- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,456
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ 10 ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TOÁN CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 10 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi thử vào 10 môn toán có đáp án về ở dưới.
Câu 1: Một hộp sữa Ông Thọ do công ty Vinamilk sản xuất có thể tích là 293ml (293cm3). Hỏi phải sản xuất đáy hộp có đường kính bằng bao nhiêu cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) thì trọng lượng của vỏ hộp là nhẹ nhất. Biết rằng vỏ hộp được làm từ cùng một hợp kim có độ dày như nhau tại mọi vị trí.
A. 7,20 cm. B. 6,10 cm. C. 7,36 cm. D. 6,32 cm.
Câu 2: Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy, điều kiện của m để đường thẳng y = x + m − 1 và parabol
y= 3x2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm khác phía đối với trục tung là:
A. m > −1. B. m < −1. C. m > 1. D. m < 1.
Câu 3: Cho với x 0, x1.
Tổng các giá trị nguyên của thỏa mãn Klà:
A. B. C. D.
Câu 4: Giá trị của thỏa mãn là
A. B. C. D.
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = bằng:
A. 2020 B. 2012 C. 2016 D. 2014
Câu 6: Giá trị của để đồ thị các hàm số và cắt nhau là:
A. m1. B. C. m-1. D.
Câu 7: Hình triển khai của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính hình quạt là 16 cm, số đo cung là 1200 thì tang của nửa góc ở đỉnh của hình nón là:
A. 2 B. C. D.
Câu 8: Giá trị của bằng:
A. B. C. D.
Câu 9: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng và là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Với giá trị nào của a thì hệ nhận (4; -2) là nghiệm?.
A. . B. - C. 2. D.
Câu 11: Tất cả các giá trị của để biểu thức xác định là
A. và x 3. B. x1. C. D. x 1 và x 3.
Câu 12: Ở hình vẽ sau, ba bánh xe tròn tâm A, B, C có cùng bán kính 3. Ba bánh xe đó được nối với nhau bằng một dây cua-roa. Biết AB = 4; AC = 5; BC = 6. Chiều dài của dây cua-roa là:
Câu 13: Cho hình thang có,,,. Độ dài đoạn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh và bán kính đường tròn đáy là:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho tam giác ABC, hệ thức nào sau đây chứng tỏ tam giác ABC vuông tại?
A. B.
C. D.
Câu 17: Cho hình vẽ bên. Hệ thức nào sau đây là đúng?
Câu 18: Căn bậc ba của -64 là:
A. 8. B. 4 C. -4 D. -8.
Câu 19: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình trùng phương?.
A. 2x3 – 5x + 4 = 0. B. x2 – 3x + 2 = 0. C. 3x 4 – 2x2 + 5 = 0 D. 2x4 – 3x + 7 = 0
Câu 20: Đường kính đường tròn tăng p/2 đơn vị thì chu vi tăng lên:
A. B. p2 C. D. p
Câu 21: Một đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giácABC có ba cạnh làAB =9; AC =12; BC = 15.Khi đó bán kính đường tròn này bằng:
A. 7,5 B. 12 C. 6 D. 15
Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm
A. x-y=3 B. x+y = 3 C. 2x+3y = 6 D. 7x + y = 3
Câu 23: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC = 5cm. A là điểm trên nửa đường tròn. Phân giác của góc ABC cắt tiếp tuyến tại C của (O) tại K và cắt AC tại D. Biết BD = 4cm. Khi đó:
A. BK=-4 B. BK=-3 C. BK=-6 D. BK=-2
Câu 24: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = -5 và u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình:
A. x2-5x+6 = 0 B. x2+6x+5 = 0 C. x2-6x+5 = 0 D. x2+5x+6 = 0
Câu 25: Một mặt cầu có diện tích bằng 9p cm2 thì thể tích của hình cầubằng:
A. cm3 B. 8p cm3 C. cm3 D. 3p cm3
Câu 26: Cho đường tròn và hai điểm nằm trên đường tròn. Biết Số đo cung nhỏ là
A. Sđ B. Sđ C. Sđ D. Sđ
Câu 27: Cho a > 0. Khẳng định nào sau đây đúng :
A. = -. B. = - a. C. = a2. D. = a.
Câu 28: Cho phương trình x2 + x + m = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm là x1, x2. Giá trị lớn nhất của biểu thức x1(x12 – 1) + x2(x22 – 1) là:
A. B. C. 3 D.
Câu 29: Trên mặt phẳng tọa độ , cho các đường thẳng , , đôi một cắt nhau tại , , . Biết rằng, mỗi đơn vị trên trục tọa độ có độ dài . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. . B. . C. . D.
