- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,076
- Điểm
- 113
tác giả
3 Đề thi thử vào 10 môn toán Bắc Giang, PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO UBND HUYỆN VIỆT YÊN NĂM 2022 - 2023 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 5 file trang. Các bạn xem và tải đề thi thử vào 10 môn toán bắc giang về ở dưới.
Mã đề 964 Trang 1/2
UBND HUYỆN VIỆT YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Mã đề thi: 964
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 9 (Lần 3)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.............................................................. Số báo danh ...................................................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Cho hai hệ phương trình {𝑥 + 𝑚𝑦 = 7
𝑥 − 2𝑦 = −3 và {𝑥 + 𝑦 = 3
𝑛𝑥 − 2𝑦 = 1. Khi hai hệ phương trình đã cho tương đương
với nhau thì biểu thức 𝑛2 − 𝑚2 có giá trị bằng
A. 16. B. 4. C. −16. D. 1.
Câu 2. Cho hai đường tròn (𝑂, 3 𝑐𝑚), (𝑂′, 2 𝑐𝑚) có 𝑂𝑂′ = 6 𝑐𝑚. Hai đường tròn đã cho có số tiếp tuyến
chung là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức √𝑥+1
𝑥−5 xác định.
A. 𝑥 ≠ 5. B. 𝑥 ≥ −1, 𝑥 ≠ 5. C. 𝑥 > −1, 𝑥 ≠ 5. D. 𝑥 ≥ −1.
Câu 4. Cho đường tròn (𝑂) có bán kính 6cm. Từ điểm M nằm ngoài (𝑂) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (𝑂)
(A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích S của tứ giác MAOB, biết 𝐴𝑀𝐵̂ = 600.
A. 48 cm2. B. 36√3 cm2. C. 72 cm2. D. 18√3 cm2.
Câu 5. Trường bạn An có một chiếc thang dài 6 mét. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách
bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là khoảng 650 (tức là đảm bảo thang không bị
đổ khi sử dụng)?
A. 2 𝑚. B. 3,14 𝑚. C. 2,54 𝑚. D. 1,82 𝑚.
Câu 6. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴, đường cao 𝐴𝐻. Biết 𝐻𝐶 = 8cm và 𝐴𝐵 = 2√5cm. Độ dài đoạn thẳng
𝐴𝐻 bằng
A. 3,2 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 2,4 cm.
Câu 7. Biết 𝑥1 và 𝑥2 là hai nghiệm của phương trình 𝑥2 − 3𝑥 − 1 = 0. Giá trị của biểu thức 𝑀 = 𝑥1
2 + 𝑥2
2 là
A. 𝑀 = 7. B. 𝑀 = 11. C. 𝑀 = −7. D. 𝑀 = 8.
Câu 8. Cho ba đường thẳng 𝑦 = 3𝑥 − 2 (𝑑1), 𝑦 = 𝑥 + 4 (𝑑2) và 𝑦 = (𝑚 − 2)𝑥 − 5 (𝑑3), 𝑚 ≠ 2. Khi ba
đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm thì hệ số góc của đường thẳng (𝑑3) bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 9. Gọi 𝐴(𝑥1; 𝑦1) và 𝐵(𝑥2; 𝑦2) là các giao điểm của parabol 𝑦 = 𝑥2 và đường thẳng 𝑦 = −𝑥 + 2. Biết
rằng 𝑥1 < 𝑥2. Giá trị của biểu thức 𝑃 = 5𝑦1 − 𝑦2 là
A. 𝑃 = −21. B. 𝑃 = 19. C. 𝑃 = 1. D. 𝑃 = 0.
Câu 10. Cho biểu thức 𝐾 = √𝑥2 − 6𝑥 + 9 − 2𝑥 + 5 với 𝑥 ≥ 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 𝐾 = −3𝑥 + 2. B. 𝐾 = 2. C. 𝐾 = −𝑥 + 8. D. 𝐾 = 2 − 𝑥.
Câu 11. Trong các hệ thức dưới đây, hệ thức nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 2𝑥 − 3 = 0. B. 𝑥2 − 3𝑦 + 5 = 0. C. 𝑥2 + 2𝑥 − 3 = 0. D. 𝑥3 + 2𝑥2 = 0.
Câu 12. Phương trình 𝑥2 − (𝑚 + 1)𝑥 − 2𝑚 + 3 = 0 có nghiệm 𝑥 = −1 khi
A. 𝑚 = 5. B. 𝑚 = 3. C. 𝑚 = −4. D. 𝑚 = 2.
Câu 13. Kết quả của phép tính √75. √3 là
A. 15. B. 45. C. 5√3. D. 3√5.
Câu 14. Tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴𝐵 = 6, 𝐴𝐶𝐵̂ = 60°. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác 𝐴𝐵𝐶 bằng
A. 8. B. 4√3. C. 4. D. 2√3.
Câu 15. Đường thẳng 2𝑥 − 𝑦 = 1 đi qua điểm nào dưới đây?
A. 𝑁(0; 1). B. 𝑀(−2; 5). C. 𝑃(−2; −5). D. 𝑄(1; 0).
Mã đề 964 Trang 2/2
Câu 16. Hiện tại, bạn Nam đã tiết kiệm được một số tiền là 800 000 đồng. Bạn Nam đang có ý định mua một
chiếc xe đạp, nên hàng ngày Nam đều tiết kiệm cho mình 20 000 đồng. Gọi 𝑦 (đồng) là số tiền bạn Nam tiết
kiệm được sau 𝑥 ngày. Hàm số của 𝑦 theo 𝑥 là
A. 𝑦 = 20 000𝑥 + 800 000. B. 𝑦 = 20 000𝑥.
C. 𝑦 = 20 000𝑥 − 800 000. D. 𝑥 = 20 000𝑦 + 800 000.
Câu 17. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 cân tại 𝐴, nội tiếp đường tròn (𝑂; 𝑅). Biết 𝐴𝐵𝐶̂ = 750, 𝐵𝐶 = 10 𝑐𝑚. Bán kính
của đường tròn (𝑂) bằng
A. 5 𝑐𝑚. B. 10 𝑐𝑚. C. 10√2 𝑐𝑚. D. 5√3 𝑐𝑚.
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = (𝑚2 − 9)𝑥2 (với 𝑚 ≠ ±3) nghịch biến
khi 𝑥 > 0?
A. 5. B. 3. C. Vô số. D. 4.
Câu 19. Hệ phương trình {2𝑥 − 𝑦 = −5
𝑥 − 𝑦 = −3 có nghiệm là
A. (−2; 1). B. (2; 1). C. (2; −1). D. (−2; −1).
Câu 20. Căn bậc hai số học của √132 − 52 là
A. √12 và −√12. B. 12. C. √12. D. −12 và 12.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 21 (2,5 điểm).
a) Giải hệ phương trình {𝑥 + 2𝑦 = −1
5𝑥 − 2𝑦 = 7 ⋅
b) Rút gọn biểu thức3 2 1 3 2
. 2
2 2 1
x x x
E x x x x
− −
= − + + + + với0x .
c) Hàm số 𝑦 = (2𝑚 − 3)𝑥 + 𝑛 − 1 (1) có đồ thị là đường thẳng (d), với 𝑚, 𝑛 là tham số và3
2
m .
