Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
ĐỀ THI TỔNG HỢP

mslanh

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
13/3/24
Bài viết
1,452
Điểm
36
tác giả
BỘ 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I KINH TẾ PHÁP LUẬT 10 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC CÓ MA TRẬN, ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.

BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.

a.Kiến thức:


- Nhằm củng cố lại những kiến thức HS đạt được trong các bài ở học kỳ I lớp 10; học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình

- Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học.

-Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống từ đó rút ra được bài học cho bản thân.

c. Năng lực

Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những hiện tượng, các hoạt động của nền kinh tế đang diễn ra xung quanh mình, nhận thức đúng và có những hành vi đúng đắn, phù hợp khi tham gia vào các hoạt động kinh tế đó

Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân, có những suy nghĩ và định hướng về nghề nghiệp của bản thân sau khi ra trường, biết điều chỉnh bản thân mình để bước đầu trang bị những kiến thức cơ bản về kinh tế sau này

b. Phẩm chất:

Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra giữa kỳ để đạt kết quả cao

Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân.

Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra

II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA


Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong học kỳ 1 gồm các bài và chủ đề sau

Bài 1: Các hoạt động kinh tế cơ bản trong đời sống xã hội

Bài 2: Các chủ thể của nền kinh tế

Bài 3: Thị trường

Bài 4: Cơ chế thị trường

Bài 5: Ngân sách nhà nước

Bài 6: Thuế

Bài 7: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh

Bài 8: Tín dụng và vai trò của tín dụng trong đời sống

Bài 9: Dịch vụ tín dụng

Bài 10: Lập kế hoạch tài chính cá nhân

III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:

- Kiểm tra tập trung tại lớp

- Kiểm tra theo hình thức Kết hợp trắc nghiệm 70/tự luận 30%

- Kiêm tra theo ma trận và đặc tả

- Số lượng đề kiểm tra: 2 đề ( đề 1 và đề 2)

ĐỀ SỐ 01

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1:
Trong các hoạt động kinh tế, hoạt động nào đóng vai trò trung gian, kết nối người sản xuất với người tiêu dùng?

A. Hoạt động vận chuyển - tiêu dùng B. Hoạt động phân phối - trao đổi

C. Hoạt động sản xuất - vận chuyển D. Hoạt động sản xuất - tiêu thụ

Câu 2: Những người sản xuất để cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội được gọi là chủ thể

A. phân phối. B. sản xuất.

C. nhà nước. D. tiêu dùng.

Câu 3: Theo phạm vi của quan hệ mua bán, thị trường được phân chia thành thị trường

A. trong nước và quốc tế. B. hoàn hảo và không hoàn hảo.

C. truyền thống và trực tuyến. D. cung - cầu về hàng hóa.

Câu 4: Trong nền kinh tế hàng hóa, giá cả thị trường được hình thành thông qua việc thỏa thuận giữa các chủ thể kinh tế tại

A. quốc gia giàu có. B. thời điểm cụ thể.

C. một cơ quan nhà nước. D. một địa điểm giao hàng.

Câu 5: Theo quy định của Luật ngân sách thì ngân sách địa phương là các khoản thu và các khoản chi ngân sách nhà nước thuộc nhiệm vụ chi của cấp.

A. nhà nước. B. địa phương

C. địa phương D. trung ương.

Câu 6: Việc tạo lập và sử dụng ngân sách nhà nước được tiến hành trên cơ sở

A. Luật Ngân sách nhà nước. B. nguyện vọng của nhân dân.

C. tác động của quần chúng D. ý chí của nhà nước.

Câu 7: Những người có thu nhập cao trong doanh nghiệp phải trích một khoản tiền từ phần thu nhập để nộp vào ngân sách nhà nước theo loại thuế gì?

A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế thu nhập cá nhân.

C. Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Thuế nhập khẩu.

Câu 8: Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước có tính chất gì?

A. Bắt buộc. B. Tự nguyện. C. Không bắt buộc. D. Cưỡng chế.

Câu 9: Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp là nội dung của khái niệm doanh nghiệp nào dưới đây?

A. Doanh nghiệp tư nhân. B. Công ty hợp danh.

C. Liên minh hợp tác xã. D. Công ty cổ phần

Câu 10: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp là có tính

A. tổ chức. B. phi lợi nhuận. C. tính nhân đạo. D. tự phát.

Câu 11: Một trong những vai trò của tín dụng là huy động nguồn vốn nhàn dỗi vào

A. cá độ bóng đá. B. lừa đảo chiếm đoạt tài sản.

C. sản xuất kinh doanh. D. các dịch vụ đỏ đen.

Câu 12: Một trong những đặc điểm của tín dụng là có tính

A. một phía. B. tạm thời. C. cưỡng chế. D. bắt buộc.

Câu 13: Một trong những căn cứ quan trọng để thực hiện hình thức tín dụng cho vay thế chấp được thực hiện là người vay phải có

A. đầy đủ quan hệ nhân thân. B. tài sản đảm bảo.

C. địa vị chính trị. D. tư cách pháp nhân.

Câu 14: Hình thức tín dụng nào trong đó người cho vay là các tổ chức tín dụng và người vay là người tiêu dùng nhằm tạo điều kiện để thỏa mãn các nhu cầu về mua sắm hàng hóa

A. tư nhân. B. thương mại. C. nhà nước. D. tiêu dùng.

Câu 15: Toàn bộ những vấn đề liên quan đến thu nhập, chi tiêu, tiết kiệm, đầu tư…của mỗi người được gọi là

A. tài chính doanh nghiệp. B. tài chính gia đình.

C. tài chính thương mại. D. tài chính cá nhân.

Câu 16: Bản kế hoạch về thu chi ngân sách nhằm thực hiện một mục tiêu tài chính trong một thời gian từ 3 đến 6 tháng được gọi là

A. Kế hoạch tài chính cá nhân vô thời hạn. B. Kế hoạch tài chính cá nhân ngắn hạn.

C. Kế hoạch tài chính cá nhân trung hạn. D. Kế hoạch tài chính cá nhân dài hạn.

Câu 17: Hoạt động nào sau đây được coi là hoạt động sản xuất ?

A. Anh P xây nhà. B. Ong xây tổ.

C. M nghe nhạc. D. Chim tha mồi về tổ.

Câu 18: Đối tượng nào dưới đây không đóng vai trò là chủ thể trung gian?

A. Người môi giới việc làm. B. Nhà phân phối.

C. Người mua hàng. D. Đại lý bán lẻ.

Câu 19: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường?

A. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ ra thị trường.

B. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng.

C. Cung cấp thông tin cho người sản xuất và người tiêu dùng.

D. Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hoá

Câu 20: Giá cả thị trường chịu không chịu tác động của yếu tố nào dưới đây

A. Quy luật giá trị. B. Niềm tin tôn giáo.
1712889263424.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---BỘ 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I KTPL 10 BỘ KNTT CÓ MA TRẬN, ĐÁP ÁN.rar
    140.5 KB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn

HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
ZALO:0979702422

BÀI VIẾT MỚI

Thống kê

Chủ đề
36,408
Bài viết
37,877
Thành viên
141,074
Thành viên mới nhất
thoi2009

Thành viên Online

Top