Câu 30: Cho biểu thức: . Giá trị của biểu thức -3A bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài và diện tích bằng . Chu vi của mảnh đất đó là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng y = 4x - 5 có phương trình là:
A. y = - 4x – 2. B. y = 4x – 2. C. y = - 4x + 2. D. y = 4x + 2.
Câu 33: Biết phương trình 3x2 + 6x – 9 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Giả sử x1< x2; khi đó biểu thức có giá trị là:
A. B. 3 C. - D. -3
Câu 34: Hệ số b’ của phương trình bậc hai 5 + 2x 2 − 4x = 0 là:
A. -2. B. 2 C. 2 D. -4
Câu 35: Cho hàm số Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Nếu thì hàm số nghịch biến khi
B. Nếu thì hàm số đồng biến khi
C. Nếu thì hàm số đồng biến khi
D. Nếu thì hàm số nghịch biến khi
Câu 36: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài chỉ có một tiếp tuyến chung.
B. Hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung.
C. Hai đường tròn cắt nhau thì dây chung là trung trực của đoạn nối tâm.
D. Hai đường tròn chỉ có một điểm chung được gọi là hai đường tròn tiếp xúc trong.
Câu 37: Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp (O); AB = 8cm; BC = 6cm. Tổng diện tích bốn hình viên phân tô đậm là (lấy π ≈ 3):
A. 27 cm2.
B. 51 cm2.
C. 36 cm2.
D. 64 cm2.
Câu 38: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39: Biết đồ thị hàm số cắt trục tại điểm có hoành độ bằng và đi qua điểm Hàm số đó là:
A. B. C. D.
Câu 40: Các giá trị của để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:
A. B. C. D. .
Câu 41: Một đống cát đổ trên nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi là 12m Hỏi chân đống cát chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông?
A. 11,5m2 B. 11,6m2 C. 12m2 D. 11,8m2
Câu 42: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số hàm số ?
A. B. . C. D. .
Câu 43: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng. B. Đường tròn có vô số tâm đối xứng.
C. Đường tròn có 2 tâm đối xứng. D. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
Câu 44: Tìm giá trị m để phương trình mx2 – 3x+ 2m + 1 = 0 có nghiệm x = 2.
A. - B. - C. D.
Câu 45: Cho các số khác và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho phương trình . Nếu thì phương trình có
nghiệm kép là:
A. B. C. D.
Câu 47: Cho đường tròn có đường kính Vẽ dây đi qua trung điểm của sao cho . Độ dài của đoạn thẳng bằng:
A. B. C. D.
Câu 48: Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 2cm và 8cm. Độ dài của đường cao đó là:
A. 10 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 16 cm.
Câu 49: Cho hàm số . Giá trị của để hàm số nghịch biến trên R là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Phương trình có nghiệm tổng quát là:
A. (x; 1-x) B. (x; -5x -3) C. (x; 5x +3) D. (-x; -5x-3)
A. 25 B. -5 C. 5 D. 5
Câu 2: Rút gọn biểu thức được kết quả là
A. B. C. D.
Câu 3: Với giá trị nào của x thì căn thức có nghĩa
A. B. C. D.
Câu 4: Với y > 0, kết quả rút gọn biểu thức là
A. 9y B. 3 C. 3y D. 9
Câu 5: Biểu thức có nghĩa khi
A. B. C. D.
Câu 6: Rút gọn biểu thức được kết quả là
A. B. -
C. D.
Câu 7: Tìm GTNN của biểu thức A=
A. B. C. D.
Câu 8: Giá trị của biểu thức A = khi là
A. 32020 B. 32019 C. 92019 D. 92020
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. B. C. D.
