- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,076
- Điểm
- 113
tác giả
30 Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn hóa năm 2023 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 30 file trang. Các bạn xem và tải đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn hóa năm 2023, đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn hóa, đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023.... về ở dưới.
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41NB) Kali (K) phản ứng với clo (Cl2) sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C. KClO3. D. KOH.
Câu 42NB) Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)3?
A. KCl. B. HCl. C. BaCl2. D. Cu(NO3)2.
Câu 43NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Anilin. B. Etanol. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 44NB) Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
A. KCl. B. HCl. C. AgNO3. D. FeCl3.
Câu 45NB) Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 46NB) Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. Cl2. D. HCl loãng.
Câu 47TH) Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48NB) Công thức của etyl fomat là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 49TH) Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. H2SO4. B. O2. C. Cu. D. Cu(OH)2.
Câu 50NB) Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Polistiren.
Câu 51NB) Chất nào sau đây là muối trung tính?
A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. KHSO4. D. Na2HPO4.
Câu 52NB) Công thức của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O B. 3NaF.AlF3 C. Al2O3.2SiO2 D. Al2O3
Câu 53NB) Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CO2. B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CH4.
Câu 54NB) Chất nào sau đây là chất béo?
A. Tinh bột. B. Tripanmitin. C. Glyxin. D. Etyl axetat.
Câu 55NB) Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 56NB) Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. C3H8O3.
Câu 57NB) Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.
Câu 58NB) Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KBr B. KNO3 C. K2Cr2O7 D. K2CrO4
Câu 59NB) Chất nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. KCl. B. Cu. C. Na2O. D. Fe2O3.
Câu 60NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Brom tạo kết tủa trắng?
A. Saccarozơ. B. Metyl amin. C. Tinh bột. D. Anilin.
Câu 61VD) Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 5,60 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 62TH) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 63TH) Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) ® CuCl2 + 2FeCl2. B. 2Na +2H2O ® 2NaOH + H2.
C. H2 + CuO Cu + H2O. D. Fe + ZnSO4 ® FeSO4 + Zn.
Câu 64VD) Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 20,70. B. 27,60. C. 36,80. D. 10,35.
Câu 65VD) Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825.
Câu 66TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. fructozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol.
Câu 67VD) Cho 6 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với HCl cho 14,25 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?
A. CaO. B. MgO. C. CuO. D. Al2O3.
Câu 68VD) Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C6H5COONa và CH3OH. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5OH.
Câu 69TH) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2, Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 70VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,8 gam muối. Vậy X là
A. iso-propyl fomat B. vinyl axetat C. metyl propionat D. etyl axetat
Câu 71TH) Cho các phát biểu sau:
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 72TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
lang=VI style='font-size:12.0pt;font-family:"Times New Roman","serif";
mso-ansi-language:VI'>Câu 73VD) style='font-size:12.0pt;font-family:"Times New Roman","serif"'>Một mẫu nước thải của nhà máy sản xuất có pH = 4. Để thải ra ngoài môi trường thì cần phải tăng pH lên từ 5,8 đến 8,6 (theo đúng qui định), nhà máy phải dùng vôi sống thả vào nước thải. Khối lượng vôi sống cần dùng cho 1m3 nước để nâng pH từ 4 lên 7 là (Bỏ qua sự thủy phân của các muối nếu có)
A. 0,56 gam. B. 5,6 gam. C. 2,8 gam. D. 0,28 gam.
Câu 74VD) Cho 35,36 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 36,48 gam muối. Cho 35,36 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, to), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 3,2375 mol O2, thu được 2,28 mol CO2. Giá trị của a là
A. 0,075. B. 0,025. C. 0,15. D. 0,05.
Câu 75VD) Một đơn vị cồn trong dung dịch uống theo cách tính của tổ chức Y Tế Thế Giới bằng 10 gam ancol etylic nguyên chất. Theo khuyến cáo mỗi ngày nam giới không nên uống quá hai đơn vị cồn vì như thế sẽ có hại cho cơ thể. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml, nếu dùng loại rượu có độ cồn là 40% thì thể tích tương ứng của loại rượu này để chứa hai đơn vị cồn là
A. 40,0 ml. B. 54,5 ml. C. 72,0 ml. D. 62,5 ml.
Câu 76VDC) Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ, thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65%, thu được 672 ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,58%. B. 3,12%. C. 2,84%. D. 3,08%.
Câu 77VDC) Cho các hợp chất hữu cơ no, mạch hở sau: X và Y (có cùng số mol) là hai axit cacboxylic đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, Z là ancol ba chức (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5). Đun 5 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất 50% được tính theo hai axit X và Y) thu được 3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ (chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,6 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O2 thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của các este trong F gần nhất với
A. 12%. B. 52%. C. 43%. D. 35%.
Câu 78VDC) Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:
Giá trị của a là
A. 0,13 mol. B. 0,15 mol. C. 0,14 mol. D. 0,12 mol.
Câu 79VD) Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al.
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaAlO2 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và NaAlO2
C. Al2O3 và Al(OH)3 D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 80VDC) Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH Y + 2Z
F + 2NaOH Y + T + X
Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.
(4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na2CO3 và CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%)
- Các mức độ: nhận biết: 45%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: A
2K + Cl2 ® 2KCl
Câu 42: B
Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính
Al(OH)3 + 3HCl ® AlCl3 + 3H2O
Câu 43: D
Các amin đơn giản: metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin, etyl amin tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường.
Câu 44: C
Điều kiện để có ăn mòn điện hóa học là phải có 2 chất rắn có khả năng dẫn điện tiếp xúc với nhau và được nhúng vào dung dịch chất điện li
Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag
Hai chất rắn gồm: Cu và Ag
Câu 45: B
Ca(HCO3)2 + 2NaOH ® CaCO3¯ + Na2CO3 + 2H2O
Dùng bazơ mạnh vừa đủ là một trong những cách có thể cải tạo nước cứng tạm thời
Câu 46: D
Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
Câu 47: D
Ca + Cl2 ® CaCl2
Ca ® Ca2+ + 2e
Câu 48: D
Etyl fomat có công thức là HCOOC2H5
Câu 49: C
Catot (điện cực âm) là nơi chứa ion Cu2+
Cu2+ + 2e ® Cu
Câu 50: B
nCH2=CH2 ® (-CH2-CH2-)n
etilen polietilen(P.E)
Câu 51: B
Muối trung tính là muối không còn hiđro có khả năng phân li tạo H+
Câu 52: A
Quặng boxit có công thức là Al2O3.2H2O là nguyên liệu để sản xuất nhôm
Câu 53: B
Các oxit axit như SO2, NO2,...là các tác nhân chính gây hiện tượng mưa axit
Câu 54: B
Tripanmitin là chất béo có công thức (C15H31COO)3C3H5
Câu 55: C
Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất
Câu 56: D
Glixerol có công thức C3H5(OH)3
Câu 57: B
Amin bậc hai có dạng RNHR’
Câu 58: C
Kali đicromat là K2Cr2O7 (dung dịch có màu da cam)
Câu 59: C
K2O + H2O ® 2KOH
Câu 60: D
C6H5NH2 + 3Br2 ® C6H5Br3(NH2)¯ + 3HBr
Câu 61: B
2Mg + O2 ® 2MgO
0,1 0,05
® V = 1,12 lít
Câu 62: C
A sai vì tạo thành polistiren
B sai vì tạo thành từ trùng hợp
D sai vì là loại bán tổng hợp (nhân tạo)
Câu 63: D
D sai vì Fe hoạt động hóa học yếu hơn Zn nên không tác dụng với muối ZnSO4
Câu 64: A
C6H12O6 ® 2C2H5OH + 2CO2
0,3 0,6
® mC2H5OH = 0,6.46.75% = 20,7 gam
Câu 65: D
Bảo toàn khối lượng:
mmuối = mX + mHCl = 2 + 0,05.36,5 = 3,825 gam
Câu 66: Glucozơ(C6H12O6) có nhiều trong quả nho chín
C6H12O6 + H2 → C6H14O6(sobitol)
Câu 67: B
MO + 2HCl ® MCl2 + H2O
6/(M+16) = 14,25/(M+71) ® M = 24(Mg)
Câu 68: C
CH3COOC6H5 + 2NaOH ® CH3COONa + C6H5ONa + H2O
Câu 69: D
Fe tác dụng được với H2SO4 loãng, CuCl2, AgNO3
Câu 70: C
nên X là este no, đơn chức, mạch hở.
Số
X là C4H8O2.
n muối M muối = 96: Muối là C2H5COONa
X là C2H5COOCH3 (metyl propionat).
Câu 71: A
(b) Sai vì mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo.
(c) Sai vì dầu mỡ bôi trơn có thành phần hiđrocacbon
(e) Sai vì amilozo không nhánh
Câu 72: A
(a) Ba(HCO3)2 + KHSO4 ® BaSO4¯ + K2SO4 + CO2 + H2O
(b) 2K + 2H2O ® 2KOH + H2
2KOH + CuSO4 ® Cu(OH)2¯ + K2SO4
(c) 2NH4NO3 + Ba(OH)2 ® Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
(d) HCl + C6H5ONa ® C6H5OH + NaCl
(e) CO2 dư + Ca(OH)2 ® Ca(HCO3)2
CO2 dư + NaOH ® NaHCO3
Câu 73: C
Ban đầu pH = 4 nên [H+] = 10-4 M
Xét 1 m3 nước (hay 1000 lít) thì nH+ = [H+].V = 10-4 .1000 = 0,1 mol
Để pH = 7 thì toàn bộ lượng H+ phải phản ứng hết nên OH- + H+ ® H2O
® nOH- = nH+ = 0,1 mol ® nCa(OH)2 = 0,05
CaO + H2O ® Ca(OH)2
® mCaO = 0,05.56 = 2,8 gam
Câu 74: A
Câu 75: D
Hai đơn vị cồn bằng 20 gam ancol etylic nguyên chất.
® VC2H5OH = 20/0,8 = 25 ml
® nếu dùng loại rượu có độ cồn là 40% thì thể tích tương ứng của loại rượu này để chứa hai đơn vị cần = 25.100/40 = 62,5 ml
Câu 76: D
Câu 77: D
naxit phản ứng = nH2O = nE – nF = 1,5
® neste = nH2O/3 = 0,5 mol
naxit ban đầu = 1,5.50% = 3 ® nZ ban đầu = 2
® nZ dư = 2 – 0,5 = 1,5
Vậy 3,5 mol F gồm các axit (1,5 mol), Z (1,5 mol) và các este (0,5 mol)
nH2 = 0,5naxit + 1,5nZ = 3
® a = 0,6.3,5/3 = 0,7
0,7 + 0,35 = 1,05 mol F gồm axit (0,45), Z (0,45) và este (0,15)
Quy đổi 1,05 mol F thành HCOOH (0,45 +0,15.3 = 0,9), C3H5(OH)3 (0,45 + 0,15 = 0,6), CH2 (e) và H2O (-0,15.3 = -0,45)
nO2 = 0,9.0,5 + 0,6.3,5 + 1,5e = 5,925 ® e = 2,25
® mF = 120
Z có số C < 5 ⟹ Z là C4 hoặc C3
+ Nếu Z là C4H7(OH)3 ® nC (Axit) = 0,9 + e = 2,55 ® số C = 2,55/0,9 = 2,833 (loại vì 2 axit có số mol bằng nhau)
+ Nếu Z là C3H5(OH)3 ® nC (Axit) = 0,9 + e = 3,15 ® số C = 3,15/0,9 = 3,5
® C2H5COOH (0,45 mol) và C3H7COOH (0,45 mol)
meste = mF – mC3,5H7O2 dư – mC3H5(OH)3 dư = 42,15
%meste = 35,125%
Câu 78: C
Câu 79: D
Al(OH)3 và Al2O3 (từ oxit điện phân nóng chảy để thu được nhôm)
Câu 80: Y và T cùng C nên F là HOOC-COO-C2H5
Y là (COONa)2; T là C2H5OH và X là H2O
E là (COOCH3)2 và Z là CH3OH
(1) Sai vì Z no, đơn chức, mạch hở
(2) Sai vì Y không tráng bạc
(3) Sai vì X có nhiệt độ sôi cao hơn T (100°C và 78°C)
(4) Sai vì có 1 cấu tạo duy nhất
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1NB) Ở điều kiện thường, bari tác dụng với nước sinh ra bari hiđroxit và khí hiđro. Công thức hóa học của bari hiđroxit là
A. BaO. B. BaSO4. C. BaCO3. D. Ba(OH)2.
Câu 2NB) Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có là
A. Al. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AlCl3.
Câu 3NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glucozơ. B. Axit axetic. C. Lysin. D. Ancol etylic.
Câu 4NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Mg.
Câu 5NB) Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất có khả năng làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3. B. MgCl2. C. HCl. D. Na3PO4.
Câu 6NB) Cho tinh thể FeSO4.7H2O vào dung dịch NaOH dư, sinh ra kết tủa X màu trắng hơi xanh. Chất X là
A. Fe(OH)2. B. Na2SO4. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 7TH) Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu?
A. Al3+. B. Ag+. C. Zn2+. D. Fe2+.
Câu 8NB) Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOC6H5. B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 9TH) Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot xảy ra quá trình nào sau đây?
A. Khử ion Na+. B. Khử ion Cl-. C. Oxi hóa ion Na+. D. Oxi hóa ion Cl-.
Câu 10NB) Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH3. D. CH2=CH-Cl.
Câu 11NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaOH. B. NaCl. C. K2SO4. D. HCl.
Câu 12NB) Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al(OH)3?
A. Na2SO4, HNO3. B. NaCl, NaOH. C. HNO3, KNO3. D. HCl, NaOH.
Câu 13NB) Trong các vụ cháy, một trong những nguyên nhân gây tử vong cho con người là do nhiễm độc khí X. Khi đi vào máu, khí X kết hợp với hemoglobin, chiếm mất vị trí của oxi gắn với hemoglobin, dẫn đến oxi không được hemoglobin vận chuyển đến các mô của tế bào. Khí X là
A. CO. B. O3. C. H2. D. N2.
Câu 14NB) Tripanmitin có nhiều trong mỡ động vật (mỡ bò, lợn, gà,.). Công thức của tripanmitin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 15NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. K. B. Hg. C. Cs. D. Li.
Câu 16NB) Chất vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 17NB) Etylamin có công thức là
A. CH3NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. (CH3)2NH. D. CH3CH2NH2.
Câu 18NB) Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)2. B. CrCl2. C. CrO3. D. Cr2O3.
Câu 19NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Mg. B. Ba. C. K. D. Fe.
Câu 20NB) Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ. B. Gly-Ala. C. Metyl fomat. D. Tinh bột.
Câu 21VD) Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là
A. 4,05. B. 1,36. C. 2,7. D. 8,1.
Câu 22TH) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khoảng 98% thành phần sợi bông là protein.
B. Trùng hợp isopren ta được cao su thiên nhiên.
C. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
D. Tơ tằm bền trong môi trường axit, bazơ.
Câu 23TH) Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Cho đinh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch HCl.
B. Nhúng dây Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Al vào dung dịch AgNO3.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
Câu 24VD) Lên men 90 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 100%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 17,92. B. 11,2. C. 22,4. D. 8,96.
Câu 25VD) Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 26TH) Ở điều kiện thường, X là chất kết tinh, không màu, có vị ngọt và là thành phần chủ yếu của đường mía. Thủy phân chất X nhờ xúc tác của axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Biết rằng chất Z không làm mất màu dung dịch Br2. Chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 27VD) Nung 10,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong không khí thu được 15,6 gam hỗn hợp Y chi chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 300. C. 400. D. 150.
Câu 28VD) Trong phòng thí nghiệm hóa hữu cơ, một sinh viên tách được este X (C9H10O2, phân tử chứa vòng benzen) từ tinh dầu hoa nhài. Khi thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được natri axetat và một ancol. Công thức của X là
A. CH3COOCH2C6H5. B. CH3COOC6H4CH3.
C. C6H5CH2COOCH3. D. C6H5COOC2H5.
Câu 29TH) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
B. Cho FeS vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
C. Đốt cháy dây Fe trong bình đựng khí Cl2 dư.
D. Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
Câu 30VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH3COOCH3 và HCOOCH3 cần vừa đủ 1,232 lít O2 (đktc) thu được H2O và 2,2 gam CO2. Giá trị của m là
A. 1,29. B. 2,17. C. 2,22. D. 1,34.
Câu 31TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(b) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước mưa có tính axit và nước xà phòng có tính kiềm.
(c) Xenlulozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(d) Dung dịch lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2, tạo hợp chất màu tím.
(e) Mỡ lợn và dầu lạc đều có thành phần chính là chất béo.
(g) Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin, thấy dung dịch có màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 32TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa a mol FeCl3 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.
(b) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí).
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch K2CO3 dư vào dung dịch BaCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 33VD) Một loại phân bón tổng hợp trên bao bì ghi tỉ lệ NPK là 10-20-15. Các con số này chính là độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali tương ứng. Giả sử nhà máy sản xuất loại phân bón này bằng cách trộn 3 loại hóa chất Ca(NO3)2, KH2PO4 và KNO3. Phần trăm khối lượng của KH2PO4 có trong phân bón đó là (Biết tạp chất khác không chứa N, P, K)
A. 38,31. B. 37,90. C. 38,46. D. 55,50.
Câu 34VD) Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm ba muối C15H31COONa, C17HxCOONa và C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,155 mol O2, thu được H2O và 2,22 mol CO2. Mặt khác, cho 41,64 gam X trên tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,036. B. 0,046. C. 0,030. D. 0,050.
Câu 35VD) Axit axetic được sử dụng rộng rãi để điều chế polime, tổng hợp hương liệu,. Axit axetic được tổng hợp từ nguồn khí than (giá thành rẻ) theo các phản ứng hóa học sau:
(a) CO + 2H2 CH3OH
(b) CH3OH + CO CH3COOH
Giả thiết hiệu suất phản ứng (a) và (b) đều đạt 90%. Để sản xuất 1000 lít CH3COOH (D = 1,05 g/ml) cần thể tích (đktc) khí CO và khí H2 lần lượt là
A. 871,1 m3 và 1742,2 m3. B. 967,9 m3 và 967,9 m3.
C. 871,1 m3 và 871,1 m3. D. 919,5 m3 và 967,9 m3.
Câu 36VDC) Cho 8,36 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,34 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,02 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 49,87 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33. B. 47. C. 37. D. 41.
Câu 37VDC) X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là
A. 3,78%. B. 3,92%. C. 3,96%. D. 3,84%.
Câu 38VDC) Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau 9650 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và 0,08 mol hỗn hợp khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,12 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,18 mol hỗn hợp khí ở hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, cường độ dòng điện trong quá trình điện phân không đổi là 2A và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là
A. 17370. B. 19300. C. 11580. D. 13510.
Câu 39VD) Cho sơ đồ phản ứng: .
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al2O3 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và Al2O3
C. Al(OH)3 và NaAlO2 D. NaAlO2 và Al(OH)3
Câu 40VDC) Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH (t°) → X1 + X2 + X3.
(2) X1 + HCl → X4 + NaCl.
(3) X2 + HCl → X5 + NaCl.
(4) X3 + O2 (men giấm/25−30°C) → X4 + H2O.
Biết X có công thức phân tử C6H10O4; X1, X2, X3, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau; chất X3 có nhiều trong dung dịch sát khuẩn tay, giúp phòng ngừa các tác nhân virut gây bệnh, đặc biệt là virut SARS-COV-2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X5 chứa hai loại nhóm chức.
B. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Dung dịch X4, có nồng độ từ 2 – 5% được gọi là giấm ăn.
D. Phân tử khối của X1 là 82.
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%)
- Các mức độ: nhận biết: 45%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
Ba(OH)2 là bari hiđroxit
Câu 2: B
Sản phẩm luôn được tạo ra từ phản ứng nhiệt nhôm là Al2O3
Câu 3: C
Lysin có công thức là (NH2)2-C5H9-COOH mang môi trường bazơ và làm quì tím chuyển màu xanh
Câu 4: A
Ag đứng sau Cu nên không tác dụng với dung dịch CuSO4
Câu 5: D
Na2CO3 và Na3PO4 có khả năng cải tạo nước cứng toàn phần
Câu 6: A
FeSO4 + 2NaOH ® Fe(OH)2¯ + Na2SO4
Câu 7: B
Cu + 2Ag+ ® Cu2+ + 2Ag
Các ion của các kim loại còn lại đều đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học.
Câu 8: B
CH3COOH là axit axetic
Câu 9: A
Catot là nơi chứa ion Na+ và xảy ra quá trình khử
Na+ + 1e ® Na
Câu 10: D
PVC được điều chế từ vinyl clorua CH2=CH-Cl
Câu 11: D
HCl là axit nên làm quì tím hóa đỏ
Câu 12: D
Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên tác dụng được với axit và bazơ
Câu 13: A
CO là khí độc, gây ảnh hưởng đến sức khỏe hoặc thậm chí tử vong khi tiếp xúc nhiều
Câu 14: C
Tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5
Câu 15: B
Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất do ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường.
Câu 16: B
HCOOH là axit nên làm quì tím hóa đỏ và có gốc HCOO- nên tham gia được phản ứng tráng bạc
Câu 17: D
Etyl amin là C2H5NH2
Câu 18: D
Hợp chất Cr2O3 và Cr(OH)3 mang tính lưỡng tính (Chú ý: Cr2O3 chỉ tác dụng với các axit và bazơ đặc nóng)
Câu 19: D
Phương pháp nhiệt luyện thường dùng để điều chế các kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học
Câu 20: A
Glucozơ không bị thủy phân
Câu 21: A
nAl = nNO = 0,15
® mAl = 0,15.27 = 4,05 gam
Câu 22: C
A sai vì sợi bông chứa chủ yếu là xenlulozơ.
B sai vì trùng hợp isopren ta được cao su gần giống vơi cao su thiên nhiên (cao su thiên nhiên cấu hình cis 100%, cao su tổng hợp từ isopren cấu hình cis đạt 94%)
D sai vì tơ tằm chứa nhóm -CONH- kém bền trong axit và bazơ.
Câu 23: D
D chỉ có ăn mòn hóa học do không có đủ cặp điện cực.