Tìm các giá trị 𝑚, 𝑛. Biết rằng đường thẳng (d) đi qua điểm 𝐴(−2; 3) và có hệ số góc bằng −1.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho phương trình 𝑥2 − 2(𝑚 + 1)𝑥 + 2𝑚 + 1 = 0 (1), 𝑚 là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi 𝑚 = 2.
b) Tìm các giá trị của 𝑚 để phương trình (1) có hai nghiệm 𝑥1, 𝑥2 thỏa mãn2
2 1 1 2 22 2x x x x mx+ + =
Câu 23 (1,0 điểm). Hưởng ứng phong trào “trồng cây xanh vì môi trường xanh, sạch, đẹp”, một chi đoàn
thanh niên dự định trồng 600 cây xanh trong một thời gian quy định. Do mỗi ngày chi đoàn trồng được nhiều
hơn dự định là 30 cây nên công việc được hoàn thành sớm hơn quy định 1 ngày. Tính số cây mà chi đoàn dự
định trồng trong một ngày.
Câu 24 (2,0 điểm). Cho nửa đường tròn (𝑂; 𝑅) đường kính 𝐴𝐵. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng 𝐴𝐵
chứa nửa đường tròn, kẻ tia 𝐴𝑥 vuông gócvới 𝐴𝐵, trên đó lấy điểm 𝐶 (𝐶 khác 𝐴). Kẻ tiếp tuyến 𝐶𝑀 tới đường
tròn (𝑀 là tiếp điểm ). Qua 𝑂 kẻ đường thẳng vuông góc với 𝑂𝐶 cắt đường thẳng 𝐶𝑀 tại 𝐷.
a) Chứng minh tứ giác 𝐴𝑂𝑀𝐶 nội tiếp.
b) Chứng minh 𝐵𝐷 là tiếp tuyến của đường tròn (𝑂).
c) 𝑂𝐶 cắt 𝑀𝐴 tại 𝐸, 𝑂𝐷 cắt 𝑀𝐵 tại 𝐹, 𝑀𝐻 vuông góc 𝐴𝐵 (𝐻 thuộc 𝐴𝐵). Chứng minh: ba đường thẳng
𝐵𝐶, 𝐸𝐹, 𝑀𝐻 đồng quy.
Câu 25 (0,5 điểm). Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số dương thỏa mãn điều kiện 4𝑎 + 𝑏 + 16𝑐 = 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức4 16ab bc ca
P abc
+ +
= .
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Cán bộ coi thi 1: ..................................................................... Cán bộ coi thi 2: ..................................................................
Mã đề 973 Trang 1/2
UBND HUYỆN VIỆT YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Mã đề thi: 973
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 9 (Lần 3)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.............................................................. Số báo danh ...................................................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Cho hai hệ phương trình {𝑥 + 𝑚𝑦 = 7
𝑥 − 2𝑦 = −3 và {𝑥 + 𝑦 = 3
𝑛𝑥 − 2𝑦 = 1. Khi hai hệ phương trình đã cho tương đương
với nhau thì biểu thức 𝑛2 − 𝑚2 có giá trị bằng
A. 1. B. 4. C. 16. D. −16.
Câu 2. Cho ba đường thẳng 𝑦 = 3𝑥 − 2 (𝑑1), 𝑦 = 𝑥 + 4 (𝑑2) và 𝑦 = (𝑚 − 2)𝑥 − 5 (𝑑3), 𝑚 ≠ 2. Khi ba
đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm thì hệ số góc của đường thẳng (𝑑3) bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 3. Trường bạn An có một chiếc thang dài 6 mét. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách
bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là khoảng 650 (tức là đảm bảo thang không bị
đổ khi sử dụng)?
A. 1,82 𝑚. B. 3,14 𝑚. C. 2,54 𝑚. D. 2 𝑚.
Câu 4. Đường thẳng 2𝑥 − 𝑦 = 1 đi qua điểm nào dưới đây?
A. 𝑀(−2; 5). B. 𝑃(−2; −5). C. 𝑁(0; 1). D. 𝑄(1; 0).
Câu 5. Kết quả của phép tính √75. √3 là
A. 45. B. 5√3. C. 3√5. D. 15.
Câu 6. Cho biểu thức 𝐾 = √𝑥2 − 6𝑥 + 9 − 2𝑥 + 5 với 𝑥 ≥ 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 𝐾 = −𝑥 + 8. B. 𝐾 = −3𝑥 + 2. C. 𝐾 = 2 − 𝑥. D. 𝐾 = 2.
Câu 7. Cho hai đường tròn (𝑂, 3 𝑐𝑚), (𝑂′, 2 𝑐𝑚) có 𝑂𝑂′ = 6 𝑐𝑚. Hai đường tròn đã cho có số tiếp tuyến
chung là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 8. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴, đường cao 𝐴𝐻. Biết 𝐻𝐶 = 8cm và 𝐴𝐵 = 2√5cm. Độ dài đoạn thẳng
𝐴𝐻 bằng
A. 6 cm. B. 2,4 cm. C. 3,2 cm. D. 4 cm.
Câu 9. Biết 𝑥1 và 𝑥2 là hai nghiệm của phương trình 𝑥2 − 3𝑥 − 1 = 0. Giá trị của biểu thức 𝑀 = 𝑥1
2 + 𝑥2
2 là
A. 𝑀 = 8. B. 𝑀 = 7. C. 𝑀 = −7. D. 𝑀 = 11.
Câu 10. Trong các hệ thức dưới đây, hệ thức nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 2𝑥 − 3 = 0. B. 𝑥3 + 2𝑥2 = 0. C. 𝑥2 − 3𝑦 + 5 = 0. D. 𝑥2 + 2𝑥 − 3 = 0.
Câu 11. Hệ phương trình {2𝑥 − 𝑦 = −5
𝑥 − 𝑦 = −3 có nghiệm là
A. (−2; 1). B. (−2; −1). C. (2; 1). D. (2; −1).
Câu 12. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 cân tại 𝐴, nội tiếp đường tròn (𝑂; 𝑅). Biết 𝐴𝐵𝐶̂ = 750, 𝐵𝐶 = 10 𝑐𝑚. Bán kính
của đường tròn (𝑂) bằng
A. 5√3 𝑐𝑚. B. 5 𝑐𝑚. C. 10 𝑐𝑚. D. 10√2 𝑐𝑚.
Câu 13. Tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴𝐵 = 6, 𝐴𝐶𝐵̂ = 60°. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác 𝐴𝐵𝐶 bằng
A. 2√3. B. 4. C. 4√3. D. 8.
Câu 14. Phương trình 𝑥2 − (𝑚 + 1)𝑥 − 2𝑚 + 3 = 0 có nghiệm 𝑥 = −1 khi
A. 𝑚 = 5. B. 𝑚 = −4. C. 𝑚 = 2. D. 𝑚 = 3.
Câu 15. Căn bậc hai số học của √132 − 52 là
A. −12 và 12. B. √12 và −√12. C. √12. D. 12.
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = (𝑚2 − 9)𝑥2 (với 𝑚 ≠ ±3) nghịch biến
khi 𝑥 > 0?
