- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,189
- Điểm
- 113
tác giả
Bài kiểm tra giữa kì 2 công nghệ 8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Bài kiểm tra giữa kì 2 công nghệ 8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Bài kiểm tra giữa kì 2 công nghệ 8.
De kiểm tra Công nghệ 8 giữa học kì 2 có ma trận
De thi Công nghệ 8 giữa học kì 2
de thi công nghệ 8 giữa học kì 2 2021-2022
Trắc nghiệm Công nghệ 8 giữa kì 2
Trắc nghiệm Công nghệ 8 giữa kì 1
De kiểm tra 1 tiết Công nghệ 8 học kì 2
đề cương công nghệ 8 học kì 2 2020-2021
De cương Công nghệ 8 giữa học kì 2
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6đ): Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 9: Trong các vật liệu sau, đâu là vật liệu dẫn từ?
Câu 12: Trong bàn là điện, dây đốt nóng có chức năng biến đổi:
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nêu nguyên lí làm việc của bàn là điện?
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: (1đ) Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây đốt nóng toả nhiệt, nhiệt được tích vào đế của bàn là làm nóng bàn là
Câu 3: (1,5đ)
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Bài kiểm tra giữa kì 2 công nghệ 8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Bài kiểm tra giữa kì 2 công nghệ 8.
Tìm kiếm có liên quan
De kiểm tra Công nghệ 8 giữa học kì 2 có ma trận
De thi Công nghệ 8 giữa học kì 2
de thi công nghệ 8 giữa học kì 2 2021-2022
Trắc nghiệm Công nghệ 8 giữa kì 2
Trắc nghiệm Công nghệ 8 giữa kì 1
De kiểm tra 1 tiết Công nghệ 8 học kì 2
đề cương công nghệ 8 học kì 2 2020-2021
De cương Công nghệ 8 giữa học kì 2
TRƯỜNG THCS ...................... Lớp: ...................... Họ và tên :.............................................. | Thứ … ngày… tháng … năm 2022 BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II (ĐỀ I) MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 (Thời gian làm bàI 45phút) |
Điểm | Lời phê của thầy giáo, cô giáo |
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành
Câu 1: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành
A. Cơ năng | B. Quang năng. | C. Hóa năng | D. Nhiệt năng. |
Câu 2: Trong 4 bóng đèn có số liệu dưới đây, em chọn mua bóng nào để thắp sáng cho đèn bàn học của em:
A. Bóng đèn số 1: 220V- 40W | B. Bóng đèn số 2: 110V- 40W |
C. Bóng đèn số 3: 220V – 100W | D. Bóng đèn số 4: 220V - 300W |
Câu 3: Một trong các đặc điểm của đèn sợi đốt là:
A. Phát ra ánh sáng liên tục. | B. Tiết kiệm điện năng. |
C. Tuổi thọ cao. | D. Cần chấn lưu. |
Câu 4: Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp
A. 110V | B. 220V | C. 380V | D. 200V |
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng:
- Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
- Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp ra
- Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp lấy điện áp ra
- Dây quấn sơ cấp lấy điện áp ra, dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào
Câu 6: Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là:
A. Không cần chấn lưu. | C. Tiết kiệm điện năng. |
B. Ánh sáng liên tục. | D. Giá thành rẻ. |
Câu 7: Đèn sợi đốt có ưu điểm nào sau đây?
A. Tiết kiệm điện năng. | C. Phát sáng liên tục |
B. Tuổi thọ cao | D. Cần chấn lưu |
Câu 8: Năng lượng đầu ra của bàn là điện là gì?
A. Điện năng | B. Quang năng | C. Cơ năng | D. Nhiệt năng |
A. Cao su | B. Đồng | C. Sắt | D. Anico |
Câu 10: Dây đốt nóng trong bàn là điện cần có những yêu cầu gì?
A. Dây đốt nóng làm bằng hợp kim niken-crom chịu được nhiệt độ cao
B. Dây đốt nóng làm bằng hợp kim đồng, có điện trở suất nhỏ, dẫn điện tốt
C. Dây đốt nóng làm bằng hợp kim có điện trở suất nhỏ
D. Dây đốt nóng làm bằng vật liệu dẫn điện có độ bền lớn
Câu 11: Trên bàn là điện có ghi 1000W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Công suất định mức của bàn là điện.