Cu + 2FeCl3 ® CuCl2 + 2FeCl2
Câu 24: C
C6H12O6 ® 2CO2 + 2C2H5OH
nC6H12O6 = 0,5 ® nCO2 = 1 ® V = 22,4 lít
Câu 25: D
nX = nHCl = (24,45 – 13,5)/36,5 = 0,3
® MX = 45: C2H7N
X có 2 cấu tạo: CH3-CH2-NH2 và CH3-NH-CH3
Câu 26: B
Ở điều kiện thường, X là chất kết tinh, không màu, có vị ngọt và là thành phần chủ yếu của đường mía ® X là saccarozơ
Saccarozơ + H2O ® Glucozơ + Fructozơ
Z không làm mất màu dung dịch Br2 ® Z là fructozơ ® Y là glucozơ.
Câu 27: B
nO = (mY – mX)/16 = 0,3
® nH2SO4 = nH2O = 0,3 ® V = 300 ml
Câu 28: A
C9H10O2 (chứa vòng benzen) + NaOH ® CH3COONa + Ancol
® Ancol là C6H5CH2OH
® X là CH3COOCH2C6H5
Câu 29: D
Fe + 4HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O
Fedư + 2Fe(NO3)3 ® 3Fe(NO3)2
Câu 30: D
Do este đều là no đơn chức nên
nCO2 = nH2O = 0,05
m = mCO2 + mH2O - mO2 = 1,34 (g)
Câu 31: B
(c) sai vì xenlulozơ bị thủy phân trong axit, không bị thủy phân trong kiềm.
(g) sai vì dung dịch etylamin có tính kiềm, làm phenolphtalein chuyển màu hồng.
Câu 32: A
(a) FeCl3 + 3KOH ® Fe(OH)3 + 3KCl
(b) 8Al + 30HNO3 ® 8Al(NO3)3 + 2NH4NO3 + 15H2O
(c) CO2 + 2H2O + KAlO2 ® Al(OH)3 + KHCO3
(d) 4NaOH dư + AlCl3 ® 3NaCl + NaAlO2 + 2H2O
(e) K2CO3 dư + BaCl2 ® 2KCl + BaCO3 (Có K2CO3 dư và KCl)
Câu 33: A
Chọn m phân bón = 100(g)
Đặt Ca(NO3)2 a mol; KH2PO4 b mol; KNO3 c mol
BTNT C ® 2a + c = 100.10/14 (1)
BTNT K ® b + c = 2.100.15/94 (2)
BTNT N ® b = 2.100.20/142 (3)
Từ (1), (2), (3) ® a = 0,3384 ; b = 0,2817; c = 0,0375
® %mKH2PO4 = 136.0,2817/100 = 38,31%
Câu 34: A
muối = (16 + 18.2 + 18)/4 = 17,5
® X = n = 17,5.3 + 3 = 55,5
X dạng CnH2n+2-2kO6 (2,22/55,5 = 0,04 mol)
® nO2 = 0,04(1,5n – 2,5 – 0,5k) = 3,155
® k = 3,75
mX = 0,04(14n + 90,5) = 34,7
nBr2 = 0,04(k – 3) = 0,03
Tỉ lệ: 34,7 gam X tác dụng tối đa với 0,03 mol Br2
® 41,64 gam X tác dụng tối đa a = 0,036 mol Br2
Câu 35: D
nCH3COOH = 1000.1,05/60 = 17,5 kmol
Hiệu suất các phản ứng đều là 90% nên:
CH3OH + CO ® CH3COOH
17,5/0,9 17,5/0,9 17,5
CO + 2H2 ® CH3OH
17,5/0,81 35/0,81 17,5/0,9
nCO tổng = 3325/81 ® VCO = 919,5 m3
nH2 = 35/0,81 kmol ® VH2 = 967,9 m3
Câu 36: C
Thêm AgNO3 vào Y thấy xuất hiện khí NO chứng tỏ Y chứa Fe2+, H+ dư và không có NO3-.
nAgCl = 0,34 ® nAg = 0,01
Bảo toàn electron: nFe2+ = 3nNO + nAg = 0,07
nH+ dư = 4nNO = 0,08
Dung dịch Y chứa Fe2+ (0,07), H+ dư (0,08), Cl- (0,34), bảo toàn điện tích ® nFe3+ = 0,04
Ban đầu đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2
mX = 56a + 232b + 180c = 8,36 (1)
nFe = a + 3b + c = 0,07 + 0,04 (2)
Đặt nNO2 = d ® nN2O = 0,05 – d
Bảo toàn N ® 2c + 0,04 = d + 2(0,05 – d) (3)
nH+ = 2.4b + 2d + 10(0,05 – d) + 0,02.4 = 0,34 + 0,04 (4)
(1)(2)(3)(4) ® a = 0,055; b = 0,015; c = 0,01; d = 0,04
® %Fe = 36,84%
Câu 37: D
nNa2CO3 = 0,13 —> nNaOH = 0,26
Ancol dạng R(OH)x (0,26/x mol)
® mtăng = (R + 16r) = 8,1x/0,26
® R = 197x/13
Do 1 < x < 2 nên 15,15 < R < 30,3
Hai ancol cùng C ® C2H5OH (0,02) và C2H4(OH)2 (0,12)
Sản phẩm xà phòng hóa có 2 muối cùng số mol nên các este là:
X là RCOOC2H5 (0,01 mol)
Y là R’COOC2H5 (0,01 mol)
Z là RCOO-C2H4-OOC-R’ (0,12 mol)
mE = 0,01(R + 73) + 0,01(R’ + 73) + 0,12(R + R’ + 116) = 19,28
® R + R’ = 30
® R = 1 và R’ = 29 là nghiệm duy nhất.
E chứa:
HCOOC2H5 (0,01) ® %m = 3,84%
C2H5COOC2H5 (0,01)
HCOO-C2H4-OOC-C2H5 (0,12)
Câu 38: A
Khi t = 9650s thì ne = It/F = 0,2
Anot thoát ra Cl2 (x) và O2
® x + y = 0,08 và 2x + 4y = 0,2
® x = 0,06; y = 0,02
® nKCl = 2x = 0,12
Y + 0,12 mol KOH tạo dung dịch chứa K+ (0,12 + 0,12) và SO42- (0,12 mol, theo bảo toàn điện tích)
Khi điện phân t giây:
Catot: nCu = 0,12; nH2 = a
Anot: nCl2 = 0,06; nO2 = b
Bảo toàn electron: 0,12.2 + 2a = 0,06.2 + 4b
nkhí tổng = a + 0,06 + b = 0,18
® a = b = 0,06
ne = 0,12.2 + 2a = It/F ® t = 17370s
Câu 39: B
Al2(SO4)3 + 6NaOH ® 2Al(OH)3 (X) + 3Na2SO4
2Al(OH)3 Al2O3 (Y) + 3H2O
2Al2O3 4Al + 3O2
Câu 40: B
X3 có nhiều trong dung dịch sát khuẩn tay ® X3 là C2H5OH
(4) ® X4 là CH3COOH
(2) ® X1 là CH3COONa
X là CH3COO-CH2-COO-C2H5
X2 là HO-CH2-COONa; X5 là HO-CH2-COOH
B sai vì X có cấu tạo duy nhất
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1NB) Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong hóa chất là
A. Axit axetic. B. Ancol etylic. C. Dầu hỏa. D. Nước.
Câu 2NB) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 13Al là
A. 3s23p1. B. 3s23p3. C. 3s23p2. D. 3s1.
Câu 3NB) Chất nào sau là hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. Alanin. B. Tripanmitin. C. Glixerol. D. Axit oleic.
Câu 4NB) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit. B. tính khử. C. tính oxi hóa. D. tính bazơ.
Câu 5NB) Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây?
A. Ca2+, Mg2+. B. Cl-, NO3-. C. H+, Al3+. D. Ba2+, SO42-.
Câu 6NB) Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt
A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit.
Câu 7TH) Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. MgSO4. B. FeCl3. C. H2SO4. D. AlCl3.
Câu 8NB) Este etyl axetat có công thức phân tử là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 9TH) Trong số các kim loại: Fe, Zn, Cu, Au kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Au. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Câu 10NB) Polime nào sau đây không chứa nguyên tố N?
A. tơ axetat. B. tơ nilon-6. C. tơ olon. D. tơ tằm.
Câu 11NB) Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu xanh. B. chuyển thành màu đỏ.
C. mất màu. D. không đổi màu.
Câu 12NB) Al(OH)3 không thể tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4. B. KOH. C. NaNO3. D. HCl.
Câu 13NB) Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây “hiệu ứng nhà kính”?
A. SO2. B. CO. C. NO2. D. CO2.
Câu 14NB) Chất nào sau đây là chất béo?
A. C17H35COOH. B. (CH3COO)3C3H5.
C. HCOOCH3. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 15NB) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Li. B. Os. C. Ba. D. Fe.
Câu 16NB) Hiđrocacbon nào sau đây tạo được kết tủa vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư?
A. Propan. B. Axetilen. C. Metan. D. Butan.
Câu 17NB) Amin nào sau đây là amin bậc 3?
A. đimetylamin. B. etylamin. C. phenylamin. D. trimetylamin.
Câu 18NB) Khi cho Cr vào axit clohiđric loãng nóng thì
A. tạo ra CrCl3. B. tạo ra Cr2O3.
C. phản ứng không xảy ra. D. tạo ra CrCl2.
Câu 19NB) Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 20NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Anilin.
Câu 21VD) Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,175. B. 26,05. C. 17,05. D. 26,125.
Câu 22TH) Chọn phát biểu đúng
A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
C. Tinh bột, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 23TH) Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Đốt là sắt trong khi Cl2.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 24VD) Thủy phân 85,5 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 108. B. 49,68. C. 99,36. D. 103,68.
Câu 25VD) Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N B. C2H7N C. C3H7N D. C4H9N
Câu 26TH) Trong sơ đồ phản ứng sau:
(1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2
(2) X + O2 Y + H2O
Các chất X, Y lần lượt là
A. ancol etylic, axit axetic. B. ancol etylic, cacbon đioxit.
C. ancol etylic, sobitol. D. axit gluconic, axit axetic.
Câu 27VD) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 8,4 gam.
Câu 28VD) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,3. B. 4,5. C. 5,4. D. 3,6.
Câu 29TH) Hoà tan oxit sắt từ (Fe3O4) vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dung dịch X?
A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
B. Cho NaOH dư vào dung dịch X, kết tủa thu được để lâu trong không khí thì khối lượng kết tủa tăng.
C. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
D. Dung dịch X có thể làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
Câu 30VD) Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 31TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(b) Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
(c) Fibroin của tơ tằm là một loại protein đơn giản.
(d) Nhỏ vài giọt anilin vào nước, anilin tan tạo dung dịch đồng nhất.
(e) ở nhiệt độ thường, triolein là chất béo ở trạng thái rắn.
(f) Tinh bột là chất rắn, ở dạng tinh thể màu trắng, tan nhiều trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 32TH) Thực hiện 6 thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch chứa NaHCO3 và Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NH4HCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH đặc dư vào dung dịch chứa AlCl3 và NH4Cl đặc.
(e) Cho Ba vào dung dịch (NH4)2CO3 đặc.
(g) Cho hỗn hợp Al và Na (tỷ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 33VD) Một trong các phương pháp dùng để loại bỏ sắt trong nguồn nước nhiễm sắt là sử dụng lượng vôi tôi vừa đủ để tăng pH của nước nhằm kết tủa ion sắt khi có mặt oxi, theo sơ đồ phản ứng:
(1) Fe3+ + OH- → Fe(OH)3
(2) Fe2+ + OH- + O2 + H2O → Fe(OH)3
Một mẫu nước có hàm lượng sắt cao gấp 28 lần so với ngưỡng cho phép là 0,30 mg/l (theo QCVN 01-1:2018/BYT). Giả thiết sắt trong mẫu nước trên chỉ tồn tại ở hai dạng là Fe3+ và Fe2+ với tỉ lệ mol Fe3+ : Fe2+ = 1 : 4. Cần tối thiểu m gam Ca(OH)2 để kết tủa hoàn toàn lượng sắt trong 10 m3 mẫu nước trên. Giá trị của m là
A. 155,4. B. 222,0. C. 288,6. D. 122,1.
Câu 34VD) Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77.
Câu 35VD) Thuốc aspirin được tổng hợp từ các nguyên liệu là axit salixylic và anhiđrit axetic theo phương trình hóa học sau (hiệu suất phản ứng tính theo axit salixylic là 90%):
o-HO-C6H4-COOH + (CH3CO)2O → o-CH3COO-C6H4-COOH + CH3COOH
(Axit salixylic) (Anhiđrit axetic) (Aspirin)
Để sản xuất một lô thuốc aspirin gồm 2,7 triệu viên nén (mỗi viên chứa 500 mg aspirin) thì khối lượng axit salixylic cần dùng là
A. 2070 kg. B. 575 kg. C. 1035 kg. D. 1150 kg.
Câu 36VDC) Hoà tan 25,8 gam hỗn hợp X gồm FeS, Cu2S và Fe(NO3)2 (trong đó nguyên tố nitơ chiếm 5,426% khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau các phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí Y (gồm NO2 và SO2) (đo ở đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, sau phản ứng thu được 49,15 gam kết tủa T gồm 3 chất. Lọc tách T rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 43,3 gam chất rắn E. Giá trị của V là
A. 33,60. B. 30,24. C. 31,36. D. 32,48.
Câu 37VDC) Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác; trong mỗi phân tử este đều có số liên kết π không quá 5. Đun nóng m gam X cần dùng 800 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm các ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng và (0,75m + 12,56) gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có a gam muối T và b gam muối E (MT < ME). Nung nóng Z với vôi tôi xút (dùng dư) thu được hỗn hợp khí nặng 6,8 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 2,92 mol O2. Giá trị của b là
A. 59,60. B. 62,72. C. 39,50. D. 20,10.
Câu 38VDC) Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm MSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian 2702 giây, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 8,26 gam so với ban đầu và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai đơn chất khí. Nếu thời gian điện phân là 5404 giây, tổng thể tích khí thu được ở cả hai cực là 4,704 lít (đktc). Các khí sinh ra không tan trong dung dịch, hiệu suất quá trình điện phân đạt 100% và ion M2+ tham gia quá trình điện phân. Cho các nhận định sau:
(a) Kim loại M là Zn.
(b) Giá trị của m là 19,75 gam.
(c) Nếu thời gian điện phân là 3474 giây thì nước bắt đầu điện phân ở anot.
(d) Bỏ qua sự phân li của nước, dung dịch Y gồm các ion Na+, H+ và SO42-.
Số nhận định đúng là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 39VD) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất theo sơ đồ sau:
Trong các nhận định sau:
(a) Y là natri aluminat (NaAlO2).
(b) T là nhôm clorua (AlCl3).
(c) Z là nhôm hiđroxit (Al(OH)3)
(d) X là quặng boxit (Al2O3.2H2O)
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 40VDC) Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(2) X1 + H2SO4 → X4 (axit ađipic) + Na2SO4
(3) X2 + CO → X5
(4) X3 + X5 ⇌ X6 (este có mùi chuối chín) + H2O
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X6 là 130. B. Phân tử khối của X3 là 74.
C. Phân tử khối của X5 lad 60. D. Phân tử khối của X là 230.
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%)
- Các mức độ: nhận biết: 45%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
Để bảo quản kim loại kiềm người ta thường ngâm chìm kim loại trong dầu hỏa.
Câu 2: A
Cấu hình electron của Al(z=13): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
Câu 3: A
Alanin là hợp chất hữu cơ tạp chức gồm nhóm –COOH và -NH2
Câu 4: B
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử (bị oxi hóa)
Câu 5: A
Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
Câu 6: C
Quặng hematit có thành phần chính là Fe2O3
Câu 7: A
MgSO4 + 2NaOH ® Mg(OH)2¯ + Na2SO4
Câu 8: C
Etyl axetat có công thức CH3COOC2H5 (C4H8O2)
Câu 9: B
Zn là kim loại đứng trước các kim loại còn lại trong dãy hoạt động hóa học
Câu 10: B
Nilon-6 có công thức là [-NH-(CH2)5-CO-]
Câu 11: A
Dung dịch NH3 mang tính bazơ yếu và làm quì tím chuyển màu xanh
Câu 12: C
Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên tác dụng với axit và bazơ
Câu 13: D
CO2 có khả năng gây hiệu ứng nhà kín
Câu 14: D
(C17H35COO)3C3H5 là chất béo có tên gọi là triolein
Câu 15: A
Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất
Câu 16: B
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 ® C2Ag2¯ + 2NH4NO3
Câu 17: D
Trimetyl amin là (CH3)3N
Câu 18: D
Cr + 2HCl ® CrCl2 + H2
Câu 19: D
Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 và HNO3 đặc, nguội
Câu 20: C
Glyxin là aminoaxit mang tính lưỡng tính vì chứa cả nhóm axit –COOH và nhóm bazơ –NH2
Câu 21: B
= 0,25 ® (muối) = 0,5
mmuối = mkim loại + = 26,05(g)
Câu 22: C
A sai vì là tơ bán tổng hợp
B sai vì là phản ứng trùng hợp
D sai vì là axit ađipic
Câu 23: B
Zn + CuSO4 ® ZnSO4 + Cu
Zn-Cu tạo thành cặp điện cực của quá trình ăn mòn điện hóa
Câu 24: C
Saccarozơ ® C6H12O6 + C6H12O6 ® 4Ag
0,25(mol) 1(mol)
® = 92%.1.108 = 99,36 gam
Câu 25: A
X đơn chức nên = 0,25
Số C = = 3
Số H = = 9
® X là C3H9N
Câu 26: A
(1) C6H12O6 ® 2C2H5OH (X) + 2CO2
(2) C2H5OH + O2 ® CH3COOH (Y) + H2O
Câu 27: A
Fe2O3 + 3CO ® 2Fe + 3CO2
0,1 0,2
mFe = 11,2(g)
Câu 28: B
Ca(OH)2 dư ® = 0,25
Các este đều có dạng CnH2nO2 ® = 0,25
® = 4,5 gam
Câu 29: C
Fe3O4 + 4H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
X chứa Fe2+, Fe3+, SO, H+ dư
A đúng, có nhiều phản ứng như Fe2+ + H+ + NO, Fe2+ + Ag+…
B đúng, kết tủa là Fe(OH)2, Fe(OH)3. Khi để ngoài không khí thì 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ® 4Fe(OH)3 nên khối lượng tăng
C sai: Cu + 2Fe3+ ® Cu2+ + 2Fe2+
D đúng: 5Fe2+ + 8H+ + MnO4- ® 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
Câu 30: D
M(ancol Y) = 32 ® Y là CH3OH
® CTPT của este C4H8O2 là C2H5COOCH3
Câu 31: C
(d) Sai vì anilin không tan trong nước lạnh nên có phân lớp
(e) Sai vì triolein là chất béo không no, dạng lỏng điều kiện thường
(f) Sai vì tinh bột là chắt rắn màu trắng vô định hình, không tan trong nước lạnh, tan một phần trong nước nóng
Câu 32: A
(a) NaHCO3 + NaHSO4 ® Na2SO4 + CO2 + H2O
Ba(HCO3)2 + NaHSO4 ® BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
(b) NaOH + Ca(HCO3)2 ® CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(c) Ba(OH)2 dư + NH4HCO3 ® BaCO3 + NH3 + H2O
(d) NaOH dư + AlCl3 ® NaAlO2 + NaCl + H2O
NaOH + NH4Cl ® NaCl + NH3 + H2O
(e) Ba + H2O ® Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 ® BaCO3 + NH3 + H2O
(g) Na + Al + H2O ® NaAlO2 + H2
Câu 33: D
nFe3+ + nFe2+ = (0,3.28.10)/56 = 1,5 mol
Fe3+ : Fe2+ = 1 : 4 ® nFe3+ = 0,3 và nFe2+ = 1,2
® nOH- = 3nFe3+ + 2nFe2+ = 3,3
® nCa(OH)2 = 1,65 ® mCa(OH)2 = 122,1 gam
Câu 34: A
Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C.
Số C = = 369/14 ® = 3 : 11
Trong phản ứng xà phòng hóa: = 3a và = 11a
® = 3.3a + 11a = 0,2 ® a = 0,01
Quy đổi E thành (C17H35COO)3C3H5 (3a), C17H35COOH (11a) và H2 (-0,1)
® = 57,74
Câu 35: D
Khối lượng aspirin có trong 2,7 triệu viên thuốc = 2700000.500 = 1,35.109 mg = 1350 kg
Tỉ lệ: 138 kg axit salixylic tạo 180 kg aspirin
m 1350
H = 90% nên m axit salixylic = 1350.138/180.90% = 1150 kg
Câu 36: C
Trong X có nNO3- = nN = 25,8.5,426%/14 = 0,1
X gồm FeS (a), Cu2S (b) và Fe(NO3)2 (0,05)
mX = 88a + 160b + 0,05.180 = 25,8 (1)
T gồm 3 chất là Fe(OH)3 (a + 0,05); Cu(OH)2 (2b) và BaSO4 (c)
mT = 107(a + 0,05) + 98.2b + 233c = 49,15 (2)
mE = 160(a + 0,05)/2 + 80.2b + 233c = 43,3 (3)
(1)(2)(3) ® a = 0,1; b = 0,05; c = 0,1
Bảo toàn S ® nSO2 = 0,15 – c = 0,05
Bảo toàn electron:
9a + 10b + nFe(NO3)2 – 0,05.2 = nNO2 ® nNO2 = 1,35
® nY = 1,4 ® V = 31,36 lít
Câu 37: C
nNaOH = 0,8
Phản ứng vôi tôi xút thay thế COONa bằng H nên:
mmuối = 6,8 + 0,8(67 – 1) = 0,75m + 12,56
® m = 62,72 gam
Bảo toàn khối lượng ® mAncol = 35,12 gam
® Mancol = 43,9 ® Có CH3OH ® Ancol dạng CnH2n+1OH với n = 1,85
Quy đổi muối thành COONa (0,8), C (x), H
mmuối = 0,8.67 + 12x + y = 59,6 gam
nO2 = 0,8.0,25 + x + 0,25y + 0,8.1,5n = 2,92
® x = 0,5; y = 0
Muối không quá 5π ® (COONa)2 (0,15) và C2(COONa)2 (0,25)
® mC2(COONa)2 = 39,50 gam
Câu 38: B
t = 2702 ® ne = It/F = 0,14
nZ = 0,09
Nếu Z gồm Cl2 và O2 thì ne > 2nZ = 0,18: Vô lý. Vậy Z gồm Cl2 và H2
® nCl2 = ne/2 = 0,07 và nH2 = 0,09 – 0,07 = 0,02
® nM = (0,14 – 0,02.2)/2 = 0,05
mgiảm = 0,05M + 0,02.2 + 0,07.71 = 8,26
® M = 65: M là Zn ® (a) đúng
Khi t = 5404 ® ne = 0,28
Catot: nZn = 0,05 ® nH2 = 0,09
Anot: nCl2 = u và nO2 = v
® 2u + 4v = 0,28 và u + v + 0,09 = 0,21
® u = 0,1; v = 0,02
nZnSO4 = 0,05; nNaCl = 2u = 0,2 ® m = 19,75 ® (b) đúng
Nước bị điện phân ở anot khi ne = 2u = It/F ® t = 3860 ® (c) sai
Y chứa Na+, SO42-, Cl- ® (d) sai
Câu 39: D
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
2Al2O3 điện phân nóng chảy ® 4Al + 3O2
X là quặng boxit; Y là NaAlO2; Z là Al(OH)3; T là Al2O3
® Các nhận định đúng: (a)(c)(d)
Câu 40: B
(2) ® X1 là NaOOC-(CH2)4-COONa
và X4 là HOOC-(CH2)4-COOH
(3)(4) ® X2 là CH3OH, X5 là CH3COOH
X3 là (CH3)2CH-CH2-CH2OH
X6 là CH3COO-CH2-CH2-CH(CH3)2
(1) ® X là (CH3)2CH-CH2-CH2-OOC-(CH2)4-COO-CH3
® B sai vì = 88
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1NB) Magie (Mg) phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo sản phẩm nào sau đây?