A. Vô số. B. 3. C. 4. D. 5.
Mã đề 973 Trang 2/2
Câu 17. Hiện tại, bạn Nam đã tiết kiệm được một số tiền là 800 000 đồng. Bạn Nam đang có ý định mua một
chiếc xe đạp, nên hàng ngày Nam đều tiết kiệm cho mình 20 000 đồng. Gọi 𝑦 (đồng) là số tiền bạn Nam tiết
kiệm được sau 𝑥 ngày. Hàm số của 𝑦 theo 𝑥 là
A. 𝑦 = 20 000𝑥 + 800 000. B. 𝑦 = 20 000𝑥 − 800 000.
C. 𝑥 = 20 000𝑦 + 800 000. D. 𝑦 = 20 000𝑥.
Câu 18. Gọi 𝐴(𝑥1; 𝑦1) và 𝐵(𝑥2; 𝑦2) là các giao điểm của parabol 𝑦 = 𝑥2 và đường thẳng 𝑦 = −𝑥 + 2. Biết
rằng 𝑥1 < 𝑥2. Giá trị của biểu thức 𝑃 = 5𝑦1 − 𝑦2 là
A. 𝑃 = −21. B. 𝑃 = 0. C. 𝑃 = 19. D. 𝑃 = 1.
Câu 19. Cho đường tròn (𝑂) có bán kính 6cm. Từ điểm M nằm ngoài (𝑂) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (𝑂)
(A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích S của tứ giác MAOB, biết 𝐴𝑀𝐵̂ = 600.
A. 36√3 cm2. B. 72 cm2. C. 18√3 cm2. D. 48 cm2.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức √𝑥+1
𝑥−5 xác định.
A. 𝑥 > −1, 𝑥 ≠ 5. B. 𝑥 ≥ −1, 𝑥 ≠ 5. C. 𝑥 ≥ −1. D. 𝑥 ≠ 5.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 21 (2,5 điểm).
a) Giải hệ phương trình {𝑥 + 2𝑦 = −1
5𝑥 − 2𝑦 = 7 ⋅
b) Rút gọn biểu thức3 2 1 3 2
. 2
2 2 1
x x x
E x x x x
− −
= − + + + + với0x .
c) Hàm số 𝑦 = (2𝑚 − 3)𝑥 + 𝑛 − 1 (1) có đồ thị là đường thẳng (d), với 𝑚, 𝑛 là tham số và3
2
m .
Tìm các giá trị 𝑚, 𝑛. Biết rằng đường thẳng (d) đi qua điểm 𝐴(−2; 3) và có hệ số góc bằng −1.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho phương trình 𝑥2 − 2(𝑚 + 1)𝑥 + 2𝑚 + 1 = 0 (1), 𝑚 là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi 𝑚 = 2.
b) Tìm các giá trị của 𝑚 để phương trình (1) có hai nghiệm 𝑥1, 𝑥2 thỏa mãn2
2 1 1 2 22 2x x x x mx+ + =
Câu 23 (1,0 điểm). Hưởng ứng phong trào “trồng cây xanh vì môi trường xanh, sạch, đẹp”, một chi đoàn
thanh niên dự định trồng 600 cây xanh trong một thời gian quy định. Do mỗi ngày chi đoàn trồng được nhiều
hơn dự định là 30 cây nên công việc được hoàn thành sớm hơn quy định 1 ngày. Tính số cây mà chi đoàn dự
định trồng trong một ngày.
Câu 24 (2,0 điểm). Cho nửa đường tròn (𝑂; 𝑅) đường kính 𝐴𝐵. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng 𝐴𝐵
chứa nửa đường tròn, kẻ tia 𝐴𝑥 vuông gócvới 𝐴𝐵, trên đó lấy điểm 𝐶 (𝐶 khác 𝐴). Kẻ tiếp tuyến 𝐶𝑀 tới đường
tròn (𝑀 là tiếp điểm ). Qua 𝑂 kẻ đường thẳng vuông góc với 𝑂𝐶 cắt đường thẳng 𝐶𝑀 tại 𝐷.
a) Chứng minh tứ giác 𝐴𝑂𝑀𝐶 nội tiếp.
b) Chứng minh 𝐵𝐷 là tiếp tuyến của đường tròn (𝑂).
c) 𝑂𝐶 cắt 𝑀𝐴 tại 𝐸, 𝑂𝐷 cắt 𝑀𝐵 tại 𝐹, 𝑀𝐻 vuông góc 𝐴𝐵 (𝐻 thuộc 𝐴𝐵). Chứng minh: ba đường thẳng
𝐵𝐶, 𝐸𝐹, 𝑀𝐻 đồng quy.
Câu 25 (0,5 điểm). Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số dương thỏa mãn điều kiện 4𝑎 + 𝑏 + 16𝑐 = 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức4 16ab bc ca
P abc
+ +
= .
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Cán bộ coi thi 1: ..................................................................... Cán bộ coi thi 2: ..................................................................
Mã đề 982 Trang 1/2
UBND HUYỆN VIỆT YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Mã đề thi: 982
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 9 (Lần 3)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.............................................................. Số báo danh ...................................................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Đường thẳng 2𝑥 − 𝑦 = 1 đi qua điểm nào dưới đây?
A. 𝑃(−2; −5). B. 𝑄(1; 0). C. 𝑁(0; 1). D. 𝑀(−2; 5).
Câu 2. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴, đường cao 𝐴𝐻. Biết 𝐻𝐶 = 8cm và 𝐴𝐵 = 2√5cm. Độ dài đoạn thẳng
𝐴𝐻 bằng
A. 4 cm. B. 2,4 cm. C. 3,2 cm. D. 6 cm.
Câu 3. Cho ba đường thẳng 𝑦 = 3𝑥 − 2 (𝑑1), 𝑦 = 𝑥 + 4 (𝑑2) và 𝑦 = (𝑚 − 2)𝑥 − 5 (𝑑3), 𝑚 ≠ 2. Khi ba
đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm thì hệ số góc của đường thẳng (𝑑3) bằng
A. 4. B. 7. C. 6. D. 3.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức √𝑥+1
𝑥−5 xác định.
A. 𝑥 ≥ −1. B. 𝑥 ≥ −1, 𝑥 ≠ 5. C. 𝑥 > −1, 𝑥 ≠ 5. D. 𝑥 ≠ 5.
Câu 5. Phương trình 𝑥2 − (𝑚 + 1)𝑥 − 2𝑚 + 3 = 0 có nghiệm 𝑥 = −1 khi
A. 𝑚 = 2. B. 𝑚 = −4. C. 𝑚 = 5. D. 𝑚 = 3.
Câu 6. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 cân tại 𝐴, nội tiếp đường tròn (𝑂; 𝑅). Biết 𝐴𝐵𝐶̂ = 750, 𝐵𝐶 = 10 𝑐𝑚. Bán kính của
đường tròn (𝑂) bằng
A. 10 𝑐𝑚. B. 5√3 𝑐𝑚. C. 10√2 𝑐𝑚. D. 5 𝑐𝑚.
Câu 7. Căn bậc hai số học của √132 − 52 là
A. −12 và 12. B. √12. C. √12 và −√12. D. 12.
Câu 8. Cho hai hệ phương trình {𝑥 + 𝑚𝑦 = 7
𝑥 − 2𝑦 = −3 và {𝑥 + 𝑦 = 3
𝑛𝑥 − 2𝑦 = 1. Khi hai hệ phương trình đã cho tương đương
với nhau thì biểu thức 𝑛2 − 𝑚2 có giá trị bằng
A. 16. B. −16. C. 4. D. 1.
Câu 9. Kết quả của phép tính √75. √3 là
A. 15. B. 45. C. 5√3. D. 3√5.
Câu 10. Cho biểu thức 𝐾 = √𝑥2 − 6𝑥 + 9 − 2𝑥 + 5 với 𝑥 ≥ 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 𝐾 = 2. B. 𝐾 = −3𝑥 + 2. C. 𝐾 = 2 − 𝑥. D. 𝐾 = −𝑥 + 8.