B. Số liệu chất lượng của bàn là điện.
C. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện.
D. Điện áp định mức của bàn là điện.
A. Dây đốt nóng làm bằng hợp kim niken-crom chịu được nhiệt độ cao
B. Dây đốt nóng làm bằng hợp kim đồng, có điện trở suất nhỏ, dẫn điện tốt
C. Dây đốt nóng làm bằng hợp kim có điện trở suất nhỏ
D. Dây đốt nóng làm bằng vật liệu dẫn điện có độ bền lớn
Câu 11: Trên bàn là điện có ghi 1000W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Công suất định mức của bàn là điện.
B. Số liệu chất lượng của bàn là điện.
C. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện.
D. Điện áp định mức của bàn là điện.
Câu 12: Trong bàn là điện, dây đốt nóng có chức năng biến đổi:
A. Điện năng thành nhiệt năng | C. Điện năng thành quang năng |
B. Điện năng thành cơ năng | D. Nhiệt năng thành điện năng |
Câu 13. Năng lượng đầu ra của quạt điện là gì?
A. Điện năng | B. Quang năng | C. Nhiệt năng | D. Cơ năng |
Câu 14: Trên bóng đèn có ghi 200V- 60W số đó có ý nghĩa là:
A. Điện áp định mức, dòng điện định mức.
B. Dòng điện định mức, công suất định mức.
C. Điện áp định mức, công suất định mức.
D. Trị số thực bóng đèn.
Câu 15: Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện được dùng ở chế độ:
A. Điện áp định mức, dòng điện định mức.
B. Dòng điện định mức, công suất định mức.
C. Điện áp định mức, công suất định mức.
D. Trị số thực bóng đèn.
Câu 15: Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện được dùng ở chế độ:
A. Hẹn giờ | B. Ủ cơm | C. Nấu cơm | D. Hẹn giờ |
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nêu nguyên lí làm việc của bàn là điện?
Câu 2: (1,5 điểm) So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang?
Câu 3: (1,5 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của quạt điện?
Câu 3: (1,5 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của quạt điện?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Mỗi câu 0,4 đ
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | A | A | B | C | C | C | D | D | A | A | A | D | C | C |
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: (1đ) Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây đốt nóng toả nhiệt, nhiệt được tích vào đế của bàn là làm nóng bàn là
Câu 2: So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang.
(Ưu điểm: 0,75đ nhược điểm: (0,75đ)
(Ưu điểm: 0,75đ nhược điểm: (0,75đ)
Loại đèn | Ưu điểm | Nhược điểm |
Đèn sợi đốt | - Không cần chấn lưu | - Không tiết kiệm điện |
- Ánh sáng liên tục | - Tuổi thọ thấp | |
Đèn huỳnh quang | - Tiết kiệm điện | - Ánh sáng không liên tục |
- Tuổi thọ cao | - Cần chấn lưu |
Câu 3: (1,5đ)
Cấu tạo: Cánh quạt được lắp với trục động cơ điện. Cánh quạt được làm bằng nhựa hoặc kim loại
Nguyên lí làm việc: Khi đóng điện vào quạt, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió làm mát
Nguyên lí làm việc: Khi đóng điện vào quạt, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió làm mát
XEM THÊM:
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 8 HK2
- Đề cương ôn tập môn công nghệ lớp 8 hk2
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ LỚP 8
- Giáo án công nghệ 8 theo công văn 5512
- Đề cương ôn tập học kì i môn công nghệ 8
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8
- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI MÔN Công nghệ LỚP 8
- GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ LỚP 8 THEO CV5512
- Đề Thi Học Kì 1 Công Nghệ 8
- Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Công Nghệ LỚP 8
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8
- GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ LỚP 8
- Đề kiểm tra giữa kì 2 môn công nghệ 8
- Đề kiểm tra giữa kì i môn công nghệ 8
- Đề thi giữa học kì 2 môn công nghệ 8
- Đề kiểm tra công nghệ giữa kì 2 lớp 8
- Đề kiểm tra giữa kì 1 môn công nghệ 8 có đáp án
- Giáo án công nghệ 8 mới theo công văn 5512
- Đề thi giữa hk2 công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 công nghệ 8 có đáp án