BÀI TẬP - PHIẾU BÀI TẬP, CÁC TỔNG HỢP BÀI TẬP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
28/1/21
89,124
799
113
BỘ Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 8 global success FORM MỚI NĂM 2025 CÓ file nghe , có ĐÁP ÁN CHI TIẾT được soạn dưới dạng file word, audio, ..gồm các file. thư mục file trang. Các bạn xem và tải bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 8 global success về ở dưới.
A. VOCABULARY


No.
Words
Type
Pronunciation
Meaning
leisure
(n)
/ˈleʒə(r)/thời gian rảnh rỗi, lúc thư nhàn
leisure time
/ˈleʒə(r) taɪm/thời gian giải trí
leisure activity
/ˈleʒə(r) ækˈtɪvəti/hoạt động giải trí
knit
(v)​
/nɪt/đan (len, sợi,...)
knitting kit
/ˈnɪtɪŋ kɪt/bộ dụng cụ để đan
spend
(v)​
/spend/trải qua, dành thời gian
spend time on your own
dành thời gian cho bản thân
DIY (do-it-yourself)
(n)
/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/tự tay làm
puzzle
(n)
/ˈpʌzl/trò chơi ô chữ
do puzzle
/duː ˈpʌzl/giải ô chữ
surf
(v)​
/sɜːf/lưốt, truy cập
surf the net
/sɜːf ðə net/lướt net, truy cập mạng
message
(v)​
/ˈmesɪdʒ/gửi tin nhắn
message friends
/ˈmesɪdʒ frendz/nhắn tin cho bạn bè
cooking
(n)
/ˈkʊkɪŋ/nấu ăn
keen
(adj)​
/kiːn/say mê, ham thích
fond
(adj)​
/fɒnd/mến, thích
interested
(adj)​
/ˈɪntrəstɪd/quan tâm, thích thú
crazy
(adj)​
/ˈkreɪzi/quá say mê, rất thích
like
(v)​
/laɪk/thích
love
(v)​
/lʌv/yêu thích
enjoy
(v)​
/ɪnˈdʒɔɪ/thưởng thức, thích thú
fancy
(v)​
/ˈfænsi/mến, thích
prefer
(v)​
/prɪˈfɜː(r)/thích hơn
hate
(v)​
/heɪt/ghét, không thích
detest
(v)​
/dɪˈtest/ghét, căm ghét
dislike
(v)​
/dɪsˈlaɪk/không thích, ghét
home-made
(adj)​
/ˌhəʊm ˈmeɪd/tự làm
origami
(n)
/ˌɒrɪˈɡɑːmi/nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản
fold
(v)​
/fəʊld/gấp, gập
paper folding
/ˈpeɪpə(r) ˈfəʊldɪŋ/gấp giấy
relax
(v)​
/rɪˈlæks/thư giãn
snowboarding
(n)
/ˈsnəʊbɔːdɪŋ/trượt tuyết bằng ván
resort
(n)
/rɪˈzɔːt/khu nghỉ dưỡng
improve
(v)​
/ɪmˈpruːv/cải thiện
balance
(n)
/ˈbæləns/sự cân bằng
muscle
(n)
/ˈmʌsl/cơ bắp
muscle strength
/ˈmʌsl streŋkθ/sức mạnh cơ bắp
Các cụm từ đi kèm với giói từ để chỉ sự yêu thích: be fond of, be keen on, be crazy about, be interested in, be into.

Example:
He is fond of playing sport. (Anh ấy thích chơi thể thao.)

She is keen on cooking. (Cô ấy mê nấu ăn.)

I’m into doing DIY. (Tôi thích tự mình làm.)

Khi muốn dùng các cụm từ trên để diễn tả sự không thích, chúng ta thêm not vào sau động từ be.

Example:
I’m not crazy about surfing the net. (Tôi không mê lướt net.)

He is not interested in messaging friends. (Anh ấy không thích nhấn tin cho bạn bè.)

My sister is not into drawing. (Em gái tôi không mê vẽ.)