A. MgSO4. B. Mg2SO4. C. Mg(OH)2. D. Mg(SO4)2.
Câu 2NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3.
Câu 3NB) Dung dịch chất nào làm quì tím hóa xanh?
A. Metyl amin B. Benzen C. Anilin D. Axit axetic
Câu 4NB) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 5NB) X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. X có công thức là
A. CaSO4.H2O B. CaO C. CaSO4 D. CaSO4.2H2O
Câu 6NB) Dung dich FeSO4 tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa?
A. H2SO4 B. KOH C. Cu D. NaCl
Câu 7TH) Nếu cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng. B. trắng. C. xanh lam. D. nâu đỏ.
Câu 8NB) Chất X có cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 9TH) Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt luyện?
A. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
C. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. D. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2.
Câu 10NB) Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. poliamit. B. polieste. C. poliete. D. vinylic.
Câu 11NB) Chất nào sau đây là bazơ?
A. HCl. B. KNO3. C. NaHSO4. D. KOH.
Câu 12NB) Nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit (Al2O3) là
A. 6600C B. 20500C C. 15400C D. 10000C
Câu 13NB) Trong khẩu trang y tế chứa chất X có khả năng ngăn chặn được bụi bẩn, khí độc, vi khuẩn, vi rút gây bệnh như vi-rút corona. Chất X là
A. Iốt B. than hoạt tính C. nước oxi già D. muối ăn
Câu 14NB) Ở điều kiện thường, chất béo nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. C17H35COOC3H5(OOCC15H31)2. B. C3H5(OOCC17H35)3.
C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC15H31)3.
Câu 15NB) Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. Na. B. W. C. Fe. D. Au.
Câu 16NB) Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử?
A. But-1-in. B. Etilen. C. Buta-1,3-đien. D. Benzen.
Câu 17NB) Cho các chất dưới đây, chất nào có phân tử khối M = 146 đvC ?
A. Glyxin. B. Lysin. C. Valin. D. Alanin.
Câu 18NB) Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục. D. Màu da cam.
Câu 19NB) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 20NB) Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là
A. lòng trắng trứng. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. anđehit axetic.
Câu 21VD) Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 6,72 lít. B. 67,2 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Câu 22TH) Nhóm vật liệu nào sau đây mà polime của nó đều có thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Thủy tinh plexiglas, cao su, nhựa PVC. B. Tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6.
C. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6, tơ nilon-6. D. Tơ nilon-6, tơ lapsan, tơ olon.
Câu 23TH) Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 có xảy ra phản ứng.
C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
Câu 24VD) Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của m là
A. 24. B. 15. C. 20. D. 30.
Câu 25VD) Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 47,85 gam. B. 42,45 gam. C. 44,45 gam. D. 35,85 gam.
Câu 26TH) Chất X tồn tại ở thể rắn dạng sợi, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật và tạo nên bộ khung của cây cối. Đun nóng X trong dung dịch H2SO4 đặc thu được chất Y được dùng để sản xuất cồn công nghiệp. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. xenlulozơ và glucozơ.
Câu 27VD) Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 65,38%. B. 48,08%. C. 34,62%. D. 51,92%.
Câu 28VD) Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được dung dịch chỉ chứa 3 muối. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là
A. HCOOC6H5; CH3COOC6H5. B. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5. D. HCOOCH3; HCOOC6H5.
Câu 29TH) Cho hỗn hợp FeO và FeCO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được hỗn hợp gồm hai chất khí trong đó có một khí màu nâu đỏ. Hai chất khí đó là
A. NO và CO2. B. NO2 và CO2. C. N2O và CO2. D. NO2 và NO.
Câu 30VD) Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 300 ml.
Câu 31TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Có ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C3H6O2.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 32TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch NaHCO3.
(c) Cho x mol Cu với dung dịch hỗn hợp chứa 1,5x mol Fe(NO3)3 và 0,25x mol Fe2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch KAlO2 dư.
(e) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng toàn phần.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 33VD) Theo tính toán, năm 2019 cả nước ta tiêu thụ lượng nhiên liệu tương đương 30 triệu tấn dầu và thải vào môi trường khoảng 2,3 triệu tấn khí CO2. Trong 1 ngày lượng nhiên liệu tiêu thụ tương đương với khối lượng dầu và lượng khí CO2 thải vào môi trường là
A. 0,082 triệu tấn dầu, 0,006 triệu tấn CO2 B. 0,082 triệu tấn dầu, 0,012 triệu tấn CO2
C. 0,041 triệu tấn dầu, 0,006 triệu tấn CO2. D. 0,041 triệu tấn dầu, 0,012 triệu tấn CO2
Câu 34VD) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm (triglixerit X và triglixerit Y) trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần vừa đủ 2,42 mol O2, thu được H2O và 1,71 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của (m/a) là
A. 522 B. 478 C. 532 D. 612
Câu 35VD) Bệnh viêm đường hô hấp cấp do virus COVID-19 gây ra là bệnh truyền nhiễm nguy hiểm. Một trong những biện pháp để hạn chế virus COVID-19 vào cơ thể là phải thường xuyên rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn. Để pha chế “nước rửa tay khô” cần các nguyên liệu sau: cồn y tế 96%, oxy già 3%, glixerol 98%. Biết trong mỗi chai xịt, cồn 96% chiếm 83,33% thể tích dung dịch, để sản xuất được 500 chai xịt rửa tay 70 ml thì cần bao nhiêu lít cồn 96% (d = 0,8 g/ml)?
A. Khoảng 40 lít. B. Khoảng 28 lít. C. Khoảng 42 lít. D. Khoảng 29 lít.
Câu 36VDC) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a mol H2 và dung dịch chứa 62,38 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 1,1 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,28 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 800 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 21,4 gam một chất kết tủa. Giá trị của a bằng bao nhiêu?
A. 0,05. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,06.
Câu 37VDC) Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 11,2 lít CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 13,48 gam hỗn hợp muối F của axit cacboxilyc. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol CO2. Khối lượng của Z trong m gam T là
A. 19,0 gam. B. 13,5 gam. C. 9,5 gam. D. 8,8 gam.
Câu 38VDC) Hòa tan hoàn toàn 30,66 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N).
Giả sử hiệu suất điện phân là 100% bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của x là
A. 0,30. B. 0,24. C. 0,39. D. 0,36.
Câu 39VD) Cho các phản ứng theo sơ đồ sau
CO2 + NaAlO2 + H2O ® (A)↓ + (B)
CaCO3 ® (X) + (Y)↑
(X) + H2O ® (Z)
Nếu cho (B) tác dụng với (Z) dư thì tổng hệ số của tất cả các chất trong phương trình phản ứng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 40VDC) Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau:
(1) X + NaOH → Y + Z + T
(2) Y + H2SO4 → Na2SO4 + E
(3) Z (H2SO4 đặc, 170°C) → F + H2O
(4) Z + CuO → T + Cu + H2O
Cho các phát biểu sau:
(a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa phenolfomanđehit.
(b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương.
(c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(d) E có công thức CH2(COOH)2
(e) Oxi hoá không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%)
- Các mức độ: nhận biết: 45%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: A
Mg + H2SO4 (loãng) ® MgSO4 + H2
Câu 2: C
Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
Câu 3: A
Dung dịch của metyl amin mang tính bazơ nên làm quì tím hóa xanh.
Câu 4: B
Zn là kim loại mạnh hơn Fe (có trong thành phần của thép) nên bảo vệ được lớp vỏ tàu không bị ăn mòn.
Câu 5: A
Thạch cao nung (CaSO4.H2O) thường dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng,...
Câu 6: B
FeSO4 + 2KOH ® Fe(OH)2¯ + K2SO4
Câu 7: B
Ca(HCO3)2 + 2NaOH ® CaCO3¯ (trắng) + Na2CO3 + 2H2O
Câu 8: A
CH3COOCH3 có tên gọi là metyl axetat
Câu 9: C
Nhiệt luyện là phương pháp điều chế kim loại theo nguyên tắc dùng các chất khử (Al, H2, CO, C) để khử các oxit kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học.
Câu 10: B
Tơ lapsan polime dạng este tạo bởi axit terephtalic và etylen glicol
Câu 11: D
KOH là bazơ mạnh
Câu 12: B
Al2O3 có nhiệt độ nóng chảy khoảng 20500C
Câu 13: B
Than hoạt tính có tác dụng hấp phụ các khí độc, tránh bụi bẩn,...
Câu 14: C
Triolein là chất béo không no có công thức C3H5(OOCC17H33)3 và tồn tại ở trạng thái lỏng.
Câu 15: D
Vàng (Au) là kim loại dẻo nhất
Câu 16: C
Buta-1,3-đien có công thức CH2=CH-CH=CH2
Câu 17: B
Công thức phân tử lysin là (H2N)2-C5H9-COOH (M = 146 đvC)
Câu 18: B
CrO3 là oxit axit có màu đỏ thẫm
Câu 19: C
Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong HNO3 và H2SO4 đặc, nguội
Câu 20: A
Lòng trắng trứng (protein) cò phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím
Câu 21: A
lít
Câu 22: C
Các polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng: nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, tơ lapsan
Câu 23: C
C sai vì nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại tự do
Câu 24: B
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
0,075 0,15
Câu 25: A
Ala-Gly-Ala + 3NaOH Muối + H2O
0,15 0,45 0,15
mmuối = 47,85 gam
Câu 26: D
X là xenlulozơ thủy phân tạo thành Y là glucozơ
Câu 27: A
Bảo toàn electron:
Câu 28: A
Dung dịch thu được chỉ chứa 3 muối ® Cả 2 este đều là este của phenol
® Chọn cặp HCOOC6H5; CH3COOC6H5.
HCOOC6H5 + 2NaOH ® HCOONa + C6H5ONa + H2O
CH3COOC6H5 + 2NaOH ® CH3COONa + C6H5ONa + H2O
Câu 29: B
Khí màu nâu đỏ là NO2. Khí còn lại là CO2 tạo ra từ gốc CO32-
Câu 30: D
Ghép 2 este đồng phân thành C3H6O2
neste = nNaOH = 0,3(mol)
® VNaOH = 0,3 (lít) = 300 (ml)
Câu 31: C
(a) Đúng
(b) Đúng: HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH
(c) Đúng vì đều là CH2O
(d) Đúng vì Ala (tím), Lys (xanh), Glu (đỏ)
(e) Sai vì thủy phân trong axit
(g) Đúng
Câu 32: B
(a) Không phản ứng
(b) Ba + H2O Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + NaHCO3 BaCO3¯ + Na2CO3 + H2O
(c) Cu + 2Fe3+ 2Fe2+ + Cu2+ (vừa đủ)
(d) KHSO4 + H2O + KAlO2 dư Al(OH)3¯ + K2SO4
(e)
Câu 33: A
mdầu = triệu tấn
triệu tấn
Câu 34: C
Các muối có cùng 18C nên E có
Quy đổi E thành và
và
Câu 35: D
(lít)
Câu 36: D
dư = 0,8
dư = 0,2
Dung dịch Y chứa bảo toàn điện tích
Quy đổi X thành Fe (0,48) và O. Bảo toàn elextron:
và
m muối =
Bảo toàn
Bảo toàn phản ứng
Bảo toàn
Bảo toàn
Câu 37: C
nNa2CO3 = 0,1 ® nNaOH = 0,2
nC(F) = nNa2CO3 + nCO2 = 0,2
Dễ thấy nC(F) = nNa(F) nên F gồm HCOONa (0,08) và (COONa)2 (0,06)
nC(Ancol) = 0,5 – nC(F) = 0,3; nO(ancol) = 0,2
Hai ancol cùng C ® C2H5OH (0,1) và C2H4(OH)2 (0,05)
X là HCOOC2H5 (x mol)
n(COONa)2 > nC2H4(OH)2 nên Y là (COOC2H5)2 (y mol)
Z là HCOO-CH2-CH2-OOC-COO-C2H5 (z mol)
nC2H5OH = x + 2y + z = 0,1
nHCOONa = x + z = 0,08
n(COONa)2 = y + z = 0,06
® x = 0,03; y = 0,01; z = 0,05
® mZ = 9,5 gam
Câu 38: C
Từ dạng đồ thị từ 0 đến t giây dư và Cu2+ hết.
Câu 39: C
CO2 + NaAlO2 + H2O ® Al(OH)3 (A)↓ + NaHCO3 (B)
CaCO3 ® CaO (X) + CO2 (Y)↑
CaO (X) + H2O ® Ca(OH)2 (Z)
NaHCO3 (B) + Ca(OH)2 (Z) ® CaCO3 + NaOH + H2O
Tổng hệ số của phương trình trên là 5.
Câu 40: D
à muối 2 chức.
Z là ancol, T là anđehit, hai chất này cùng C và ít nhất 2C.
X là C2H5-OOC-COO-CH=CH2
Y là (COONa)2; E là (COOH)2
Z là C2H5OH; F là C2H4
T là CH3CHO
(a) Sai vì nhựa phenolfomanđehit tổng hợp từ C6H5OH và HCHO.
(b) Đúng
(c) Đúng (tính oxi hóa: với H2…), tính khử (với O2, AgNO3/NH3…)
(d) Sai
(e) Đúng:
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1NB) Natri (Na) phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. Na2O. B. NaCl. C. NaClO3. D. NaOH.
Câu 2NB) Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. KCl. B. H2SO4. C. BaCl2. D. Cu(NO3)2.
Câu 3NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. Metyl fomat. B. Etanol. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 4NB) Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học?
A. KCl. B. HCl. C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 5NB) Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B. Na3PO4. C. NaCl. D. HCl.
Câu 6NB) Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp sinh ra muối sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. Cl2. D. S.
Câu 7TH) Trong phản ứng của kim loại K với khí Cl2, một nguyên tử K nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 8NB) Este CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Etyl fomat. D. Metyl propionat.
Câu 9TH) Điện phân nóng chảy MgCl2, ở anot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. Cl2. C. Mg. D. Mg(OH)2.
A. HCl. B. H2S. C. HF. D. HClO.
Câu 12NB) Nhiệt độ nóng chảy của kim loại nhôm là
A. 6600C B. 20500C C. 15400C D. 10000C
Câu 13NB) Chất có thể gây nghiện cho con người nếu sử dụng thường xuyên là
A. heroin. B. paradol. C. ampixilin. D. amoxilin.
Câu 14NB) Ở điều kiện thường, chất béo nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. C17H33COOC3H5(OOCC17H31)2. B. C3H5(OOCC17H35)3.
C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC17H31)3.
Câu 15NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Na. B. W. C. Fe. D. Al.
Câu 16NB) Người ta dùng đèn xì oxi – axetilen để hàn và cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 17NB) Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.
Câu 18NB) Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 19NB) Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 20NB) Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. Saccarozơ. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 21VD) Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,795. B. 7,095. C. 7,995. D. 8,445.
A. Cu tan trong dung dịch HNO3 loãng. B. Fe tan trong dung dịch HCl.
C. Ag tan trong dung dịch CuCl2. D. Fe tan trong dung dịch CuSO4.
Câu 24VD) Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO2 (đktc). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của m là
A. 8,75. B. 9,72. C. 10,8. D. 43,2.
Câu 25VD) Cho 8,24 gam amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. H2N-C3H6-COOH. B. H2N-C2H4-COOH.
C. H2N-C4H8-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 26TH) X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. fructozơ và tinh bột. B. fructozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và tinh bột.
Câu 27VD) Hòa tan hoàn toàn 11,0 gam hỗn hợp X gồm Zn và Cu bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 0,12 mol khí H2. Số mol Cu trong 11,0 gam X là
A. 0,05 mol B. 0,06 mol. C. 0,12 mol. D. 0,1 mol.
Câu 28VD) Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. ancol propylic. D. axit axetic.
Câu 29TH) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 30VD) Đốt hoàn toàn 4,2 gam một este E thu được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Công thức cấu tạo của E là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 31TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(c) Poliisopren là hiđrocacbon.
(d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 32TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 33VD) Hỗn hợp amoni peclorat (NH4ClO4) và bột nhôm (Al) là nhiên liệu rắn của tàu vũ trụ con thoi theo phản ứng sau: NH4ClO4 N2 + Cl2 + O2 + H2O
Mỗi một lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 750 tấn amoni peclorat (NH4ClO4). Giả sử tất cả khí oxi (O2) sinh ra tác dụng hoàn toàn với bột nhôm (Al). Khối lượng bột nhôm đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 245 tấn. B. 268 tấn. C. 230 tấn. D. 250 tấn.
Câu 34VD) Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá a gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,68. B. 11,48. C. 11,04. D. 11,84.
Câu 35VD) Cho biết để đưa 1 gam nước lên 10C thì cần 4,184 J. Muốn đun sôi 1 lít nước từ 250C đến 1000C thì cần đốt bao nhiêu lít khí butan (ga đun bếp) ở đktc, biết rằng 1 mol butan cháy tỏa ra 2807,2 kJ (khối lượng riêng của nước là 1g/ml)?
A. 2,44 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.
Câu 36VDC) Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Al2O3, Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 25% về khối lượng) phản ứng vừa đủ trong 196 gam dung dịch H2SO4 42,5% đun nóng nhẹ, sau phản ứng thu được một phần chất rắn không tan và 5,6 lít hỗn hợp hai khí H2 và SO2 có tỉ khối so với He là 9,8. Phần dung dịch thu được đem cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, thu được 43,14 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,40. B. 26,24. C. 32,00. D. 28,00.
Câu 37VDC) Hỗn hợp E gồm một axit đa chức X và một hợp chất hữu cơ tạp chức Y đều có thành phần chứa các nguyên tố C, H, O. Tiến hành ba thí nghiệm với m gam hỗn hợp E:
- Thí nghiệm 1: Phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag.
- Thí nghiệm 2: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KHCO3 2M.
- Thí nghiệm 3: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M, thu được 1 ancol duy nhất Z và hỗn hợp T gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9 gam, đồng thời thu được 0,1 mol khí H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 0,4 mol CO2, nước và muối cacbonat.
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30,5%. B. 69,5%. C. 31,0%. D. 69,0 %.
Câu 38VDC) Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Giá trị của t là
A. 4825 B. 3860 C. 2895 D. 5790
Câu 39VD) Cho chuyển hóa sau: Các chất X, Y, Z không phù hợp với sơ đồ trên là
A. Al2O3; Al(OH)3; AlCl3. B. Al(OH)3; Al2(SO4)3; AlCl3.
C. Al, Al(OH)3; Al2O3. D. Al2O3; AlCl3; Al2O3.
Câu 40VDC) Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(1) X + 3NaOH C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
(2) Y + 2NaOH T + 2Na2CO3
(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Z + …
(4) Z + NaOH E +...
(5) E + NaOH T + Na2CO3
Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
A. C12H20O6. B. C12H14O4. C. C11H10O4. D. C11H12O4.
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%)
- Các mức độ: nhận biết: 45%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
2Na + H2O ® 2NaOH + H2
Câu 2: B
Al2O3 là oxit lưỡng tính
Al2O3 + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2O
Câu 3: C
Các amino axit thường tồn tại ở trạng thái rắn (tinh thể) ở điều kiện thường.
Câu 4: B
Fe tác dụng với HCl là hiện tượng ăn mòn hóa học
Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
Câu 5: B
Có thể dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4 để cải tạo nước cứng tạm thời vì tạo kết tủa Ca3(PO4)2 và Mg3(PO4)2
Câu 6: D
Fe + S FeS
Câu 7: A
2K + Cl2 ® 2KCl
K ® K+ + 1e
Câu 8: A
CH3COOC2H5 có tên gọi là etyl axetat
Câu 9: B
Anot (điện cực dương) là nơi chứa ion Cl-
2Cl- ® Cl2 + 2e
Câu 10: D
Xenlulozơ là nguyên liệu điều chế các loại tơ: tơ visco, tơ axetat.
Câu 11: A
Một số axit mạnh như: HCl, HNO3, H2SO4,...là những chất điện ly mạnh khi tan trong nước.
Câu 12: A
Nhiệt độ nóng chảy của kim loại nhôm khoảng 6600C.
Câu 13: A
Heroin là chất có khả năng gây nghiện cao, nguy hiểm đến sức khỏe và tính mạng con người khi sử dụng.
Câu 14: B
Tristearin là chất béo no có công thức C3H5(OOCC15H31)3 và tồn tại ở trạng thái rắn.
Câu 15: B
W (Vonfram) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất thường dùng làm dây tóc bóng đèn.
Câu 16: C
Axetilen có công thức là C2H2
Câu 17: C
Amin bậc ba có dạng RN(R’)R’’
Câu 18: B
Các số oxi hóa phổ biến của crom là +2, +3, +6
Câu 19: A
Các kim loại hoạt động mạnh (từ Al trở về trước trong dãy điện hóa) được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Câu 20: C
Axit glutamic H2N-C3H5-(COOH)2 có môi trường axit (pH < 7)
Câu 21: D
Oxit + 2HCl ® Muối + H2O
mmuối = moxit + mHCl - mH2O = 4,32 + 0,15.36,5 – 0,075.18 = 8,445(g)
Câu 22: C
Tơ tằm, xenlulozơ, tinh bột, bông, len,...là các polime tự nhiên
Câu 23: C
Sai vì Ag hoạt động hóa học yếu hơn Cu.
