BỘ Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 8 global success FORM MỚI NĂM 2025 CÓ file nghe , có ĐÁP ÁN CHI TIẾT được soạn dưới dạng file word, audio, ..gồm các file. thư mục file trang. Các bạn xem và tải bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 8 global success về ở dưới.
A. VOCABULARY
Các cụm từ đi kèm với giói từ để chỉ sự yêu thích: be fond of, be keen on, be crazy about, be interested in, be into.
Example: He is fond of playing sport. (Anh ấy thích chơi thể thao.)
She is keen on cooking. (Cô ấy mê nấu ăn.)
I’m into doing DIY. (Tôi thích tự mình làm.)
Khi muốn dùng các cụm từ trên để diễn tả sự không thích, chúng ta thêm not vào sau động từ be.
Example: I’m not crazy about surfing the net. (Tôi không mê lướt net.)
He is not interested in messaging friends. (Anh ấy không thích nhấn tin cho bạn bè.)
My sister is not into drawing. (Em gái tôi không mê vẽ.)
Word form
B. GRAMMAR
1. Verbs of liking/ disliking (Các động từ chỉ sự yêu ghét)
Các động từ chỉ sự yêu ghét phổ biến
Các động từ chỉ sự yêu ghét trong tiếng Anh thường bao gồm các từ sau:
2. Cách dùng động từ theo sau động từ chỉ sự yêu ghét
Khi có một động từ chỉ hành động khác theo sau động từ chỉ sự yêu ghét, ta phải dùng động từ đó ở dạng danh động từ (V-ing) hoặc động từ nguyên mẫu có to (to V).
3. Giới thiệu thêm về danh động từ và động từ nguyên mẫu có “to”
a. Danh động từ (V-ing)
+ Danh động từ là dạng động từ thêm –ing và được dùng như một danh từ.
b. Động từ nguyên mẫu có to (to-V)
+ to-infinitive là dạng nguyên thể của động từ có thêm to đứng phía trước.
4. Các động từ theo sau bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có to nhưng có nghĩa khác nhau
Các động từ remember (nhớ), forget (quên), regret (nuối tiếc) dùng ỏ dạng V-ing nghĩa là việc đã xảy ra rồi. Ngược lại, nếu dùng với to-infínitive thì sự việc chưa xảy ra.
Example: I remember meeting you some times before. (Tôi nhớ là đã gặp bạn vài lần trước đây.)
Remember to do your homework! (Nhớ làm bài tập về nhà!)
Động từ stop ở dạng V-ing nghĩa là dừng làm việc gì đó. Ngược lại, với to-infínitive là dừng lại để làm việc khác.
Example: We stopped talking when the teacher came in. (Chúng tôi dừng nói chuyện khi thầy giáo vào lớp.)
I stopped to talk with him. (Tôi dừng lại để nói chuyện với ông ấy.)
Động từ try dùng ở dạng V-ing nghĩa là thử làm gì đó. Ngược lại, với to-infinitive nghĩa là cố gắng.
Example: He tried pressing Esc key, but the computer didn’t respond.
(Anh ấy thử nhấn phím Esc nhưng máy tính không phản hồi.)
He tried to finish the test on time, but he failed.
(Anh ấy cô'gắng làm bài thi cho kịp giờ nhưng đã thất bại.)
C. PRONUNCIATION
Sound /u:/ and /ʊ/
a. Cách phát âm
b. Dấu hiệu nhận biết âm /u:/
ü Dấu hiệu 1: “o” được phát âm là /u:/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hoặc o + phụ âm.
ü Dấu hiệu 2: “u” được phát âm là /u:/
ü Dấu hiệu 3: “oo” được phát âm là /u:/
ü Dấu hiệu 4: “ou” được phát âm là / u:/ trong một số trường hợp
ü Dấu hiệu 5. “ui” được phát âm là / u:/ trong một số trường hợp
Ngoại lệ:
a. Cách phát âm
b. Dấu hiệu nhận biết âm /ʊ/
ü Dấu hiệu 1: “o” được phát âm là /ʊ/.
ü Dấu hiệu 2: “oo” được phát âm là /ʊ/
ü Dấu hiệu 3: “ou” được phát âm là /ʊ/.
A. PHONETIC
Exercise 1: Put the underlined words in the correct column depending on their pronunciation.
Exercise 2: Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. mouse B. house C. would D. outdoors
2. A. ear B. clear C. hear D. bear
3. A. leisure B. eight C. celebrate D. penalty
4. A. worked B. watched C. needed D. walked
5. A. beat B. heat C. cheat D. break
6. A. pictures B. watches C. buses D. brushes
7. A. bracelet B. cake C. make D. hat
8. A. comedy B. letter C. princess D. cinema
9. A. sure B. sort C. soy D. soon
10. A. homework B. mother C. open D. judo
Exercise 3: Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.