Câu 11. Gọi 𝐴(𝑥1; 𝑦1) và 𝐵(𝑥2; 𝑦2) là các giao điểm của parabol 𝑦 = 𝑥2 và đường thẳng 𝑦 = −𝑥 + 2. Biết
rằng 𝑥1 < 𝑥2. Giá trị của biểu thức 𝑃 = 5𝑦1 − 𝑦2 là
A. 𝑃 = 1. B. 𝑃 = −21. C. 𝑃 = 19. D. 𝑃 = 0.
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = (𝑚2 − 9)𝑥2 (với 𝑚 ≠ ±3) nghịch biến
khi 𝑥 > 0?
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Câu 13. Cho hai đường tròn (𝑂, 3 𝑐𝑚), (𝑂′, 2 𝑐𝑚) có 𝑂𝑂′ = 6 𝑐𝑚. Hai đường tròn đã cho có số tiếp tuyến
chung là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14. Trong các hệ thức dưới đây, hệ thức nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 𝑥3 + 2𝑥2 = 0. B. 𝑥2 − 3𝑦 + 5 = 0. C. 2𝑥 − 3 = 0. D. 𝑥2 + 2𝑥 − 3 = 0.
Câu 15. Tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴𝐵 = 6, 𝐴𝐶𝐵̂ = 60°. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác 𝐴𝐵𝐶 bằng
A. 8. B. 4√3. C. 2√3. D. 4.
Câu 16. Hệ phương trình {2𝑥 − 𝑦 = −5
𝑥 − 𝑦 = −3 có nghiệm là
A. (−2; 1). B. (2; −1). C. (2; 1). D. (−2; −1).
Mã đề 982 Trang 2/2
Câu 17. Trường bạn An có một chiếc thang dài 6 mét. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách
bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là khoảng 650 (tức là đảm bảo thang không bị
đổ khi sử dụng)?
A. 3,14 𝑚. B. 1,82 𝑚. C. 2,54 𝑚. D. 2 𝑚.
Câu 18. Biết 𝑥1 và 𝑥2 là hai nghiệm của phương trình 𝑥2 − 3𝑥 − 1 = 0. Giá trị của biểu thức 𝑀 = 𝑥1
2 + 𝑥2
2 là
A. 𝑀 = −7. B. 𝑀 = 8. C. 𝑀 = 7. D. 𝑀 = 11.
Câu 19. Cho đường tròn (𝑂) có bán kính 6cm. Từ điểm M nằm ngoài (𝑂) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (𝑂)
(A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích S của tứ giác MAOB, biết 𝐴𝑀𝐵̂ = 600.
A. 18√3 cm2. B. 48 cm2. C. 72 cm2. D. 36√3 cm2.
Câu 20. Hiện tại, bạn Nam đã tiết kiệm được một số tiền là 800 000 đồng. Bạn Nam đang có ý định mua một
chiếc xe đạp, nên hàng ngày Nam đều tiết kiệm cho mình 20 000 đồng. Gọi 𝑦 (đồng) là số tiền bạn Nam tiết
kiệm được sau 𝑥 ngày. Hàm số của 𝑦 theo 𝑥 là
A. 𝑥 = 20 000𝑦 + 800 000. B. 𝑦 = 20 000𝑥 − 800 000.
C. 𝑦 = 20 000𝑥 + 800 000. D. 𝑦 = 20 000𝑥.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 21 (2,5 điểm).
a) Giải hệ phương trình {𝑥 + 2𝑦 = −1
5𝑥 − 2𝑦 = 7 ⋅
b) Rút gọn biểu thức3 2 1 3 2
. 2
2 2 1
x x x
E x x x x
− −
= − + + + + với0x .
c) Hàm số 𝑦 = (2𝑚 − 3)𝑥 + 𝑛 − 1 (1) có đồ thị là đường thẳng (d), với 𝑚, 𝑛 là tham số và3
2
m .
Tìm các giá trị 𝑚, 𝑛. Biết rằng đường thẳng (d) đi qua điểm 𝐴(−2; 3) và có hệ số góc bằng −1.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho phương trình 𝑥2 − 2(𝑚 + 1)𝑥 + 2𝑚 + 1 = 0 (1), 𝑚 là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi 𝑚 = 2.
b) Tìm các giá trị của 𝑚 để phương trình (1) có hai nghiệm 𝑥1, 𝑥2 thỏa mãn2
2 1 1 2 22 2x x x x mx+ + =
Câu 23 (1,0 điểm). Hưởng ứng phong trào “trồng cây xanh vì môi trường xanh, sạch, đẹp”, một chi đoàn
thanh niên dự định trồng 600 cây xanh trong một thời gian quy định. Do mỗi ngày chi đoàn trồng được nhiều
hơn dự định là 30 cây nên công việc được hoàn thành sớm hơn quy định 1 ngày. Tính số cây mà chi đoàn dự
định trồng trong một ngày.
Câu 24 (2,0 điểm). Cho nửa đường tròn (𝑂; 𝑅) đường kính 𝐴𝐵. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng 𝐴𝐵
chứa nửa đường tròn, kẻ tia 𝐴𝑥 vuông gócvới 𝐴𝐵, trên đó lấy điểm 𝐶 (𝐶 khác 𝐴). Kẻ tiếp tuyến 𝐶𝑀 tới đường
tròn (𝑀 là tiếp điểm ). Qua 𝑂 kẻ đường thẳng vuông góc với 𝑂𝐶 cắt đường thẳng 𝐶𝑀 tại 𝐷.
a) Chứng minh tứ giác 𝐴𝑂𝑀𝐶 nội tiếp.
b) Chứng minh 𝐵𝐷 là tiếp tuyến của đường tròn (𝑂).
c) 𝑂𝐶 cắt 𝑀𝐴 tại 𝐸, 𝑂𝐷 cắt 𝑀𝐵 tại 𝐹, 𝑀𝐻 vuông góc 𝐴𝐵 (𝐻 thuộc 𝐴𝐵). Chứng minh: ba đường thẳng
𝐵𝐶, 𝐸𝐹, 𝑀𝐻 đồng quy.
Câu 25 (0,5 điểm). Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số dương thỏa mãn điều kiện 4𝑎 + 𝑏 + 16𝑐 = 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức4 16ab bc ca
P abc
+ +
= .
