Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,065
- Điểm
- 48
tác giả
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 123 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
2. Use (Cách dùng)
3. Add s/es to the verbs (Quy tắc thêm đuôi s/es vào sau động từ)
4. Spelling rules (Quy tắc phát âm đuôi s/es)
* Lưu ý: cách phát âm phải dựa vào phiên âm quốc tế, không dựa vào cách viết.
2. Use (Cách dùng)
Diễn tả sự thật, chân lý hiển nhiên | E.g: The sun rises in the East. |
Diễn tả sở thích, thói quen | E.g: I often get up at six o ’clock. |
Diễn tả cảm xúc, cảm giác | E.g: She likes singing. |
Diễn tả sự di chuyển có lịch trình | E.g: The plane takes off in 5 minutes. |
3. Add s/es to the verbs (Quy tắc thêm đuôi s/es vào sau động từ)
Động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh, ss à thêm -es | E.g: wash à washes |
Động từ tận cùng là phụ âm + y, bỏ -y à thêm -ies | E.g: carry à carries |
Các động từ còn lại à thêm s | E.g: learn à learns |
Các động từ đặc biệt | E.g: have à has |
4. Spelling rules (Quy tắc phát âm đuôi s/es)
Phát âm là /s/ | Từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/, /ð/ (thường có tận cùng là các chữ cái gh, th, ph, k, f, t, p) | E.g: walks /wɔ:ks/ |
Phát âm là /iz/ | Từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái x, z, s, ss, sh, ch, ce, ges) | E.g: boxes /'bɒksiz/ |
Phát âm là /z/ | Các trường hợp còn lại (b, d, g, l, m, n, ng, r, v, y, ...) | E.g: chickens /'tfikinz/ |