1. A. relaxing B. traveling C. visiting D. listening
2. A. dislike B. detest C. fancy D. prefer
3. A. library B. museum C. melody D. favourite
4. A. protection B. addicted C. computer D. goldfish
5. A. volleyball B. weather C. winter D. vacation
6. A. climbing B. canoeing C. cricket D. cycling
7. A. computer B. protection C. volunteer D. museum
8. A. adore B. enjoy C. prefer D. listen
9. A. especially B. community C. activity D. Absolutely
10. A. skateboard B. sticker C. adore D. leisure
B. VOCABULARY – GRAMMAR
Exercise 1: Match the words with their meanings.
full bài tập
yopo.vn--BÀI TẬP TA8 GLOBAL CÓ FILE NGHE + ĐÁP ÁN key
yopo.vn--BÀI TẬP TA8 GLOBAL CÓ FILE NGHE + ĐÁP ÁN Audio
Thầy cô tải nhé!
A. VOCABULARY
No. | Words | Type | Pronunciation | Meaning |
leisure | /ˈleʒə(r)/ | thời gian rảnh rỗi, lúc thư nhàn | ||
leisure time | | /ˈleʒə(r) taɪm/ | thời gian giải trí | |
leisure activity | | /ˈleʒə(r) ækˈtɪvəti/ | hoạt động giải trí | |
knit | (v) | /nɪt/ | đan (len, sợi,...) | |
knitting kit | | /ˈnɪtɪŋ kɪt/ | bộ dụng cụ để đan | |
spend | (v) | /spend/ | trải qua, dành thời gian | |
spend time on your own | | dành thời gian cho bản thân | ||
DIY (do-it-yourself) | /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/ | tự tay làm | ||
puzzle | /ˈpʌzl/ | trò chơi ô chữ | ||
do puzzle | | /duː ˈpʌzl/ | giải ô chữ | |
surf | (v) | /sɜːf/ | lưốt, truy cập | |
surf the net | | /sɜːf ðə net/ | lướt net, truy cập mạng | |
message | (v) | /ˈmesɪdʒ/ | gửi tin nhắn | |
message friends | | /ˈmesɪdʒ frendz/ | nhắn tin cho bạn bè | |
cooking | /ˈkʊkɪŋ/ | nấu ăn | ||
keen | (adj) | /kiːn/ | say mê, ham thích | |
fond | (adj) | /fɒnd/ | mến, thích | |
interested | (adj) | /ˈɪntrəstɪd/ | quan tâm, thích thú | |
crazy | (adj) | /ˈkreɪzi/ | quá say mê, rất thích | |
like | (v) | /laɪk/ | thích | |
love | (v) | /lʌv/ | yêu thích | |
enjoy | (v) | /ɪnˈdʒɔɪ/ | thưởng thức, thích thú | |
fancy | (v) | /ˈfænsi/ | mến, thích | |
prefer | (v) | /prɪˈfɜː(r)/ | thích hơn | |
hate | (v) | /heɪt/ | ghét, không thích | |
detest | (v) | /dɪˈtest/ | ghét, căm ghét | |
dislike | (v) | /dɪsˈlaɪk/ | không thích, ghét | |
home-made | (adj) | /ˌhəʊm ˈmeɪd/ | tự làm | |
origami | /ˌɒrɪˈɡɑːmi/ | nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản | ||
fold | (v) | /fəʊld/ | gấp, gập | |
paper folding | | /ˈpeɪpə(r) ˈfəʊldɪŋ/ | gấp giấy | |
relax | (v) | /rɪˈlæks/ | thư giãn | |
snowboarding | /ˈsnəʊbɔːdɪŋ/ | trượt tuyết bằng ván | ||
resort | /rɪˈzɔːt/ | khu nghỉ dưỡng | ||
improve | (v) | /ɪmˈpruːv/ | cải thiện | |
balance | /ˈbæləns/ | sự cân bằng | ||
muscle | /ˈmʌsl/ | cơ bắp | ||
muscle strength | | /ˈmʌsl streŋkθ/ | sức mạnh cơ bắp |
Example: He is fond of playing sport. (Anh ấy thích chơi thể thao.)
She is keen on cooking. (Cô ấy mê nấu ăn.)
I’m into doing DIY. (Tôi thích tự mình làm.)
Khi muốn dùng các cụm từ trên để diễn tả sự không thích, chúng ta thêm not vào sau động từ be.
Example: I’m not crazy about surfing the net. (Tôi không mê lướt net.)
