BỘ Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 6 global success FORM MỚI NĂM 2025 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT được soạn dưới dạng file word gồm các file, học kì 1, học kì 2 trang. Các bạn xem và tải bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 6 global success về ở dưới.
. The present simple (Thì Hiện Tại Đơn)
1. Cách dùng
Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại
Ex: We go to school every day
Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật
Ex: This festival occurs every 4 years
Công thức thì hiện tại đơn với động từ to be
Thể khẳng định (Positive form
Thể phủ định (Negative form)
Thể nghi vấn (Question form)
Công thức thì hiện tại đơn với động từ thường
Thể khẳng định (Positive form)
Thể phủ định (Negative form)
Thể nghi vấn (Question form)
3. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu thì hiện tại đơn thường có các từ chỉ tần suất.
Cụm từ với “every”
Cụm từ chỉ tần suất
once/twice/three times/four times (một lần/hai lần/ba lần/bốn lần...)
a day/week/month/year... (một ngày/tuần/tháng/năm)
II. Trạng từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency)
1. Định nghĩa
Trang từ chỉ tần suất là các từ diễn tả mức độ thường xuyên hoặc tần suất diễn ra của một hành động.
Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng:
2. Cách dùng
- Diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động.
Ví dụ:
They often have family meal. (Họ thường ăn bữa cơm gia đình.)
- Trả lời câu hỏi với từ hỏi “How often?”
Ví dụ:
How often does she walk to school? (Bạn ấy có thường đi bộ đến trường không?)
- She rarely walks to school. (Bạn ấy hiếm khi đi bộ đến trường.)
3. Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu
Trạng từ chỉ tần suất thường đứng ở ba vị trí:
Trước động từ thường
Giữa trợ động từ và động từ chính
Và sau động từ be.
Ví dụ:
I usually get up early. (Tôi thường thức dậy sớm.).
We dont often stay up late. (Chúng tôi không thường thức khuya.)
Mike is always punctual. (Mike luôn đúng giờ.)
I. Long vowel /ɑː/ (Nguyên âm dài /ɑː/)
/ɑː/ is a long vowel sound. (/ ɑː / là một nguyên âm dài.)
“a” thường được phát âm là /ɑː/khi nó đứng trước “r”
“a”được phát âm là /ɑː/trong một số trường hợp
“ua” và “au” cũng có thể được phát âm là /ɑː/
II. Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)
/ʌ/ is a short, relaxed vowel sound. (/ ʌ / là một nguyên âm ngắn)
“o” thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
“u” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u + phụ âm.
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
“oo” thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
“ou” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có nhóm “ou” với một hay hai phụ âm
I. Listen to the short talk twice and circle the correct answer to each of the following questions
1. What time does Joshua go to school ?
A. at 8.45 a.m B. at 9.00 a.m C.at 8.00 a.m D. at 8:30 a.m
2. What is the first thing Joshua does when he gets to school?
A. Stand up B. Bow and sit down
C. Stand up and sit down D. Stand up and bow
3. Where does Joshua eat lunch at school?
A. in the gymnasium B. In the library
C. In the lunchroom D. In his classroom
4. What time does Joshua probably get home from school most days?
A. between 1:00 p.m and 2:00 p.m B. between 2:00 p.m and 3:00 p.m
C. between 3:00 p.m and 4:00 p.m D. between 4:00 p.m and 5:00 p.m
II. Listen to the conversation twice and decide whether the following sentences are True or False.
1. Most kids say their subjects are boring . T F
2. The hours at school usually just nine hours a day. T F
3. They can’t get to see and play with your friends at school. T F
4. Students can bring their own lunch to school. T F
I. Put the words into two groups (/a:/ and /ʌ/)
II. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group
1. A. large B. sharpener C. hat D. star
2. A. country B. group C. young D. double
3. A. March B. smart C. warm D. art
4. A. husband B. study C. uncle D. turn
5. A. grammar B. star C. hard D. start
6. A. study B. lunch C. sun D. computer
7. A. calculator B. car C. fast D. father
8. A. come B. someone C. brother D. volleyball
9. A. mother B. no C. Monday D. love
10. A. subject B. study C. fun D. computer
11. A. unit B. umbrella C. under D. study
12. A. classmate B. compass C. smart D. fast
13. A. uniform B. Sunday C. music D. unique
14. A. other B. son C. some D. short
15. A. bad B. last C. sharpener D. large
16. A. class B. fast C. dancing D. library
17. A. brother B. lovely C. homework D. honey
yopo.vn---BAI TAP BO TRO HKI Global Success 6 có từ vựng ngữ pháp phiên bản mới
yopo.vn---BAI TAP BO TRO HK2 Global Success 6 có từ vựng ngữ pháp phiên bản mới
Thầy cô tải nhé!