Word form

Verb
Noun
Adjective
Adverb
adoreadorationadorableadorably
addict
addiction
addicted
addictive
enjoyenjoymentcrazycrazily
crazinessexpectation
expectancy
expectance
expectant
communicatecommunication communicantcommunicative
preferpreferencepreferablepreferably
satisfysatisfactionsatisfactory
snowboarding
snowboard
snowboarder
socialisesocialization
socialite
socialist


B. GRAMMAR


1. Verbs of liking/ disliking (Các động từ chỉ sự yêu ghét)

Các động từ chỉ sự yêu ghét phổ biến

Các động từ chỉ sự yêu ghét trong tiếng Anh thường bao gồm các từ sau:

adore
rất thích, mê
fancy
mến, thích
enjoy
thưởng thúc
prefer
thích hơn
love
yêu
dislike
không thích
like
thích
hate
ghét
detest
căm ghét​


2. Cách dùng động từ theo sau động từ chỉ sự yêu ghét


Khi có một động từ chỉ hành động khác theo sau động từ chỉ sự yêu ghét, ta phải dùng động từ đó ở dạng danh động từ (V-ing) hoặc động từ nguyên mẫu có to (to V).

- Các động từ chỉ sự yêu ghét chỉ có thể được theo sau bởi danh động từ: adore, enjoy, fancy, dislike, detest.Thomas adores snowboarding.
Linda detests doing puzzles.
- Các động từ chỉ sự yêu ghét được theo sau bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có to: like, love, hate, prefer.We love going/ to go to the cinema.
He hates getting up/ to get up early.
3. Giới thiệu thêm về danh động từ và động từ nguyên mẫu có “to”

a. Danh động từ (V-ing)


+ Danh động từ là dạng động từ thêm –ing và được dùng như một danh từ.

Đứng sau một số động từ để làm tân ngữ.
admit, appreciate, avoid, consider, delay, deny, finish, imagine, keep, mind, mention, miss, postpone, practice, risk), suggest, ...
I don’t mind helping you with the homework
Đứng đầu câu làm chủ ngữ.Cycling is my favorite sport.
Đứng sau động từ be để làm bổ ngữ.His hobby is walking in the park.
Đứng sau một số cụm động từ đặc biệt.
be busy, be used to), can’t help, can’t bear/ can’t stand, get used to, look forward to, what/ how about...?, go V-ing
We look forward to receiving your answer.
What about having some coffee?
Let’s go swimming!
Đứng sau các giới từ hoặc liên từ:
at (tại), about (khoảng, về), in (trong), on (trên), from (từ), to (đến), after (sau), before (trước), when (khi), …
Have you ever thought about leaving the city?
You should turn off the lights when leaving the room.
Một số cấu trúc câu đặc biệt có dùng danh động từ:
S + spend/ waste + time/ money + V-ing​
It’s no use /no good/ no point in/ worth + V-ing
I spent a day making this paper ship.
It’s no use persuading him.
It’s worth asking for help.
b. Động từ nguyên mẫu có to (to-V)

+ to-infinitive là dạng nguyên thể của động từ có thêm to đứng phía trước.

Đứng sau một số động từ để làm tân ngữ:
afford, agree, appear, ask, decide, demand, encourage, expect, fail, force, hesitate, intend, invite, hope, learn, manage, order, persuade, plan, refuse, pretend, promise, remind, seem, tell, tend, threaten, urge, want, wish, …
He wants to go out at night.
Đứng đầu câu làm chủ ngữ.To have a strong body, Hang does exercise regularly.
Đứng sau động từ be làm bổ ngữ.What he likes is to take a walk every evening.
Đứng sau tính từ làm tân ngữ.I’m glad to play with you.
Đứng sau các từ để hỏi.
what (gì, nào), where (ở đâu), when (khi nào), which (cái nào, người nào), who (ai), how (như thế nào), ...
She doesn’t know what to do.
Đứng sau tân ngữ của động từ khác để làm bổ ngữ.My parents want me to go to bed early.
4. Các động từ theo sau bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có to nhưng có nghĩa khác nhau

Các động từ remember (nhớ), forget (quên), regret (nuối tiếc) dùng ỏ dạng V-ing nghĩa là việc đã xảy ra rồi. Ngược lại, nếu dùng với to-infínitive thì sự việc chưa xảy ra.

Example: I remember meeting you some times before. (Tôi nhớ là đã gặp bạn vài lần trước đây.)

Remember to do your homework! (Nhớ làm bài tập về nhà!)

Động từ stop ở dạng V-ing nghĩa là dừng làm việc gì đó. Ngược lại, với to-infínitive là dừng lại để làm việc khác.

Example: We stopped talking when the teacher came in. (Chúng tôi dừng nói chuyện khi thầy giáo vào lớp.)