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Cán bộ coi thi 1: ..................................................................... Cán bộ coi thi 2: ..................................................................
THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
Mã đề 964 Trang 1/2
UBND HUYỆN VIỆT YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Mã đề thi: 964
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 9 (Lần 3)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.............................................................. Số báo danh ...................................................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Cho hai hệ phương trình {𝑥 + 𝑚𝑦 = 7
𝑥 − 2𝑦 = −3 và {𝑥 + 𝑦 = 3
𝑛𝑥 − 2𝑦 = 1. Khi hai hệ phương trình đã cho tương đương
với nhau thì biểu thức 𝑛2 − 𝑚2 có giá trị bằng
A. 16. B. 4. C. −16. D. 1.
Câu 2. Cho hai đường tròn (𝑂, 3 𝑐𝑚), (𝑂′, 2 𝑐𝑚) có 𝑂𝑂′ = 6 𝑐𝑚. Hai đường tròn đã cho có số tiếp tuyến
chung là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức √𝑥+1
𝑥−5 xác định.
A. 𝑥 ≠ 5. B. 𝑥 ≥ −1, 𝑥 ≠ 5. C. 𝑥 > −1, 𝑥 ≠ 5. D. 𝑥 ≥ −1.
Câu 4. Cho đường tròn (𝑂) có bán kính 6cm. Từ điểm M nằm ngoài (𝑂) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (𝑂)
(A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích S của tứ giác MAOB, biết 𝐴𝑀𝐵̂ = 600.
A. 48 cm2. B. 36√3 cm2. C. 72 cm2. D. 18√3 cm2.
Câu 5. Trường bạn An có một chiếc thang dài 6 mét. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách
bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là khoảng 650 (tức là đảm bảo thang không bị
đổ khi sử dụng)?
A. 2 𝑚. B. 3,14 𝑚. C. 2,54 𝑚. D. 1,82 𝑚.
Câu 6. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴, đường cao 𝐴𝐻. Biết 𝐻𝐶 = 8cm và 𝐴𝐵 = 2√5cm. Độ dài đoạn thẳng
𝐴𝐻 bằng
A. 3,2 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 2,4 cm.
Câu 7. Biết 𝑥1 và 𝑥2 là hai nghiệm của phương trình 𝑥2 − 3𝑥 − 1 = 0. Giá trị của biểu thức 𝑀 = 𝑥1
2 + 𝑥2
2 là
A. 𝑀 = 7. B. 𝑀 = 11. C. 𝑀 = −7. D. 𝑀 = 8.
Câu 8. Cho ba đường thẳng 𝑦 = 3𝑥 − 2 (𝑑1), 𝑦 = 𝑥 + 4 (𝑑2) và 𝑦 = (𝑚 − 2)𝑥 − 5 (𝑑3), 𝑚 ≠ 2. Khi ba
đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm thì hệ số góc của đường thẳng (𝑑3) bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 9. Gọi 𝐴(𝑥1; 𝑦1) và 𝐵(𝑥2; 𝑦2) là các giao điểm của parabol 𝑦 = 𝑥2 và đường thẳng 𝑦 = −𝑥 + 2. Biết
rằng 𝑥1 < 𝑥2. Giá trị của biểu thức 𝑃 = 5𝑦1 − 𝑦2 là
A. 𝑃 = −21. B. 𝑃 = 19. C. 𝑃 = 1. D. 𝑃 = 0.
Câu 10. Cho biểu thức 𝐾 = √𝑥2 − 6𝑥 + 9 − 2𝑥 + 5 với 𝑥 ≥ 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 𝐾 = −3𝑥 + 2. B. 𝐾 = 2. C. 𝐾 = −𝑥 + 8. D. 𝐾 = 2 − 𝑥.
Câu 11. Trong các hệ thức dưới đây, hệ thức nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 2𝑥 − 3 = 0. B. 𝑥2 − 3𝑦 + 5 = 0. C. 𝑥2 + 2𝑥 − 3 = 0. D. 𝑥3 + 2𝑥2 = 0.
Câu 12. Phương trình 𝑥2 − (𝑚 + 1)𝑥 − 2𝑚 + 3 = 0 có nghiệm 𝑥 = −1 khi
A. 𝑚 = 5. B. 𝑚 = 3. C. 𝑚 = −4. D. 𝑚 = 2.
Câu 13. Kết quả của phép tính √75. √3 là
A. 15. B. 45. C. 5√3. D. 3√5.
Câu 14. Tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴𝐵 = 6, 𝐴𝐶𝐵̂ = 60°. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác 𝐴𝐵𝐶 bằng
A. 8. B. 4√3. C. 4. D. 2√3.
Câu 15. Đường thẳng 2𝑥 − 𝑦 = 1 đi qua điểm nào dưới đây?
A. 𝑁(0; 1). B. 𝑀(−2; 5). C. 𝑃(−2; −5). D. 𝑄(1; 0).
Mã đề 964 Trang 2/2
Câu 16. Hiện tại, bạn Nam đã tiết kiệm được một số tiền là 800 000 đồng. Bạn Nam đang có ý định mua một
chiếc xe đạp, nên hàng ngày Nam đều tiết kiệm cho mình 20 000 đồng. Gọi 𝑦 (đồng) là số tiền bạn Nam tiết
kiệm được sau 𝑥 ngày. Hàm số của 𝑦 theo 𝑥 là
A. 𝑦 = 20 000𝑥 + 800 000. B. 𝑦 = 20 000𝑥.
C. 𝑦 = 20 000𝑥 − 800 000. D. 𝑥 = 20 000𝑦 + 800 000.
Câu 17. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 cân tại 𝐴, nội tiếp đường tròn (𝑂; 𝑅). Biết 𝐴𝐵𝐶̂ = 750, 𝐵𝐶 = 10 𝑐𝑚. Bán kính
của đường tròn (𝑂) bằng
A. 5 𝑐𝑚. B. 10 𝑐𝑚. C. 10√2 𝑐𝑚. D. 5√3 𝑐𝑚.
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = (𝑚2 − 9)𝑥2 (với 𝑚 ≠ ±3) nghịch biến
khi 𝑥 > 0?
A. 5. B. 3. C. Vô số. D. 4.
Câu 19. Hệ phương trình {2𝑥 − 𝑦 = −5
𝑥 − 𝑦 = −3 có nghiệm là
A. (−2; 1). B. (2; 1). C. (2; −1). D. (−2; −1).
Câu 20. Căn bậc hai số học của √132 − 52 là
A. √12 và −√12. B. 12. C. √12. D. −12 và 12.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 21 (2,5 điểm).
a) Giải hệ phương trình {𝑥 + 2𝑦 = −1
5𝑥 − 2𝑦 = 7 ⋅
b) Rút gọn biểu thức3 2 1 3 2
. 2
2 2 1
x x x
E x x x x
− −
= − + + + + với0x .
c) Hàm số 𝑦 = (2𝑚 − 3)𝑥 + 𝑛 − 1 (1) có đồ thị là đường thẳng (d), với 𝑚, 𝑛 là tham số và3
2
m .