. The present simple (Thì Hiện Tại Đơn)
1. Cách dùng
Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại
Ex: We go to school every day
Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật
Ex: This festival occurs every 4 years
- Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên
- Ex: The earth moves around the Sun
- Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay.
- Ex: The train leaves at 8 am tomorrow
Công thức thì hiện tại đơn với động từ to be
Thể khẳng định (Positive form
I + am… He/She/It/N số ít + is… We/You/They/N số nhiều + are… Ví dụ: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) He is very smart. (Anh ấy rất thông minh.) We are friends. (Chúng tôi là bạn bè.) |
I + am + not… He/She/It/N số ít + is + not… We/You/They/N số nhiều + are + not… Ví dụ: I’m not a bad kid. (Tôi không phải là một đứa trẻ hư.) He isn't my brother. (Anh ấy không phải là anh trai tôi.) They aren't in class. (Họ không ở trong lớp học.) |
Am + I…? Is + he/she/it/N số ít…? Are + we/you/they/N số nhiều…? Ví dụ:
|
Thể khẳng định (Positive form)
I/We/You/They + V (nguyên thể) He/She/It + V-s/es Ví dụ: I like sports. (Tôi thích thể thao.) He plays football. (Anh ấy chơi bóng đá.) Quy tắc thêm s/es - Thêm s vào những động từ còn lại: like → likes swim → swims run → runs - Thêm es vào những động từ tận cùng là các chữ ch, sh, o s, x, z. watch → watches wash → washes go → goes fax → faxes buzz → buzzes - Động từ tận cùng bằng chữ y có hai trường hợp: Nếu trước vlà một nguyên âm (u, e, o, a, i) thì ta thêm s: play → plays Nếu trước y là một phụ âm, ta đổi y→ i rồi thêm es: T=try → tries - Các động từ không theo quy tắc: have → has |
I/We/You/They + do not + V (nguyên thế) He/She/It + does not + V (nguyên thể) Ví dụ: We don't go to school on Sunday. (Chúng tôi không đi học vào Chủ nhật.) She doesn't play football. (Cô ấy không chơi bóng đá.) |
Do + I/we/you/they + V (nguyên thể) ? Does + he/she/it + V (nguyên thế) ? Ví dụ:
|
Trong câu thì hiện tại đơn thường có các từ chỉ tần suất.
always | (luôn luôn) | usually | (thường xuyên) |
often | (thương thường, thường lệ) | frequently | (thường xuyên) |
sometimes | (thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc) | seldom | (ít khi) |
rarely | (hiếm khi) | never | (không bao giờ). |
every day | mỗi ngày |
every week | mỗi tuần |
every month | mỗi tháng |
every year... | mỗi năm |
once/twice/three times/four times (một lần/hai lần/ba lần/bốn lần...)
a day/week/month/year... (một ngày/tuần/tháng/năm)
II. Trạng từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency)
1. Định nghĩa
Trang từ chỉ tần suất là các từ diễn tả mức độ thường xuyên hoặc tần suất diễn ra của một hành động.
Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng:
Always | :Luôn luôn |
Usually | :Thường xuyên |
Often | :Thông thường, thường lệ |
Sometimes | :Thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc |
Rarely | :Hiếm khi |
Never | :Không bao giờ |
- Diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động.
Ví dụ:
They often have family meal. (Họ thường ăn bữa cơm gia đình.)
- Trả lời câu hỏi với từ hỏi “How often?”
Ví dụ:
How often does she walk to school? (Bạn ấy có thường đi bộ đến trường không?)
- She rarely walks to school. (Bạn ấy hiếm khi đi bộ đến trường.)
3. Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu
Trạng từ chỉ tần suất thường đứng ở ba vị trí:
Trước động từ thường
Giữa trợ động từ và động từ chính
Và sau động từ be.
Ví dụ:
I usually get up early. (Tôi thường thức dậy sớm.).
We dont often stay up late. (Chúng tôi không thường thức khuya.)
Mike is always punctual. (Mike luôn đúng giờ.)
I. Long vowel /ɑː/ (Nguyên âm dài /ɑː/)
/ɑː/ is a long vowel sound. (/ ɑː / là một nguyên âm dài.)