I stopped to talk with him. (Tôi dừng lại để nói chuyện với ông ấy.)

Động từ try dùng ở dạng V-ing nghĩa là thử làm gì đó. Ngược lại, với to-infinitive nghĩa là cố gắng.

Example: He tried pressing Esc key, but the computer didn’t respond.

(Anh ấy thử nhấn phím Esc nhưng máy tính không phản hồi.)

He tried to finish the test on time, but he failed.

(Anh ấy cô'gắng làm bài thi cho kịp giờ nhưng đã thất bại.)



C. PRONUNCIATION

Sound /u:/ and /ʊ/


1. Nguyên âm dài /u:/

a. Cách phát âm

- Môi mở tròn, hướng ra ngoài.
- Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng. Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên.
- /u:/ là nguyên âm dài. Dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.


b. Dấu hiệu nhận biết âm /u:/

ü Dấu hiệu 1:
“o” được phát âm là /u:/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hoặc o + phụ âm.

do/du:/làm
move/mu:v/cử động
lose/lu:z/mất, đánh mất
prove/pru:v/chứng minh
tomb/tu:m/mộ, mồ
remove/rɪ'mu:v/xóa bỏ, loại bỏ
ü Dấu hiệu 2: “u” được phát âm là /u:/

blue/blu:/màu xanh lam
flute/flu:t/ống sáo
brutal/bru:tl/thô bạo, dã man
lunar/ˈluːnər/thuộc về Mặt trăng
saluteü/sə’lu:t/sự chào mừng
lunacy/'lu:nəsɪ/sự điên rồ
ü Dấu hiệu 3: “oo” được phát âm là /u:/

food/fu:d/đồ ăn, thực phẩm
too/tu:/cũng
pool/pu:l/bể bơi
tool/tu:l/đồ dùng
tooth/tuːθ/cái răng
goose/gu:s/con ngỗng
spoon/spu:n/cái thìa
bamboo/ˌbæmˈbuː/cây tre
ü Dấu hiệu 4: “ou” được phát âm là / u:/ trong một số trường hợp

group/gru:p/một nhóm, một đám
troupe/tru:p/gánh hát
douche/du:ʃ/vòi hoa sen
wounded/’wu:ndɪd/bị thương
ü Dấu hiệu 5. “ui” được phát âm là / u:/ trong một số trường hợp

bruise/bru:z/vết thương, vết bầm tím da
bruit/bru:t/tin đồn, tiếng đồn
fruit/fru:t/trái cây
juice/dʒuːs/nước cốt, nước trái cây
cruise/kru:z/cuộc đi chơi trên biển
cruiser/ˈkruːzər/tàu tuần dương
recruit/rɪ'kru:t/mộ binh, tuyển lính
Ngoại lệ:

fluid/'flu: ɪd/chất lỏng, lỏng
ruin/'ru: ɪn/sự đổ nát, vết tích đổ nát


2. Nguyên âm ngắn /ʊ/

a. Cách phát âm

- Môi mở khá tròn, hướng ra ngoài, bè hơn so với âm /u:/
- Mặt lưỡi đưa khá sâu vào trong khoang miệng, không sâu bằng âm /u:/. Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên, thấp hơn âm /u:/ một chút
- Nguyên âm ngắn. Dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản.


b. Dấu hiệu nhận biết âm /ʊ/

ü Dấu hiệu 1:
“o” được phát âm là /ʊ/.

wolf/wʊlf/chó sói
woman/'wʊman/phụ nữ
ü Dấu hiệu 2: “oo” được phát âm là /ʊ/

book/bʊk/sách
good/gʊd/tốt
look/lʊk/nhìn
wool/wʊl/len
cook/kʊk/nấu ăn
foot/fʊt/chân
wood/wʊd/gỗ
took/tʊk/quá khứ của take
ü Dấu hiệu 3: “ou” được phát âm là /ʊ/.

could/kʊd/có thể
should/ʃʊd/phải, nên
would/wʊd/sẽ, muốn









A. PHONETIC

Exercise 1: Put the underlined words in the correct column depending on their pronunciation.
















/u:/
/ʊ/
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________​
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________​
Exercise 2: Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.

1. A. mouse B. house C. would D. outdoors

2. A. ear B. clear C. hear D. bear

3. A. leisure B. eight C. celebrate D. penalty

4. A. worked B. watched C. needed D. walked

5. A. beat B. heat C. cheat D. break

6. A. pictures B. watches C. buses D. brushes

7. A. bracelet B. cake C. make D. hat

8. A. comedy B. letter C. princess D. cinema

9. A. sure B. sort C. soy D. soon

10. A. homework B. mother C. open D. judo

Exercise 3: Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.

