BÀI TẬP - PHIẾU BÀI TẬP, CÁC TỔNG HỢP BÀI TẬP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
28/1/21
89,124
799
113
BỘ Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 7 global success FORM MỚI NĂM 2025 CÓ file nghe , có ĐÁP ÁN CHI TIẾT được soạn dưới dạng file word gồm các file audio, words trang. Các bạn xem và tải bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 7 global success về ở dưới.
New words (Từ mới)


Words
Type
Pronunciation
Meaning
hobby
(n)
/ˈhɒbi/sở thích
doll
(n)
/dɒl/búp bê
dollhouse
(n)
/ˈdɒlhaʊs/nhà búp bê
build
(v)​
/bɪld/xây dựng
build dollhouses
/bɪld ˈdɒlhaʊzɪz/xây nhà búp bê
coin
(n)
/kɔɪn/đồng xu
collect
(v)​
/kəˈlekt/sưu tầm
collect coins
/kəˈlekt kɔɪnz/sưu tầm đồng xu
coin collection
/kɔɪn kəˈlekʃn/bộ sưu tập đồng xu
judo
(n)
/ˈdʒuːdəʊ/võ judo
do judo
/duː ˈdʒuːdəʊ/tập võ judo
ride
(v)​
/raɪd/đi, cưỡi
ride a bike
/raɪd ə baɪk/đi xe đạp
ride a horse
/raɪd ə hɔːs/cưỡi ngựa
rider
(n)
/ˈraɪdə(r)/người đi xe đạp, người cưỡi ngựa
horse riding
(n)
/ˈhɔːs raɪdɪŋ/môn cưõi ngựa
make
(v)​
/meɪk/làm, chế tạo
model
(n)
/ˈmɒdl/mô hình
make models
/meɪk ˈmɒdlz/làm mô hình
swimming
(n)
/ˈswɪmɪŋ/môn bơi lội
jogging
(n)
/ˈdʒɒɡɪŋ/môn chạy bô
gardening
(n)
/ˈɡɑːdnɪŋ/làm vườn
cooking
(n)
/ˈkʊkɪŋ/nấu ăn
club
(n)
/klʌb/câu lạc bô
creativity
(n)
/ˌkriːeɪˈtɪvəti/sự sáng tạo
bit
(n)
/bɪt/một chút, một ít
a bit of creativity
/ ə bɪt əv ˌkriːeɪˈtɪvəti/một chút sáng tạo
upstairs
(adv)​
/ˌʌpˈsteəz/ở trên gác, ở trên lầu
cardboard
(n)
/ˈkɑːdbɔːd/bìa cứng
glue
(n)
/ɡluː/keo, hồ
amazing
(adj)​
/əˈmeɪzɪŋ/kinh ngạc, sửng sốt
unusual
(adj)​
/ʌnˈjuːʒuəl/kì lạ, khác thường
Ghi chú:

Các động từ chỉ sự yêu thích thường gặp là like, love, enjoy, adore.

Các động từ chỉ sự ghét hay không thích là dislike, hate, detest.

Theo sau các động từ này thường là dạng danh động từ hay động từ thêm -ing.

Example:
like cooking = thích nâu ăn

enjoy learning English = mê học tiêhg Anh

dislike gardening = không thích làm vườn

hate watching football = ghét xem bóng đá



Word formation (Từ loại)

Words
Meaning
Related words
benefit (n)lợi íchbeneficial (adj)beneficially (adv)
benefit (v)beneficiary (n)
glue (n)keo, hồ dánglue (v)
insect (njcôn trùnginsecticidal (adj)insecticide (n)
jogging (n)chạy bộ thư giãnjog (v)jogger(n)
maturity (n)sự trưởng thànhmature (adj)maturely (adv)
mature (v)maturational (adj)
maturation (n)
patient (adj)kiên nhẫnpatient (n)patiently (adv)
patience (n)
popular (adj)phổ biếnpopularity (n)popular (adj)
responsibility (n)sự chịu trách
nhiệm
respond (v)response(n)
responsible (adj)responsibly (adv)
responsive (adj)responsively (adv)
stress (n)sự căng thẳngstressful (adj)stress (v)
stressed(adj)unstressed (adj)
unusual (adj)khác thường, lạ, hiếmunusually (adv)usual (adj)
usually (adv)
valuable (adj)quý giávaluation (n)value (n)
value (v)

































