BỘ Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 7 global success FORM MỚI NĂM 2025 CÓ file nghe , có ĐÁP ÁN CHI TIẾT được soạn dưới dạng file word gồm các file audio, words trang. Các bạn xem và tải bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 7 global success về ở dưới.
New words (Từ mới)
Ghi chú:
Các động từ chỉ sự yêu thích thường gặp là like, love, enjoy, adore.
Các động từ chỉ sự ghét hay không thích là dislike, hate, detest.
Theo sau các động từ này thường là dạng danh động từ hay động từ thêm -ing.
Example: like cooking = thích nâu ăn
enjoy learning English = mê học tiêhg Anh
dislike gardening = không thích làm vườn
hate watching football = ghét xem bóng đá
Word formation (Từ loại)
1. The present simple (Thì hiện tại đơn)
Cách dùng
Dạng thức của thì hiện tại đơn.
Dấu hiệu nhận biết
- Trong câu ở thì hiện đại đơn thường có Adv chỉ tuần xuất được chia làm 2 nhóm
Nhóm trạng từ đứng ở trong câu
+ Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên) …
+ Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ.
Ex: He rarely goes to school by bus.
She is usually at home in the evening
I don’t often go out with my friends
Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu
+ Everyday/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tháng/ hàng tuần/ hàng năm)
+ Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần) …
* Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times
Ex: He phones home every week
They go on holiday to the seaside once a year
Cách thêm s/es vào sau động từ
Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (She, He, It, Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ.
2. Verbs of liking and disliking (Động từ chỉ sự thích và ghét)
Các động từ chỉ sự yêu, thích phổ biến
Các động từ chỉ sự ghét, không thích.
Exercise 1. Put the words in the correct column depending on the pronunciation.
FULL UNIT
Thầy cô tải nhé!
New words (Từ mới)
Words | Type | Pronunciation | Meaning |
hobby | /ˈhɒbi/ | sở thích | |
doll | /dɒl/ | búp bê | |
dollhouse | /ˈdɒlhaʊs/ | nhà búp bê | |
build | (v) | /bɪld/ | xây dựng |
build dollhouses | | /bɪld ˈdɒlhaʊzɪz/ | xây nhà búp bê |
coin | /kɔɪn/ | đồng xu | |
collect | (v) | /kəˈlekt/ | sưu tầm |
collect coins | | /kəˈlekt kɔɪnz/ | sưu tầm đồng xu |
coin collection | | /kɔɪn kəˈlekʃn/ | bộ sưu tập đồng xu |
judo | /ˈdʒuːdəʊ/ | võ judo | |
do judo | | /duː ˈdʒuːdəʊ/ | tập võ judo |
ride | (v) | /raɪd/ | đi, cưỡi |
ride a bike | | /raɪd ə baɪk/ | đi xe đạp |
ride a horse | | /raɪd ə hɔːs/ | cưỡi ngựa |
rider | /ˈraɪdə(r)/ | người đi xe đạp, người cưỡi ngựa | |
horse riding | /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ | môn cưõi ngựa | |
make | (v) | /meɪk/ | làm, chế tạo |
model | /ˈmɒdl/ | mô hình | |
make models | | /meɪk ˈmɒdlz/ | làm mô hình |
swimming | /ˈswɪmɪŋ/ | môn bơi lội | |
jogging | /ˈdʒɒɡɪŋ/ | môn chạy bô | |
gardening | /ˈɡɑːdnɪŋ/ | làm vườn | |
cooking | /ˈkʊkɪŋ/ | nấu ăn | |
club | /klʌb/ | câu lạc bô | |
creativity | /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ | sự sáng tạo | |
bit | /bɪt/ | một chút, một ít | |
a bit of creativity | | / ə bɪt əv ˌkriːeɪˈtɪvəti/ | một chút sáng tạo |
upstairs | (adv) | /ˌʌpˈsteəz/ | ở trên gác, ở trên lầu |
cardboard | /ˈkɑːdbɔːd/ | bìa cứng | |
glue | /ɡluː/ | keo, hồ | |
amazing | (adj) | /əˈmeɪzɪŋ/ | kinh ngạc, sửng sốt |
unusual | (adj) | /ʌnˈjuːʒuəl/ | kì lạ, khác thường |
Các động từ chỉ sự yêu thích thường gặp là like, love, enjoy, adore.
Các động từ chỉ sự ghét hay không thích là dislike, hate, detest.
Theo sau các động từ này thường là dạng danh động từ hay động từ thêm -ing.