Câu 10: Hệ số góc của đường thẳng là
A. 9 B. 8 C. -8 D. -9
Câu 11: Hàm số nào có đồ thị đi qua gốc tọa độ là
A. y = 2x +1 B. y = 2x C. y = -2x -1 D. y = 3x +2.
Câu 12: Với giá trị nào của a và b thì hai đường thẳng: y = (a-1)x+1-b và
y = (3-a)x+2b+1 trùng nhau:
A. a = 2; b = 1 B. a =1; b = 2 C. a = 2; b = 0 D. a =0; b =2.
Câu 13: Cho các hàm số và . Khi đó tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là
A. B. C. D.
Câu 14: Góc tạo bởi đường thẳng y = -x +5 và trục Ox là
A. 450 B. 1350 C. 1200 D. 1000
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng:
A. y = 2x-5 B. y = 5-2x C. y = D. x = .
Câu 16: Phương trình bậc nhất hai ẩn ax +by = c có bao nhiêu nghiệm?
A. Hai nghiệm B. nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 17: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 18: Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1)
Câu 19: Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng
A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 20: Cho hệ phương trình: (m là tham số)
Giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x + y < 0
A. -1 < m < 0 B. m < -1 C. m > 0 D. m < -1 và m > 0
Câu 21: Cho hàm số y = . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến.
B. Hàm số trên luôn nghịch biến.
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
Câu 22: Cho phương trình bậc hai x2 - 2(2m - 1)x + 2m = 0 (m tham số). Hệ số b' của phương trình là:
A. m – 1. B. m. C. 2m – 1. D. 1 - 2m.
Câu 23: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình:
A. x2 + 5x + 6 = 0. B. x2 – 5x + 6 = 0. C. x2 + 6x + 5 = 0. D. x2 – 6x + 5 = 0.
Câu 24: Phương trình (m - 2)x2 + 2x - 1= 0 (m tham số) có một nghiệm khi:
A. m = 0 hoặc m = 2. B. m = 1 hoặc m = 2.
C. m = -2 hoặc m = 3. D. m = 1.
Câu 25: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = -2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng:
A. 1. B. -1. C. . D. .
Câu 26: Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + x – 2 = 0. Khi đó biểu thức
x13 + x23 có giá trị là:
A. – 9. B. – 7. C. 7. D. 9.
Câu 27: Cho phương trình x2 - ( 2m + 1)x + m2 + m = 0 (m tham số). Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn - 2 < x1 < x2 < 4 là
A. m> - 2 B. m < 3 C. -2 < m hoặc m < 3 D.
Câu 28: Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao DH (H thuộc cạnh EF). Hệ thức nào sau đây đúng?
A. DE.DF = EH.HF B. DE.DF = EF.DH
C. DE.DF=EH.EF D. DE.DF = HF.EF
Câu 29: Với vuông tại A, khẳng định nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 30: Cho góc x là góc nhọn, biết cot x = 2,021. Tìm x (làm tròn đến phút) được kết quả là
A. x 63041’. B. x 63040”. C. x 26019’’. D. x . 26020’
Câu 31: Cho vuông tại N, biết MN = 10cm,. Khi đó độ dài của cạnh NP bằng
A. 10cm B. cm C. cm D. 12cm
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 6cm, AC = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH.
A. BH = 8cm
B. BH = 4,5 cm
C. BH = 5cm
D. BH = 4cm
Câu 33: Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Gần đấy có một tòa nhà cao tầng có bóng trên mặt đất dài 80m. Biết rằng mỗi tầng cao 2,5m. Hỏi tòa nhà đó có bao nhiêu tầng?
A. 56 tầng B. 50 tầng C. 60 tầng D. 66 tầng
Câu 34: Cho ABC vuông tại A. Trung tuyến AM vuông góc với trung tuyến BN và cạnh AB = 12cm. Độ dài cạnh BC bằng
A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 35: Cho điểm M thuộc khi:
A. B. . C. D. .
Câu 36: Nếu (O) tiếp xúc trong với ( O’) thì ta có hệ thức là:
A. OO’ = R + r. B. OO’ = R – r. C. OO’ > R + r. D. OO’ > R – r.
Câu 37: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng . Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD bằng
A. B. C. . D. .
Câu 38: Cho (O; 15cm), dây AB = 24 cm. Khoảng cách từ O đến dây AB bằng
A. 8cm. B. 9cm. C. 10 cm. D. 12cm.
Câu 39: Cho D ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng:
A. 30 cm B. 15 cm C. 20 cm D. cm
Câu 40: Cho hai dây AB = 6cm, CD = 8cm song song nằm khác phía với tâm O của (O; 5cm). Khoảng cách giữa hai dây AB và CD là
A. 8cm. B. 5cm. C. 7 cm. D. 6cm.
Câu 41: Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc AMB bằng 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:
A. 500 B. 400 C. 1300 D. 3100
Câu 42: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài cung nhỏ AB là:
A. B. C. D.
Câu 43: Trên đường tròn (O) lấy theo thứ tự 4 điểm A, B, C, D sao cho
sđ= 1000, sđ, sđ. Cách sắp xếp nào sau đây đúng?