“a” thường được phát âm là /ɑː/khi nó đứng trước “r”
Examples | Transcription | Meaning |
smart | /smɑːt / | thông minh |
large | /lɑːrdʒ/ | rộng lớn |
Examples | Transcription | Meaning |
ask | /ɑːsk / | hỏi |
path | /pɑːθ / | đường mòn |
Examples | Transcription | Meaning |
guard | /gɑːd/ | bảo vệ |
suave | /swɑːv/ | khéo léo, tinh tế |
/ʌ/ is a short, relaxed vowel sound. (/ ʌ / là một nguyên âm ngắn)
“o” thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
Examples | Transcription | Meaning |
come | /kʌm/ | đến, tới |
some | /sʌm/ | một vài |
Examples | Transcription | Meaning |
but | /bʌt/ | nhưng |
cup | /kʌp/ | cái tách, chén |
Examples | Transcription | Meaning |
uneasy | /ʌnˈiːzi/ | bối rối, lúng túng |
umbrella | /ʌmˈbrelə/ | cái ô |
Examples | Transcription | Meaning |
blood | /blʌd/ | máu, huyết |
flood | /flʌd/ | lũ lụt |
Examples | Transcription | Meaning |
country | /ˈkʌntri/ | làng quê |
couple | /ˈkʌpl/ | đôi, cặp |
I. Listen to the short talk twice and circle the correct answer to each of the following questions
1. What time does Joshua go to school ?
A. at 8.45 a.m B. at 9.00 a.m C.at 8.00 a.m D. at 8:30 a.m
2. What is the first thing Joshua does when he gets to school?
A. Stand up B. Bow and sit down
C. Stand up and sit down D. Stand up and bow
3. Where does Joshua eat lunch at school?
A. in the gymnasium B. In the library
C. In the lunchroom D. In his classroom
4. What time does Joshua probably get home from school most days?
A. between 1:00 p.m and 2:00 p.m B. between 2:00 p.m and 3:00 p.m
C. between 3:00 p.m and 4:00 p.m D. between 4:00 p.m and 5:00 p.m
II. Listen to the conversation twice and decide whether the following sentences are True or False.
1. Most kids say their subjects are boring . T F
2. The hours at school usually just nine hours a day. T F
3. They can’t get to see and play with your friends at school. T F
4. Students can bring their own lunch to school. T F
I. Put the words into two groups (/a:/ and /ʌ/)
duck uncle number Sunday study fun husband bus subject compass start garden father heart young double art carton start smart bar March class hard |
| |||
| |||
II. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group
1. A. large B. sharpener C. hat D. star
2. A. country B. group C. young D. double
3. A. March B. smart C. warm D. art
4. A. husband B. study C. uncle D. turn
5. A. grammar B. star C. hard D. start
6. A. study B. lunch C. sun D. computer
7. A. calculator B. car C. fast D. father
8. A. come B. someone C. brother D. volleyball
9. A. mother B. no C. Monday D. love
10. A. subject B. study C. fun D. computer
11. A. unit B. umbrella C. under D. study
12. A. classmate B. compass C. smart D. fast
13. A. uniform B. Sunday C. music D. unique
14. A. other B. son C. some D. short
15. A. bad B. last C. sharpener D. large
16. A. class B. fast C. dancing D. library
17. A. brother B. lovely C. homework D. honey
yopo.vn---BAI TAP BO TRO HKI Global Success 6 có từ vựng ngữ pháp phiên bản mới
yopo.vn---BAI TAP BO TRO HK2 Global Success 6 có từ vựng ngữ pháp phiên bản mới
Thầy cô tải nhé!
CÁC TỆP ĐÍNH KÈM (6)
- yopo.vn---BAI TAP BO TRO HKII Global Success 6 có từ vựng unit 10,11,12.zipDung lượng tệp: 16.6 MB
- yopo.vn---BAI TAP BO TRO HKII Global Succ - Copy.zipDung lượng tệp: 14.3 MB
- yopo.vn---BAI TAP BO TRO HKI Global Success 6 có từ vựng unit 5,6.zipDung lượng tệp: 16.8 MB
- yopo.vn---BAI TAP BO TRO HKI Global Success 6 có từ vựng unit 1,2,3,4.zipDung lượng tệp: 26.4 MB
BẠN MUỐN MUA TÀI NGUYÊN NÀY?
Các tệp đính kèm trong chủ đề này cần được thanh toán để tải. Chi phí tải các tệp đính kèm này là 99,000 VND. Dành cho khách không muốn tham gia gói THÀNH VIÊN VIP
GIÁ TỐT HƠN
Gói thành viên VIP
- Tải được file ở nhiều bài
- Truy cập được nhiều nội dung độc quyền
- Không quảng cáo, không bị làm phiền
- Tải tài nguyên đề thi, giáo án... từ khối 1-12
- Tải mở rộng sáng kiến, chuyên đề..từ gói 3 tháng
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
Chỉ từ 200,000 VND/tháng
Mua gói lẻ
- Chỉ tải duy nhất toàn bộ file trong bài đã mua
- Cần mua file ở bài khác nếu có nhu cầu tải
- Tốn kém cho những lần mua tiếp theo
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
99,000 VND
Sau khi thanh toán thành công, hệ thống sẽ tự động chuyển hướng bạn về trang download tài liệu