Example: like cooking = thích nâu ăn
enjoy learning English = mê học tiêhg Anh
dislike gardening = không thích làm vườn
hate watching football = ghét xem bóng đá
Word formation (Từ loại)
Words | Meaning | Related words | |
benefit | lợi ích | beneficial (adj) | beneficially (adv) |
benefit (v) | beneficiary | ||
glue | keo, hồ dán | glue (v) | |
insect (nj | côn trùng | insecticidal (adj) | insecticide |
jogging | chạy bộ thư giãn | jog (v) | jogger |
maturity | sự trưởng thành | mature (adj) | maturely (adv) |
mature (v) | maturational (adj) | ||
maturation | |||
patient (adj) | kiên nhẫn | patient | patiently (adv) |
patience | |||
popular (adj) | phổ biến | popularity | popular (adj) |
responsibility | sự chịu trách nhiệm | respond (v) | response |
responsible (adj) | responsibly (adv) | ||
responsive (adj) | responsively (adv) | ||
stress | sự căng thẳng | stressful (adj) | stress (v) |
stressed(adj) | unstressed (adj) | ||
unusual (adj) | khác thường, lạ, hiếm | unusually (adv) | usual (adj) |
usually (adv) | |||
valuable (adj) | quý giá | valuation | value |
value (v) |
1. The present simple (Thì hiện tại đơn)
Cách dùng
Cách dùng |
|
| |
| |
|
Với động từ to be (am/ is/ are) | (+) | S + am/ is/ are + N/ Adj |
(-) | S + am/ is/ are + not + N/ Adj | |
(?) | Am/ Is/ Are + S + N/ Adj | |
Với động từ thường | (+) | S + V nguyên mẫu/ V-s/es |
(-) | S + don’t/ doesn’t + V nguyên mẫu | |
(?) | Do/ Does + S + V nguyên mẫu |
- Trong câu ở thì hiện đại đơn thường có Adv chỉ tuần xuất được chia làm 2 nhóm
Nhóm trạng từ đứng ở trong câu
+ Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên) …
+ Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ.
Ex: He rarely goes to school by bus.
She is usually at home in the evening
I don’t often go out with my friends
Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu
+ Everyday/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tháng/ hàng tuần/ hàng năm)
+ Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần) …
* Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times
Ex: He phones home every week
They go on holiday to the seaside once a year
Cách thêm s/es vào sau động từ
Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (She, He, It, Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ.
Quy tắc | Ví dụ |
Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ | work – works read – reads |
Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, s, z, o” | miss – misses go – goes |
Đối với động từ tận cùng bằng “y” + Nếu trước “y” là một nguyên âm (u, e, o, a, i) ta giữ nguyên “y + s” + Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “i + es” | play – plays cry – cries |
2. Verbs of liking and disliking (Động từ chỉ sự thích và ghét)
Các động từ chỉ sự yêu, thích phổ biến
Các động từ phổ biến | like (thích), love (yêu thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích), adore (mê, thích) |
Cấu trúc | like/ love/ enjoy/ fancy/ adore + V-ing |
Ví dụ | Do you like watching TV? My mother loves watering flowers in the garden. My parents really enjoy surfing at the beach. Do you fancy riding a bike now? My brother and I adore playing badminton. |
Chú ý | Có thể dùng dạng phủ định của các động từ “like, fancy” để diễn đạt ý không thích Ex: She doesn’t like drawing He doesn’t fancy climbing a tree “very much” và “a lot” (rất nhiều) thường đứng cuối câu chỉ sự yêu thích. Ex: I love singing very much/ a lot |
Các động từ phổ biến |
|
|
|
|
|
/ǝ/ là một nguyên âm ngắn. Để phát âm âm này, hãy mở miệng thật nhẹ và đơn giản. Môi và lưỡi được thư giãn và phát âm /ǝ/. | |
/ɜː/ là một nguyên âm dài. Để phát âm âm này, miệng mở tự nhiên, lưỡi đặt tự nhiên, cao vừa phải, nhưng cao hơn khi phát âm /ǝ/. Âm phát ra dài hơn /ǝ/. | |
Exercise 1. Put the words in the correct column depending on the pronunciation.
/ǝ/ | /ɜː/ |
_________________________________________ _________________________________________ _________________________________________ _________________________________________ _________________________________________ _________________________________________ | _________________________________________ _________________________________________ _________________________________________ _________________________________________ _________________________________________ _________________________________________ |
Thầy cô tải nhé!
CÁC TỆP ĐÍNH KÈM (5)
- yopo.vn--BÀI TẬP TA7 GLOBAL CÓ FILE NGHE + ĐÁP ÁN Audio.zipDung lượng tệp: 74 MB
- yopo.vn--BÀI TẬP TA7 GLOBAL CÓ FILE NGHE + ĐÁP ÁN unit 1,2,3,4.zipDung lượng tệp: 9.9 MB
- yopo.vn--BÀI TẬP TA7 GLOBAL CÓ FILE NGHE + ĐÁP ÁN unit 5,6,7,8.zipDung lượng tệp: 8.9 MB
- yopo.vn--BÀI TẬP TA7 GLOBAL CÓ FILE NGHE + ĐÁP ÁN unit 9,10,11,12.zipDung lượng tệp: 10.5 MB
BẠN MUỐN MUA TÀI NGUYÊN NÀY?
Các tệp đính kèm trong chủ đề này cần được thanh toán để tải. Chi phí tải các tệp đính kèm này là 99,000 VND. Dành cho khách không muốn tham gia gói THÀNH VIÊN VIP
GIÁ TỐT HƠN
Gói thành viên VIP
- Tải được file ở nhiều bài
- Truy cập được nhiều nội dung độc quyền
- Không quảng cáo, không bị làm phiền
- Tải tài nguyên đề thi, giáo án... từ khối 1-12
- Tải mở rộng sáng kiến, chuyên đề..từ gói 3 tháng
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
Chỉ từ 200,000 VND/tháng
Mua gói lẻ
- Chỉ tải duy nhất toàn bộ file trong bài đã mua
- Cần mua file ở bài khác nếu có nhu cầu tải
- Tốn kém cho những lần mua tiếp theo
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
99,000 VND
Sau khi thanh toán thành công, hệ thống sẽ tự động chuyển hướng bạn về trang download tài liệu