đáp án đề thi toán 3 kì 1 đề thi toán 3 kì 2 đề thi toán 3 nâng cao đề thi toán 3 spkt đề thi toán 7 hk1 quận 3 đề thi toán 8 hk2 quận 3 đề thi toán 8 quận 3 đề thi toán 9 hk1 quận 3 đề thi toán 9 quận 3 đề thi toán amc lớp 3 đề thi toán cấp 3 đề thi toán cấp 3 có đáp án đề thi toán cấp 3 hải dương đề thi toán cấp 3 hải dương 2018 đề thi toán cấp 3 hải dương năm 2020 đề thi toán cấp 3 hải phòng đề thi toán cấp 3 hải phòng 2020 đề thi toán cấp 3 hưng yên đề thi toán cấp 3 năm 2018 đề thi toán cấp 3 năm 2019 đề thi toán cấp 3 năm 2019 hải phòng đề thi toán cấp 3 năm 2020 đề thi toán cấp 3 năm 2020 bắc giang đề thi toán cấp 3 năm 2020 bắc ninh đề thi toán cấp 3 năm 2020 hưng yên đề thi toán cấp 3 năm 2021 đề thi toán cấp 3 nghệ an đề thi toán cấp 3 ở mỹ đề thi toán cấp 3 thái bình đề thi toán cấp 3 thanh hóa đề thi toán cấp 3 thành phố hồ chí minh đề thi toán cấp 3 tỉnh bắc giang đề thi toán cấp 3 tỉnh thái bình đề thi toán giữa hk1 lớp 3 đề thi toán hk2 lớp 8 quận 3 đề thi toán học sinh lớp 3 đề thi toán imas lớp 3 đề thi toán iq lớp 3 đề thi toán khối 3 học kì 2 đề thi toán lớp 3 có lời giải đề thi toán lớp 3 có đáp án đề thi toán lớp 3 cuối năm đề thi toán lớp 3 dành cho học sinh giỏi đề thi toán lớp 3 giữa học đề thi toán lớp 3 giữa học kì 2 violet đề thi toán lớp 3 giữa kì 1 đề thi toán lớp 3 hk2 đề thi toán lớp 3 hk2 mới nhất đề thi toán lớp 3 học kì 1 đề thi toán lớp 3 học kì 1 năm 2021 đề thi toán lớp 3 học kì 1 violet đề thi toán lớp 3 học kì 2 năm 2021 đề thi toán lớp 3 học kì 2 violet đề thi toán lớp 3 học kì i đề thi toán lớp 3 học kì ii đề thi toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2020 đề thi toán lớp 3 học kỳ 2 pdf đề thi toán lớp 3 học sinh giỏi đề thi toán lớp 3 kì 1 năm 2021 đề thi toán lớp 3 kì 2 có đáp án đề thi toán lớp 3 kì 2 năm 2021 đề thi toán lớp 3 kì ii đề thi toán lớp 3 miễn phí đề thi toán lớp 3 năm 2020 đề thi toán lớp 3 năm 2021 đề thi toán lớp 3 nâng cao đề thi toán lớp 3 online đề thi toán lớp 3 tập 1 đề thi toán lớp 3 tập 2 đề thi toán lớp 3 theo thông tư 22 đề thi toán lớp 3 tiếng anh đề thi toán lớp 3 trên mạng đề thi toán lớp 3 violet đề thi toán lớp 3 vòng 10 đề thi toán lớp 3 vòng 16 đề thi toán sasmo lớp 3 đề thi toán sasmo lớp 3 năm 2020 đề thi toán sasmo lớp 3 năm 2021 đề thi toán singapore lớp 3 đề thi toán song ngữ lớp 3 đề thi toán tư duy lớp 3 đề thi toán violympic lớp 3 cấp thành phố đề toán lớp 3 lên lớp 4. đề toán thi cấp 3 vĩnh phúc
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,001
    Bài viết
    37,469
    Thành viên
    139,272
    Thành viên mới nhất
    Phthao171106

    Thành viên Online

    Top