Câu 24: C
nCaCO3 = nCO2 = 0,12 (mol).
(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH + 2nCO2
0,06 mol 0,12 mol
mtinh bột = 0,06.162.100/90 = 10,8 (g).
Câu 25: A
HOOC – R – NH2 + HCl → HOOC – R – NH3Cl
BTKL® mHCl = mmuối – mX = 2,92 (gam) ® nHCl = 0,08 (mol).
nX = nHCl = 0,08 (mol)
MX = 45 + MR + 16 = 8,24/0,08 = 103 ®MR = 42 (-C3H6).
Câu 26: C
X và Y là hai cacbonhiđrat. X là chất rắn,tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía X là glucozơ.
Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có muig vị Y là xenlulozơ.
Câu 27: A
Trong X chỉ có Zn tác dụng với H2SO4
Câu 28: A
Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3 ® X là este.
MX = 60 ® X là este đơn chức.
Vậy CTCT của X là HCOOCH3 (metyl fomat).
Câu 29:
Fe tác dụng được với FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3
Câu 30: D
® E là este no, đơn chức, mạch hở CnH2nO2.
CnH2nO2 ® nCO2
® n = 2 ® E là C2H4O2 hay HCOOCH3.
Câu 31: C
(e) Sai vì tơ nilon-6,6 được trùng ngưng bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
Câu 32: A
(a)
(b)
(c)
(d) NaOH dư
(e) Cu + FeCl3 dư
Câu 33: C
(1)
(2)
(tấn)
Câu 34: A
; ; .
Bảo toàn khối lượng .
Gọi chất béo là A, các axit béo tự do là B.
Các axit béo đều no nên chất béo có
Bảo toàn O:
; ;
Bảo toàn khối lượng.
® mmuối = 10,68(g)
Câu 35: A
1 lít nước = 1000 gam nước
Năng lượng cần để chuyển 1 lít nước từ 250C lên 750C = 1000.4,184.75 = 313.800 J = 313,8 kJ
® nbutan (dùng đốt cháy) = 313,8/2870,2 = 0,1093 (mol)
® Vbutan (dùng đốt cháy) = 0,1093.22,4 = 2,44 lít
Câu 36: B
Quy đổi hỗn hợp ban đầu.
Đề bài cho hỗn hợp chất rắn ban đầu phản ứng vừa đủ trong axit tuy nhiên vẫn còn chất rắn không tan → chất rắn này là sản phẩm khử của phản ứng → S
+
+
Câu 37: B
Z có dạng
m tăng
X có dạng
Y có dạng
Các muối gồm và có số C tương ứng là n, m.
Do nên là nghiệm duy nhất.
X là
Y là
Câu 38: B
Khi tăng thêm 2895s
→ Vậy trong thời gian t thì và chưa bị điện phân hết → a = b
Ban đầu ta có:
Khi thời gian điện phân tăng gấp đôi. Số mol Cu không đổi
+ Khi tăng từ nên tới
Gọi
Và
Câu 39: D
Y không thể là AlCl3 và Z không thể là Al2O3 vì Y không thể chuyển hóa thành Z bằng 1 phản ứng.
Câu 40: C
là CH3COONH4
là CH3COONa
là CH4
là CH2(COONa)2
là CH2=CH-OOC-CH2-COO-C6H5
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Magie tác dụng với khí clo sinh tạo thành sản phẩm là
A. MgCl. B. MgCl2. C. Mg2Cl. D. Mg(ClO)2.
Câu 42. Nhôm hiđroxit là chất rắn, màu trắng, kết tủa ở dạng keo. Công thức của nhôm hiđroxit là
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3.
Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. Anilin. B. Etanamin. C. Glyxin. D. Metanamin.
Câu 44. Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học?
A. NiSO4. B. HCl. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 45. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B. KNO3. C. NaCl. D. K3PO4.
Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(III)?
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 đặc, nóng. C. CuSO4. D. HCl loãng.
Câu 47. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Xesi (Cs) thuộc nhóm
A. IIA. B. IIIA. C. VIIA. D. IA.
Câu 48. Este nào sau đây có ba nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Etyl axetat. B. Etyl propionat. C. Metyl axetat. D. Propyl fomat.
Câu 49. Điện phân nóng chảy NaCl, ở anot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. Cl2. C. Na. D. NaOH.
Câu 50. Trùng hợp propilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poliisopren. D. Polipropilen.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối axit?
A. KH2PO4. B. K2SO4. C. K2CO3. D. KCl.
Câu 52. Tính chất vật lí nào sau đây mô tả đúng về kim loại nhôm?
A. Kim loại nặng. B. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém.
C. Dễ dát mỏng, kéo sợi. D. Có màu nâu đỏ.
Câu 53. Khí CO2 là tác nhân chủ yếu gây ra hiện tượng
A. ô nhiễm sông, biển. B. thủng tầng ozon. C. mưa axit. D. hiệu ứng nhà kính.
Câu 54. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glucozơ. B. Axit oleic. C. Glixerol. D. Tripanmitin.
Câu 55. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Fe. B. Os. C. Pb. D. Ag.
Câu 56. Hợp chất C2H5OH có tên thông thường là
A. etanol. B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. metanol.
Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NHC2H5. B. CH3NH2. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.
Câu 58. Natri cromat (Na2CrO4) là chất rắn có màu
A. đỏ thẫm. B. lục thẫm. C. da cam. D. vàng.
Câu 59. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. Be. B. Cu. C. Na. D. Ag.
Câu 60. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ. B. Xenlulozơ. C. Anđehit fomic. D. Glucozơ.
Câu 61. Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp gồm MgO và Ca cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 200. C. 300. D. 400.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng metyl metacrylat thu được poli(metyl metacrylat).
B. Tinh bột thuộc loại polime thiên nhiên.
C. Đa số polime tan tốt trong các dung môi thông thường.
D.. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây có sự tạo thành kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch HCl.
B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
C. Cho Na vào dung dịch CuSO4.
D. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Câu 64. Trong công nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, ruột phích. Để thu được 1,8 tấn glucozơ cần thủy phân m tấn saccarozơ với hiệu suất phản ứng là 60%. Giá trị của m là
A. 4,104. B. 2,052. C. 2,850. D. 5,700.
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,30.
Câu 66. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có tính chất của một poliancol. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y bằng 162. D. X dễ tan trong nước.
Câu 67. Nung 21,6 gam hỗn hợp Mg và Fe trong không khí, thu được 27,2 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần vừa đủ 550 ml dung dịch HCl 2M, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 5,60. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 68. Thuỷ phân este X (C4H8O2, mạch hở) trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z; trong đó Y có tỉ khối hơi so với hiđro là 16. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3.
Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: NaCl, KHSO4, AgNO3, và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với Fe(NO3)2 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 70. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số nguyên tử hiđro trong phân tử chất X là
A. 8. B. 6. C. 10. D. 12.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Etyl butirat có mùi thơm của dứa.
(b) Cao su thiên nhiên không tan trong dung môi xăng, benzen.
(c) Chất béo là trieste của axit béo có mạch cacbon dài với glixerol.
(d) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, hồ dán.
(e) Đipeptit Glu-Val có 6 nguyên tử oxi trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4.
(b) Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
(c) Cho mẫu phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(d) Cho NH4HCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(e) Đun nóng nước cứng tạm thời.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 73. Trong y học, glucozơ làm thuốc tăng lực cho người bệnh, dễ hấp thu và cung cấp khá nhiều năng lượng. Dung dịch glucozơ (C6H12O6) 5% có khối lượng riêng là 1,02 g/ml, phản ứng oxi hóa 1 mol glucozơ tạo thành CO2 và H2O tỏa ra một nhiệt lượng là 2803,0 kJ. Một người bệnh được truyền một chai chứa 500 ml dung dịch glucoze 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa hoàn toàn glucozơ mà bệnh nhân đó có thể nhận được là
A. 397,09 kJ. B. 381,67 kJ. C. 389,30 kJ. D. 416,02 kJ.
Câu 74. Hỗn hợp E chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có tạp chất khác), trong E nguyên tố oxi chiếm 10,9777% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 133,38 gam hỗn hợp muối (C15H31COONa, C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa) và 11,04 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 11,625 mol O2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,36. B. 0,33. C. 0,34. D. 0,35.
Câu 75. Để đảm bảo năng suất lúa vụ hè thu tại đồng bằng sông Cửu Long, với mỗi hecta đất trồng lúa, người nông dân cần cung cấp 70 kg N; 35,5 kg P2O5 và 30 kg K2O. Loại phân mà người nông dân sử dụng là phân NPK (ở hình bên) trộn với phân kali (độ dinh dưỡng 60%) và phân ure (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho một hecta (1 hecta = 10.000 m2) đất trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 261 kg. B. 217 kg. C. 258 kg. D. 282 kg.
Câu 76. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 19,36 gam E trong bình kín chứa 0,245 mol O2 thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,15 mol khí SO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 5,84% thu được 1,68 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,82%. B. 3,54%. C. 4,14%. D. 4,85%.
Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của X lớn hơn số mol của Y. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc).
Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,65 mol NaOH phản ứng và thu được 32,2 gam ancol Y.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy 1 mol E bằng O2 dư thu được 7,3 mol CO2 và 5,7 mol H2O.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là
A. 73,86%. B. 71,24%. C. 72,06%. D. 74,68%.
Câu 78. Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + X
(2) 2X + Y ® CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Y, T lần lượt là
A. Ca(OH)2, NaOH. B. NaHCO3, Na2CO3. C. Ca(OH)2, Na2CO3. D. Na2CO3, Ca(OH)2.
Câu 79. Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau:
Biết các khí sinh ra không tan trong dung dịch và hiệu suất của quá trình điện phân đạt được 100%. Tổng giá trị (x + y) là
A. 0,875. B. 0,825. C. 0,945. D. 0,785.
Câu 80. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH X + Y
(2) F + NaOH X + Y
(3) X + HCl Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đa chức.
(b) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(d) Trong tự nhiên, chất Z được tìm thấy trong nộc độc của ong và vòi đốt của kiến.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
I. MA TRẬN ĐỀ:
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và một số kiến thức cơ bản của lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài toán hỗn hợp các chất hữu cơ bền.
+ Bài toán hỗn hợp chất béo, axit béo.
+ Biện luận cấu tạo của các hợp chất hữu cơ.
+ Bài toán hỗn hợp của Fe và hợp chất.
+ Bài toán điện phân.
+ Bài toán CO2, muối cacbonat.
III. ĐÁP ÁN
Câu 70. Chọn A.
Ta có: nNaOH = 0,3 mol = 2neste
Mà X đơn chức, nên X là este của phenol Þ nnước = neste = 0,15 mol
Bảo toàn khối lượng: mX = 29,7 + 0,15.18 – 12 = 20,4g
⟹ MX = 136 đvC ⟹ X là C8H8O2.
Câu 71. Chọn D.
(b) Sai, cao su thiên nhiên tan trong dung môi xăng, benzen.
(e) Sai, đipeptit Glu-Val có 5 nguyên tử oxi trong phân tử.
Câu 72. Chọn C.
(a) Mg + FeSO4 ® MgSO4 + Fe
(b) Không có phản ứng.
(c) K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O + Ba(OH)2 ® BaSO4¯ + Ba(AlO2)2 + KOH + H2O
(d) NH4HCO3 + Ca(OH)2 ® CaCO3¯ + NH3 + H2O
(e) Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 ® CaCO3, MgCO3¯ + CO2 + H2O
Câu 73. Chọn A.
Khối lượng của glucozơ trong 500 mL dung dịch glucose 5% là m = 25,5 gam
Oxi hóa 180 gam (1mol) glucozơ toả ra nhiệt lượng là 2803,0 kJ.
⇒ Oxi hóa 25,5 gam glucose toả ra nhiệt lượng là
Câu 74. Chọn D.
Quy đổi E thành HCOOH (x mol), CH2 (y mol), H2 (z mol), C3H5(OH)3 (0,12 mol) và H2O (-0,12.3 = -0,36 mol)
Muối gồm HCOONa, CH2, H2 Þ 68x + 14y + 2z = 133,38
= 0,5x + 1,5y + 0,5z + 3,5.0,12 = 11,625
mO = 16.2x = 10,9777%.(46x + 14y + 2z + 0,12.92 – 0,36.18)
Þ x = 0,44; y = 7,44; z = -0,35
Þ a = -z = 0,35
Câu 75. Chọn C.
Các chỉ số từ loại phân bón NPK trên là các chỉ số dinh dưỡng được tính bằng %N = 20%, %P2O5 = 20% và %K2O = 15%
Đặt m phân hỗn hợp NPK = a kg, m phân kali = b kg và m phân urê = c kg
mN = 20%a + 46%c = 70
= 20%a = 35,5
= 15%a + 60%b = 30
Þ a = 177,5; b = 5,625; c = 75
Vậy a + b + c = 258,125 kg.
Câu 76. Chọn D.
Câu 77. Chọn C.
Hỗn hợp E gồm
TN1: x = = 0,15 mol y + z = 0,5 – 0,15 = 0,35 mol
TN2: nancol Y thu được = y + z = 0,35 mol MY = Y phù hợp là C3H5(OH)3
nNaOH = 0,15 + m.z = 0,65
TN3: Vì TN3 dùng 1 mol nên ta quy về 0,5 mol cho giống các TN còn lại.
.
Câu 78. Chọn A.
(1) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + X: NaHCO3
(2) 2NaHCO3 + Y: Ca(OH)2 ® CaCO3 + Z: Na2CO3 + 2H2O
(3) NaHCO3 + Y: Ca(OH)2 → CaCO3 + T: NaOH + H2O
Câu 79. Chọn B.
Dung dịch chứa CuSO4: 0,4x mol và NaCl: 0,4y mol
Trong khoảng thời gian 0,5t giây (tính từ t đến 1,5t), catot thoát ra 0,5m gam Cu còn anot thoát khí O2 với = m/256
mdd giảm = 0,5m + 32m/256 = 5,6 Þ m = 8,96
= 0,4x = 1,5m/64 Þ x = 0,525
ne trong t giây = 2m/64 = 0,28 = It/F Þ t = 5404 s
Tại thời điểm t giây: catot có Cu: 0,14 mol và anot: Cl2: 0,2y mol
Bảo toàn e Þ = 0,07 – 0,1y
mdd giảm = 8,96 + 71.0,2y + 32(0,07 – 0,1y) = a (1)
Tại thời điểm 2t giây (ne = 0,56 mol): catot có Cu: 0,21 mol và H2: 0,07 mol
Anot có Cl2: 0,2y mol Þ BT e: = 0,14 – 0,1y
mdd giảm = 0,21.64 + 0,07.2 + 71.0,2y + 32(0,14 – 0,1y) = 2a – 7,64 (2)
Từ (1), (2) suy ra y = 0,3; a = 14,5, Vậy x + y = 0,825.
Câu 80. Chọn C.
Công thức cấu tạo của các chất:
E: HCOOCH2CH2OH X: HCOONa Z: HCOOH
F: (HCOO)2C2H4 Y: C2H4(OH)2
(a) Sai, chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Đúng.
(c) Đúng.
(d) Đúng.
(e) Đúng.
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2023 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 1 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41NB) Kali (K) phản ứng với clo (Cl2) sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. KCl. B. NaCl. C. KClO3. D. KOH.
Câu 42NB) Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)3?
A. KCl. B. HCl. C. BaCl2. D. Cu(NO3)2.
Câu 43NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Anilin. B. Etanol. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 44NB) Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
A. KCl. B. HCl. C. AgNO3. D. FeCl3.
Câu 45NB) Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 46NB) Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. Cl2. D. HCl loãng.
Câu 47TH) Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 48NB) Công thức của etyl fomat là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 49TH) Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. H2SO4. B. O2. C. Cu. D. Cu(OH)2.
Câu 50NB) Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Polistiren.
Câu 51NB) Chất nào sau đây là muối trung tính?
A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. KHSO4. D. Na2HPO4.
Câu 52NB) Công thức của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O B. 3NaF.AlF3 C. Al2O3.2SiO2 D. Al2O3
Câu 53NB) Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CO2. B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CH4.
Câu 54NB) Chất nào sau đây là chất béo?
A. Tinh bột. B. Tripanmitin. C. Glyxin. D. Etyl axetat.
Câu 55NB) Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 56NB) Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. C3H8O3.
Câu 57NB) Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.
Câu 58NB) Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KBr B. KNO3 C. K2Cr2O7 D. K2CrO4
Câu 59NB) Chất nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. KCl. B. Cu. C. Na2O. D. Fe2O3.
Câu 60NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Brom tạo kết tủa trắng?
A. Saccarozơ. B. Metyl amin. C. Tinh bột. D. Anilin.
Câu 61VD) Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 5,60 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 62TH) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 63TH) Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) ® CuCl2 + 2FeCl2. B. 2Na +2H2O ® 2NaOH + H2.
C. H2 + CuO Cu + H2O. D. Fe + ZnSO4 ® FeSO4 + Zn.
Câu 64VD) Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 20,70. B. 27,60. C. 36,80. D. 10,35.
Câu 65VD) Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825.
Câu 66TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. fructozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol.
Câu 67VD) Cho 6 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với HCl cho 14,25 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?
A. CaO. B. MgO. C. CuO. D. Al2O3.
Câu 68VD) Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C6H5COONa và CH3OH. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5OH.
Câu 69TH) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2, Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 70VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,8 gam muối. Vậy X là
A. iso-propyl fomat B. vinyl axetat C. metyl propionat D. etyl axetat
Câu 71TH) Cho các phát biểu sau:
(a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 72TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
lang=VI style='font-size:12.0pt;font-family:"Times New Roman","serif";
mso-ansi-language:VI'>Câu 73VD) style='font-size:12.0pt;font-family:"Times New Roman","serif"'>Một mẫu nước thải của nhà máy sản xuất có pH = 4. Để thải ra ngoài môi trường thì cần phải tăng pH lên từ 5,8 đến 8,6 (theo đúng qui định), nhà máy phải dùng vôi sống thả vào nước thải. Khối lượng vôi sống cần dùng cho 1m3 nước để nâng pH từ 4 lên 7 là (Bỏ qua sự thủy phân của các muối nếu có)
A. 0,56 gam. B. 5,6 gam. C. 2,8 gam. D. 0,28 gam.
Câu 74VD) Cho 35,36 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 36,48 gam muối. Cho 35,36 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, to), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 3,2375 mol O2, thu được 2,28 mol CO2. Giá trị của a là
A. 0,075. B. 0,025. C. 0,15. D. 0,05.
Câu 75VD) Một đơn vị cồn trong dung dịch uống theo cách tính của tổ chức Y Tế Thế Giới bằng 10 gam ancol etylic nguyên chất. Theo khuyến cáo mỗi ngày nam giới không nên uống quá hai đơn vị cồn vì như thế sẽ có hại cho cơ thể. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml, nếu dùng loại rượu có độ cồn là 40% thì thể tích tương ứng của loại rượu này để chứa hai đơn vị cồn là
A. 40,0 ml. B. 54,5 ml. C. 72,0 ml. D. 62,5 ml.
Câu 76VDC) Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong môi trường trơ, thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65%, thu được 672 ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,58%. B. 3,12%. C. 2,84%. D. 3,08%.
Câu 77VDC) Cho các hợp chất hữu cơ no, mạch hở sau: X và Y (có cùng số mol) là hai axit cacboxylic đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, Z là ancol ba chức (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5). Đun 5 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất 50% được tính theo hai axit X và Y) thu được 3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ (chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,6 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O2 thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của các este trong F gần nhất với
A. 12%. B. 52%. C. 43%. D. 35%.
Câu 78VDC) Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:
Thời gian điện phân | t giây | 2t giây | 3t giây |
Thể tích khí đo ở đktc | 1,344 lít | 2,464 lít | 4,032 lít |
A. 0,13 mol. B. 0,15 mol. C. 0,14 mol. D. 0,12 mol.
Câu 79VD) Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al.
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaAlO2 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và NaAlO2
C. Al2O3 và Al(OH)3 D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 80VDC) Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH Y + 2Z
F + 2NaOH Y + T + X
Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(2) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất T.
(4) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na2CO3 và CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
-----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
41-A | 42-B | 43-D | 44-C | 45-B | 46-D | 47-D | 48-D | 49-C | 50-B |
51-B | 52-A | 53-B | 54-B | 55-C | 56-D | 57-B | 58-C | 59-C | 60-D |
61-B | 62-C | 63-D | 64-A | 65-D | 66-D | 67-B | 68-C | 69-D | 70-C |
71-A | 72-A | 73-C | 74-A | 75-D | 76-D | 77-D | 78-C | 79-D | 80-A |
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2023
MÔN: HÓA HỌC
MÔN: HÓA HỌC
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%)
- Các mức độ: nhận biết: 45%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:
STT | Nội dung kiến thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng số câu |
Kiến thức lớp 11 | Câu 51, Câu 56 | Câu 73, Câu 75 | 4 | |||
Este – Lipit | Câu 48, Câu 54 | Câu 68, Câu 70, Câu 74 | 5 | |||
Cacbohiđrat | Câu 66 | Câu 64 | 2 | |||
Amin – Amino axit - Protein | Câu 57 | Câu 65 | 2 | |||
Polime | Câu 50 | Câu 62 | 2 | |||
Tổng hợp hóa hữu cơ | Câu 43, Câu 60 | Câu 71 | Câu 77, Câi 80 | 5 | ||
Đại cương về kim loại | Câu 44, Câu 55, Câu 59 | Câu 47, Câu 49, Câu 63 | Câu 61, Câu 67 | Câu 78 | 9 | |
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ | Câu 41, Câu 45 | 2 | ||||
Nhôm và hợp chất nhôm | Câu 42, Câu 52 | 2 | ||||
Sắt và crom và hợp chất | Câu 46, Câu 58 | Câu 69 | 3 | |||
Hóa học với môi trường | Câu 53 | 1 | ||||
Tổng hợp hóa học vô cơ | Câu 72 | Câu 79 | Câu 76 | 3 | ||
Số câu – Số điểm | 18 4,5 | 8 2,0 | 10 2,5 | 4 1,0 | 40 10,0 | |
% Các mức độ | 45% | 20% | 25% | 10% | 100% |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: A
2K + Cl2 ® 2KCl
Câu 42: B
Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính
Al(OH)3 + 3HCl ® AlCl3 + 3H2O
Câu 43: D
Các amin đơn giản: metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin, etyl amin tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường.
