- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,063
- Điểm
- 113
tác giả
Bài tập trắc nghiệm chương lưu huỳnh theo 4 mức độ HÓA HỌC LỚP 10 RẤT HAY
Dưới đây là bài tập trắc nghiệm chương 6: Lưu huỳnh. Bài tập trắc nghiệm chương lưu huỳnh theo 4 mức độ HÓA HỌC LỚP 10 RẤT HAY được phân theo theo 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu,vận dụng, vận dụng cao. Bài tập được viết dưới dạng word gồm 22 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1.BT nhận biết
Trắc nghiệm
1. Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S là chất rắn màu vàng B. S không tan trong nước
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém D. S không tan trong các dung môi hữu cơ
2. Cấu hình electron của lưu huỳnh (Z=16) là?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 D. 1s2 2s2 2p6 3s3 3p3
3.Số oxi hóa cao nhất có thể có của lưu hùynh trong các hợp chất là?
A. +4. B. +5. C. +6. D. + 8.
4. Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. 1,4,6 B. -2,0,+2,+4,+6 C.-2,0,+4,+6 D. kết quả khác
5. Chọn câu sai.
+2 B. +4 C. + 6 D. +8
7.Tính chất hóa học đặc trưng của S là?
A.Tính khử C. Tính oxi hoá
B.Không tham gia phản ứng. D. A và C
8. Lưu huỳnh sôi ở 4500C, ở nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng phân tử đơn nguyên tử?
A. ≥ 4500C B. ≥ 14000C. C. ≥ 17000C D.ở nhiệt độ phòng
9.Số oxi hóa của S trong một loại hợp chất oleum H2S3O10 (H2SO4.2SO3):
+2 B. +4 C. + 6 D. +8
Trắc nghiệm
1. Đốt 5 gam lưu huỳnh trong bình chứa 6,4 gam oxi, thu được m gam SO2. Giá trị của m là
A. 5. B. 5,7. C. 10. D. 11,4.
2. Phương pháp đơn giản để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi xuống rãnh bàn là dùng?
A. Fe, HNO3, H2SO4 đặc, O3.
B. Ag, HNO3, H2SO4 loãng, H2SO4đặc.
C. Fe, Ag, CO2, H2SO4 đặc .
D. HCl, CO2, O3, Ag.
4. Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây:
O2 B. Al B. H2SO4 đặc D. F2
5. Cho phản ứng: S + 2H2SO4đặc 3SO2 + 2H2O
Tỉ lệ số nguyên tử S bị khử và số nguyên tử S bị oxi hóa:
A.2;1 B.1;2 C.2;3 D.3;2
6. Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa học:
A. H2SO3 B. H2SO4 C. H2S2O7 D. H2S2O8
7. Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Oxi B. Lưu huỳnh C.Selen D.Telu
8. Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là
A. Hg, O2, HCl. B. H2, Pt, KClO3. C. Na, He, Br2. D. Zn, O2, F2.
9. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. S tác dụng với kim loại thể hiện tính oxi hóa.
B. S tác dụng với phi kim thể hiện tính khử.
C. S tác dụng với H2 thể hiện tính khử.
D. S không chỉ tác dụng với đơn chất mà còn tác dụng với hợp chất.
10.Cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm chứa dd HNO3 đặc đun nhẹ. Hiện tượng thuđược là?
A.Lưu huỳnh tan có khí không màu thoát ra mùi xốc.
B. Lưu huỳnh tan có khí màu nâu mùi xốc thoát ra.
C. Lưu huỳnh không phản ứng.
D.Lưu huỳnh nóng chảy và bay hơi có màu vàng.
11.Hãy nối các chất phản ứng ở cột A với các sản phẩm ở cột B để được phương trình hoàn chỉnh:
12.Chỉ ra câu trả lời không đúng về khả năng phản ứng của S:
A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường.
C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.