Tìm các giá trị 𝑚, 𝑛. Biết rằng đường thẳng (d) đi qua điểm 𝐴(−2; 3) và có hệ số góc bằng −1.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho phương trình 𝑥2 − 2(𝑚 + 1)𝑥 + 2𝑚 + 1 = 0 (1), 𝑚 là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi 𝑚 = 2.
b) Tìm các giá trị của 𝑚 để phương trình (1) có hai nghiệm 𝑥1, 𝑥2 thỏa mãn2
2 1 1 2 22 2x x x x mx+ + =
Câu 23 (1,0 điểm). Hưởng ứng phong trào “trồng cây xanh vì môi trường xanh, sạch, đẹp”, một chi đoàn
thanh niên dự định trồng 600 cây xanh trong một thời gian quy định. Do mỗi ngày chi đoàn trồng được nhiều
hơn dự định là 30 cây nên công việc được hoàn thành sớm hơn quy định 1 ngày. Tính số cây mà chi đoàn dự
định trồng trong một ngày.
Câu 24 (2,0 điểm). Cho nửa đường tròn (𝑂; 𝑅) đường kính 𝐴𝐵. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng 𝐴𝐵
chứa nửa đường tròn, kẻ tia 𝐴𝑥 vuông gócvới 𝐴𝐵, trên đó lấy điểm 𝐶 (𝐶 khác 𝐴). Kẻ tiếp tuyến 𝐶𝑀 tới đường
tròn (𝑀 là tiếp điểm ). Qua 𝑂 kẻ đường thẳng vuông góc với 𝑂𝐶 cắt đường thẳng 𝐶𝑀 tại 𝐷.
a) Chứng minh tứ giác 𝐴𝑂𝑀𝐶 nội tiếp.
b) Chứng minh 𝐵𝐷 là tiếp tuyến của đường tròn (𝑂).
c) 𝑂𝐶 cắt 𝑀𝐴 tại 𝐸, 𝑂𝐷 cắt 𝑀𝐵 tại 𝐹, 𝑀𝐻 vuông góc 𝐴𝐵 (𝐻 thuộc 𝐴𝐵). Chứng minh: ba đường thẳng
𝐵𝐶, 𝐸𝐹, 𝑀𝐻 đồng quy.
Câu 25 (0,5 điểm). Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số dương thỏa mãn điều kiện 4𝑎 + 𝑏 + 16𝑐 = 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức4 16ab bc ca
P abc
+ +
= .
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Cán bộ coi thi 1: ..................................................................... Cán bộ coi thi 2: ..................................................................
Mã đề 973 Trang 1/2
UBND HUYỆN VIỆT YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Mã đề thi: 973
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 9 (Lần 3)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.............................................................. Số báo danh ...................................................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Cho hai hệ phương trình {𝑥 + 𝑚𝑦 = 7
𝑥 − 2𝑦 = −3 và {𝑥 + 𝑦 = 3
𝑛𝑥 − 2𝑦 = 1. Khi hai hệ phương trình đã cho tương đương
với nhau thì biểu thức 𝑛2 − 𝑚2 có giá trị bằng
A. 1. B. 4. C. 16. D. −16.
Câu 2. Cho ba đường thẳng 𝑦 = 3𝑥 − 2 (𝑑1), 𝑦 = 𝑥 + 4 (𝑑2) và 𝑦 = (𝑚 − 2)𝑥 − 5 (𝑑3), 𝑚 ≠ 2. Khi ba
đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm thì hệ số góc của đường thẳng (𝑑3) bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 3. Trường bạn An có một chiếc thang dài 6 mét. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách
bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là khoảng 650 (tức là đảm bảo thang không bị
đổ khi sử dụng)?
A. 1,82 𝑚. B. 3,14 𝑚. C. 2,54 𝑚. D. 2 𝑚.
Câu 4. Đường thẳng 2𝑥 − 𝑦 = 1 đi qua điểm nào dưới đây?
A. 𝑀(−2; 5). B. 𝑃(−2; −5). C. 𝑁(0; 1). D. 𝑄(1; 0).
Câu 5. Kết quả của phép tính √75. √3 là
A. 45. B. 5√3. C. 3√5. D. 15.
Câu 6. Cho biểu thức 𝐾 = √𝑥2 − 6𝑥 + 9 − 2𝑥 + 5 với 𝑥 ≥ 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 𝐾 = −𝑥 + 8. B. 𝐾 = −3𝑥 + 2. C. 𝐾 = 2 − 𝑥. D. 𝐾 = 2.
Câu 7. Cho hai đường tròn (𝑂, 3 𝑐𝑚), (𝑂′, 2 𝑐𝑚) có 𝑂𝑂′ = 6 𝑐𝑚. Hai đường tròn đã cho có số tiếp tuyến
chung là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 8. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴, đường cao 𝐴𝐻. Biết 𝐻𝐶 = 8cm và 𝐴𝐵 = 2√5cm. Độ dài đoạn thẳng
𝐴𝐻 bằng
A. 6 cm. B. 2,4 cm. C. 3,2 cm. D. 4 cm.
Câu 9. Biết 𝑥1 và 𝑥2 là hai nghiệm của phương trình 𝑥2 − 3𝑥 − 1 = 0. Giá trị của biểu thức 𝑀 = 𝑥1
2 + 𝑥2
2 là
A. 𝑀 = 8. B. 𝑀 = 7. C. 𝑀 = −7. D. 𝑀 = 11.
Câu 10. Trong các hệ thức dưới đây, hệ thức nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 2𝑥 − 3 = 0. B. 𝑥3 + 2𝑥2 = 0. C. 𝑥2 − 3𝑦 + 5 = 0. D. 𝑥2 + 2𝑥 − 3 = 0.
Câu 11. Hệ phương trình {2𝑥 − 𝑦 = −5
𝑥 − 𝑦 = −3 có nghiệm là
A. (−2; 1). B. (−2; −1). C. (2; 1). D. (2; −1).
Câu 12. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 cân tại 𝐴, nội tiếp đường tròn (𝑂; 𝑅). Biết 𝐴𝐵𝐶̂ = 750, 𝐵𝐶 = 10 𝑐𝑚. Bán kính
của đường tròn (𝑂) bằng
A. 5√3 𝑐𝑚. B. 5 𝑐𝑚. C. 10 𝑐𝑚. D. 10√2 𝑐𝑚.
Câu 13. Tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴𝐵 = 6, 𝐴𝐶𝐵̂ = 60°. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác 𝐴𝐵𝐶 bằng
A. 2√3. B. 4. C. 4√3. D. 8.
Câu 14. Phương trình 𝑥2 − (𝑚 + 1)𝑥 − 2𝑚 + 3 = 0 có nghiệm 𝑥 = −1 khi
A. 𝑚 = 5. B. 𝑚 = −4. C. 𝑚 = 2. D. 𝑚 = 3.
Câu 15. Căn bậc hai số học của √132 − 52 là
A. −12 và 12. B. √12 và −√12. C. √12. D. 12.
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = (𝑚2 − 9)𝑥2 (với 𝑚 ≠ ±3) nghịch biến
khi 𝑥 > 0?
