3 Đề thi học sinh giỏi hóa lớp 9 cấp tỉnh có đáp án NĂM 2022-2023 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG được soạn dưới dạng file word gồm 4 file trang. Các bạn xem và tải đề thi học sinh giỏi hóa lớp 9 cấp tỉnh về ở dưới.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Một tế bào của người có 22 nhiễm sắc thể thường và một cặp nhiễm sắc thể giới tính XY. Khẳng định nào sau đây về tế bào đó đúng?
A. Tinh trùng (n - 1). B. Tinh trùng
.
C. Trứng đã thụ tinh. D. Tinh trùng (n + 1).
Câu 2: Cho biết không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập với nhau. Một cá thể có kiểu gen AaBbDDEe khi giảm phân hình thành giao tử, loại giao tử ABdE xuất hiện với tỉ lệ là
A. 12,5%. B. 75%. C. 0%. D. 50%.
Câu 3: Tên gọi một bộ ba trên mạch gốc của gen, mARN, tARN lần lượt là triplet, côđon, anticôđon. Bộ ba nào dưới đây không phải là anticôđon?
A. 5’AUX3’. B. 5’AUA3’. C. 5’UUA3’. D. 3’UUA5’.
Câu 4: Cú và chồn cùng sống trong 1 khu rừng, đều sử dụng chuột làm thức ăn và có tập tính kiếm ăn vào ban đêm. Mối quan hệ giữa cú và chồn thuộc quan hệ
A. kí sinh. B. cạnh tranh. C. hội sinh. D. cộng sinh.
Câu 5: Trong cùng một thủy vực, người ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, rô phi, cá chép để
A. thỏa mãn nhu cầu, thị hiếu khác nhau của con người.
B. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
C. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.
D. tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
Câu 6: Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt do một gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y quy định. Trong đó alen A quy định mắt đỏ, alen a quy định mắt trắng. Biết tính trạng trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến, theo lí thuyết cặp bố mẹ nào dưới đây đây không sinh ra ruồi con mắt trắng?
A. XAXA x XAY. B. XAXa x XAY. C. XAXa x XaY. D. XaXa x XAY.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính?
A. Cặp nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục.
B. Ở đa số các loài giao phối, nhiễm sắc thể giới tính chỉ có một cặp và khác nhau giữa giống đực và giống cái.
C. Ở động vật, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính
D. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp đồng dạng giống nhau giữa giống đực và giống cái.
Câu 8: Cho biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd × Aabbdd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả ba cặp tính trạng là
A. 3/16. B. 1/16. C. 1/32. D. 1/2.
Câu 9: Trong tế bào sinh vật nhân thực, trường hợp không có đột biến, phân tử nào dưới đây các nuclêôtit không liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung?
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 10: Cho các giống có kiểu gen như sau:
Muốn tạo giống lai có ưu thế lai cao thì phải cho những giống nào lai với nhau?
A. Giống số 2 lai với giống số 3. B. Giống số 1 lai với giống số 2.
C. Giống số 1 lai với giống số 4. D. Giống số 3 lai với giống số 4.
Câu 11: Cạnh tranh cùng loài tăng nhanh trong trường hợp nào dưới đây?
A. Mật độ giảm. B. Kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
C. Nguồn sống dồi dào. D. Mật độ tăng và khan hiếm nguồn sống.
Câu 12: Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu → Nhái → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Sâu. B. Nhái. C. Rắn. D. Đại bàng.
Câu 13: Một mạch đơn của gen có 3000 nuclêôtit, trong đó có 20% số nuclêôtit loại A, 40% số nuclêôtit loại G, 10% số nuclêôtit loại Số nuclêôtit loại T trên mạch này là
A. 300. B. 600. C. 900. D. 1200.
Câu 14: Phát biểu nào đúng khi nói về bốn lưới thức ăn A, B, C và D thuộc 4 quần xã khác nhau được mô tả bởi 4 sơ đồ dưới đây, biết trong mỗi lưới thức ăn, mắt xích số 1 là sinh vật sản xuất.
A. Lưới thức ăn kém bền vững nhất là B và bền vững nhất là
B. Lưới thức ăn kém bền vững nhất là C và bền vững nhất là
C. Lưới thức ăn kém bền vững nhất là A và bền vững nhất là
D. Lưới thức ăn kém bền vững nhất là A và bền vững nhất là
Câu 15: Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen. Biết tính trạng trội hoàn toàn, alen A quy định lông vàng, alen a quy định lông đen. Cho gà trống lông vàng thuần chủng giao phối với gà mái lông đen thu được F1. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2. Theo lí thuyết, kết luận nào dưới đây không đúng khi nói về kiểu hình ở F2?
A. Gà trống lông vàng có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen.
B. Gà trống lông vàng có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vàng.
C. Tất cả các gà lông đen đều là gà mái.
D. Gà lông vàng và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.
Câu 16:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
(Đề thi có 05 trang) | ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TỈNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN THI: SINH HỌC - LỚP 9 Ngày thi: 04/3/2023 Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
|
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Một tế bào của người có 22 nhiễm sắc thể thường và một cặp nhiễm sắc thể giới tính XY. Khẳng định nào sau đây về tế bào đó đúng?
A. Tinh trùng (n - 1). B. Tinh trùng
C. Trứng đã thụ tinh. D. Tinh trùng (n + 1).
Câu 2: Cho biết không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập với nhau. Một cá thể có kiểu gen AaBbDDEe khi giảm phân hình thành giao tử, loại giao tử ABdE xuất hiện với tỉ lệ là
A. 12,5%. B. 75%. C. 0%. D. 50%.
Câu 3: Tên gọi một bộ ba trên mạch gốc của gen, mARN, tARN lần lượt là triplet, côđon, anticôđon. Bộ ba nào dưới đây không phải là anticôđon?