A. AB >BC>CD>DA B. AB>BC>DA>CD
C. CD>AB>DA>BC D. CD>AB>BC>DA
Câu 44: Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp . Số đo của góc là:
A. 1300 B. 1000
C. 2600 D. 500
Câu 45: Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết . Số đo các góc P và góc M là:
A. B.
C. D.
Câu 46: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = . Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB là:
A. B. C. D.
Câu 47: Cho đường tròn (O;R) dây cung AB không qua tâm O.Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB. Biết AB = R thì AM bằng:
A. R B. R C. R D. R
Câu 48: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là:
A. B.
C. D.
Câu 49: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=3 cm, AB = 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón được tạo thành khi quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh AB.
A. . B. C. . D. .
Câu 50: Một quả bóng chuyền hơi có thể tích . Diện tích bề mặt quả bóng là (lấy kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
A. B. C. D.
PASS GIẢI NÉN; yopo.vn
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
Câu 1: Một hộp sữa Ông Thọ do công ty Vinamilk sản xuất có thể tích là 293ml (293cm3). Hỏi phải sản xuất đáy hộp có đường kính bằng bao nhiêu cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) thì trọng lượng của vỏ hộp là nhẹ nhất. Biết rằng vỏ hộp được làm từ cùng một hợp kim có độ dày như nhau tại mọi vị trí.
A. 7,20 cm. B. 6,10 cm. C. 7,36 cm. D. 6,32 cm.
Câu 2: Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy, điều kiện của m để đường thẳng y = x + m − 1 và parabol
y= 3x2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm khác phía đối với trục tung là:
A. m > −1. B. m < −1. C. m > 1. D. m < 1.
Câu 3: Cho với x 0, x1.
Tổng các giá trị nguyên của thỏa mãn Klà:
A. B. C. D.
Câu 4: Giá trị của thỏa mãn là
A. B. C. D.
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = bằng:
A. 2020 B. 2012 C. 2016 D. 2014
Câu 6: Giá trị của để đồ thị các hàm số và cắt nhau là:
A. m1. B. C. m-1. D.
Câu 7: Hình triển khai của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính hình quạt là 16 cm, số đo cung là 1200 thì tang của nửa góc ở đỉnh của hình nón là:
A. 2 B. C. D.
Câu 8: Giá trị của bằng:
A. B. C. D.
Câu 9: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng và là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Với giá trị nào của a thì hệ nhận (4; -2) là nghiệm?.
A. . B. - C. 2. D.
Câu 11: Tất cả các giá trị của để biểu thức xác định là
A. và x 3. B. x1. C. D. x 1 và x 3.
Câu 12: Ở hình vẽ sau, ba bánh xe tròn tâm A, B, C có cùng bán kính 3. Ba bánh xe đó được nối với nhau bằng một dây cua-roa. Biết AB = 4; AC = 5; BC = 6. Chiều dài của dây cua-roa là:
A. 15+12π. B. 15+10π. C. 15+8π. D. 15+6π. |
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh và bán kính đường tròn đáy là:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho tam giác ABC, hệ thức nào sau đây chứng tỏ tam giác ABC vuông tại?
A. B.
C. D.
Câu 17: Cho hình vẽ bên. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. B. C. D. |
A. 8. B. 4 C. -4 D. -8.
Câu 19: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình trùng phương?.