13.Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây:
O2 B. Al B. H2SO4 đặc D. F2
3.BT vận dụng thấp
Dưới đây là bài tập trắc nghiệm chương 6: Lưu huỳnh. Bài tập trắc nghiệm chương lưu huỳnh theo 4 mức độ HÓA HỌC LỚP 10 RẤT HAY được phân theo theo 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu,vận dụng, vận dụng cao. Bài tập được viết dưới dạng word gồm 22 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG LƯU HUỲNH THEO 4 MỨC ĐỘ
1.BT nhận biết
Trắc nghiệm
1. Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh:
A. S là chất rắn màu vàng B. S không tan trong nước
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém D. S không tan trong các dung môi hữu cơ
2. Cấu hình electron của lưu huỳnh (Z=16) là?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 D. 1s2 2s2 2p6 3s3 3p3
3.Số oxi hóa cao nhất có thể có của lưu hùynh trong các hợp chất là?
A. +4. B. +5. C. +6. D. + 8.
4. Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. 1,4,6 B. -2,0,+2,+4,+6 C.-2,0,+4,+6 D. kết quả khác
5. Chọn câu sai.
- Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh.
- Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất vật lí là giống nhau.
- Hai dạng thù hình của lưu huỳnh chỉ khác nhau về cấu tạo tinh thể còn tính chất hoá học là giống nhau.
- Ở nhiệt độ phòng, phân tử lưu huỳnh tồn tại ở dạng S8.
+2 B. +4 C. + 6 D. +8
7.Tính chất hóa học đặc trưng của S là?
A.Tính khử C. Tính oxi hoá
B.Không tham gia phản ứng. D. A và C
8. Lưu huỳnh sôi ở 4500C, ở nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng phân tử đơn nguyên tử?
A. ≥ 4500C B. ≥ 14000C. C. ≥ 17000C D.ở nhiệt độ phòng
9.Số oxi hóa của S trong một loại hợp chất oleum H2S3O10 (H2SO4.2SO3):
+2 B. +4 C. + 6 D. +8
- Tự luận
- 1.Viết công thức hợp chất khí với H và công thức oxit cao nhất của S?
- 2.Cho biết các số oxi hóa thường gặp của S?
Trắc nghiệm
1. Đốt 5 gam lưu huỳnh trong bình chứa 6,4 gam oxi, thu được m gam SO2. Giá trị của m là
A. 5. B. 5,7. C. 10. D. 11,4.
2. Phương pháp đơn giản để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi xuống rãnh bàn là dùng?
- H2SO4. B. Bột S. C. AgNO3. D. khí Cl2.
A. Fe, HNO3, H2SO4 đặc, O3.
B. Ag, HNO3, H2SO4 loãng, H2SO4đặc.
C. Fe, Ag, CO2, H2SO4 đặc .
D. HCl, CO2, O3, Ag.
4. Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây:
O2 B. Al B. H2SO4 đặc D. F2
5. Cho phản ứng: S + 2H2SO4đặc 3SO2 + 2H2O
Tỉ lệ số nguyên tử S bị khử và số nguyên tử S bị oxi hóa:
A.2;1 B.1;2 C.2;3 D.3;2
6. Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa học:
A. H2SO3 B. H2SO4 C. H2S2O7 D. H2S2O8
7. Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Oxi B. Lưu huỳnh C.Selen D.Telu
8. Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là
A. Hg, O2, HCl. B. H2, Pt, KClO3. C. Na, He, Br2. D. Zn, O2, F2.
9. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. S tác dụng với kim loại thể hiện tính oxi hóa.
B. S tác dụng với phi kim thể hiện tính khử.
C. S tác dụng với H2 thể hiện tính khử.
D. S không chỉ tác dụng với đơn chất mà còn tác dụng với hợp chất.
10.Cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm chứa dd HNO3 đặc đun nhẹ. Hiện tượng thuđược là?
A.Lưu huỳnh tan có khí không màu thoát ra mùi xốc.
B. Lưu huỳnh tan có khí màu nâu mùi xốc thoát ra.
C. Lưu huỳnh không phản ứng.
D.Lưu huỳnh nóng chảy và bay hơi có màu vàng.
11.Hãy nối các chất phản ứng ở cột A với các sản phẩm ở cột B để được phương trình hoàn chỉnh:
Cột A | Cột B |
|
|
|
|
|
|
|
|
S + H2O |
A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường.
C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.
13.Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây:
O2 B. Al B. H2SO4 đặc D. F2
3.BT vận dụng thấp