Câu 44: C
Điều kiện để có ăn mòn điện hóa học là phải có 2 chất rắn có khả năng dẫn điện tiếp xúc với nhau và được nhúng vào dung dịch chất điện li
Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag
Hai chất rắn gồm: Cu và Ag
Câu 45: B
Ca(HCO3)2 + 2NaOH ® CaCO3¯ + Na2CO3 + 2H2O
Dùng bazơ mạnh vừa đủ là một trong những cách có thể cải tạo nước cứng tạm thời
Câu 46: D
Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
Câu 47: D
Ca + Cl2 ® CaCl2
Ca ® Ca2+ + 2e
Câu 48: D
Etyl fomat có công thức là HCOOC2H5
Câu 49: C
Catot (điện cực âm) là nơi chứa ion Cu2+
Cu2+ + 2e ® Cu
Câu 50: B
nCH2=CH2 ® (-CH2-CH2-)n
etilen polietilen(P.E)
Câu 51: B
Muối trung tính là muối không còn hiđro có khả năng phân li tạo H+
Câu 52: A
Quặng boxit có công thức là Al2O3.2H2O là nguyên liệu để sản xuất nhôm
Câu 53: B
Các oxit axit như SO2, NO2,...là các tác nhân chính gây hiện tượng mưa axit
Câu 54: B
Tripanmitin là chất béo có công thức (C15H31COO)3C3H5
Câu 55: C
Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất
Câu 56: D
Glixerol có công thức C3H5(OH)3
Câu 57: B
Amin bậc hai có dạng RNHR’
Câu 58: C
Kali đicromat là K2Cr2O7 (dung dịch có màu da cam)
Câu 59: C
K2O + H2O ® 2KOH
Câu 60: D
C6H5NH2 + 3Br2 ® C6H5Br3(NH2)¯ + 3HBr
Câu 61: B
2Mg + O2 ® 2MgO
0,1 0,05
® V = 1,12 lít
Câu 62: C
A sai vì tạo thành polistiren
B sai vì tạo thành từ trùng hợp
D sai vì là loại bán tổng hợp (nhân tạo)
Câu 63: D
D sai vì Fe hoạt động hóa học yếu hơn Zn nên không tác dụng với muối ZnSO4
Câu 64: A
C6H12O6 ® 2C2H5OH + 2CO2
0,3 0,6
® mC2H5OH = 0,6.46.75% = 20,7 gam
Câu 65: D
Bảo toàn khối lượng:
mmuối = mX + mHCl = 2 + 0,05.36,5 = 3,825 gam
Câu 66: Glucozơ(C6H12O6) có nhiều trong quả nho chín
C6H12O6 + H2 → C6H14O6(sobitol)
Câu 67: B
MO + 2HCl ® MCl2 + H2O
6/(M+16) = 14,25/(M+71) ® M = 24(Mg)
Câu 68: C
CH3COOC6H5 + 2NaOH ® CH3COONa + C6H5ONa + H2O
Câu 69: D
Fe tác dụng được với H2SO4 loãng, CuCl2, AgNO3
Câu 70: C
nên X là este no, đơn chức, mạch hở.
Số
X là C4H8O2.
n muối M muối = 96: Muối là C2H5COONa
X là C2H5COOCH3 (metyl propionat).
Câu 71: A
(b) Sai vì mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo.
(c) Sai vì dầu mỡ bôi trơn có thành phần hiđrocacbon
(e) Sai vì amilozo không nhánh
Câu 72: A
(a) Ba(HCO3)2 + KHSO4 ® BaSO4¯ + K2SO4 + CO2 + H2O
(b) 2K + 2H2O ® 2KOH + H2
2KOH + CuSO4 ® Cu(OH)2¯ + K2SO4
(c) 2NH4NO3 + Ba(OH)2 ® Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
(d) HCl + C6H5ONa ® C6H5OH + NaCl
(e) CO2 dư + Ca(OH)2 ® Ca(HCO3)2
CO2 dư + NaOH ® NaHCO3
Câu 73: C
Ban đầu pH = 4 nên [H+] = 10-4 M
Xét 1 m3 nước (hay 1000 lít) thì nH+ = [H+].V = 10-4 .1000 = 0,1 mol
Để pH = 7 thì toàn bộ lượng H+ phải phản ứng hết nên OH- + H+ ® H2O
® nOH- = nH+ = 0,1 mol ® nCa(OH)2 = 0,05
CaO + H2O ® Ca(OH)2
® mCaO = 0,05.56 = 2,8 gam
Câu 74: A
Câu 75: D
Hai đơn vị cồn bằng 20 gam ancol etylic nguyên chất.
® VC2H5OH = 20/0,8 = 25 ml
® nếu dùng loại rượu có độ cồn là 40% thì thể tích tương ứng của loại rượu này để chứa hai đơn vị cần = 25.100/40 = 62,5 ml
Câu 76: D
Câu 77: D
naxit phản ứng = nH2O = nE – nF = 1,5
® neste = nH2O/3 = 0,5 mol
naxit ban đầu = 1,5.50% = 3 ® nZ ban đầu = 2
® nZ dư = 2 – 0,5 = 1,5
Vậy 3,5 mol F gồm các axit (1,5 mol), Z (1,5 mol) và các este (0,5 mol)
nH2 = 0,5naxit + 1,5nZ = 3
® a = 0,6.3,5/3 = 0,7
0,7 + 0,35 = 1,05 mol F gồm axit (0,45), Z (0,45) và este (0,15)
Quy đổi 1,05 mol F thành HCOOH (0,45 +0,15.3 = 0,9), C3H5(OH)3 (0,45 + 0,15 = 0,6), CH2 (e) và H2O (-0,15.3 = -0,45)
nO2 = 0,9.0,5 + 0,6.3,5 + 1,5e = 5,925 ® e = 2,25
® mF = 120
Z có số C < 5 ⟹ Z là C4 hoặc C3
+ Nếu Z là C4H7(OH)3 ® nC (Axit) = 0,9 + e = 2,55 ® số C = 2,55/0,9 = 2,833 (loại vì 2 axit có số mol bằng nhau)
+ Nếu Z là C3H5(OH)3 ® nC (Axit) = 0,9 + e = 3,15 ® số C = 3,15/0,9 = 3,5
® C2H5COOH (0,45 mol) và C3H7COOH (0,45 mol)
meste = mF – mC3,5H7O2 dư – mC3H5(OH)3 dư = 42,15
%meste = 35,125%
Câu 78: C
Câu 79: D
Al(OH)3 và Al2O3 (từ oxit điện phân nóng chảy để thu được nhôm)
Câu 80: Y và T cùng C nên F là HOOC-COO-C2H5
Y là (COONa)2; T là C2H5OH và X là H2O
E là (COOCH3)2 và Z là CH3OH
(1) Sai vì Z no, đơn chức, mạch hở
(2) Sai vì Y không tráng bạc
(3) Sai vì X có nhiệt độ sôi cao hơn T (100°C và 78°C)
(4) Sai vì có 1 cấu tạo duy nhất
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2023 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 5 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1NB) Ở điều kiện thường, bari tác dụng với nước sinh ra bari hiđroxit và khí hiđro. Công thức hóa học của bari hiđroxit là
A. BaO. B. BaSO4. C. BaCO3. D. Ba(OH)2.
Câu 2NB) Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có là
A. Al. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AlCl3.
Câu 3NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glucozơ. B. Axit axetic. C. Lysin. D. Ancol etylic.
Câu 4NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Mg.
Câu 5NB) Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất có khả năng làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3. B. MgCl2. C. HCl. D. Na3PO4.
Câu 6NB) Cho tinh thể FeSO4.7H2O vào dung dịch NaOH dư, sinh ra kết tủa X màu trắng hơi xanh. Chất X là
A. Fe(OH)2. B. Na2SO4. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 7TH) Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu?
A. Al3+. B. Ag+. C. Zn2+. D. Fe2+.
Câu 8NB) Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOC6H5. B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 9TH) Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot xảy ra quá trình nào sau đây?
A. Khử ion Na+. B. Khử ion Cl-. C. Oxi hóa ion Na+. D. Oxi hóa ion Cl-.
Câu 10NB) Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH3. D. CH2=CH-Cl.
Câu 11NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NaOH. B. NaCl. C. K2SO4. D. HCl.
Câu 12NB) Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al(OH)3?
A. Na2SO4, HNO3. B. NaCl, NaOH. C. HNO3, KNO3. D. HCl, NaOH.
Câu 13NB) Trong các vụ cháy, một trong những nguyên nhân gây tử vong cho con người là do nhiễm độc khí X. Khi đi vào máu, khí X kết hợp với hemoglobin, chiếm mất vị trí của oxi gắn với hemoglobin, dẫn đến oxi không được hemoglobin vận chuyển đến các mô của tế bào. Khí X là
A. CO. B. O3. C. H2. D. N2.
Câu 14NB) Tripanmitin có nhiều trong mỡ động vật (mỡ bò, lợn, gà,.). Công thức của tripanmitin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 15NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. K. B. Hg. C. Cs. D. Li.
Câu 16NB) Chất vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 17NB) Etylamin có công thức là
A. CH3NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. (CH3)2NH. D. CH3CH2NH2.
Câu 18NB) Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)2. B. CrCl2. C. CrO3. D. Cr2O3.
Câu 19NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Mg. B. Ba. C. K. D. Fe.
Câu 20NB) Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ. B. Gly-Ala. C. Metyl fomat. D. Tinh bột.
Câu 21VD) Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là
A. 4,05. B. 1,36. C. 2,7. D. 8,1.
Câu 22TH) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khoảng 98% thành phần sợi bông là protein.
B. Trùng hợp isopren ta được cao su thiên nhiên.
C. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
D. Tơ tằm bền trong môi trường axit, bazơ.
Câu 23TH) Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Cho đinh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch HCl.
B. Nhúng dây Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Al vào dung dịch AgNO3.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
Câu 24VD) Lên men 90 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 100%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 17,92. B. 11,2. C. 22,4. D. 8,96.
Câu 25VD) Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 26TH) Ở điều kiện thường, X là chất kết tinh, không màu, có vị ngọt và là thành phần chủ yếu của đường mía. Thủy phân chất X nhờ xúc tác của axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Biết rằng chất Z không làm mất màu dung dịch Br2. Chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 27VD) Nung 10,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong không khí thu được 15,6 gam hỗn hợp Y chi chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 300. C. 400. D. 150.
Câu 28VD) Trong phòng thí nghiệm hóa hữu cơ, một sinh viên tách được este X (C9H10O2, phân tử chứa vòng benzen) từ tinh dầu hoa nhài. Khi thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được natri axetat và một ancol. Công thức của X là
A. CH3COOCH2C6H5. B. CH3COOC6H4CH3.
C. C6H5CH2COOCH3. D. C6H5COOC2H5.
Câu 29TH) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
B. Cho FeS vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
C. Đốt cháy dây Fe trong bình đựng khí Cl2 dư.
D. Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
Câu 30VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH3COOCH3 và HCOOCH3 cần vừa đủ 1,232 lít O2 (đktc) thu được H2O và 2,2 gam CO2. Giá trị của m là
A. 1,29. B. 2,17. C. 2,22. D. 1,34.
Câu 31TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(b) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước mưa có tính axit và nước xà phòng có tính kiềm.
(c) Xenlulozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(d) Dung dịch lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2, tạo hợp chất màu tím.
(e) Mỡ lợn và dầu lạc đều có thành phần chính là chất béo.
(g) Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin, thấy dung dịch có màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 32TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa a mol FeCl3 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.
(b) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí).
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch K2CO3 dư vào dung dịch BaCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 33VD) Một loại phân bón tổng hợp trên bao bì ghi tỉ lệ NPK là 10-20-15. Các con số này chính là độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali tương ứng. Giả sử nhà máy sản xuất loại phân bón này bằng cách trộn 3 loại hóa chất Ca(NO3)2, KH2PO4 và KNO3. Phần trăm khối lượng của KH2PO4 có trong phân bón đó là (Biết tạp chất khác không chứa N, P, K)
A. 38,31. B. 37,90. C. 38,46. D. 55,50.
Câu 34VD) Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm ba muối C15H31COONa, C17HxCOONa và C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,155 mol O2, thu được H2O và 2,22 mol CO2. Mặt khác, cho 41,64 gam X trên tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,036. B. 0,046. C. 0,030. D. 0,050.
Câu 35VD) Axit axetic được sử dụng rộng rãi để điều chế polime, tổng hợp hương liệu,. Axit axetic được tổng hợp từ nguồn khí than (giá thành rẻ) theo các phản ứng hóa học sau:
(a) CO + 2H2 CH3OH
(b) CH3OH + CO CH3COOH
Giả thiết hiệu suất phản ứng (a) và (b) đều đạt 90%. Để sản xuất 1000 lít CH3COOH (D = 1,05 g/ml) cần thể tích (đktc) khí CO và khí H2 lần lượt là
A. 871,1 m3 và 1742,2 m3. B. 967,9 m3 và 967,9 m3.
C. 871,1 m3 và 871,1 m3. D. 919,5 m3 và 967,9 m3.
Câu 36VDC) Cho 8,36 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,34 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,02 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 49,87 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33. B. 47. C. 37. D. 41.
Câu 37VDC) X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là
A. 3,78%. B. 3,92%. C. 3,96%. D. 3,84%.
Câu 38VDC) Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau 9650 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và 0,08 mol hỗn hợp khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,12 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,18 mol hỗn hợp khí ở hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, cường độ dòng điện trong quá trình điện phân không đổi là 2A và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là
A. 17370. B. 19300. C. 11580. D. 13510.
Câu 39VD) Cho sơ đồ phản ứng: .
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al2O3 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và Al2O3
C. Al(OH)3 và NaAlO2 D. NaAlO2 và Al(OH)3
Câu 40VDC) Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH (t°) → X1 + X2 + X3.
(2) X1 + HCl → X4 + NaCl.
(3) X2 + HCl → X5 + NaCl.
(4) X3 + O2 (men giấm/25−30°C) → X4 + H2O.
Biết X có công thức phân tử C6H10O4; X1, X2, X3, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau; chất X3 có nhiều trong dung dịch sát khuẩn tay, giúp phòng ngừa các tác nhân virut gây bệnh, đặc biệt là virut SARS-COV-2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X5 chứa hai loại nhóm chức.
B. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Dung dịch X4, có nồng độ từ 2 – 5% được gọi là giấm ăn.
D. Phân tử khối của X1 là 82.
-----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
1-D | 2-B | 3-C | 4-A | 5-D | 6-A | 7-B | 8-B | 9-A | 10-D |
11-D | 12-D | 13-A | 14-C | 15-B | 16-B | 17-D | 18-D | 19-D | 20-A |
21-A | 22-C | 23-D | 24-C | 25-D | 26-B | 27-B | 28-A | 29-D | 30-D |
31-B | 32-A | 33-A | 34-A | 35-D | 36-C | 37-D | 38-A | 39-B | 40-B |
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2023
MÔN: HÓA HỌC
MÔN: HÓA HỌC
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%)
- Các mức độ: nhận biết: 45%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:
STT | Nội dung kiến thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng số câu |
Kiến thức lớp 11 | Câu 11, Câu 16 | Câu 33, Câu 35 | 4 | |||
Este – Lipit | Câu 8, Câu 14 | Câu 28, Câu 30, Câu 34 | 5 | |||
Cacbohiđrat | Câu 26 | Câu 24 | 2 | |||
Amin – Amino axit - Protein | Câu 17 | Câu 25 | 2 | |||
Polime | Câu 10 | Câu 22 | 2 | |||
Tổng hợp hóa hữu cơ | Câu 3, Câu 20 | Câu 31 | Câu 37, Câi 40 | 5 | ||
Đại cương về kim loại | Câu 4, Câu 15, Câu 19 | Câu 7, Câu 9, Câu 23 | Câu 21, Câu 27 | Câu 38 | 9 | |
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ | Câu 1, Câu 5 | 2 | ||||
Nhôm và hợp chất nhôm | Câu 2, Câu 12 | 2 | ||||
Sắt và crom và hợp chất | Câu 6, Câu 18 | Câu 29 | 3 | |||
Hóa học với môi trường | Câu 13 | 1 | ||||
Tổng hợp hóa học vô cơ | Câu 32 | Câu 39 | Câu 36 | 3 | ||
Số câu – Số điểm | 18 4,5 | 8 2,0 | 10 2,5 | 4 1,0 | 40 10,0 | |
% Các mức độ | 45% | 20% | 25% | 10% | 100% |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
Ba(OH)2 là bari hiđroxit
Câu 2: B
Sản phẩm luôn được tạo ra từ phản ứng nhiệt nhôm là Al2O3
Câu 3: C
Lysin có công thức là (NH2)2-C5H9-COOH mang môi trường bazơ và làm quì tím chuyển màu xanh
Câu 4: A
Ag đứng sau Cu nên không tác dụng với dung dịch CuSO4
Câu 5: D
Na2CO3 và Na3PO4 có khả năng cải tạo nước cứng toàn phần
Câu 6: A
FeSO4 + 2NaOH ® Fe(OH)2¯ + Na2SO4
Câu 7: B
Cu + 2Ag+ ® Cu2+ + 2Ag
Các ion của các kim loại còn lại đều đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học.
Câu 8: B
CH3COOH là axit axetic
Câu 9: A
Catot là nơi chứa ion Na+ và xảy ra quá trình khử
Na+ + 1e ® Na
Câu 10: D
PVC được điều chế từ vinyl clorua CH2=CH-Cl
Câu 11: D
HCl là axit nên làm quì tím hóa đỏ
Câu 12: D
Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên tác dụng được với axit và bazơ
Câu 13: A
CO là khí độc, gây ảnh hưởng đến sức khỏe hoặc thậm chí tử vong khi tiếp xúc nhiều
Câu 14: C
Tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5
Câu 15: B
Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất do ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường.
Câu 16: B
HCOOH là axit nên làm quì tím hóa đỏ và có gốc HCOO- nên tham gia được phản ứng tráng bạc
Câu 17: D
Etyl amin là C2H5NH2
Câu 18: D
Hợp chất Cr2O3 và Cr(OH)3 mang tính lưỡng tính (Chú ý: Cr2O3 chỉ tác dụng với các axit và bazơ đặc nóng)
Câu 19: D
Phương pháp nhiệt luyện thường dùng để điều chế các kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học
Câu 20: A
Glucozơ không bị thủy phân
Câu 21: A
nAl = nNO = 0,15
® mAl = 0,15.27 = 4,05 gam
Câu 22: C
A sai vì sợi bông chứa chủ yếu là xenlulozơ.
B sai vì trùng hợp isopren ta được cao su gần giống vơi cao su thiên nhiên (cao su thiên nhiên cấu hình cis 100%, cao su tổng hợp từ isopren cấu hình cis đạt 94%)
D sai vì tơ tằm chứa nhóm -CONH- kém bền trong axit và bazơ.
Câu 23: D
D chỉ có ăn mòn hóa học do không có đủ cặp điện cực.
Cu + 2FeCl3 ® CuCl2 + 2FeCl2
Câu 24: C
C6H12O6 ® 2CO2 + 2C2H5OH
nC6H12O6 = 0,5 ® nCO2 = 1 ® V = 22,4 lít
Câu 25: D
nX = nHCl = (24,45 – 13,5)/36,5 = 0,3
® MX = 45: C2H7N
X có 2 cấu tạo: CH3-CH2-NH2 và CH3-NH-CH3
Câu 26: B
Ở điều kiện thường, X là chất kết tinh, không màu, có vị ngọt và là thành phần chủ yếu của đường mía ® X là saccarozơ
Saccarozơ + H2O ® Glucozơ + Fructozơ
Z không làm mất màu dung dịch Br2 ® Z là fructozơ ® Y là glucozơ.
Câu 27: B
nO = (mY – mX)/16 = 0,3
® nH2SO4 = nH2O = 0,3 ® V = 300 ml
Câu 28: A
C9H10O2 (chứa vòng benzen) + NaOH ® CH3COONa + Ancol
® Ancol là C6H5CH2OH
® X là CH3COOCH2C6H5
Câu 29: D
Fe + 4HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O
Fedư + 2Fe(NO3)3 ® 3Fe(NO3)2
Câu 30: D
Do este đều là no đơn chức nên
nCO2 = nH2O = 0,05
m = mCO2 + mH2O - mO2 = 1,34 (g)
Câu 31: B
(c) sai vì xenlulozơ bị thủy phân trong axit, không bị thủy phân trong kiềm.
(g) sai vì dung dịch etylamin có tính kiềm, làm phenolphtalein chuyển màu hồng.