A. Vô số. B. 3. C. 4. D. 5.
Mã đề 973 Trang 2/2
Câu 17. Hiện tại, bạn Nam đã tiết kiệm được một số tiền là 800 000 đồng. Bạn Nam đang có ý định mua một
chiếc xe đạp, nên hàng ngày Nam đều tiết kiệm cho mình 20 000 đồng. Gọi 𝑦 (đồng) là số tiền bạn Nam tiết
kiệm được sau 𝑥 ngày. Hàm số của 𝑦 theo 𝑥 là
A. 𝑦 = 20 000𝑥 + 800 000. B. 𝑦 = 20 000𝑥 − 800 000.
C. 𝑥 = 20 000𝑦 + 800 000. D. 𝑦 = 20 000𝑥.
Câu 18. Gọi 𝐴(𝑥1; 𝑦1) và 𝐵(𝑥2; 𝑦2) là các giao điểm của parabol 𝑦 = 𝑥2 và đường thẳng 𝑦 = −𝑥 + 2. Biết
rằng 𝑥1 < 𝑥2. Giá trị của biểu thức 𝑃 = 5𝑦1 − 𝑦2 là
A. 𝑃 = −21. B. 𝑃 = 0. C. 𝑃 = 19. D. 𝑃 = 1.
Câu 19. Cho đường tròn (𝑂) có bán kính 6cm. Từ điểm M nằm ngoài (𝑂) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (𝑂)
(A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích S của tứ giác MAOB, biết 𝐴𝑀𝐵̂ = 600.
A. 36√3 cm2. B. 72 cm2. C. 18√3 cm2. D. 48 cm2.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức √𝑥+1
𝑥−5 xác định.
A. 𝑥 > −1, 𝑥 ≠ 5. B. 𝑥 ≥ −1, 𝑥 ≠ 5. C. 𝑥 ≥ −1. D. 𝑥 ≠ 5.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 21 (2,5 điểm).
a) Giải hệ phương trình {𝑥 + 2𝑦 = −1
5𝑥 − 2𝑦 = 7 ⋅
b) Rút gọn biểu thức3 2 1 3 2
. 2
2 2 1
x x x
E x x x x
− −
= − + + + + với0x .
c) Hàm số 𝑦 = (2𝑚 − 3)𝑥 + 𝑛 − 1 (1) có đồ thị là đường thẳng (d), với 𝑚, 𝑛 là tham số và3
2
m .
Tìm các giá trị 𝑚, 𝑛. Biết rằng đường thẳng (d) đi qua điểm 𝐴(−2; 3) và có hệ số góc bằng −1.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho phương trình 𝑥2 − 2(𝑚 + 1)𝑥 + 2𝑚 + 1 = 0 (1), 𝑚 là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi 𝑚 = 2.
b) Tìm các giá trị của 𝑚 để phương trình (1) có hai nghiệm 𝑥1, 𝑥2 thỏa mãn2
2 1 1 2 22 2x x x x mx+ + =
Câu 23 (1,0 điểm). Hưởng ứng phong trào “trồng cây xanh vì môi trường xanh, sạch, đẹp”, một chi đoàn
thanh niên dự định trồng 600 cây xanh trong một thời gian quy định. Do mỗi ngày chi đoàn trồng được nhiều
hơn dự định là 30 cây nên công việc được hoàn thành sớm hơn quy định 1 ngày. Tính số cây mà chi đoàn dự
định trồng trong một ngày.
Câu 24 (2,0 điểm). Cho nửa đường tròn (𝑂; 𝑅) đường kính 𝐴𝐵. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng 𝐴𝐵
chứa nửa đường tròn, kẻ tia 𝐴𝑥 vuông gócvới 𝐴𝐵, trên đó lấy điểm 𝐶 (𝐶 khác 𝐴). Kẻ tiếp tuyến 𝐶𝑀 tới đường
tròn (𝑀 là tiếp điểm ). Qua 𝑂 kẻ đường thẳng vuông góc với 𝑂𝐶 cắt đường thẳng 𝐶𝑀 tại 𝐷.
a) Chứng minh tứ giác 𝐴𝑂𝑀𝐶 nội tiếp.
b) Chứng minh 𝐵𝐷 là tiếp tuyến của đường tròn (𝑂).
c) 𝑂𝐶 cắt 𝑀𝐴 tại 𝐸, 𝑂𝐷 cắt 𝑀𝐵 tại 𝐹, 𝑀𝐻 vuông góc 𝐴𝐵 (𝐻 thuộc 𝐴𝐵). Chứng minh: ba đường thẳng
𝐵𝐶, 𝐸𝐹, 𝑀𝐻 đồng quy.
Câu 25 (0,5 điểm). Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số dương thỏa mãn điều kiện 4𝑎 + 𝑏 + 16𝑐 = 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức4 16ab bc ca
P abc
+ +
= .
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Cán bộ coi thi 1: ..................................................................... Cán bộ coi thi 2: ..................................................................
Mã đề 982 Trang 1/2
UBND HUYỆN VIỆT YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Mã đề thi: 982
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 9 (Lần 3)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.............................................................. Số báo danh ...................................................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Đường thẳng 2𝑥 − 𝑦 = 1 đi qua điểm nào dưới đây?
A. 𝑃(−2; −5). B. 𝑄(1; 0). C. 𝑁(0; 1). D. 𝑀(−2; 5).
Câu 2. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴, đường cao 𝐴𝐻. Biết 𝐻𝐶 = 8cm và 𝐴𝐵 = 2√5cm. Độ dài đoạn thẳng
𝐴𝐻 bằng
A. 4 cm. B. 2,4 cm. C. 3,2 cm. D. 6 cm.
Câu 3. Cho ba đường thẳng 𝑦 = 3𝑥 − 2 (𝑑1), 𝑦 = 𝑥 + 4 (𝑑2) và 𝑦 = (𝑚 − 2)𝑥 − 5 (𝑑3), 𝑚 ≠ 2. Khi ba
đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm thì hệ số góc của đường thẳng (𝑑3) bằng
A. 4. B. 7. C. 6. D. 3.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức √𝑥+1
𝑥−5 xác định.
A. 𝑥 ≥ −1. B. 𝑥 ≥ −1, 𝑥 ≠ 5. C. 𝑥 > −1, 𝑥 ≠ 5. D. 𝑥 ≠ 5.
Câu 5. Phương trình 𝑥2 − (𝑚 + 1)𝑥 − 2𝑚 + 3 = 0 có nghiệm 𝑥 = −1 khi
A. 𝑚 = 2. B. 𝑚 = −4. C. 𝑚 = 5. D. 𝑚 = 3.
Câu 6. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 cân tại 𝐴, nội tiếp đường tròn (𝑂; 𝑅). Biết 𝐴𝐵𝐶̂ = 750, 𝐵𝐶 = 10 𝑐𝑚. Bán kính của
đường tròn (𝑂) bằng
A. 10 𝑐𝑚. B. 5√3 𝑐𝑚. C. 10√2 𝑐𝑚. D. 5 𝑐𝑚.
Câu 7. Căn bậc hai số học của √132 − 52 là
A. −12 và 12. B. √12. C. √12 và −√12. D. 12.
Câu 8. Cho hai hệ phương trình {𝑥 + 𝑚𝑦 = 7
𝑥 − 2𝑦 = −3 và {𝑥 + 𝑦 = 3
𝑛𝑥 − 2𝑦 = 1. Khi hai hệ phương trình đã cho tương đương
với nhau thì biểu thức 𝑛2 − 𝑚2 có giá trị bằng
A. 16. B. −16. C. 4. D. 1.
Câu 9. Kết quả của phép tính √75. √3 là
A. 15. B. 45. C. 5√3. D. 3√5.
Câu 10. Cho biểu thức 𝐾 = √𝑥2 − 6𝑥 + 9 − 2𝑥 + 5 với 𝑥 ≥ 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 𝐾 = 2. B. 𝐾 = −3𝑥 + 2. C. 𝐾 = 2 − 𝑥. D. 𝐾 = −𝑥 + 8.