A. 5’AUX3’. B. 5’AUA3’. C. 5’UUA3’. D. 3’UUA5’.
Câu 4: Cú và chồn cùng sống trong 1 khu rừng, đều sử dụng chuột làm thức ăn và có tập tính kiếm ăn vào ban đêm. Mối quan hệ giữa cú và chồn thuộc quan hệ
A. kí sinh. B. cạnh tranh. C. hội sinh. D. cộng sinh.
Câu 5: Trong cùng một thủy vực, người ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, rô phi, cá chép để
A. thỏa mãn nhu cầu, thị hiếu khác nhau của con người.
B. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
C. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.
D. tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
Câu 6: Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt do một gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y quy định. Trong đó alen A quy định mắt đỏ, alen a quy định mắt trắng. Biết tính trạng trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến, theo lí thuyết cặp bố mẹ nào dưới đây đây không sinh ra ruồi con mắt trắng?
A. XAXA x XAY. B. XAXa x XAY. C. XAXa x XaY. D. XaXa x XAY.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính?
A. Cặp nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục.
B. Ở đa số các loài giao phối, nhiễm sắc thể giới tính chỉ có một cặp và khác nhau giữa giống đực và giống cái.
C. Ở động vật, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính
D. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp đồng dạng giống nhau giữa giống đực và giống cái.
Câu 8: Cho biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd × Aabbdd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả ba cặp tính trạng là
A. 3/16. B. 1/16. C. 1/32. D. 1/2.
Câu 9: Trong tế bào sinh vật nhân thực, trường hợp không có đột biến, phân tử nào dưới đây các nuclêôtit không liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung?
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 10: Cho các giống có kiểu gen như sau:
- Giống số 1: AABbDdEe. | - Giống số 3: aaBBddee. |
- Giống số 2: AAbbDDEE. | - Giống số 4: AabbDdEe. |
A. Giống số 2 lai với giống số 3. B. Giống số 1 lai với giống số 2.
C. Giống số 1 lai với giống số 4. D. Giống số 3 lai với giống số 4.
Câu 11: Cạnh tranh cùng loài tăng nhanh trong trường hợp nào dưới đây?
A. Mật độ giảm. B. Kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
C. Nguồn sống dồi dào. D. Mật độ tăng và khan hiếm nguồn sống.
Câu 12: Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu → Nhái → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Sâu. B. Nhái. C. Rắn. D. Đại bàng.
Câu 13: Một mạch đơn của gen có 3000 nuclêôtit, trong đó có 20% số nuclêôtit loại A, 40% số nuclêôtit loại G, 10% số nuclêôtit loại Số nuclêôtit loại T trên mạch này là
A. 300. B. 600. C. 900. D. 1200.
Câu 14: Phát biểu nào đúng khi nói về bốn lưới thức ăn A, B, C và D thuộc 4 quần xã khác nhau được mô tả bởi 4 sơ đồ dưới đây, biết trong mỗi lưới thức ăn, mắt xích số 1 là sinh vật sản xuất.
A. Lưới thức ăn kém bền vững nhất là B và bền vững nhất là
B. Lưới thức ăn kém bền vững nhất là C và bền vững nhất là
C. Lưới thức ăn kém bền vững nhất là A và bền vững nhất là
D. Lưới thức ăn kém bền vững nhất là A và bền vững nhất là
Câu 15: Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen. Biết tính trạng trội hoàn toàn, alen A quy định lông vàng, alen a quy định lông đen. Cho gà trống lông vàng thuần chủng giao phối với gà mái lông đen thu được F1. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2. Theo lí thuyết, kết luận nào dưới đây không đúng khi nói về kiểu hình ở F2?
A. Gà trống lông vàng có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen.
B. Gà trống lông vàng có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vàng.
C. Tất cả các gà lông đen đều là gà mái.
D. Gà lông vàng và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.
Câu 16:
Hình bên biểu diễn giới hạn sinh thái về nhiệt độ (giới hạn nhiệt độ) của 2 loài A, B sống ở 2 khu vực khác nhau. Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về giới hạn nhiệt độ của hai loài này? |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CÁC TỆP ĐÍNH KÈM (2)
- yopo.vn--de thi hsg Sinh 9.rarDung lượng tệp: 1 MB
BẠN MUỐN MUA TÀI NGUYÊN NÀY?
Các tệp đính kèm trong chủ đề này cần được thanh toán để tải. Chi phí tải các tệp đính kèm này là 0 VND. Dành cho khách không muốn tham gia gói THÀNH VIÊN VIP
GIÁ TỐT HƠN
Gói thành viên VIP
- Tải được file ở nhiều bài
- Truy cập được nhiều nội dung độc quyền
- Không quảng cáo, không bị làm phiền
- Tải tài nguyên đề thi, giáo án... từ khối 1-12
- Tải mở rộng sáng kiến, chuyên đề..từ gói 3 tháng
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
Chỉ từ 200,000 VND/tháng
Mua gói lẻ
- Chỉ tải duy nhất toàn bộ file trong bài đã mua
- Cần mua file ở bài khác nếu có nhu cầu tải
- Tốn kém cho những lần mua tiếp theo
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
0 VND
Sau khi thanh toán thành công, hệ thống sẽ tự động chuyển hướng bạn về trang download tài liệu