Câu 32: A
(a) FeCl3 + 3KOH ® Fe(OH)3 + 3KCl
(b) 8Al + 30HNO3 ® 8Al(NO3)3 + 2NH4NO3 + 15H2O
(c) CO2 + 2H2O + KAlO2 ® Al(OH)3 + KHCO3
(d) 4NaOH dư + AlCl3 ® 3NaCl + NaAlO2 + 2H2O
(e) K2CO3 dư + BaCl2 ® 2KCl + BaCO3 (Có K2CO3 dư và KCl)
Câu 33: A
Chọn m phân bón = 100(g)
Đặt Ca(NO3)2 a mol; KH2PO4 b mol; KNO3 c mol
BTNT C ® 2a + c = 100.10/14 (1)
BTNT K ® b + c = 2.100.15/94 (2)
BTNT N ® b = 2.100.20/142 (3)
Từ (1), (2), (3) ® a = 0,3384 ; b = 0,2817; c = 0,0375
® %mKH2PO4 = 136.0,2817/100 = 38,31%
Câu 34: A
muối = (16 + 18.2 + 18)/4 = 17,5
® X = n = 17,5.3 + 3 = 55,5
X dạng CnH2n+2-2kO6 (2,22/55,5 = 0,04 mol)
® nO2 = 0,04(1,5n – 2,5 – 0,5k) = 3,155
® k = 3,75
mX = 0,04(14n + 90,5) = 34,7
nBr2 = 0,04(k – 3) = 0,03
Tỉ lệ: 34,7 gam X tác dụng tối đa với 0,03 mol Br2
® 41,64 gam X tác dụng tối đa a = 0,036 mol Br2
Câu 35: D
nCH3COOH = 1000.1,05/60 = 17,5 kmol
Hiệu suất các phản ứng đều là 90% nên:
CH3OH + CO ® CH3COOH
17,5/0,9 17,5/0,9 17,5
CO + 2H2 ® CH3OH
17,5/0,81 35/0,81 17,5/0,9
nCO tổng = 3325/81 ® VCO = 919,5 m3
nH2 = 35/0,81 kmol ® VH2 = 967,9 m3
Câu 36: C
Thêm AgNO3 vào Y thấy xuất hiện khí NO chứng tỏ Y chứa Fe2+, H+ dư và không có NO3-.
nAgCl = 0,34 ® nAg = 0,01
Bảo toàn electron: nFe2+ = 3nNO + nAg = 0,07
nH+ dư = 4nNO = 0,08
Dung dịch Y chứa Fe2+ (0,07), H+ dư (0,08), Cl- (0,34), bảo toàn điện tích ® nFe3+ = 0,04
Ban đầu đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2
mX = 56a + 232b + 180c = 8,36 (1)
nFe = a + 3b + c = 0,07 + 0,04 (2)
Đặt nNO2 = d ® nN2O = 0,05 – d
Bảo toàn N ® 2c + 0,04 = d + 2(0,05 – d) (3)
nH+ = 2.4b + 2d + 10(0,05 – d) + 0,02.4 = 0,34 + 0,04 (4)
(1)(2)(3)(4) ® a = 0,055; b = 0,015; c = 0,01; d = 0,04
® %Fe = 36,84%
Câu 37: D
nNa2CO3 = 0,13 —> nNaOH = 0,26
Ancol dạng R(OH)x (0,26/x mol)
® mtăng = (R + 16r) = 8,1x/0,26
® R = 197x/13
Do 1 < x < 2 nên 15,15 < R < 30,3
Hai ancol cùng C ® C2H5OH (0,02) và C2H4(OH)2 (0,12)
Sản phẩm xà phòng hóa có 2 muối cùng số mol nên các este là:
X là RCOOC2H5 (0,01 mol)
Y là R’COOC2H5 (0,01 mol)
Z là RCOO-C2H4-OOC-R’ (0,12 mol)
mE = 0,01(R + 73) + 0,01(R’ + 73) + 0,12(R + R’ + 116) = 19,28
® R + R’ = 30
® R = 1 và R’ = 29 là nghiệm duy nhất.
E chứa:
HCOOC2H5 (0,01) ® %m = 3,84%
C2H5COOC2H5 (0,01)
HCOO-C2H4-OOC-C2H5 (0,12)
Câu 38: A
Khi t = 9650s thì ne = It/F = 0,2
Anot thoát ra Cl2 (x) và O2
® x + y = 0,08 và 2x + 4y = 0,2
® x = 0,06; y = 0,02
® nKCl = 2x = 0,12
Y + 0,12 mol KOH tạo dung dịch chứa K+ (0,12 + 0,12) và SO42- (0,12 mol, theo bảo toàn điện tích)
Khi điện phân t giây:
Catot: nCu = 0,12; nH2 = a
Anot: nCl2 = 0,06; nO2 = b
Bảo toàn electron: 0,12.2 + 2a = 0,06.2 + 4b
nkhí tổng = a + 0,06 + b = 0,18
® a = b = 0,06
ne = 0,12.2 + 2a = It/F ® t = 17370s
Câu 39: B
Al2(SO4)3 + 6NaOH ® 2Al(OH)3 (X) + 3Na2SO4
2Al(OH)3 Al2O3 (Y) + 3H2O
2Al2O3 4Al + 3O2
Câu 40: B
X3 có nhiều trong dung dịch sát khuẩn tay ® X3 là C2H5OH
(4) ® X4 là CH3COOH
(2) ® X1 là CH3COONa
X là CH3COO-CH2-COO-C2H5
X2 là HO-CH2-COONa; X5 là HO-CH2-COOH
B sai vì X có cấu tạo duy nhất
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2023 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 4 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1NB) Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong hóa chất là
A. Axit axetic. B. Ancol etylic. C. Dầu hỏa. D. Nước.
Câu 2NB) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 13Al là
A. 3s23p1. B. 3s23p3. C. 3s23p2. D. 3s1.
Câu 3NB) Chất nào sau là hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. Alanin. B. Tripanmitin. C. Glixerol. D. Axit oleic.
Câu 4NB) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit. B. tính khử. C. tính oxi hóa. D. tính bazơ.
Câu 5NB) Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây?
A. Ca2+, Mg2+. B. Cl-, NO3-. C. H+, Al3+. D. Ba2+, SO42-.
Câu 6NB) Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt
A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit.
Câu 7TH) Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. MgSO4. B. FeCl3. C. H2SO4. D. AlCl3.
Câu 8NB) Este etyl axetat có công thức phân tử là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 9TH) Trong số các kim loại: Fe, Zn, Cu, Au kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Au. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Câu 10NB) Polime nào sau đây không chứa nguyên tố N?
A. tơ axetat. B. tơ nilon-6. C. tơ olon. D. tơ tằm.
Câu 11NB) Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu xanh. B. chuyển thành màu đỏ.
C. mất màu. D. không đổi màu.
Câu 12NB) Al(OH)3 không thể tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4. B. KOH. C. NaNO3. D. HCl.
Câu 13NB) Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây “hiệu ứng nhà kính”?
A. SO2. B. CO. C. NO2. D. CO2.
Câu 14NB) Chất nào sau đây là chất béo?
A. C17H35COOH. B. (CH3COO)3C3H5.
C. HCOOCH3. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 15NB) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Li. B. Os. C. Ba. D. Fe.
Câu 16NB) Hiđrocacbon nào sau đây tạo được kết tủa vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư?
A. Propan. B. Axetilen. C. Metan. D. Butan.
Câu 17NB) Amin nào sau đây là amin bậc 3?
A. đimetylamin. B. etylamin. C. phenylamin. D. trimetylamin.
Câu 18NB) Khi cho Cr vào axit clohiđric loãng nóng thì
A. tạo ra CrCl3. B. tạo ra Cr2O3.
C. phản ứng không xảy ra. D. tạo ra CrCl2.
Câu 19NB) Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 20NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Anilin.
Câu 21VD) Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,175. B. 26,05. C. 17,05. D. 26,125.
Câu 22TH) Chọn phát biểu đúng
A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
C. Tinh bột, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 23TH) Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Đốt là sắt trong khi Cl2.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 24VD) Thủy phân 85,5 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 108. B. 49,68. C. 99,36. D. 103,68.
Câu 25VD) Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N B. C2H7N C. C3H7N D. C4H9N
Câu 26TH) Trong sơ đồ phản ứng sau:
(1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2
(2) X + O2 Y + H2O
Các chất X, Y lần lượt là
A. ancol etylic, axit axetic. B. ancol etylic, cacbon đioxit.
C. ancol etylic, sobitol. D. axit gluconic, axit axetic.
Câu 27VD) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 8,4 gam.
Câu 28VD) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,3. B. 4,5. C. 5,4. D. 3,6.
Câu 29TH) Hoà tan oxit sắt từ (Fe3O4) vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dung dịch X?
A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
B. Cho NaOH dư vào dung dịch X, kết tủa thu được để lâu trong không khí thì khối lượng kết tủa tăng.
C. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
D. Dung dịch X có thể làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
Câu 30VD) Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 31TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(b) Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
(c) Fibroin của tơ tằm là một loại protein đơn giản.
(d) Nhỏ vài giọt anilin vào nước, anilin tan tạo dung dịch đồng nhất.
(e) ở nhiệt độ thường, triolein là chất béo ở trạng thái rắn.
(f) Tinh bột là chất rắn, ở dạng tinh thể màu trắng, tan nhiều trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 32TH) Thực hiện 6 thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch chứa NaHCO3 và Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NH4HCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH đặc dư vào dung dịch chứa AlCl3 và NH4Cl đặc.
(e) Cho Ba vào dung dịch (NH4)2CO3 đặc.
(g) Cho hỗn hợp Al và Na (tỷ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 33VD) Một trong các phương pháp dùng để loại bỏ sắt trong nguồn nước nhiễm sắt là sử dụng lượng vôi tôi vừa đủ để tăng pH của nước nhằm kết tủa ion sắt khi có mặt oxi, theo sơ đồ phản ứng:
(1) Fe3+ + OH- → Fe(OH)3
(2) Fe2+ + OH- + O2 + H2O → Fe(OH)3
Một mẫu nước có hàm lượng sắt cao gấp 28 lần so với ngưỡng cho phép là 0,30 mg/l (theo QCVN 01-1:2018/BYT). Giả thiết sắt trong mẫu nước trên chỉ tồn tại ở hai dạng là Fe3+ và Fe2+ với tỉ lệ mol Fe3+ : Fe2+ = 1 : 4. Cần tối thiểu m gam Ca(OH)2 để kết tủa hoàn toàn lượng sắt trong 10 m3 mẫu nước trên. Giá trị của m là
A. 155,4. B. 222,0. C. 288,6. D. 122,1.
Câu 34VD) Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77.
Câu 35VD) Thuốc aspirin được tổng hợp từ các nguyên liệu là axit salixylic và anhiđrit axetic theo phương trình hóa học sau (hiệu suất phản ứng tính theo axit salixylic là 90%):
o-HO-C6H4-COOH + (CH3CO)2O → o-CH3COO-C6H4-COOH + CH3COOH
(Axit salixylic) (Anhiđrit axetic) (Aspirin)
Để sản xuất một lô thuốc aspirin gồm 2,7 triệu viên nén (mỗi viên chứa 500 mg aspirin) thì khối lượng axit salixylic cần dùng là
A. 2070 kg. B. 575 kg. C. 1035 kg. D. 1150 kg.
Câu 36VDC) Hoà tan 25,8 gam hỗn hợp X gồm FeS, Cu2S và Fe(NO3)2 (trong đó nguyên tố nitơ chiếm 5,426% khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau các phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí Y (gồm NO2 và SO2) (đo ở đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, sau phản ứng thu được 49,15 gam kết tủa T gồm 3 chất. Lọc tách T rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 43,3 gam chất rắn E. Giá trị của V là
A. 33,60. B. 30,24. C. 31,36. D. 32,48.
Câu 37VDC) Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác; trong mỗi phân tử este đều có số liên kết π không quá 5. Đun nóng m gam X cần dùng 800 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm các ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng và (0,75m + 12,56) gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có a gam muối T và b gam muối E (MT < ME). Nung nóng Z với vôi tôi xút (dùng dư) thu được hỗn hợp khí nặng 6,8 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 2,92 mol O2. Giá trị của b là
A. 59,60. B. 62,72. C. 39,50. D. 20,10.
Câu 38VDC) Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm MSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian 2702 giây, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 8,26 gam so với ban đầu và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai đơn chất khí. Nếu thời gian điện phân là 5404 giây, tổng thể tích khí thu được ở cả hai cực là 4,704 lít (đktc). Các khí sinh ra không tan trong dung dịch, hiệu suất quá trình điện phân đạt 100% và ion M2+ tham gia quá trình điện phân. Cho các nhận định sau:
(a) Kim loại M là Zn.
(b) Giá trị của m là 19,75 gam.
(c) Nếu thời gian điện phân là 3474 giây thì nước bắt đầu điện phân ở anot.
(d) Bỏ qua sự phân li của nước, dung dịch Y gồm các ion Na+, H+ và SO42-.
Số nhận định đúng là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 39VD) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất theo sơ đồ sau:
Quặng X Y → Z T → Al.
Trong các nhận định sau:
(a) Y là natri aluminat (NaAlO2).
(b) T là nhôm clorua (AlCl3).
(c) Z là nhôm hiđroxit (Al(OH)3)
(d) X là quặng boxit (Al2O3.2H2O)
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 40VDC) Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(2) X1 + H2SO4 → X4 (axit ađipic) + Na2SO4
(3) X2 + CO → X5
(4) X3 + X5 ⇌ X6 (este có mùi chuối chín) + H2O
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X6 là 130. B. Phân tử khối của X3 là 74.
C. Phân tử khối của X5 lad 60. D. Phân tử khối của X là 230.
-----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
1-C | 2-A | 3-A | 4-B | 5-A | 6-C | 7-A | 8-C | 9-B | 10-B |
11-A | 12-C | 13-D | 14-D | 15-A | 16-B | 17-D | 18-D | 19-D | 20-C |
21-B | 22-C | 23-B | 24-C | 25-A | 26-A | 27-A | 28-B | 29-C | 30-D |
31-C | 32-A | 33-D | 34-A | 35-D | 36-C | 37-C | 38-B | 39-D | 40-B |
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2023
MÔN: HÓA HỌC
MÔN: HÓA HỌC
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%)
- Các mức độ: nhận biết: 45%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:
STT | Nội dung kiến thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng số câu |
Kiến thức lớp 11 | Câu 11, Câu 16 | Câu 33, Câu 35 | 4 | |||
Este – Lipit | Câu 8, Câu 14 | Câu 28, Câu 30, Câu 34 | 5 | |||
Cacbohiđrat | Câu 26 | Câu 24 | 2 | |||
Amin – Amino axit - Protein | Câu 17 | Câu 25 | 2 | |||
Polime | Câu 10 | Câu 22 | 2 | |||
Tổng hợp hóa hữu cơ | Câu 3, Câu 20 | Câu 31 | Câu 37, Câi 40 | 5 | ||
Đại cương về kim loại | Câu 4, Câu 15, Câu 19 | Câu 7, Câu 9, Câu 23 | Câu 21, Câu 27 | Câu 38 | 9 | |
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ | Câu 1, Câu 5 | 2 | ||||
Nhôm và hợp chất nhôm | Câu 2, Câu 12 | 2 | ||||
Sắt và crom và hợp chất | Câu 6, Câu 18 | Câu 29 | 3 | |||
Hóa học với môi trường | Câu 13 | 1 | ||||
Tổng hợp hóa học vô cơ | Câu 32 | Câu 39 | Câu 36 | 3 | ||
Số câu – Số điểm | 18 4,5 | 8 2,0 | 10 2,5 | 4 1,0 | 40 10,0 | |
% Các mức độ | 45% | 20% | 25% | 10% | 100% |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
Để bảo quản kim loại kiềm người ta thường ngâm chìm kim loại trong dầu hỏa.
Câu 2: A
Cấu hình electron của Al(z=13): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
Câu 3: A
Alanin là hợp chất hữu cơ tạp chức gồm nhóm –COOH và -NH2
Câu 4: B
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử (bị oxi hóa)
Câu 5: A
Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+
Câu 6: C
Quặng hematit có thành phần chính là Fe2O3
Câu 7: A
MgSO4 + 2NaOH ® Mg(OH)2¯ + Na2SO4
Câu 8: C
Etyl axetat có công thức CH3COOC2H5 (C4H8O2)
Câu 9: B
Zn là kim loại đứng trước các kim loại còn lại trong dãy hoạt động hóa học
Câu 10: B
Nilon-6 có công thức là [-NH-(CH2)5-CO-]
Câu 11: A
Dung dịch NH3 mang tính bazơ yếu và làm quì tím chuyển màu xanh
Câu 12: C
Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên tác dụng với axit và bazơ
Câu 13: D
CO2 có khả năng gây hiệu ứng nhà kín
Câu 14: D
(C17H35COO)3C3H5 là chất béo có tên gọi là triolein
Câu 15: A
Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất
Câu 16: B
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 ® C2Ag2¯ + 2NH4NO3
Câu 17: D
Trimetyl amin là (CH3)3N
Câu 18: D
Cr + 2HCl ® CrCl2 + H2
Câu 19: D
Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 và HNO3 đặc, nguội
Câu 20: C
Glyxin là aminoaxit mang tính lưỡng tính vì chứa cả nhóm axit –COOH và nhóm bazơ –NH2
Câu 21: B
= 0,25 ® (muối) = 0,5
mmuối = mkim loại + = 26,05(g)
Câu 22: C
A sai vì là tơ bán tổng hợp
B sai vì là phản ứng trùng hợp
D sai vì là axit ađipic
Câu 23: B
Zn + CuSO4 ® ZnSO4 + Cu
Zn-Cu tạo thành cặp điện cực của quá trình ăn mòn điện hóa
Câu 24: C
Saccarozơ ® C6H12O6 + C6H12O6 ® 4Ag
0,25(mol) 1(mol)
® = 92%.1.108 = 99,36 gam
Câu 25: A
X đơn chức nên = 0,25
Số C = = 3
Số H = = 9
® X là C3H9N
Câu 26: A
(1) C6H12O6 ® 2C2H5OH (X) + 2CO2
(2) C2H5OH + O2 ® CH3COOH (Y) + H2O
Câu 27: A
Fe2O3 + 3CO ® 2Fe + 3CO2
0,1 0,2
mFe = 11,2(g)
Câu 28: B
Ca(OH)2 dư ® = 0,25
Các este đều có dạng CnH2nO2 ® = 0,25
® = 4,5 gam
Câu 29: C
Fe3O4 + 4H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
X chứa Fe2+, Fe3+, SO, H+ dư
A đúng, có nhiều phản ứng như Fe2+ + H+ + NO, Fe2+ + Ag+…
B đúng, kết tủa là Fe(OH)2, Fe(OH)3. Khi để ngoài không khí thì 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ® 4Fe(OH)3 nên khối lượng tăng
C sai: Cu + 2Fe3+ ® Cu2+ + 2Fe2+
D đúng: 5Fe2+ + 8H+ + MnO4- ® 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
Câu 30: D
M(ancol Y) = 32 ® Y là CH3OH
® CTPT của este C4H8O2 là C2H5COOCH3
Câu 31: C
(d) Sai vì anilin không tan trong nước lạnh nên có phân lớp
(e) Sai vì triolein là chất béo không no, dạng lỏng điều kiện thường
(f) Sai vì tinh bột là chắt rắn màu trắng vô định hình, không tan trong nước lạnh, tan một phần trong nước nóng
Câu 32: A
(a) NaHCO3 + NaHSO4 ® Na2SO4 + CO2 + H2O
Ba(HCO3)2 + NaHSO4 ® BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
(b) NaOH + Ca(HCO3)2 ® CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(c) Ba(OH)2 dư + NH4HCO3 ® BaCO3 + NH3 + H2O
(d) NaOH dư + AlCl3 ® NaAlO2 + NaCl + H2O
NaOH + NH4Cl ® NaCl + NH3 + H2O
(e) Ba + H2O ® Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 ® BaCO3 + NH3 + H2O
(g) Na + Al + H2O ® NaAlO2 + H2
Câu 33: D
nFe3+ + nFe2+ = (0,3.28.10)/56 = 1,5 mol
Fe3+ : Fe2+ = 1 : 4 ® nFe3+ = 0,3 và nFe2+ = 1,2
® nOH- = 3nFe3+ + 2nFe2+ = 3,3
® nCa(OH)2 = 1,65 ® mCa(OH)2 = 122,1 gam
Câu 34: A
Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C.
Số C = = 369/14 ® = 3 : 11
Trong phản ứng xà phòng hóa: = 3a và = 11a
® = 3.3a + 11a = 0,2 ® a = 0,01
Quy đổi E thành (C17H35COO)3C3H5 (3a), C17H35COOH (11a) và H2 (-0,1)
® = 57,74
Câu 35: D
Khối lượng aspirin có trong 2,7 triệu viên thuốc = 2700000.500 = 1,35.109 mg = 1350 kg
Tỉ lệ: 138 kg axit salixylic tạo 180 kg aspirin
m 1350
H = 90% nên m axit salixylic = 1350.138/180.90% = 1150 kg
Câu 36: C
Trong X có nNO3- = nN = 25,8.5,426%/14 = 0,1
X gồm FeS (a), Cu2S (b) và Fe(NO3)2 (0,05)
mX = 88a + 160b + 0,05.180 = 25,8 (1)
T gồm 3 chất là Fe(OH)3 (a + 0,05); Cu(OH)2 (2b) và BaSO4 (c)
mT = 107(a + 0,05) + 98.2b + 233c = 49,15 (2)
mE = 160(a + 0,05)/2 + 80.2b + 233c = 43,3 (3)
(1)(2)(3) ® a = 0,1; b = 0,05; c = 0,1
Bảo toàn S ® nSO2 = 0,15 – c = 0,05
Bảo toàn electron:
9a + 10b + nFe(NO3)2 – 0,05.2 = nNO2 ® nNO2 = 1,35
® nY = 1,4 ® V = 31,36 lít
Câu 37: C
nNaOH = 0,8
Phản ứng vôi tôi xút thay thế COONa bằng H nên:
mmuối = 6,8 + 0,8(67 – 1) = 0,75m + 12,56
® m = 62,72 gam
Bảo toàn khối lượng ® mAncol = 35,12 gam
® Mancol = 43,9 ® Có CH3OH ® Ancol dạng CnH2n+1OH với n = 1,85
Quy đổi muối thành COONa (0,8), C (x), H
mmuối = 0,8.67 + 12x + y = 59,6 gam
nO2 = 0,8.0,25 + x + 0,25y + 0,8.1,5n = 2,92
® x = 0,5; y = 0
Muối không quá 5π ® (COONa)2 (0,15) và C2(COONa)2 (0,25)
® mC2(COONa)2 = 39,50 gam
Câu 38: B
t = 2702 ® ne = It/F = 0,14
nZ = 0,09
Nếu Z gồm Cl2 và O2 thì ne > 2nZ = 0,18: Vô lý. Vậy Z gồm Cl2 và H2
® nCl2 = ne/2 = 0,07 và nH2 = 0,09 – 0,07 = 0,02
® nM = (0,14 – 0,02.2)/2 = 0,05
mgiảm = 0,05M + 0,02.2 + 0,07.71 = 8,26
® M = 65: M là Zn ® (a) đúng
Khi t = 5404 ® ne = 0,28
Catot: nZn = 0,05 ® nH2 = 0,09
Anot: nCl2 = u và nO2 = v
® 2u + 4v = 0,28 và u + v + 0,09 = 0,21
® u = 0,1; v = 0,02
nZnSO4 = 0,05; nNaCl = 2u = 0,2 ® m = 19,75 ® (b) đúng
Nước bị điện phân ở anot khi ne = 2u = It/F ® t = 3860 ® (c) sai
Y chứa Na+, SO42-, Cl- ® (d) sai
Câu 39: D
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
2Al2O3 điện phân nóng chảy ® 4Al + 3O2
X là quặng boxit; Y là NaAlO2; Z là Al(OH)3; T là Al2O3
® Các nhận định đúng: (a)(c)(d)
Câu 40: B
(2) ® X1 là NaOOC-(CH2)4-COONa
và X4 là HOOC-(CH2)4-COOH
(3)(4) ® X2 là CH3OH, X5 là CH3COOH
X3 là (CH3)2CH-CH2-CH2OH
X6 là CH3COO-CH2-CH2-CH(CH3)2
(1) ® X là (CH3)2CH-CH2-CH2-OOC-(CH2)4-COO-CH3
® B sai vì = 88
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2023 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 3 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1NB) Magie (Mg) phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo sản phẩm nào sau đây?
