- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,441
- Điểm
- 113
tác giả
5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 tin học 11 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2023-2024 TRƯỜNG THPT NAM TRỰC, SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra giữa học kì 2 tin học 11 về ở dưới.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... GV coi thi: ………………………
Lớp: .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Điền đáp án vào bảng sau
Câu 1: Để thiết kế truy vấn SELECT đơn giản thực hiện
A. Nháy chuột chọn Create/Query Design B. Nháy chuột chọn Create/Report Design
C. Nháy chuột chọn Create/Table Design D. Nháy chuột chọn Create/Form Design
Câu 2: Vùng điều hướng trong Access hiển thị gì?
A. Các thẻ tên của đối tượng. B. Các đối tượng trong một CSDL.
C. Các lệnh thường dùng. D. Các biểu tượng của đối tượng.
Câu 3: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào?
A. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties)
B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description)
C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties)
D. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường
Câu 4: Làm thế nào để mở một đối tượng trong Access?
A. Nháy chuột phải vào biểu tượng của đối tượng. B. Nháy chuột vào thẻ tên của đối tượng.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của đối tượng. D. Nháy dấu ở góc trên bên phải màn hình.
Câu 5: Cho câu truy vấn sau:
Câu 6: Báo cáo tóm tắt hiển thị:
A. Các bản ghi đã chọn, được phân nhóm và sắp xếp B. Các số liệu tổng hợp toàn bộ
C. Các số liệu tổng hợp nhóm theo một chiều nào đó D. Các trường dữ liệu từ truy vấn
Câu 7: Trình tự thao tác để thiết kế một báo cáo bằng tiện ích Report Wizard, biết:
(1) Chọn dữ liệu nguồn (4) Chọn trường đưa lên báo cáo
(2) Nháy nút Finish (5) Chọn cách bố trí dữ liệu
(3) Chọn trường gộp nhóm (6) Nháy chọn Create/Report Wizard
A. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)->(6) B. (6)->(3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
C. (6) -> (1) -> (4) -> (3) ->(5)->(2) D. (6)->((3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
Câu 8: Để tạo biểu mẫu tách đôi sau khi chọn lệnh Create/ More Forms
A. Multiples Items B. Split Form C. Datasheet D. Blank Form
Câu 9: Các bước để tạo liên kết với bảng là:
1. Tạo trang bảng chọn Database Tools\Relationships…
2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng
3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại
4. Chọn các bảng sẽ liên kết
A. 1, 4, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 1 D. 4, 2, 3, 1
Câu 10: Biểu mẫu có các loại:
A. Biểu mẫu nột bản ghi, biểu mẫu nhiều bản ghi, biểu mẫu tách đôi,
B. Biểu mẫu nột bản ghi và biểu mẫu nhiều bản ghi
C. Biểu mẫu nột bản ghi và biểu mẫu nhiều bản ghi, biểu mẫu tách đôi, biểu mẫu có kết buộc với bảng CSDL
D. Biểu mẫu nột bản ghi và biểu mẫu nhiều bản ghi, biểu mẫu tách đôi, biểu mẫu có kết buộc với bảng CSDL và biểu mẫu không kết buộc
Câu 11: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
A. Field Properties B. Field Name C. Data Type D. Field size
Câu 12: Khi tạo cột dữ liệu tra cứu người dùng thiết lập trên cột nào?
A. Cột Description B. Cột Field Properties C. Cột Data Type D. Cột Field Name
Câu 13: Trình tự thao tác để thiết kế một biểu mẫu bằng tiện ích Form Wizard:
(1) Nháy chọn Create/Form Wizard (2) Chọn dữ liệu nguồn
(3) Nháy nút Finish (4) Chọn kiểu bố trí các trường trong biểu mẫu
(5) Chọn các trường dữ liệu đưa vào biểu mẫu
A. (1) -> (2) -> (4) -> (5) ->(3) B. (2)->(3) -> (1) -> (4) -> (5)
C. (1) -> (2) -> (5) -> (4) ->(3) D. (2)->(3) -> (4) -> (5) -> (1)
Câu 14: Biểu mẫu tách đôi là gì?
A. Vùng hiển thị của biểu mẫu được chia thành hai chiều: dọc, ngang.
B. Đối lập với biểu mẫu có kết buộc, biểu mẫu không kết buộc không dùng để nhập, chỉnh sữa dữ liệu.
C. Các mục dữ liệu hiển thị trong biểu mẫu kết buộc trực tiếp với các trường trong bảng CSDL và làm thay đổi dữ liệu của trường khi gõ nhập.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 15: Phần đuôi tệp của tệp CSDL Access là gì?