Câu 11. Gọi 𝐴(𝑥1; 𝑦1) và 𝐵(𝑥2; 𝑦2) là các giao điểm của parabol 𝑦 = 𝑥2 và đường thẳng 𝑦 = −𝑥 + 2. Biết
rằng 𝑥1 < 𝑥2. Giá trị của biểu thức 𝑃 = 5𝑦1 − 𝑦2 là
A. 𝑃 = 1. B. 𝑃 = −21. C. 𝑃 = 19. D. 𝑃 = 0.
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = (𝑚2 − 9)𝑥2 (với 𝑚 ≠ ±3) nghịch biến
khi 𝑥 > 0?
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Câu 13. Cho hai đường tròn (𝑂, 3 𝑐𝑚), (𝑂′, 2 𝑐𝑚) có 𝑂𝑂′ = 6 𝑐𝑚. Hai đường tròn đã cho có số tiếp tuyến
chung là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14. Trong các hệ thức dưới đây, hệ thức nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 𝑥3 + 2𝑥2 = 0. B. 𝑥2 − 3𝑦 + 5 = 0. C. 2𝑥 − 3 = 0. D. 𝑥2 + 2𝑥 − 3 = 0.
Câu 15. Tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴𝐵 = 6, 𝐴𝐶𝐵̂ = 60°. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác 𝐴𝐵𝐶 bằng
A. 8. B. 4√3. C. 2√3. D. 4.
Câu 16. Hệ phương trình {2𝑥 − 𝑦 = −5
𝑥 − 𝑦 = −3 có nghiệm là
A. (−2; 1). B. (2; −1). C. (2; 1). D. (−2; −1).
Mã đề 982 Trang 2/2
Câu 17. Trường bạn An có một chiếc thang dài 6 mét. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách
bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là khoảng 650 (tức là đảm bảo thang không bị
đổ khi sử dụng)?
A. 3,14 𝑚. B. 1,82 𝑚. C. 2,54 𝑚. D. 2 𝑚.
Câu 18. Biết 𝑥1 và 𝑥2 là hai nghiệm của phương trình 𝑥2 − 3𝑥 − 1 = 0. Giá trị của biểu thức 𝑀 = 𝑥1
2 + 𝑥2
2 là
A. 𝑀 = −7. B. 𝑀 = 8. C. 𝑀 = 7. D. 𝑀 = 11.
Câu 19. Cho đường tròn (𝑂) có bán kính 6cm. Từ điểm M nằm ngoài (𝑂) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (𝑂)
(A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích S của tứ giác MAOB, biết 𝐴𝑀𝐵̂ = 600.
A. 18√3 cm2. B. 48 cm2. C. 72 cm2. D. 36√3 cm2.
Câu 20. Hiện tại, bạn Nam đã tiết kiệm được một số tiền là 800 000 đồng. Bạn Nam đang có ý định mua một
chiếc xe đạp, nên hàng ngày Nam đều tiết kiệm cho mình 20 000 đồng. Gọi 𝑦 (đồng) là số tiền bạn Nam tiết
kiệm được sau 𝑥 ngày. Hàm số của 𝑦 theo 𝑥 là
A. 𝑥 = 20 000𝑦 + 800 000. B. 𝑦 = 20 000𝑥 − 800 000.
C. 𝑦 = 20 000𝑥 + 800 000. D. 𝑦 = 20 000𝑥.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 21 (2,5 điểm).
a) Giải hệ phương trình {𝑥 + 2𝑦 = −1
5𝑥 − 2𝑦 = 7 ⋅
b) Rút gọn biểu thức3 2 1 3 2
. 2
2 2 1
x x x
E x x x x
− −
= − + + + + với0x .
c) Hàm số 𝑦 = (2𝑚 − 3)𝑥 + 𝑛 − 1 (1) có đồ thị là đường thẳng (d), với 𝑚, 𝑛 là tham số và3
2
m .
Tìm các giá trị 𝑚, 𝑛. Biết rằng đường thẳng (d) đi qua điểm 𝐴(−2; 3) và có hệ số góc bằng −1.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho phương trình 𝑥2 − 2(𝑚 + 1)𝑥 + 2𝑚 + 1 = 0 (1), 𝑚 là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi 𝑚 = 2.
b) Tìm các giá trị của 𝑚 để phương trình (1) có hai nghiệm 𝑥1, 𝑥2 thỏa mãn2
2 1 1 2 22 2x x x x mx+ + =
Câu 23 (1,0 điểm). Hưởng ứng phong trào “trồng cây xanh vì môi trường xanh, sạch, đẹp”, một chi đoàn
thanh niên dự định trồng 600 cây xanh trong một thời gian quy định. Do mỗi ngày chi đoàn trồng được nhiều
hơn dự định là 30 cây nên công việc được hoàn thành sớm hơn quy định 1 ngày. Tính số cây mà chi đoàn dự
định trồng trong một ngày.
Câu 24 (2,0 điểm). Cho nửa đường tròn (𝑂; 𝑅) đường kính 𝐴𝐵. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng 𝐴𝐵
chứa nửa đường tròn, kẻ tia 𝐴𝑥 vuông gócvới 𝐴𝐵, trên đó lấy điểm 𝐶 (𝐶 khác 𝐴). Kẻ tiếp tuyến 𝐶𝑀 tới đường
tròn (𝑀 là tiếp điểm ). Qua 𝑂 kẻ đường thẳng vuông góc với 𝑂𝐶 cắt đường thẳng 𝐶𝑀 tại 𝐷.
a) Chứng minh tứ giác 𝐴𝑂𝑀𝐶 nội tiếp.
b) Chứng minh 𝐵𝐷 là tiếp tuyến của đường tròn (𝑂).
c) 𝑂𝐶 cắt 𝑀𝐴 tại 𝐸, 𝑂𝐷 cắt 𝑀𝐵 tại 𝐹, 𝑀𝐻 vuông góc 𝐴𝐵 (𝐻 thuộc 𝐴𝐵). Chứng minh: ba đường thẳng
𝐵𝐶, 𝐸𝐹, 𝑀𝐻 đồng quy.
Câu 25 (0,5 điểm). Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số dương thỏa mãn điều kiện 4𝑎 + 𝑏 + 16𝑐 = 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức4 16ab bc ca
P abc
+ +
= .
-------------------------------Hết--------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Cán bộ coi thi 1: ..................................................................... Cán bộ coi thi 2: ..................................................................
THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!