A. MgSO4. B. Mg2SO4. C. Mg(OH)2. D. Mg(SO4)2.
Câu 2NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3.
Câu 3NB) Dung dịch chất nào làm quì tím hóa xanh?
A. Metyl amin B. Benzen C. Anilin D. Axit axetic
Câu 4NB) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 5NB) X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. X có công thức là
A. CaSO4.H2O B. CaO C. CaSO4 D. CaSO4.2H2O
Câu 6NB) Dung dich FeSO4 tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa?
A. H2SO4 B. KOH C. Cu D. NaCl
Câu 7TH) Nếu cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng. B. trắng. C. xanh lam. D. nâu đỏ.
Câu 8NB) Chất X có cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 9TH) Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt luyện?
A. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
C. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. D. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2.
Câu 10NB) Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. poliamit. B. polieste. C. poliete. D. vinylic.
Câu 11NB) Chất nào sau đây là bazơ?
A. HCl. B. KNO3. C. NaHSO4. D. KOH.
Câu 12NB) Nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit (Al2O3) là
A. 6600C B. 20500C C. 15400C D. 10000C
Câu 13NB) Trong khẩu trang y tế chứa chất X có khả năng ngăn chặn được bụi bẩn, khí độc, vi khuẩn, vi rút gây bệnh như vi-rút corona. Chất X là
A. Iốt B. than hoạt tính C. nước oxi già D. muối ăn
Câu 14NB) Ở điều kiện thường, chất béo nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. C17H35COOC3H5(OOCC15H31)2. B. C3H5(OOCC17H35)3.
C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC15H31)3.
Câu 15NB) Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. Na. B. W. C. Fe. D. Au.
Câu 16NB) Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử?
A. But-1-in. B. Etilen. C. Buta-1,3-đien. D. Benzen.
Câu 17NB) Cho các chất dưới đây, chất nào có phân tử khối M = 146 đvC ?
A. Glyxin. B. Lysin. C. Valin. D. Alanin.
Câu 18NB) Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục. D. Màu da cam.
Câu 19NB) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 20NB) Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là
A. lòng trắng trứng. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. anđehit axetic.
Câu 21VD) Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 6,72 lít. B. 67,2 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Câu 22TH) Nhóm vật liệu nào sau đây mà polime của nó đều có thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Thủy tinh plexiglas, cao su, nhựa PVC. B. Tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6.
C. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6, tơ nilon-6. D. Tơ nilon-6, tơ lapsan, tơ olon.
Câu 23TH) Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 có xảy ra phản ứng.
C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
D. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
Câu 24VD) Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của m là
A. 24. B. 15. C. 20. D. 30.
Câu 25VD) Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 47,85 gam. B. 42,45 gam. C. 44,45 gam. D. 35,85 gam.
Câu 26TH) Chất X tồn tại ở thể rắn dạng sợi, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật và tạo nên bộ khung của cây cối. Đun nóng X trong dung dịch H2SO4 đặc thu được chất Y được dùng để sản xuất cồn công nghiệp. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. xenlulozơ và glucozơ.
Câu 27VD) Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 65,38%. B. 48,08%. C. 34,62%. D. 51,92%.
Câu 28VD) Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được dung dịch chỉ chứa 3 muối. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là
A. HCOOC6H5; CH3COOC6H5. B. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5. D. HCOOCH3; HCOOC6H5.
Câu 29TH) Cho hỗn hợp FeO và FeCO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được hỗn hợp gồm hai chất khí trong đó có một khí màu nâu đỏ. Hai chất khí đó là
A. NO và CO2. B. NO2 và CO2. C. N2O và CO2. D. NO2 và NO.
Câu 30VD) Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 300 ml.
Câu 31TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Có ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C3H6O2.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 32TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch NaHCO3.
(c) Cho x mol Cu với dung dịch hỗn hợp chứa 1,5x mol Fe(NO3)3 và 0,25x mol Fe2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch KAlO2 dư.
(e) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng toàn phần.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 33VD) Theo tính toán, năm 2019 cả nước ta tiêu thụ lượng nhiên liệu tương đương 30 triệu tấn dầu và thải vào môi trường khoảng 2,3 triệu tấn khí CO2. Trong 1 ngày lượng nhiên liệu tiêu thụ tương đương với khối lượng dầu và lượng khí CO2 thải vào môi trường là
A. 0,082 triệu tấn dầu, 0,006 triệu tấn CO2 B. 0,082 triệu tấn dầu, 0,012 triệu tấn CO2
C. 0,041 triệu tấn dầu, 0,006 triệu tấn CO2. D. 0,041 triệu tấn dầu, 0,012 triệu tấn CO2
Câu 34VD) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm (triglixerit X và triglixerit Y) trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần vừa đủ 2,42 mol O2, thu được H2O và 1,71 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của (m/a) là
A. 522 B. 478 C. 532 D. 612
Câu 35VD) Bệnh viêm đường hô hấp cấp do virus COVID-19 gây ra là bệnh truyền nhiễm nguy hiểm. Một trong những biện pháp để hạn chế virus COVID-19 vào cơ thể là phải thường xuyên rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn. Để pha chế “nước rửa tay khô” cần các nguyên liệu sau: cồn y tế 96%, oxy già 3%, glixerol 98%. Biết trong mỗi chai xịt, cồn 96% chiếm 83,33% thể tích dung dịch, để sản xuất được 500 chai xịt rửa tay 70 ml thì cần bao nhiêu lít cồn 96% (d = 0,8 g/ml)?
A. Khoảng 40 lít. B. Khoảng 28 lít. C. Khoảng 42 lít. D. Khoảng 29 lít.
Câu 36VDC) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a mol H2 và dung dịch chứa 62,38 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 1,1 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,28 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 800 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 21,4 gam một chất kết tủa. Giá trị của a bằng bao nhiêu?
A. 0,05. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,06.
Câu 37VDC) Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 11,2 lít CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 13,48 gam hỗn hợp muối F của axit cacboxilyc. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol CO2. Khối lượng của Z trong m gam T là
A. 19,0 gam. B. 13,5 gam. C. 9,5 gam. D. 8,8 gam.
Câu 38VDC) Hòa tan hoàn toàn 30,66 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N).
Giả sử hiệu suất điện phân là 100% bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của x là
A. 0,30. B. 0,24. C. 0,39. D. 0,36.
Câu 39VD) Cho các phản ứng theo sơ đồ sau
CO2 + NaAlO2 + H2O ® (A)↓ + (B)
CaCO3 ® (X) + (Y)↑
(X) + H2O ® (Z)
Nếu cho (B) tác dụng với (Z) dư thì tổng hệ số của tất cả các chất trong phương trình phản ứng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 40VDC) Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau:
(1) X + NaOH → Y + Z + T
(2) Y + H2SO4 → Na2SO4 + E
(3) Z (H2SO4 đặc, 170°C) → F + H2O
(4) Z + CuO → T + Cu + H2O
Cho các phát biểu sau:
(a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa phenolfomanđehit.
(b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương.
(c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(d) E có công thức CH2(COOH)2
(e) Oxi hoá không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
-----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
1-A | 2-C | 3-A | 4-B | 5-A | 6-B | 7-B | 8-A | 9-C | 10-B |
11-D | 12-B | 13-B | 14-C | 15-D | 16-C | 17-B | 18-B | 19-C | 20-A |
21-A | 22-C | 23-C | 24-B | 25-A | 26-D | 27-A | 28-A | 29-B | 30-D |
31-C | 32-B | 33-A | 34-C | 35-D | 36-D | 37-C | 38-C | 39-C | 40-D |
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2023
MÔN: HÓA HỌC
MÔN: HÓA HỌC
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%)
- Các mức độ: nhận biết: 45%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:
STT | Nội dung kiến thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng số câu |
Kiến thức lớp 11 | Câu 11, Câu 16 | Câu 33, Câu 35 | 4 | |||
Este – Lipit | Câu 8, Câu 14 | Câu 28, Câu 30, Câu 34 | 5 | |||
Cacbohiđrat | Câu 26 | Câu 24 | 2 | |||
Amin – Amino axit - Protein | Câu 17 | Câu 25 | 2 | |||
Polime | Câu 10 | Câu 22 | 2 | |||
Tổng hợp hóa hữu cơ | Câu 3, Câu 20 | Câu 31 | Câu 37, Câi 40 | 5 | ||
Đại cương về kim loại | Câu 4, Câu 15, Câu 19 | Câu 7, Câu 9, Câu 23 | Câu 21, Câu 27 | Câu 38 | 9 | |
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ | Câu 1, Câu 5 | 2 | ||||
Nhôm và hợp chất nhôm | Câu 2, Câu 12 | 2 | ||||
Sắt và crom và hợp chất | Câu 6, Câu 18 | Câu 29 | 3 | |||
Hóa học với môi trường | Câu 13 | 1 | ||||
Tổng hợp hóa học vô cơ | Câu 32 | Câu 39 | Câu 36 | 3 | ||
Số câu – Số điểm | 18 4,5 | 8 2,0 | 10 2,5 | 4 1,0 | 40 10,0 | |
% Các mức độ | 45% | 20% | 25% | 10% | 100% |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: A
Mg + H2SO4 (loãng) ® MgSO4 + H2
Câu 2: C
Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính.
Câu 3: A
Dung dịch của metyl amin mang tính bazơ nên làm quì tím hóa xanh.
Câu 4: B
Zn là kim loại mạnh hơn Fe (có trong thành phần của thép) nên bảo vệ được lớp vỏ tàu không bị ăn mòn.
Câu 5: A
Thạch cao nung (CaSO4.H2O) thường dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng,...
Câu 6: B
FeSO4 + 2KOH ® Fe(OH)2¯ + K2SO4
Câu 7: B
Ca(HCO3)2 + 2NaOH ® CaCO3¯ (trắng) + Na2CO3 + 2H2O
Câu 8: A
CH3COOCH3 có tên gọi là metyl axetat
Câu 9: C
Nhiệt luyện là phương pháp điều chế kim loại theo nguyên tắc dùng các chất khử (Al, H2, CO, C) để khử các oxit kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học.
Câu 10: B
Tơ lapsan polime dạng este tạo bởi axit terephtalic và etylen glicol
Câu 11: D
KOH là bazơ mạnh
Câu 12: B
Al2O3 có nhiệt độ nóng chảy khoảng 20500C
Câu 13: B
Than hoạt tính có tác dụng hấp phụ các khí độc, tránh bụi bẩn,...
Câu 14: C
Triolein là chất béo không no có công thức C3H5(OOCC17H33)3 và tồn tại ở trạng thái lỏng.
Câu 15: D
Vàng (Au) là kim loại dẻo nhất
Câu 16: C
Buta-1,3-đien có công thức CH2=CH-CH=CH2
Câu 17: B
Công thức phân tử lysin là (H2N)2-C5H9-COOH (M = 146 đvC)
Câu 18: B
CrO3 là oxit axit có màu đỏ thẫm
Câu 19: C
Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong HNO3 và H2SO4 đặc, nguội
Câu 20: A
Lòng trắng trứng (protein) cò phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím
Câu 21: A
lít
Câu 22: C
Các polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng: nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, tơ lapsan
Câu 23: C
C sai vì nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại tự do
Câu 24: B
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
0,075 0,15
Câu 25: A
Ala-Gly-Ala + 3NaOH Muối + H2O
0,15 0,45 0,15
mmuối = 47,85 gam
Câu 26: D
X là xenlulozơ thủy phân tạo thành Y là glucozơ
Câu 27: A
Bảo toàn electron:
Câu 28: A
Dung dịch thu được chỉ chứa 3 muối ® Cả 2 este đều là este của phenol
® Chọn cặp HCOOC6H5; CH3COOC6H5.
HCOOC6H5 + 2NaOH ® HCOONa + C6H5ONa + H2O
CH3COOC6H5 + 2NaOH ® CH3COONa + C6H5ONa + H2O
Câu 29: B
Khí màu nâu đỏ là NO2. Khí còn lại là CO2 tạo ra từ gốc CO32-
Câu 30: D
Ghép 2 este đồng phân thành C3H6O2
neste = nNaOH = 0,3(mol)
® VNaOH = 0,3 (lít) = 300 (ml)
Câu 31: C
(a) Đúng
(b) Đúng: HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH
(c) Đúng vì đều là CH2O
(d) Đúng vì Ala (tím), Lys (xanh), Glu (đỏ)
(e) Sai vì thủy phân trong axit
(g) Đúng
Câu 32: B
(a) Không phản ứng
(b) Ba + H2O Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + NaHCO3 BaCO3¯ + Na2CO3 + H2O
(c) Cu + 2Fe3+ 2Fe2+ + Cu2+ (vừa đủ)
(d) KHSO4 + H2O + KAlO2 dư Al(OH)3¯ + K2SO4
(e)
Câu 33: A
mdầu = triệu tấn
triệu tấn
Câu 34: C
Các muối có cùng 18C nên E có
Quy đổi E thành và
và
Câu 35: D
(lít)
Câu 36: D
dư = 0,8
dư = 0,2
Dung dịch Y chứa bảo toàn điện tích
Quy đổi X thành Fe (0,48) và O. Bảo toàn elextron:
và
m muối =
Bảo toàn
Bảo toàn phản ứng
Bảo toàn
Bảo toàn
Câu 37: C
nNa2CO3 = 0,1 ® nNaOH = 0,2
nC(F) = nNa2CO3 + nCO2 = 0,2
Dễ thấy nC(F) = nNa(F) nên F gồm HCOONa (0,08) và (COONa)2 (0,06)
nC(Ancol) = 0,5 – nC(F) = 0,3; nO(ancol) = 0,2
Hai ancol cùng C ® C2H5OH (0,1) và C2H4(OH)2 (0,05)
X là HCOOC2H5 (x mol)
n(COONa)2 > nC2H4(OH)2 nên Y là (COOC2H5)2 (y mol)
Z là HCOO-CH2-CH2-OOC-COO-C2H5 (z mol)
nC2H5OH = x + 2y + z = 0,1
nHCOONa = x + z = 0,08
n(COONa)2 = y + z = 0,06
® x = 0,03; y = 0,01; z = 0,05
® mZ = 9,5 gam
Câu 38: C
Từ dạng đồ thị từ 0 đến t giây dư và Cu2+ hết.
| CATOT | ANOT |
0 t (giây) | + 2e Cu 0,06 ! 0,12 | Cl2 + 2e 0,06 " 0,12 |
0 4t (giây) | + 2e Cu 0,06 ! 0,12 2H2O + 2e H2 + (0,48 – 0,12)"0,18 | Cl2 + 2e 0,36 " 0,18 0,36 2H2O O2 + + 4e 0,03 ! (0,48 – 0,36) |
Câu 39: C
CO2 + NaAlO2 + H2O ® Al(OH)3 (A)↓ + NaHCO3 (B)
CaCO3 ® CaO (X) + CO2 (Y)↑
CaO (X) + H2O ® Ca(OH)2 (Z)
NaHCO3 (B) + Ca(OH)2 (Z) ® CaCO3 + NaOH + H2O
Tổng hệ số của phương trình trên là 5.
Câu 40: D
à muối 2 chức.
Z là ancol, T là anđehit, hai chất này cùng C và ít nhất 2C.
X là C2H5-OOC-COO-CH=CH2
Y là (COONa)2; E là (COOH)2
Z là C2H5OH; F là C2H4
T là CH3CHO
(a) Sai vì nhựa phenolfomanđehit tổng hợp từ C6H5OH và HCHO.
(b) Đúng
(c) Đúng (tính oxi hóa: với H2…), tính khử (với O2, AgNO3/NH3…)
(d) Sai
(e) Đúng:
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2023 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 2 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1NB) Natri (Na) phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. Na2O. B. NaCl. C. NaClO3. D. NaOH.
Câu 2NB) Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. KCl. B. H2SO4. C. BaCl2. D. Cu(NO3)2.
Câu 3NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. Metyl fomat. B. Etanol. C. Glyxin. D. Metylamin.
Câu 4NB) Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học?
A. KCl. B. HCl. C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 5NB) Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B. Na3PO4. C. NaCl. D. HCl.
Câu 6NB) Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp sinh ra muối sắt(II)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. Cl2. D. S.
Câu 7TH) Trong phản ứng của kim loại K với khí Cl2, một nguyên tử K nhường bao nhiêu electron?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 8NB) Este CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Etyl fomat. D. Metyl propionat.
Câu 9TH) Điện phân nóng chảy MgCl2, ở anot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. Cl2. C. Mg. D. Mg(OH)2.
- Câu 10NB) Tơ đươc sản xuất từ xenlulozơ là
- A. Tơ nilon-6,6 B. Tơ tằm C. Tơ capron D. Tơ visco
A. HCl. B. H2S. C. HF. D. HClO.
Câu 12NB) Nhiệt độ nóng chảy của kim loại nhôm là
A. 6600C B. 20500C C. 15400C D. 10000C
Câu 13NB) Chất có thể gây nghiện cho con người nếu sử dụng thường xuyên là
A. heroin. B. paradol. C. ampixilin. D. amoxilin.
Câu 14NB) Ở điều kiện thường, chất béo nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. C17H33COOC3H5(OOCC17H31)2. B. C3H5(OOCC17H35)3.
C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC17H31)3.
Câu 15NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Na. B. W. C. Fe. D. Al.
Câu 16NB) Người ta dùng đèn xì oxi – axetilen để hàn và cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 17NB) Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.
Câu 18NB) Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 19NB) Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 20NB) Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. Saccarozơ. B. Etylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 21VD) Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,795. B. 7,095. C. 7,995. D. 8,445.
- Câu 22TH) Dãy chất thuộc loại polime thiên nhiên là
- A. nilon - 6, polietilen, xenlulozơ. B. nilon - 6, tơ tằm, polistiren.
- C. tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm. D. tơ nitron, tơ axetat, tinh bột.
A. Cu tan trong dung dịch HNO3 loãng. B. Fe tan trong dung dịch HCl.
C. Ag tan trong dung dịch CuCl2. D. Fe tan trong dung dịch CuSO4.
Câu 24VD) Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO2 (đktc). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của m là
A. 8,75. B. 9,72. C. 10,8. D. 43,2.
Câu 25VD) Cho 8,24 gam amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. H2N-C3H6-COOH. B. H2N-C2H4-COOH.
C. H2N-C4H8-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 26TH) X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. fructozơ và tinh bột. B. fructozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và tinh bột.
Câu 27VD) Hòa tan hoàn toàn 11,0 gam hỗn hợp X gồm Zn và Cu bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 0,12 mol khí H2. Số mol Cu trong 11,0 gam X là
A. 0,05 mol B. 0,06 mol. C. 0,12 mol. D. 0,1 mol.
Câu 28VD) Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. ancol propylic. D. axit axetic.
Câu 29TH) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 30VD) Đốt hoàn toàn 4,2 gam một este E thu được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Công thức cấu tạo của E là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 31TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(c) Poliisopren là hiđrocacbon.
(d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 32TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 33VD) Hỗn hợp amoni peclorat (NH4ClO4) và bột nhôm (Al) là nhiên liệu rắn của tàu vũ trụ con thoi theo phản ứng sau: NH4ClO4 N2 + Cl2 + O2 + H2O
Mỗi một lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 750 tấn amoni peclorat (NH4ClO4). Giả sử tất cả khí oxi (O2) sinh ra tác dụng hoàn toàn với bột nhôm (Al). Khối lượng bột nhôm đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 245 tấn. B. 268 tấn. C. 230 tấn. D. 250 tấn.
Câu 34VD) Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá a gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,68. B. 11,48. C. 11,04. D. 11,84.
Câu 35VD) Cho biết để đưa 1 gam nước lên 10C thì cần 4,184 J. Muốn đun sôi 1 lít nước từ 250C đến 1000C thì cần đốt bao nhiêu lít khí butan (ga đun bếp) ở đktc, biết rằng 1 mol butan cháy tỏa ra 2807,2 kJ (khối lượng riêng của nước là 1g/ml)?
A. 2,44 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.
Câu 36VDC) Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Al2O3, Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 25% về khối lượng) phản ứng vừa đủ trong 196 gam dung dịch H2SO4 42,5% đun nóng nhẹ, sau phản ứng thu được một phần chất rắn không tan và 5,6 lít hỗn hợp hai khí H2 và SO2 có tỉ khối so với He là 9,8. Phần dung dịch thu được đem cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, thu được 43,14 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,40. B. 26,24. C. 32,00. D. 28,00.
Câu 37VDC) Hỗn hợp E gồm một axit đa chức X và một hợp chất hữu cơ tạp chức Y đều có thành phần chứa các nguyên tố C, H, O. Tiến hành ba thí nghiệm với m gam hỗn hợp E:
- Thí nghiệm 1: Phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag.
- Thí nghiệm 2: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KHCO3 2M.
- Thí nghiệm 3: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M, thu được 1 ancol duy nhất Z và hỗn hợp T gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9 gam, đồng thời thu được 0,1 mol khí H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 0,4 mol CO2, nước và muối cacbonat.
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30,5%. B. 69,5%. C. 31,0%. D. 69,0 %.
Câu 38VDC) Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) | t | t + 2895 | 2t |
Tổng số mol khí ở 2 điện cực | a | a + 0,03 | 2,125a |
Số mol Cu ở catot | b | b + 0,02 | b + 0,02 |
A. 4825 B. 3860 C. 2895 D. 5790
Câu 39VD) Cho chuyển hóa sau: Các chất X, Y, Z không phù hợp với sơ đồ trên là
A. Al2O3; Al(OH)3; AlCl3. B. Al(OH)3; Al2(SO4)3; AlCl3.
C. Al, Al(OH)3; Al2O3. D. Al2O3; AlCl3; Al2O3.
Câu 40VDC) Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(1) X + 3NaOH C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
(2) Y + 2NaOH T + 2Na2CO3
(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Z + …
(4) Z + NaOH E +...