A. .pptx B. .docx C. .xlsx D. .accdb
Câu 16: Cách nào để thay đổi khung nhìn trong Access?
A. Nháy chuột phải lên thẻ đối tượng đang mở và chọn khung hình thích hợp.
B. Nháy chuột vào các nút lệnh chọn khung nhìn có sẵn ở góc phải dưới của cửa sổ Access.
C. Nháy chuột nút lệnh View và chọn khung nhìn thích hợp.
D. Nháy chuột trái lên thẻ đối tượng đang mở và chọn khung nhìn thích hợp
Câu 17: Để thực hiện tạo mối liên kết giữa hai bảng thì điều kiện phải là:
A. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
B. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
C. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu, có ít nhất một trường là khóa chính.
D. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa, kiểu dữ liệu khác nhau
Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất. Truy vấn hành động làm:
A. Thay đổi bảng, thay đổi một loạt nhiều bản ghi
B. Kết quả của truy vấn hành động là không thể hồi lại trạng thái trước đó
C. Trước khi thực hiện truy vấn hành động nên sao lưu các bảng liên quan.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 19: Để sắp xếp kết quả truy vấn theo một hoặc nhiều trường (lồng nhau), trong vùng lưới QBE, thực hiện trên hàng nào?
A. Hàng Criteria B. Hàng Sort C. Hàng Field D. Hàng Table
Câu 20: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách nào sau đây:
A. Chọn liên kết cần sửa / chọn Edit RelationShip
B. Database Tools g RelationShip g Change Field
C. chọn liên kết cần sửa / chọn lại trường cần liên kết / ok
D. chọn liên kết cần sửa / nháy chuột phải chọn Delete
Câu 21: Trong lưới QBE của cửa sổ truy vấn (truy vấn ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
B. Là nơi viết các biểu thức logic thể hiện tiêu chí lựa chọn bản ghi
C. Khai báo tên các trường được chọn
D. Xác định các trường cần sắp xếp
Câu 22: Để thiết kế một báo cáo có thể gộp nhóm, thống kê ta chọn lệnh
A. Chọn Total B. Chọn Logo C. Chọn Insert Image D. Chọn Group & Sort
Câu 23: Để tạo biểu mẫu đồng bộ hóa trong hộp thoại Form Wizard ta chọn?
A. Form Wizard B. Form with subform(s) C. Blank Form D. Linked Form
Câu 24: Trình tự thao tác để thiết kế một truy vấn SELECT đơn giản, biết:
(1) Hộp thoại ShowTable xuất hiện, chọn tên bảng -> nhấn nút Add -> nháy Close.
(2) Nháy nút
(3) Nháy chuột Create/Query Design
(4) Trong vùng lưới QBE: lựa chọn các trường tại hàng Field.
(5) Ghi lưu truy vấn
A. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2) B. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
C. (3) -> (1) -> (4) -> (2) ->(5) D. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, c ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Cho cơ sở dữ liệu QL_KHACH_SAN gồm các bảng dữ liệu sau
Câu 1: Trong cơ sở dữ liệu QL_KHACH_SAN
Câu 2: Để tạo liên kết giữa các bảng trong cơ sở dữ liệu QL_KHACH_SAN
Câu 3: Để tạo Query trích lọc danh sách khách hàng có ngày đến lớn hơn hoặc bằng 10/5/2003
Câu 4: Để tạo biểu mẫu để nhập, xem dữ liệu gồm các trường PHONG, MAKH, HOKH, TENKH, NGAYDEN, NGAYDI, GIADV, GIAPHONG
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC Mã đề thi: 111 | ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN 11_ICT_CÁNH DIỀU Thời gian làm bài: 45 phút; |
Lớp: .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Điền đáp án vào bảng sau
1. | 2. | 3. | 4. | 5. | 6. |
7. | 8. | 9. | 10. | 11. | 12. |
13. | 14. | 15. | 16. | 17. | 18. |
19. | 20. | 21. | 22. | 23. | 24. |
A. Nháy chuột chọn Create/Query Design B. Nháy chuột chọn Create/Report Design
C. Nháy chuột chọn Create/Table Design D. Nháy chuột chọn Create/Form Design
Câu 2: Vùng điều hướng trong Access hiển thị gì?
A. Các thẻ tên của đối tượng. B. Các đối tượng trong một CSDL.
C. Các lệnh thường dùng. D. Các biểu tượng của đối tượng.
Câu 3: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào?
A. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties)
B. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description)
C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties)
D. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường
Câu 4: Làm thế nào để mở một đối tượng trong Access?
A. Nháy chuột phải vào biểu tượng của đối tượng. B. Nháy chuột vào thẻ tên của đối tượng.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của đối tượng. D. Nháy dấu ở góc trên bên phải màn hình.
Câu 5: Cho câu truy vấn sau:
Em hãy cho biết truy vấn tham số trên thực hiện: A. Đưa ra lời nhắc cho người dùng nhập vào Mã sách muốn chọn. B. Truy vấn bị lỗi C. Đưa ra danh sách các mã sách đã mượn trả D. Đưa ra danh sách gồm: MaBD, Hodem, Ten, Masach, Ngay_muon, Ngay_tra của tất cả trong danh sách |
A. Các bản ghi đã chọn, được phân nhóm và sắp xếp B. Các số liệu tổng hợp toàn bộ
C. Các số liệu tổng hợp nhóm theo một chiều nào đó D. Các trường dữ liệu từ truy vấn
Câu 7: Trình tự thao tác để thiết kế một báo cáo bằng tiện ích Report Wizard, biết:
(1) Chọn dữ liệu nguồn (4) Chọn trường đưa lên báo cáo
(2) Nháy nút Finish (5) Chọn cách bố trí dữ liệu
(3) Chọn trường gộp nhóm (6) Nháy chọn Create/Report Wizard
A. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)->(6) B. (6)->(3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
C. (6) -> (1) -> (4) -> (3) ->(5)->(2) D. (6)->((3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
Câu 8: Để tạo biểu mẫu tách đôi sau khi chọn lệnh Create/ More Forms
A. Multiples Items B. Split Form C. Datasheet D. Blank Form
Câu 9: Các bước để tạo liên kết với bảng là:
1. Tạo trang bảng chọn Database Tools\Relationships…
2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng
3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại
4. Chọn các bảng sẽ liên kết
A. 1, 4, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 1 D. 4, 2, 3, 1
Câu 10: Biểu mẫu có các loại:
A. Biểu mẫu nột bản ghi, biểu mẫu nhiều bản ghi, biểu mẫu tách đôi,
B. Biểu mẫu nột bản ghi và biểu mẫu nhiều bản ghi
C. Biểu mẫu nột bản ghi và biểu mẫu nhiều bản ghi, biểu mẫu tách đôi, biểu mẫu có kết buộc với bảng CSDL
D. Biểu mẫu nột bản ghi và biểu mẫu nhiều bản ghi, biểu mẫu tách đôi, biểu mẫu có kết buộc với bảng CSDL và biểu mẫu không kết buộc
Câu 11: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:
A. Field Properties B. Field Name C. Data Type D. Field size
Câu 12: Khi tạo cột dữ liệu tra cứu người dùng thiết lập trên cột nào?
A. Cột Description B. Cột Field Properties C. Cột Data Type D. Cột Field Name
Câu 13: Trình tự thao tác để thiết kế một biểu mẫu bằng tiện ích Form Wizard:
(1) Nháy chọn Create/Form Wizard (2) Chọn dữ liệu nguồn
(3) Nháy nút Finish (4) Chọn kiểu bố trí các trường trong biểu mẫu
(5) Chọn các trường dữ liệu đưa vào biểu mẫu
A. (1) -> (2) -> (4) -> (5) ->(3) B. (2)->(3) -> (1) -> (4) -> (5)
C. (1) -> (2) -> (5) -> (4) ->(3) D. (2)->(3) -> (4) -> (5) -> (1)
Câu 14: Biểu mẫu tách đôi là gì?
A. Vùng hiển thị của biểu mẫu được chia thành hai chiều: dọc, ngang.
B. Đối lập với biểu mẫu có kết buộc, biểu mẫu không kết buộc không dùng để nhập, chỉnh sữa dữ liệu.
C. Các mục dữ liệu hiển thị trong biểu mẫu kết buộc trực tiếp với các trường trong bảng CSDL và làm thay đổi dữ liệu của trường khi gõ nhập.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 15: Phần đuôi tệp của tệp CSDL Access là gì?
A. .pptx B. .docx C. .xlsx D. .accdb
Câu 16: Cách nào để thay đổi khung nhìn trong Access?