A. 2x3 – 5x + 4 = 0. B. x2 – 3x + 2 = 0. C. 3x 4 – 2x2 + 5 = 0 D. 2x4 – 3x + 7 = 0
Câu 20: Đường kính đường tròn tăng p/2 đơn vị thì chu vi tăng lên:
A. B. p2 C. D. p
Câu 21: Một đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giácABC có ba cạnh làAB =9; AC =12; BC = 15.Khi đó bán kính đường tròn này bằng:
A. 7,5 B. 12 C. 6 D. 15
Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm
A. x-y=3 B. x+y = 3 C. 2x+3y = 6 D. 7x + y = 3
Câu 23: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC = 5cm. A là điểm trên nửa đường tròn. Phân giác của góc ABC cắt tiếp tuyến tại C của (O) tại K và cắt AC tại D. Biết BD = 4cm. Khi đó:
A. BK=-4 B. BK=-3 C. BK=-6 D. BK=-2
Câu 24: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = -5 và u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình:
A. x2-5x+6 = 0 B. x2+6x+5 = 0 C. x2-6x+5 = 0 D. x2+5x+6 = 0
Câu 25: Một mặt cầu có diện tích bằng 9p cm2 thì thể tích của hình cầubằng:
A. cm3 B. 8p cm3 C. cm3 D. 3p cm3
Câu 26: Cho đường tròn và hai điểm nằm trên đường tròn. Biết Số đo cung nhỏ là
A. Sđ B. Sđ C. Sđ D. Sđ
Câu 27: Cho a > 0. Khẳng định nào sau đây đúng :
A. = -. B. = - a. C. = a2. D. = a.
Câu 28: Cho phương trình x2 + x + m = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm là x1, x2. Giá trị lớn nhất của biểu thức x1(x12 – 1) + x2(x22 – 1) là:
A. B. C. 3 D.
Câu 29: Trên mặt phẳng tọa độ , cho các đường thẳng , , đôi một cắt nhau tại , , . Biết rằng, mỗi đơn vị trên trục tọa độ có độ dài . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. . B. . C. . D.
Câu 30: Cho biểu thức: . Giá trị của biểu thức -3A bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài và diện tích bằng . Chu vi của mảnh đất đó là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng y = 4x - 5 có phương trình là:
A. y = - 4x – 2. B. y = 4x – 2. C. y = - 4x + 2. D. y = 4x + 2.
Câu 33: Biết phương trình 3x2 + 6x – 9 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2. Giả sử x1< x2; khi đó biểu thức có giá trị là:
A. B. 3 C. - D. -3
Câu 34: Hệ số b’ của phương trình bậc hai 5 + 2x 2 − 4x = 0 là:
A. -2. B. 2 C. 2 D. -4
Câu 35: Cho hàm số Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Nếu thì hàm số nghịch biến khi
B. Nếu thì hàm số đồng biến khi
C. Nếu thì hàm số đồng biến khi
D. Nếu thì hàm số nghịch biến khi
Câu 36: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài chỉ có một tiếp tuyến chung.
B. Hai đường tròn phân biệt không thể có quá hai điểm chung.
C. Hai đường tròn cắt nhau thì dây chung là trung trực của đoạn nối tâm.
D. Hai đường tròn chỉ có một điểm chung được gọi là hai đường tròn tiếp xúc trong.
Câu 37: Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp (O); AB = 8cm; BC = 6cm. Tổng diện tích bốn hình viên phân tô đậm là (lấy π ≈ 3):
A. 27 cm2.
B. 51 cm2.
C. 36 cm2.
D. 64 cm2.
Câu 38: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39: Biết đồ thị hàm số cắt trục tại điểm có hoành độ bằng và đi qua điểm Hàm số đó là:
A. B. C. D.
Câu 40: Các giá trị của để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:
A. B. C. D. .
Câu 41: Một đống cát đổ trên nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi là 12m Hỏi chân đống cát chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông?
A. 11,5m2 B. 11,6m2 C. 12m2 D. 11,8m2
Câu 42: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số hàm số ?
A. B. . C. D. .
Câu 43: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng. B. Đường tròn có vô số tâm đối xứng.
C. Đường tròn có 2 tâm đối xứng. D. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
Câu 44: Tìm giá trị m để phương trình mx2 – 3x+ 2m + 1 = 0 có nghiệm x = 2.
