- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
50 CÂU Trắc nghiệm tổng hợp hóa hữu cơ 12 CÓ ĐÁP ÁN, 50 câu trắc nghiệm hữu cơ tổng hợp Hóa 12 theo từng mức độ có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1: (NB) Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với nước brom :
A. Alanin B. Glucozo C. Phenylamin D. Vinyl axetat
Câu 2: (NB) Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất tạp chức?
A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. HO-CH2-CH2-OH. C. HCOOCH3. D. (CHO)2.
Câu 3: (NB) Dung dịch chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Amino axit. B. Chất béo. C. Protein. D. Peptit.
Câu 4: (NB) Chất không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. glyxerol B. glucozo C. gly-ala-gly D. andehit axetic.
Câu 5: (NB)Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit glutamic B. Axit stearic. C. Axit ađipic D. Axit axetic.
Câu 6: (NB)Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất
A. H2O B. CH3CHO C. CH3OCH3 D. C2H5OH
Câu 7: (NB)Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. CH3NH2 B. CH3COOH C. CH3COOC2H5 D. C2H5OH
Câu 8: (NB)Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Gly-Ala. B. Etyl axetat. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 9: (NB)Chất không làm mất màu dung dịch nước brom là
A. Axit oleic B. Benzen C. Phenol D. Axetandehit
Câu 10: (TH)Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. quỳ tím. D. natri kim loại.
Câu 11: (TH) Cho dãy gồm các chất: (1) phenyl axetat, (2) alanin, (3) triolein, (4) Gly-Gly, (5) axit panmitic. Số chất tác dụng với NaOH dư trong dung dịch theo tỉ lệ số mol 1 : 1 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 12: (TH) Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ở điều kiện thường, các aminoaxit đều tồn tại ở trạng thái rắn và tan tốt trong nước.
B. Thủy phân hoàn toàn đisaccarit và polisaccarit đều thu được sản phẩm duy nhất là glucozơ.
C. Các chất béo lỏng là các triglixerit tạo từ glixerol và các axit béo no.
D. Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Câu 13: (TH) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các peptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím
B. Anilin không làm đổi màu qùy tím
C. Tơ axetat và tơ visco là tơ nhân tạo
D. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin
Câu 14: (TH) Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường , metylamin tồn tại ở thể rắn.
B. Poli( metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước
D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Câu 15: (TH)Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh. B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol.
C. Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính. D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 16: Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. Số tơ thuộc tơ nhân tạo là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17: (TH) Cho các chất: toluen, benzen, phenol, glucozơ, etilen, o-xilen, saccarzơ. Số chất làm mất màu nước brom là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: (TH)Phát biểu đúng là :
A. Hợp chất có nhóm OH- trong phân tử gọi là ancol.
B. Tơ nitron, tơ nilon-6,6 đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ đều thu được fructozơ.
D. Chất béo không tan trong nước.
Câu 19: (TH)Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều được cấu tạo từ các gốc α-glucozơ.
B. Chất béo và polisaccarit đều bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Glucozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Tristearin và tripanmitin đều là este no, ba chức, mạch hở.
Câu 20: (TH) Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là?
A. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH. B. C2H4, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH.
C. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH. D. C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5, C6H5OH.
CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!
TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ TỔNG HỢP
Câu 1: (NB) Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với nước brom :
A. Alanin B. Glucozo C. Phenylamin D. Vinyl axetat
Câu 2: (NB) Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất tạp chức?
A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. HO-CH2-CH2-OH. C. HCOOCH3. D. (CHO)2.
Câu 3: (NB) Dung dịch chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Amino axit. B. Chất béo. C. Protein. D. Peptit.
Câu 4: (NB) Chất không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. glyxerol B. glucozo C. gly-ala-gly D. andehit axetic.
Câu 5: (NB)Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit glutamic B. Axit stearic. C. Axit ađipic D. Axit axetic.
Câu 6: (NB)Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất
A. H2O B. CH3CHO C. CH3OCH3 D. C2H5OH
Câu 7: (NB)Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. CH3NH2 B. CH3COOH C. CH3COOC2H5 D. C2H5OH
Câu 8: (NB)Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Gly-Ala. B. Etyl axetat. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 9: (NB)Chất không làm mất màu dung dịch nước brom là
A. Axit oleic B. Benzen C. Phenol D. Axetandehit
Câu 10: (TH)Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. quỳ tím. D. natri kim loại.
Câu 11: (TH) Cho dãy gồm các chất: (1) phenyl axetat, (2) alanin, (3) triolein, (4) Gly-Gly, (5) axit panmitic. Số chất tác dụng với NaOH dư trong dung dịch theo tỉ lệ số mol 1 : 1 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 12: (TH) Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ở điều kiện thường, các aminoaxit đều tồn tại ở trạng thái rắn và tan tốt trong nước.
B. Thủy phân hoàn toàn đisaccarit và polisaccarit đều thu được sản phẩm duy nhất là glucozơ.
C. Các chất béo lỏng là các triglixerit tạo từ glixerol và các axit béo no.
D. Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Câu 13: (TH) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các peptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím
B. Anilin không làm đổi màu qùy tím
C. Tơ axetat và tơ visco là tơ nhân tạo
D. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin
Câu 14: (TH) Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường , metylamin tồn tại ở thể rắn.
B. Poli( metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước
D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Câu 15: (TH)Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh. B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol.
C. Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính. D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 16: Trong số các tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon-7. Số tơ thuộc tơ nhân tạo là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17: (TH) Cho các chất: toluen, benzen, phenol, glucozơ, etilen, o-xilen, saccarzơ. Số chất làm mất màu nước brom là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: (TH)Phát biểu đúng là :
A. Hợp chất có nhóm OH- trong phân tử gọi là ancol.
B. Tơ nitron, tơ nilon-6,6 đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ đều thu được fructozơ.
D. Chất béo không tan trong nước.
Câu 19: (TH)Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều được cấu tạo từ các gốc α-glucozơ.
B. Chất béo và polisaccarit đều bị thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Glucozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Tristearin và tripanmitin đều là este no, ba chức, mạch hở.
Câu 20: (TH) Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là?
A. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH. B. C2H4, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH.
C. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH. D. C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5, C6H5OH.
CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!