- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,477
- Điểm
- 113
tác giả
6 Đề thi cuối kì 1 toán lớp 5 kết nối tri thức CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 6 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi cuối kì 1 toán lớp 5 kết nối tri thức về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (M1)
a. (0,5 điểm) Chữ số 4 trong số thập phân 53,412 có giá trị là:
b. (0,5 điểm) Số gồm 3 chục, 2 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn viết là:
Câu 2. (0,5 điểm) Làm tròn số thập phân 9,385 đến hàng phần mười. (M1)
Câu 3. (1,0 điểm) (M1)
Bốn số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm 0,1 >…..> 0,2 là:………………
Câu 4. (0,5 điểm) Diện tích các miếng bìa được ghi như hình vẽ dưới đây: (M2)
Hình có diện tích lớn nhất là:
Câu 5. (0,5 điểm) Quan sát phép chia 43,19 : 21 rồi điền Đ, S vào chỗ chấm: (M1)
43,19 21
1 19 2,05
14
Câu 6. (0,5 điểm): Hỗn số 3 được viết thành số thập phân là: (M1)
I. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 7. (1,0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M1)
Câu 8. (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức: (M2)
Bài 9. ( 2,0 điểm) Hưởng ứng phong trào “Chúng em với an toàn giao thông” , bạn Việt làm một biển báo giao thông cấm đi ngược chiều là hình tròn bằng bìa có đường kính 40 cm. Ở giữa là hình chữ nhật có diện tích bằng 1/5 diện tích của biển báo. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hình chữ nhật ở giữa biển báo. (M2)
Câu 10. (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: (M3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
* Cách làm tròn số điểm toàn bài:
- Nếu phần thập phân là 0,5 điểm làm tròn thành 1 (VD: 5,5 điểm làm tròn thành 6)
UBND HUYỆN ......... TRƯỜNG TIỂU HỌC ......... | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 -NĂM HỌC 2024-2025 |
Mạch kiến thức | Số câu, Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
Số và phép tính: giá trị của chữ số, viết số thập phân, làm tròn số, so sánh số, các phép tính với số thập phân, hỗn số | Số câu | 5 | | | 1 | | 1 | 5 | 2 | |||
Câu số | 1; 2; 3; 5; 6. | | | 8 | | 10 | | | ||||
Số điểm | 3,5 | | | 1,5 | | 1,5 | 3,5 | 3,0 | ||||
Hình học và đo lường: Đơn vị đo diện tích,diện tích hình tròn, hình chữ nhật | Số câu | | 1 | 1 | 1 | | | 1 | 2 | |||
Câu số | | 7 | 4 | 9 | | | | | ||||
Số điểm | | 1,0 | 0,5 | 2,0 | | | 0,5 | 3,0 | ||||
Tổng | Số câu | 5 | 1 | 1 | 2 | | 1 | 6 | 4 | |||
Số điểm | 3,5 | 1,0 | 0,5 | 3,5 | | 1,5 | 4,0 | 6,0 | ||||
Tỉ lệ | | 45% | 40% | 15% | 100% | |||||||
UBND HUYỆN ......... TRƯỜNG TIỂU HỌC ......... | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 5 - NĂM HỌC 2024-2025 (Thời gian làm bài 40 phút) |
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (M1)
a. (0,5 điểm) Chữ số 4 trong số thập phân 53,412 có giá trị là:
|
|
|
|
|
|
|
|
A. 9,4 | B. 9,3 | C. 9,38 | D. 9,39 |
Bốn số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm 0,1 >…..> 0,2 là:………………
Câu 4. (0,5 điểm) Diện tích các miếng bìa được ghi như hình vẽ dưới đây: (M2)
Hình 1 |
Hình 2 |
Hình 3 |
Hình 4 |
A. Hình 1 | B. Hình 2 | C. Hình 3 | D. Hình 4 |
43,19 21
1 19 2,05
14
Phép chia có thương là 2,05; số dư là 14 | ……….. |
Phép chia có thương là 2,05; số dư là 1,4 | ……….. |
Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,14 | ……….. |
Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,014 | ……….. |
Câu 6. (0,5 điểm): Hỗn số 3 được viết thành số thập phân là: (M1)
A. 3,005 | B. 35 | C. 3,5 | D. 3,05 |
Câu 7. (1,0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M1)
a. 12 km2 50 ha = ………. km2 | b. 79,98 dam2 = …….m2 |
56,34 + 32,6 4,2 – 73,2
Bài 9. ( 2,0 điểm) Hưởng ứng phong trào “Chúng em với an toàn giao thông” , bạn Việt làm một biển báo giao thông cấm đi ngược chiều là hình tròn bằng bìa có đường kính 40 cm. Ở giữa là hình chữ nhật có diện tích bằng 1/5 diện tích của biển báo. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hình chữ nhật ở giữa biển báo. (M2)
Câu 10. (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: (M3)
2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65
UBND HUYỆN ......... TRƯỜNG TIỂU HỌC ......... | HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2024 - 2025 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | a) B. | 0,5 điểm |
b) C. 32,076 | 0,5 điểm | |
2 | A. 9,4 | 0,5 điểm |
3 | Chu vi hình tròn có bán kính 5 cm là: 31,4 cm | 1,0 điểm |
4 | C. Hình 3 | 0,5 điểm |
5 | S-S-Đ-S | 0,5 điểm |
6 | D. 3,05 | 0,5 điểm |
Câu | Đáp án | Điểm |
7 | Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm | 1,0 điểm |
8 | Thực hiện đúng mỗi phép tính theo đúng thứ tự tính giá trị biểu thức được 0,5 điểm | 1,5 điểm |
9 | Bán kính của biển báo hình tròn là: 40 : 2 = 20 ( cm ) Diện tích của biển báo hình tròn là: 20 x 20 x 3,14 = 1256 ( cm2) Diện tích cảu phần hình chữ nhật trong biển báo là: 1256 : 5 = 251,2 ( cm2) Đáp số: 251,2 cm2 | 0.5 điểm 0,75điểm 0,5 điểm 0,25 điểm |
10 | 2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65 = 2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65 x 1 = 2,65 x (63,4 + 37,6 - 1) = 2,65 x 100 = 265 | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
* Cách làm tròn số điểm toàn bài:
- Nếu phần thập phân là 0,5 điểm làm tròn thành 1 (VD: 5,5 điểm làm tròn thành 6)