A. - B. - C. D.
Câu 45: Cho các số khác và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho phương trình . Nếu thì phương trình có
nghiệm kép là:
A. B. C. D.
Câu 47: Cho đường tròn có đường kính Vẽ dây đi qua trung điểm của sao cho . Độ dài của đoạn thẳng bằng:
A. B. C. D.
Câu 48: Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 2cm và 8cm. Độ dài của đường cao đó là:
A. 10 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 16 cm.
Câu 49: Cho hàm số . Giá trị của để hàm số nghịch biến trên R là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Phương trình có nghiệm tổng quát là:
A. (x; 1-x) B. (x; -5x -3) C. (x; 5x +3) D. (-x; -5x-3)
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1: Căn bậc 3 của 125 là1.A | 2.C | 3.B | 4.D | 5.D | 6.A | 7.D | 8.D | 9.A | 10.D |
11.D | 12.D | 13.D | 14.D | 15.C | 16.A | 17.A | 18.C | 19.C | 20.A |
21.A | 22.B | 23.D | 24.D | 25.A | 26.B | 27.D | 28.B | 29.D | 30.C |
31.C | 32.B | 33.D | 34.A | 35.D | 36.B | 37.A | 38.A | 39.D | 40.D |
41.A | 42.B | 43.D | 44.D | 45.A | 46.C | 47.B | 48.C | 49.D | 50.B |
A. 25 B. -5 C. 5 D. 5
Câu 2: Rút gọn biểu thức được kết quả là
A. B. C. D.
Câu 3: Với giá trị nào của x thì căn thức có nghĩa
A. B. C. D.
Câu 4: Với y > 0, kết quả rút gọn biểu thức là
A. 9y B. 3 C. 3y D. 9
Câu 5: Biểu thức có nghĩa khi
A. B. C. D.
Câu 6: Rút gọn biểu thức được kết quả là
A. B. -
C. D.
Câu 7: Tìm GTNN của biểu thức A=
A. B. C. D.
Câu 8: Giá trị của biểu thức A = khi là
A. 32020 B. 32019 C. 92019 D. 92020
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. B. C. D.
Câu 10: Hệ số góc của đường thẳng là
A. 9 B. 8 C. -8 D. -9
Câu 11: Hàm số nào có đồ thị đi qua gốc tọa độ là
A. y = 2x +1 B. y = 2x C. y = -2x -1 D. y = 3x +2.
Câu 12: Với giá trị nào của a và b thì hai đường thẳng: y = (a-1)x+1-b và
y = (3-a)x+2b+1 trùng nhau:
A. a = 2; b = 1 B. a =1; b = 2 C. a = 2; b = 0 D. a =0; b =2.
Câu 13: Cho các hàm số và . Khi đó tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là
A. B. C. D.
Câu 14: Góc tạo bởi đường thẳng y = -x +5 và trục Ox là
A. 450 B. 1350 C. 1200 D. 1000
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng:
A. y = 2x-5 B. y = 5-2x C. y = D. x = .
Câu 16: Phương trình bậc nhất hai ẩn ax +by = c có bao nhiêu nghiệm?
A. Hai nghiệm B. nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 17: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 18: Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1)
Câu 19: Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng
A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 20: Cho hệ phương trình: (m là tham số)
Giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x + y < 0
A. -1 < m < 0 B. m < -1 C. m > 0 D. m < -1 và m > 0
Câu 21: Cho hàm số y = . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến.
B. Hàm số trên luôn nghịch biến.
C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
Câu 22: Cho phương trình bậc hai x2 - 2(2m - 1)x + 2m = 0 (m tham số). Hệ số b' của phương trình là:
A. m – 1. B. m. C. 2m – 1. D. 1 - 2m.
Câu 23: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình:
A. x2 + 5x + 6 = 0. B. x2 – 5x + 6 = 0. C. x2 + 6x + 5 = 0. D. x2 – 6x + 5 = 0.
Câu 24: Phương trình (m - 2)x2 + 2x - 1= 0 (m tham số) có một nghiệm khi:
A. m = 0 hoặc m = 2. B. m = 1 hoặc m = 2.
C. m = -2 hoặc m = 3. D. m = 1.
Câu 25: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = -2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng:
A. 1. B. -1. C. . D. .
Câu 26: Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + x – 2 = 0. Khi đó biểu thức
x13 + x23 có giá trị là:
A. – 9. B. – 7. C. 7. D. 9.
Câu 27: Cho phương trình x2 - ( 2m + 1)x + m2 + m = 0 (m tham số). Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn - 2 < x1 < x2 < 4 là
A. m> - 2 B. m < 3 C. -2 < m hoặc m < 3 D.
Câu 28: Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao DH (H thuộc cạnh EF). Hệ thức nào sau đây đúng?