1. A. relaxing B. traveling C. visiting D. listening

2. A. dislike B. detest C. fancy D. prefer

3. A. library B. museum C. melody D. favourite

4. A. protection B. addicted C. computer D. goldfish

5. A. volleyball B. weather C. winter D. vacation

6. A. climbing B. canoeing C. cricket D. cycling

7. A. computer B. protection C. volunteer D. museum

8. A. adore B. enjoy C. prefer D. listen

9. A. especially B. community C. activity D. Absolutely

10. A. skateboard B. sticker C. adore D. leisure



B. VOCABULARY – GRAMMAR

Exercise 1: Match the words with their meanings.





full bài tập
1750173047659.png

yopo.vn--BÀI TẬP TA8 GLOBAL CÓ FILE NGHE + ĐÁP ÁN key
1750173061223.png

yopo.vn--BÀI TẬP TA8 GLOBAL CÓ FILE NGHE + ĐÁP ÁN Audio
1750173080749.png


Thầy cô tải nhé!
 

CÁC TỆP ĐÍNH KÈM (6)

  1. yopo.vn--BÀI TẬP TA8 GLOBAL CÓ FILE NGHE + ĐÁP ÁN Audio.zip
    Dung lượng tệp: 40.7 MB
  2. yopo.vn--BÀI TẬP TA8 GLOBAL CÓ FILE NGHE + ĐÁP ÁN key.zip
    Dung lượng tệp: 19.4 MB
  3. yopo.vn--BÀI TẬP TA8 GLOBAL CÓ FILE NGHE + ĐÁP ÁN Bài tập.zip
    Dung lượng tệp: 5.9 MB
  • Từ khóa
    bài giảng điện tử lớp 8 kết nối tri thức bài giảng điện tử tiếng anh 8 global success unit 1 bài giảng điện tử tiếng anh 8 i-learn smart world de cương on tập tiếng anh 8 i-learn smart world học kỳ 1 word file tài liệu tiếng anh lớp 8 giáo an tiếng anh 8 global success giáo trình tiếng anh lớp 8 giáo trình tiếng anh lớp 8 mới hoclieu vn lớp 8tiếng anh global success powerpoint tiếng anh 8 global success powerpoint tiếng anh 8 global success unit 10 project unit 8 lớp 8 powerpoint global success sách bài tập tiếng anh lớp 8 cũ pdf sách tiếng anh lớp 8 file pdf tài liệu bồi dưỡng tiếng anh lớp 8 tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 8 tài liệu giải toán bằng tiếng anh lớp 8 tài liệu học tiếng anh lớp 8 tài liệu ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tài liệu on tập tiếng anh lớp 8 tài liệu ôn toán tiếng anh lớp 8 tài liệu thi ielts 8.0 tài liệu tiếng anh 8 học kì 2 tài liệu tiếng anh 8 thí điểm tài liệu tiếng anh lớp 8 tài liệu tiếng anh lớp 8 có đáp an tài liệu tiếng anh lớp 8 học kì 2 tài liệu tiếng anh lớp 8 pdf tải sách giáo khoa tiếng anh lớp 8 pdf đề cương ôn tập tiếng anh 8 i-learn smart world học kì 2 đề kiểm tra tiếng anh 8 i-learn smart world unit 5 đề kiểm tra tiếng anh 8 i-learn smart world unit 6 đề kiểm tra tiếng anh 8 i-learn smart world unit 7 đề kiểm tra tiếng anh 8 i-learn smart world violet đề thi học kì 1 tiếng anh 8 i learn smart world - đề số 2 đề thi tiếng anh lớp 8 i-learn smart world giữa kì 2
  • THẦY CÔ VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Diễn đàn YOPO.VN

    • YOPO.VN là một diễn đàn trực tuyến chuyên chia sẻ tài liệu giáo dục, giáo án, bài giảng và đề thi dành cho giáo viên và học sinh Việt Nam. Trang web cung cấp một kho tài nguyên phong phú, bao gồm các tài liệu từ lớp 1 đến lớp 12, giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm và tải về các tài liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Hệ thống tích hợp THANH TOÁN TỰ ĐỘNG thông minh.

    TÀI KHOẢN CỦA BẠN