A. Nháy chuột phải lên thẻ đối tượng đang mở và chọn khung hình thích hợp.
B. Nháy chuột vào các nút lệnh chọn khung nhìn có sẵn ở góc phải dưới của cửa sổ Access.
C. Nháy chuột nút lệnh View và chọn khung nhìn thích hợp.
D. Nháy chuột trái lên thẻ đối tượng đang mở và chọn khung nhìn thích hợp
Câu 17: Để thực hiện tạo mối liên kết giữa hai bảng thì điều kiện phải là:
A. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
B. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
C. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu, có ít nhất một trường là khóa chính.
D. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa, kiểu dữ liệu khác nhau
Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất. Truy vấn hành động làm:
A. Thay đổi bảng, thay đổi một loạt nhiều bản ghi
B. Kết quả của truy vấn hành động là không thể hồi lại trạng thái trước đó
C. Trước khi thực hiện truy vấn hành động nên sao lưu các bảng liên quan.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 19: Để sắp xếp kết quả truy vấn theo một hoặc nhiều trường (lồng nhau), trong vùng lưới QBE, thực hiện trên hàng nào?
A. Hàng Criteria B. Hàng Sort C. Hàng Field D. Hàng Table
Câu 20: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách nào sau đây:
A. Chọn liên kết cần sửa / chọn Edit RelationShip
B. Database Tools g RelationShip g Change Field
C. chọn liên kết cần sửa / chọn lại trường cần liên kết / ok
D. chọn liên kết cần sửa / nháy chuột phải chọn Delete
Câu 21: Trong lưới QBE của cửa sổ truy vấn (truy vấn ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
B. Là nơi viết các biểu thức logic thể hiện tiêu chí lựa chọn bản ghi
C. Khai báo tên các trường được chọn
D. Xác định các trường cần sắp xếp
Câu 22: Để thiết kế một báo cáo có thể gộp nhóm, thống kê ta chọn lệnh
A. Chọn Total B. Chọn Logo C. Chọn Insert Image D. Chọn Group & Sort
Câu 23: Để tạo biểu mẫu đồng bộ hóa trong hộp thoại Form Wizard ta chọn?
A. Form Wizard B. Form with subform(s) C. Blank Form D. Linked Form
Câu 24: Trình tự thao tác để thiết kế một truy vấn SELECT đơn giản, biết:
(1) Hộp thoại ShowTable xuất hiện, chọn tên bảng -> nhấn nút Add -> nháy Close.
(2) Nháy nút
(3) Nháy chuột Create/Query Design
(4) Trong vùng lưới QBE: lựa chọn các trường tại hàng Field.
(5) Ghi lưu truy vấn
A. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2) B. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
C. (3) -> (1) -> (4) -> (2) ->(5) D. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, c ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Cho cơ sở dữ liệu QL_KHACH_SAN gồm các bảng dữ liệu sau
Câu 1: Trong cơ sở dữ liệu QL_KHACH_SAN
Đáp án | |
a. Kiểu dữ liệu của trường MAKH là AutoNumber, HOKH là Short Text | |
b. Khóa của bảng DICH_VU là MADV | |
c. Khóa của bảng PHONG_DANG_KY là PHONG | |
d. Để chỉnh sửa bảng, ta mở bảng ở chế độ Datasheet View |
Đáp án | |
a. Liên kết bảng DICH_VU với bảng PHONG_DANG_KY bởi trường MADV | |
b. MADV của bảng DICH_VU là khóa ngoài, MADV của bảng PHONG_DANG_KY là khóa chính | |
c. Để thiết lập đảm bảo toàn vẹn tham chiếu, trong hộp thoại Edit Relationships đánh dấu hộp kiểm Enforce Referential Integrity | |
d. Để xóa liên kết đã tạo, nháy chuột chọn mối quan hệ \ nhấn phím Delete |
Đáp án | |
a. Truy vấn cần lấy dữ liệu từ bảng KHACH_HÀNG và PHONG_DANG_KY | |
b. Các trường đưa vào mẫu hỏi là HOKH, TENKH, NGAYDEN, NGAYDI | |
c. Biểu thức logic >=#10/5/2003# được viết tại cột NGAYDEN, dòng Criteria | |
d. Ta có thể tạo truy vấn trên bằng 2 cách: Truy vấn SELECT đơn giản hoặc truy vấn hành động |
Đáp án | |
a. Tạo biểu mẫu trên bằng Form Wizard | |
b. Các trường có thể lấy từ bảng KHACH_HANG và bảng PHONG_DANG_KY | |
c. Các trường có thể lấy từ bảng KHACH_HANG, bảng PHONG_DANG_KY, bảng PHONG | |
d. Trong biểu mẫu vừa tạo ta có thể thực hiện tính toán tổng số tiền mà khách hàng phải trả |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!