A. DE.DF = EH.HF B. DE.DF = EF.DH
C. DE.DF=EH.EF D. DE.DF = HF.EF
Câu 29: Với vuông tại A, khẳng định nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 30: Cho góc x là góc nhọn, biết cot x = 2,021. Tìm x (làm tròn đến phút) được kết quả là
A. x 63041’. B. x 63040”. C. x 26019’’. D. x . 26020’
Câu 31: Cho vuông tại N, biết MN = 10cm,. Khi đó độ dài của cạnh NP bằng
A. 10cm B. cm C. cm D. 12cm
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 6cm, AC = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH.
A. BH = 8cm
B. BH = 4,5 cm
C. BH = 5cm
D. BH = 4cm
Câu 33: Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Gần đấy có một tòa nhà cao tầng có bóng trên mặt đất dài 80m. Biết rằng mỗi tầng cao 2,5m. Hỏi tòa nhà đó có bao nhiêu tầng?
A. 56 tầng B. 50 tầng C. 60 tầng D. 66 tầng
Câu 34: Cho ABC vuông tại A. Trung tuyến AM vuông góc với trung tuyến BN và cạnh AB = 12cm. Độ dài cạnh BC bằng
A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 35: Cho điểm M thuộc khi:
A. B. . C. D. .
Câu 36: Nếu (O) tiếp xúc trong với ( O’) thì ta có hệ thức là:
A. OO’ = R + r. B. OO’ = R – r. C. OO’ > R + r. D. OO’ > R – r.
Câu 37: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng . Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD bằng
A. B. C. . D. .
Câu 38: Cho (O; 15cm), dây AB = 24 cm. Khoảng cách từ O đến dây AB bằng
A. 8cm. B. 9cm. C. 10 cm. D. 12cm.
Câu 39: Cho D ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng:
A. 30 cm B. 15 cm C. 20 cm D. cm
Câu 40: Cho hai dây AB = 6cm, CD = 8cm song song nằm khác phía với tâm O của (O; 5cm). Khoảng cách giữa hai dây AB và CD là
A. 8cm. B. 5cm. C. 7 cm. D. 6cm.
Câu 41: Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc AMB bằng 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:
A. 500 B. 400 C. 1300 D. 3100
Câu 42: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài cung nhỏ AB là:
A. B. C. D.
Câu 43: Trên đường tròn (O) lấy theo thứ tự 4 điểm A, B, C, D sao cho
sđ= 1000, sđ, sđ. Cách sắp xếp nào sau đây đúng?
A. AB >BC>CD>DA B. AB>BC>DA>CD
C. CD>AB>DA>BC D. CD>AB>BC>DA
Câu 44: Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp . Số đo của góc là:
A. 1300 B. 1000
C. 2600 D. 500
Câu 45: Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết . Số đo các góc P và góc M là:
A. B.
C. D.
Câu 46: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = . Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB là:
A. B. C. D.
Câu 47: Cho đường tròn (O;R) dây cung AB không qua tâm O.Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB. Biết AB = R thì AM bằng:
A. R B. R C. R D. R
Câu 48: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là:
A. B.
C. D.
Câu 49: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=3 cm, AB = 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón được tạo thành khi quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh AB.
A. . B. C. . D. .
Câu 50: Một quả bóng chuyền hơi có thể tích . Diện tích bề mặt quả bóng là (lấy kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
A. B. C. D.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D | 2.A | 3.D | 4.C | 5.D | 6.A | 7.B | 8.A | 9 | 10.D |
11 | 12 | 13.D | 14 | 15.D | 16.D | 17.A | 18.B | 19.D | 20.A |
21.D | 22.D | 23.B | 24.B | 25.A | 26.B | 27.D | 28.B | 29.B | 30.D |
31.C | 32.B | 33.A | 34.D | 35.A | 36.B | 37.D | 38.B | 39.B | 40.C |
41.C | 42.B | 43.C | 44.B | 45.A | 46.D | 47.C | 48.B | 49.B | 50.A |
PASS GIẢI NÉN; yopo.vn
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!