1. The present simple (Thì hiện tại đơn)

Cách dùng


Cách dùng
  • Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
  • Ex: We go to school everyday.
  • Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật.
  • Ex: This festival occurs every 4 years.
  • Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.
  • Ex: The earth moves around the Sun.
  • Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay, …
  • Ex: The train leaves at 8 am tomorrow
Dạng thức của thì hiện tại đơn.

Với động từ to be
(am/ is/ are)
(+)
S + am/ is/ are + N/ Adj
(-)
S + am/ is/ are + not + N/ Adj
(?)
Am/ Is/ Are + S + N/ Adj
Với động từ thường
(+)
S + V nguyên mẫu/ V-s/es
(-)
S + don’t/ doesn’t + V nguyên mẫu
(?)
Do/ Does + S + V nguyên mẫu
Dấu hiệu nhận biết

- Trong câu ở thì hiện đại đơn thường có Adv chỉ tuần xuất được chia làm 2 nhóm


Nhóm trạng từ đứng ở trong câu

+ Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên) …

+ Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ.

Ex: He rarely goes to school by bus.

She is usually at home in the evening

I don’t often go out with my friends

Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu

+ Everyday/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tháng/ hàng tuần/ hàng năm)

+ Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần) …

* Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times

Ex: He phones home every week

They go on holiday to the seaside once a year

Cách thêm s/es vào sau động từ

Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (She, He, It, Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ.

Quy tắc
Ví dụ
Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từwork – works
read – reads
Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, s, z, o”miss – misses
go – goes
Đối với động từ tận cùng bằng “y”
+ Nếu trước “y” là một nguyên âm (u, e, o, a, i) ta giữ nguyên “y + s”
+ Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “i + es”
play – plays
cry – cries


2. Verbs of liking and disliking (Động từ chỉ sự thích và ghét)

Các động từ chỉ sự yêu, thích phổ biến


Các động từ phổ biến
like (thích), love (yêu thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích), adore (mê, thích)
Cấu trúc
like/ love/ enjoy/ fancy/ adore + V-ing
Ví dụ
Do you like watching TV?
My mother loves watering flowers in the garden.
My parents really enjoy surfing at the beach.
Do you fancy riding a bike now?
My brother and I adore playing badminton.
Chú ý
Có thể dùng dạng phủ định của các động từ “like, fancy” để diễn đạt ý không thích
Ex:
She doesn’t like drawing
He doesn’t fancy climbing a tree
“very much” và “a lot” (rất nhiều) thường đứng cuối câu chỉ sự yêu thích.
Ex: I love singing very much/ a lot
Các động từ chỉ sự ghét, không thích.

Các động từ phổ biến
  • dislike (không thích), hate (ghét), detest (ghét cay, ghét đắng)
  • Cấu trúc
  • dislike/ hate/ detest + V-ing
  • Ví dụ
  • Rose dislikes studying Maths.
  • I hate having a bath in winter
  • Laura detests cooking
  • Adults don’t like eating sweets
  • I don’t fancy swimming in this cold weather








/ǝ/ là một nguyên âm ngắn. Để phát âm âm này, hãy mở miệng thật nhẹ và đơn giản. Môi và lưỡi được thư giãn và phát âm /ǝ/.
/ɜː/ là một nguyên âm dài. Để phát âm âm này, miệng mở tự nhiên, lưỡi đặt tự nhiên, cao vừa phải, nhưng cao hơn khi phát âm /ǝ/. Âm phát ra dài hơn /ǝ/.













Exercise 1. Put the words in the correct column depending on the pronunciation.