(5) E + NaOH T + Na2CO3
Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây?
A. C12H20O6. B. C12H14O4. C. C11H10O4. D. C11H12O4.
-----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
1-D | 2-B | 3-C | 4-B | 5-B | 6-D | 7-A | 8-A | 9-B | 10-D |
11-A | 12-A | 13-A | 14-B | 15-B | 16-C | 17-C | 18-B | 19-A | 20-C |
21-D | 22-C | 23-C | 24-C | 25-A | 26-C | 27-A | 28-A | 29-B | 30-D |
31-C | 32-A | 33-C | 34-A | 35-A | 36-B | 37-B | 38-B | 39-D | 40-C |
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2023
MÔN: HÓA HỌC
MÔN: HÓA HỌC
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%)
- Các mức độ: nhận biết: 45%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:
STT | Nội dung kiến thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng số câu |
Kiến thức lớp 11 | Câu 11, Câu 16 | Câu 33, Câu 35 | 4 | |||
Este – Lipit | Câu 8, Câu 14 | Câu 28, Câu 30, Câu 34 | 5 | |||
Cacbohiđrat | Câu 26 | Câu 24 | 2 | |||
Amin – Amino axit - Protein | Câu 17 | Câu 25 | 2 | |||
Polime | Câu 10 | Câu 22 | 2 | |||
Tổng hợp hóa hữu cơ | Câu 3, Câu 20 | Câu 31 | Câu 37, Câi 40 | 5 | ||
Đại cương về kim loại | Câu 4, Câu 15, Câu 19 | Câu 7, Câu 9, Câu 23 | Câu 21, Câu 27 | Câu 38 | 9 | |
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ | Câu 1, Câu 5 | 2 | ||||
Nhôm và hợp chất nhôm | Câu 2, Câu 12 | 2 | ||||
Sắt và crom và hợp chất | Câu 6, Câu 18 | Câu 29 | 3 | |||
Hóa học với môi trường | Câu 13 | 1 | ||||
Tổng hợp hóa học vô cơ | Câu 32 | Câu 39 | Câu 36 | 3 | ||
Số câu – Số điểm | 18 4,5 | 8 2,0 | 10 2,5 | 4 1,0 | 40 10,0 | |
% Các mức độ | 45% | 20% | 25% | 10% | 100% |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
2Na + H2O ® 2NaOH + H2
Câu 2: B
Al2O3 là oxit lưỡng tính
Al2O3 + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2O
Câu 3: C
Các amino axit thường tồn tại ở trạng thái rắn (tinh thể) ở điều kiện thường.
Câu 4: B
Fe tác dụng với HCl là hiện tượng ăn mòn hóa học
Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
Câu 5: B
Có thể dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4 để cải tạo nước cứng tạm thời vì tạo kết tủa Ca3(PO4)2 và Mg3(PO4)2
Câu 6: D
Fe + S FeS
Câu 7: A
2K + Cl2 ® 2KCl
K ® K+ + 1e
Câu 8: A
CH3COOC2H5 có tên gọi là etyl axetat
Câu 9: B
Anot (điện cực dương) là nơi chứa ion Cl-
2Cl- ® Cl2 + 2e
Câu 10: D
Xenlulozơ là nguyên liệu điều chế các loại tơ: tơ visco, tơ axetat.
Câu 11: A
Một số axit mạnh như: HCl, HNO3, H2SO4,...là những chất điện ly mạnh khi tan trong nước.
Câu 12: A
Nhiệt độ nóng chảy của kim loại nhôm khoảng 6600C.
Câu 13: A
Heroin là chất có khả năng gây nghiện cao, nguy hiểm đến sức khỏe và tính mạng con người khi sử dụng.
Câu 14: B
Tristearin là chất béo no có công thức C3H5(OOCC15H31)3 và tồn tại ở trạng thái rắn.
Câu 15: B
W (Vonfram) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất thường dùng làm dây tóc bóng đèn.
Câu 16: C
Axetilen có công thức là C2H2
Câu 17: C
Amin bậc ba có dạng RN(R’)R’’
Câu 18: B
Các số oxi hóa phổ biến của crom là +2, +3, +6
Câu 19: A
Các kim loại hoạt động mạnh (từ Al trở về trước trong dãy điện hóa) được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Câu 20: C
Axit glutamic H2N-C3H5-(COOH)2 có môi trường axit (pH < 7)
Câu 21: D
Oxit + 2HCl ® Muối + H2O
mmuối = moxit + mHCl - mH2O = 4,32 + 0,15.36,5 – 0,075.18 = 8,445(g)
Câu 22: C
Tơ tằm, xenlulozơ, tinh bột, bông, len,...là các polime tự nhiên
Câu 23: C
Sai vì Ag hoạt động hóa học yếu hơn Cu.
Câu 24: C
nCaCO3 = nCO2 = 0,12 (mol).
(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH + 2nCO2
0,06 mol 0,12 mol
mtinh bột = 0,06.162.100/90 = 10,8 (g).
Câu 25: A
HOOC – R – NH2 + HCl → HOOC – R – NH3Cl
BTKL® mHCl = mmuối – mX = 2,92 (gam) ® nHCl = 0,08 (mol).
nX = nHCl = 0,08 (mol)
MX = 45 + MR + 16 = 8,24/0,08 = 103 ®MR = 42 (-C3H6).
Câu 26: C
X và Y là hai cacbonhiđrat. X là chất rắn,tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía X là glucozơ.
Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có muig vị Y là xenlulozơ.
Câu 27: A
Trong X chỉ có Zn tác dụng với H2SO4
Câu 28: A
Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3 ® X là este.
MX = 60 ® X là este đơn chức.
Vậy CTCT của X là HCOOCH3 (metyl fomat).
Câu 29:
Fe tác dụng được với FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3
Câu 30: D
® E là este no, đơn chức, mạch hở CnH2nO2.
CnH2nO2 ® nCO2
® n = 2 ® E là C2H4O2 hay HCOOCH3.
Câu 31: C
(e) Sai vì tơ nilon-6,6 được trùng ngưng bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
Câu 32: A
(a)
(b)
(c)
(d) NaOH dư
(e) Cu + FeCl3 dư
Câu 33: C
(1)
(2)
(tấn)
Câu 34: A
; ; .
Bảo toàn khối lượng .
Gọi chất béo là A, các axit béo tự do là B.
Các axit béo đều no nên chất béo có
Bảo toàn O:
; ;
Bảo toàn khối lượng.
® mmuối = 10,68(g)
Câu 35: A
1 lít nước = 1000 gam nước
Năng lượng cần để chuyển 1 lít nước từ 250C lên 750C = 1000.4,184.75 = 313.800 J = 313,8 kJ
® nbutan (dùng đốt cháy) = 313,8/2870,2 = 0,1093 (mol)
® Vbutan (dùng đốt cháy) = 0,1093.22,4 = 2,44 lít
Câu 36: B
Quy đổi hỗn hợp ban đầu.
Đề bài cho hỗn hợp chất rắn ban đầu phản ứng vừa đủ trong axit tuy nhiên vẫn còn chất rắn không tan → chất rắn này là sản phẩm khử của phản ứng → S
+
+
Câu 37: B
Z có dạng
m tăng
X có dạng
Y có dạng
Các muối gồm và có số C tương ứng là n, m.
Do nên là nghiệm duy nhất.
X là
Y là
Câu 38: B
Khi tăng thêm 2895s
→ Vậy trong thời gian t thì và chưa bị điện phân hết → a = b
Ban đầu ta có:
Khi thời gian điện phân tăng gấp đôi. Số mol Cu không đổi
+ Khi tăng từ nên tới
Gọi
Và
Câu 39: D
Y không thể là AlCl3 và Z không thể là Al2O3 vì Y không thể chuyển hóa thành Z bằng 1 phản ứng.
Câu 40: C
là CH3COONH4
là CH3COONa
là CH4
là CH2(COONa)2
là CH2=CH-OOC-CH2-COO-C6H5
ĐỀ THI THAM KHẢO MA TRẬN BGD 2023 ĐỀ SỐ 06 (Đề thi có 04 trang) | KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Mã đề thi: HP8 |
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Magie tác dụng với khí clo sinh tạo thành sản phẩm là
A. MgCl. B. MgCl2. C. Mg2Cl. D. Mg(ClO)2.
Câu 42. Nhôm hiđroxit là chất rắn, màu trắng, kết tủa ở dạng keo. Công thức của nhôm hiđroxit là
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3.
Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. Anilin. B. Etanamin. C. Glyxin. D. Metanamin.
Câu 44. Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học?
A. NiSO4. B. HCl. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 45. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3. B. KNO3. C. NaCl. D. K3PO4.
Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(III)?
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 đặc, nóng. C. CuSO4. D. HCl loãng.
Câu 47. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Xesi (Cs) thuộc nhóm
A. IIA. B. IIIA. C. VIIA. D. IA.
Câu 48. Este nào sau đây có ba nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Etyl axetat. B. Etyl propionat. C. Metyl axetat. D. Propyl fomat.
Câu 49. Điện phân nóng chảy NaCl, ở anot thu được chất nào sau đây?
A. HCl. B. Cl2. C. Na. D. NaOH.
Câu 50. Trùng hợp propilen tạo thành polime nào sau đây?
A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poliisopren. D. Polipropilen.
Câu 51. Chất nào sau đây là muối axit?
A. KH2PO4. B. K2SO4. C. K2CO3. D. KCl.
Câu 52. Tính chất vật lí nào sau đây mô tả đúng về kim loại nhôm?
A. Kim loại nặng. B. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém.
C. Dễ dát mỏng, kéo sợi. D. Có màu nâu đỏ.
Câu 53. Khí CO2 là tác nhân chủ yếu gây ra hiện tượng
A. ô nhiễm sông, biển. B. thủng tầng ozon. C. mưa axit. D. hiệu ứng nhà kính.
Câu 54. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glucozơ. B. Axit oleic. C. Glixerol. D. Tripanmitin.
Câu 55. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Fe. B. Os. C. Pb. D. Ag.
Câu 56. Hợp chất C2H5OH có tên thông thường là
A. etanol. B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. metanol.
Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NHC2H5. B. CH3NH2. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.
Câu 58. Natri cromat (Na2CrO4) là chất rắn có màu
A. đỏ thẫm. B. lục thẫm. C. da cam. D. vàng.
Câu 59. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. Be. B. Cu. C. Na. D. Ag.
Câu 60. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ. B. Xenlulozơ. C. Anđehit fomic. D. Glucozơ.
Câu 61. Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp gồm MgO và Ca cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 200. C. 300. D. 400.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng metyl metacrylat thu được poli(metyl metacrylat).
B. Tinh bột thuộc loại polime thiên nhiên.
C. Đa số polime tan tốt trong các dung môi thông thường.
D.. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây có sự tạo thành kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch HCl.
B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
C. Cho Na vào dung dịch CuSO4.
D. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Câu 64. Trong công nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, ruột phích. Để thu được 1,8 tấn glucozơ cần thủy phân m tấn saccarozơ với hiệu suất phản ứng là 60%. Giá trị của m là
A. 4,104. B. 2,052. C. 2,850. D. 5,700.
Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,30.
Câu 66. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có tính chất của một poliancol. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y bằng 162. D. X dễ tan trong nước.
Câu 67. Nung 21,6 gam hỗn hợp Mg và Fe trong không khí, thu được 27,2 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần vừa đủ 550 ml dung dịch HCl 2M, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 5,60. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 68. Thuỷ phân este X (C4H8O2, mạch hở) trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z; trong đó Y có tỉ khối hơi so với hiđro là 16. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3.
Câu 69. Cho 4 dung dịch riêng biệt: NaCl, KHSO4, AgNO3, và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với Fe(NO3)2 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 70. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số nguyên tử hiđro trong phân tử chất X là
A. 8. B. 6. C. 10. D. 12.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Etyl butirat có mùi thơm của dứa.
(b) Cao su thiên nhiên không tan trong dung môi xăng, benzen.
(c) Chất béo là trieste của axit béo có mạch cacbon dài với glixerol.
(d) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, hồ dán.
(e) Đipeptit Glu-Val có 6 nguyên tử oxi trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4.
(b) Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
(c) Cho mẫu phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(d) Cho NH4HCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(e) Đun nóng nước cứng tạm thời.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 73. Trong y học, glucozơ làm thuốc tăng lực cho người bệnh, dễ hấp thu và cung cấp khá nhiều năng lượng. Dung dịch glucozơ (C6H12O6) 5% có khối lượng riêng là 1,02 g/ml, phản ứng oxi hóa 1 mol glucozơ tạo thành CO2 và H2O tỏa ra một nhiệt lượng là 2803,0 kJ. Một người bệnh được truyền một chai chứa 500 ml dung dịch glucoze 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa hoàn toàn glucozơ mà bệnh nhân đó có thể nhận được là
A. 397,09 kJ. B. 381,67 kJ. C. 389,30 kJ. D. 416,02 kJ.
Câu 74. Hỗn hợp E chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có tạp chất khác), trong E nguyên tố oxi chiếm 10,9777% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 133,38 gam hỗn hợp muối (C15H31COONa, C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa) và 11,04 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 11,625 mol O2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,36. B. 0,33. C. 0,34. D. 0,35.
Câu 75. Để đảm bảo năng suất lúa vụ hè thu tại đồng bằng sông Cửu Long, với mỗi hecta đất trồng lúa, người nông dân cần cung cấp 70 kg N; 35,5 kg P2O5 và 30 kg K2O. Loại phân mà người nông dân sử dụng là phân NPK (ở hình bên) trộn với phân kali (độ dinh dưỡng 60%) và phân ure (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho một hecta (1 hecta = 10.000 m2) đất trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 261 kg. B. 217 kg. C. 258 kg. D. 282 kg.
Câu 76. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 19,36 gam E trong bình kín chứa 0,245 mol O2 thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,15 mol khí SO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 5,84% thu được 1,68 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,82%. B. 3,54%. C. 4,14%. D. 4,85%.
Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của X lớn hơn số mol của Y. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc).
Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,65 mol NaOH phản ứng và thu được 32,2 gam ancol Y.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy 1 mol E bằng O2 dư thu được 7,3 mol CO2 và 5,7 mol H2O.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là
A. 73,86%. B. 71,24%. C. 72,06%. D. 74,68%.
Câu 78. Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + X
(2) 2X + Y ® CaCO3 + Z + 2H2O
(3) X + Y → CaCO3 + T + H2O
Các chất Y, T lần lượt là
A. Ca(OH)2, NaOH. B. NaHCO3, Na2CO3. C. Ca(OH)2, Na2CO3. D. Na2CO3, Ca(OH)2.
Câu 79. Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch chứa CuSO4 xM và NaCl yM bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được ghi nhận theo bảng sau:
Thời gian điện phân (s) | Khổi lượng catot tăng (g) | Số đơn khí thoát ra ở hai điện cực | Khối lượng dung dịch giảm (g) |
t | m | 2 | a |
1,5t | 1,5m | 2 | a + 5,6 |
2t | 1,5m | 3 | 2a – 7,64 |
A. 0,875. B. 0,825. C. 0,945. D. 0,785.
Câu 80. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH X + Y
(2) F + NaOH X + Y
(3) X + HCl Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đa chức.
(b) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(d) Trong tự nhiên, chất Z được tìm thấy trong nộc độc của ong và vòi đốt của kiến.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
-------------------HẾT-------------------
I. MA TRẬN ĐỀ:
Lớp | CHUYÊN ĐỀ | CẤP ĐỘ NHẬN THỨC | TỔNG | |||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
12 | Este – lipit | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 |
Cacbohidrat | 1 | 2 | | | 3 | |
Amin – Aminoaxit - Protein | 2 | 1 | | 3 | ||
Polime và vật liệu | 1 | 1 | | | 2 | |
Đại cương kim loại | 3 | 2 | 1 | 6 | ||
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm | 5 | 1 | | 6 | ||
Crom – Sắt | 2 | 1 | | 1 | 4 | |
Thực hành thí nghiệm | | 1 | 1 | |||
Hoá học thực tiễn | 1 | | | 1 | ||
11 | Điện li | 1 | | | | 1 |
Phi kim | | | 1 | | 1 | |
Đại cương - Hiđrocacbon | | | 1 | |||
Ancol – Anđehit – Axit | 1 | | | | 1 | |
Tổng hợp hoá vô cơ | 1 | 1 | | 2 | ||
Tổng hợp hoá hữu cơ | | 2 | | 2 |
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:
+ Este, lipit.
+ Đại cương về kim loại.
+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.
- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:
+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.
+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.
- Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và một số kiến thức cơ bản của lớp 11.
- Các chuyên đề có câu hỏi khó:
+ Bài toán hỗn hợp các chất hữu cơ bền.
+ Bài toán hỗn hợp chất béo, axit béo.
+ Biện luận cấu tạo của các hợp chất hữu cơ.
+ Bài toán hỗn hợp của Fe và hợp chất.
+ Bài toán điện phân.
+ Bài toán CO2, muối cacbonat.
III. ĐÁP ÁN
41-B | 42-C | 43-C | 44-B | 45-D | 46-B | 47-D | 48-C | 49-B | 50-D |
51-A | 52-C | 53-D | 54-D | 55-B | 56-C | 57-A | 58-D | 59-C | 60-B |
61-B | 62-B | 63-C | 64-D | 65-B | 66-A | 67-D | 68-D | 69-A | 70-A |
71-D | 72-C | 73-A | 74-D | 75-C | 76-D | 77-C | 78-A | 79-B | 80-C |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 70. Chọn A.
Ta có: nNaOH = 0,3 mol = 2neste
Mà X đơn chức, nên X là este của phenol Þ nnước = neste = 0,15 mol
Bảo toàn khối lượng: mX = 29,7 + 0,15.18 – 12 = 20,4g
⟹ MX = 136 đvC ⟹ X là C8H8O2.
Câu 71. Chọn D.
(b) Sai, cao su thiên nhiên tan trong dung môi xăng, benzen.
(e) Sai, đipeptit Glu-Val có 5 nguyên tử oxi trong phân tử.
Câu 72. Chọn C.
(a) Mg + FeSO4 ® MgSO4 + Fe
(b) Không có phản ứng.
(c) K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O + Ba(OH)2 ® BaSO4¯ + Ba(AlO2)2 + KOH + H2O
(d) NH4HCO3 + Ca(OH)2 ® CaCO3¯ + NH3 + H2O
(e) Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 ® CaCO3, MgCO3¯ + CO2 + H2O
Câu 73. Chọn A.
Khối lượng của glucozơ trong 500 mL dung dịch glucose 5% là m = 25,5 gam
Oxi hóa 180 gam (1mol) glucozơ toả ra nhiệt lượng là 2803,0 kJ.
⇒ Oxi hóa 25,5 gam glucose toả ra nhiệt lượng là
Câu 74. Chọn D.
Quy đổi E thành HCOOH (x mol), CH2 (y mol), H2 (z mol), C3H5(OH)3 (0,12 mol) và H2O (-0,12.3 = -0,36 mol)
Muối gồm HCOONa, CH2, H2 Þ 68x + 14y + 2z = 133,38
= 0,5x + 1,5y + 0,5z + 3,5.0,12 = 11,625
mO = 16.2x = 10,9777%.(46x + 14y + 2z + 0,12.92 – 0,36.18)
Þ x = 0,44; y = 7,44; z = -0,35
Þ a = -z = 0,35
Câu 75. Chọn C.
Các chỉ số từ loại phân bón NPK trên là các chỉ số dinh dưỡng được tính bằng %N = 20%, %P2O5 = 20% và %K2O = 15%
Đặt m phân hỗn hợp NPK = a kg, m phân kali = b kg và m phân urê = c kg
mN = 20%a + 46%c = 70
= 20%a = 35,5
= 15%a + 60%b = 30
Þ a = 177,5; b = 5,625; c = 75
Vậy a + b + c = 258,125 kg.
Câu 76. Chọn D.
Câu 77. Chọn C.
Hỗn hợp E gồm
TN1: x = = 0,15 mol y + z = 0,5 – 0,15 = 0,35 mol
TN2: nancol Y thu được = y + z = 0,35 mol MY = Y phù hợp là C3H5(OH)3
nNaOH = 0,15 + m.z = 0,65
TN3: Vì TN3 dùng 1 mol nên ta quy về 0,5 mol cho giống các TN còn lại.
.
Câu 78. Chọn A.
(1) NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + X: NaHCO3
(2) 2NaHCO3 + Y: Ca(OH)2 ® CaCO3 + Z: Na2CO3 + 2H2O
(3) NaHCO3 + Y: Ca(OH)2 → CaCO3 + T: NaOH + H2O
Câu 79. Chọn B.
Dung dịch chứa CuSO4: 0,4x mol và NaCl: 0,4y mol
Trong khoảng thời gian 0,5t giây (tính từ t đến 1,5t), catot thoát ra 0,5m gam Cu còn anot thoát khí O2 với = m/256
mdd giảm = 0,5m + 32m/256 = 5,6 Þ m = 8,96
= 0,4x = 1,5m/64 Þ x = 0,525
ne trong t giây = 2m/64 = 0,28 = It/F Þ t = 5404 s
Tại thời điểm t giây: catot có Cu: 0,14 mol và anot: Cl2: 0,2y mol
Bảo toàn e Þ = 0,07 – 0,1y
mdd giảm = 8,96 + 71.0,2y + 32(0,07 – 0,1y) = a (1)
Tại thời điểm 2t giây (ne = 0,56 mol): catot có Cu: 0,21 mol và H2: 0,07 mol
Anot có Cl2: 0,2y mol Þ BT e: = 0,14 – 0,1y
mdd giảm = 0,21.64 + 0,07.2 + 71.0,2y + 32(0,14 – 0,1y) = 2a – 7,64 (2)
Từ (1), (2) suy ra y = 0,3; a = 14,5, Vậy x + y = 0,825.
Câu 80. Chọn C.
Công thức cấu tạo của các chất:
E: HCOOCH2CH2OH X: HCOONa Z: HCOOH
F: (HCOO)2C2H4 Y: C2H4(OH)2
(a) Sai, chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Đúng.
(c) Đúng.
(d) Đúng.
(e) Đúng.
-------------------HẾT-------------------
PASS GIẢI NÉN: yopo.vn
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!