/ǝ/
/ɜː/
_________________________________________
_________________________________________
_________________________________________
_________________________________________
_________________________________________
_________________________________________
_________________________________________
_________________________________________
_________________________________________
_________________________________________
_________________________________________
_________________________________________
FULL UNIT
1750172795487.png


Thầy cô tải nhé!
 

CÁC TỆP ĐÍNH KÈM (5)

  1. yopo.vn--BÀI TẬP TA7 GLOBAL CÓ FILE NGHE + ĐÁP ÁN Audio.zip
    Dung lượng tệp: 74 MB
  2. yopo.vn--BÀI TẬP TA7 GLOBAL CÓ FILE NGHE + ĐÁP ÁN unit 1,2,3,4.zip
    Dung lượng tệp: 9.9 MB
  3. yopo.vn--BÀI TẬP TA7 GLOBAL CÓ FILE NGHE + ĐÁP ÁN unit 5,6,7,8.zip
    Dung lượng tệp: 8.9 MB
  4. yopo.vn--BÀI TẬP TA7 GLOBAL CÓ FILE NGHE + ĐÁP ÁN unit 9,10,11,12.zip
    Dung lượng tệp: 10.5 MB
  • Từ khóa
    bài giảng powerpoint tiếng anh 7 global success bài giảng powerpoint tiếng anh 7 global success unit 1 bài giảng powerpoint tiếng anh 7 i-learn smart world bài giảng điện tử anh 7 global success unit 1 bài giảng điện tử lớp 7 kết nối tri thức bài giảng điện tử tiếng anh 7 global success unit 1 bài giảng điện tử tiếng anh 7 global success unit 2 bài tập từ vựng tiếng anh 7 global success violet bài tập từ vựng tiếng anh lớp 7 bài tập từ vựng tiếng anh lớp 7 global success bài tập đọc hiểu tiếng anh lớp 7 có đáp an bài tập đọc hiểu tiếng anh lớp 7 global success bài tập đọc hiểu tiếng anh lớp 7 nâng cao giáo an tiếng anh 7 global success tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 7 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 7 tài liệu bồi dưỡng hsg tiếng anh lớp 7 tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 global success tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 thí điểm tài liệu học tiếng anh lớp 7 tài liệu nghe tiếng anh b1 tài liệu on tập tiếng anh lớp 7 thí điểm tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 7 unit 3 tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh 7 tài liệu on thi hsg tiếng anh 7 tài liệu on thi tiếng anh bậc 3 tài liệu thi tiếng anh b1 có đáp án tài liệu tiếng anh 7 tài liệu tiếng anh 7 global success tài liệu tiếng anh b1 tài liệu tiếng anh b1 hutech tài liệu tiếng anh b1 khung châu âu tài liệu tiếng anh b2 tài liệu tiếng anh bằng b tài liệu tiếng anh cho bé tài liệu tiếng anh cho bé 3 tuổi tài liệu tiếng anh cho bé 4 5 tuổi tài liệu tiếng anh cho bé lớp 1 tài liệu tiếng anh cho bé lớp 2 tài liệu tiếng anh cơ bản tài liệu tiếng anh cơ bản cho người mất gốc tài liệu tiếng anh lớp 7 tài liệu tiếng anh lớp 7 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 7 có đáp an từ vựng tiếng anh lớp 7 global success từ vựng tiếng anh lớp 7 học kì 1
  • THẦY CÔ VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Diễn đàn YOPO.VN

    • YOPO.VN là một diễn đàn trực tuyến chuyên chia sẻ tài liệu giáo dục, giáo án, bài giảng và đề thi dành cho giáo viên và học sinh Việt Nam. Trang web cung cấp một kho tài nguyên phong phú, bao gồm các tài liệu từ lớp 1 đến lớp 12, giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm và tải về các tài liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Hệ thống tích hợp THANH TOÁN TỰ ĐỘNG thông minh.

    TÀI KHOẢN CỦA BẠN