He is not interested in messaging friends. (Anh ấy không thích nhấn tin cho bạn bè.)
My sister is not into drawing. (Em gái tôi không mê vẽ.)
Word form
Verb | Noun | Adjective | Adverb |
adore | adoration | adorable | adorably |
addict addiction | addicted addictive | ||
enjoy | enjoyment | crazy | crazily |
craziness | expectation expectancy expectance | expectant | |
communicate | communication communicant | communicative | |
prefer | preference | preferable | preferably |
satisfy | satisfaction | satisfactory | |
snowboarding snowboard snowboarder | |||
socialise | socialization socialite socialist |
B. GRAMMAR
1. Verbs of liking/ disliking (Các động từ chỉ sự yêu ghét)
Các động từ chỉ sự yêu ghét phổ biến
Các động từ chỉ sự yêu ghét trong tiếng Anh thường bao gồm các từ sau:
adore | rất thích, mê | fancy | mến, thích |
enjoy | thưởng thúc | prefer | thích hơn |
love | yêu | dislike | không thích |
like | thích | hate | ghét |
detest | căm ghét |
2. Cách dùng động từ theo sau động từ chỉ sự yêu ghét
Khi có một động từ chỉ hành động khác theo sau động từ chỉ sự yêu ghét, ta phải dùng động từ đó ở dạng danh động từ (V-ing) hoặc động từ nguyên mẫu có to (to V).
- Các động từ chỉ sự yêu ghét chỉ có thể được theo sau bởi danh động từ: adore, enjoy, fancy, dislike, detest. | Thomas adores snowboarding. Linda detests doing puzzles. |
- Các động từ chỉ sự yêu ghét được theo sau bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có to: like, love, hate, prefer. | We love going/ to go to the cinema. He hates getting up/ to get up early. |
a. Danh động từ (V-ing)
+ Danh động từ là dạng động từ thêm –ing và được dùng như một danh từ.
Đứng sau một số động từ để làm tân ngữ. admit, appreciate, avoid, consider, delay, deny, finish, imagine, keep, mind, mention, miss, postpone, practice, risk), suggest, ... | I don’t mind helping you with the homework | ||
Đứng đầu câu làm chủ ngữ. | Cycling is my favorite sport. | ||
Đứng sau động từ be để làm bổ ngữ. | His hobby is walking in the park. | ||
Đứng sau một số cụm động từ đặc biệt. be busy, be used to), can’t help, can’t bear/ can’t stand, get used to, look forward to, what/ how about...?, go V-ing | We look forward to receiving your answer. What about having some coffee? Let’s go swimming! | ||
Đứng sau các giới từ hoặc liên từ: at (tại), about (khoảng, về), in (trong), on (trên), from (từ), to (đến), after (sau), before (trước), when (khi), … | Have you ever thought about leaving the city? You should turn off the lights when leaving the room. | ||
Một số cấu trúc câu đặc biệt có dùng danh động từ:
| I spent a day making this paper ship. It’s no use persuading him. It’s worth asking for help. |
+ to-infinitive là dạng nguyên thể của động từ có thêm to đứng phía trước.
Đứng sau một số động từ để làm tân ngữ: afford, agree, appear, ask, decide, demand, encourage, expect, fail, force, hesitate, intend, invite, hope, learn, manage, order, persuade, plan, refuse, pretend, promise, remind, seem, tell, tend, threaten, urge, want, wish, … | He wants to go out at night. |
Đứng đầu câu làm chủ ngữ. | To have a strong body, Hang does exercise regularly. |
Đứng sau động từ be làm bổ ngữ. | What he likes is to take a walk every evening. |
Đứng sau tính từ làm tân ngữ. | I’m glad to play with you. |
Đứng sau các từ để hỏi. what (gì, nào), where (ở đâu), when (khi nào), which (cái nào, người nào), who (ai), how (như thế nào), ... | She doesn’t know what to do. |
Đứng sau tân ngữ của động từ khác để làm bổ ngữ. | My parents want me to go to bed early. |
Các động từ remember (nhớ), forget (quên), regret (nuối tiếc) dùng ỏ dạng V-ing nghĩa là việc đã xảy ra rồi. Ngược lại, nếu dùng với to-infínitive thì sự việc chưa xảy ra.
Example: I remember meeting you some times before. (Tôi nhớ là đã gặp bạn vài lần trước đây.)
Remember to do your homework! (Nhớ làm bài tập về nhà!)
Động từ stop ở dạng V-ing nghĩa là dừng làm việc gì đó. Ngược lại, với to-infínitive là dừng lại để làm việc khác.
Example: We stopped talking when the teacher came in. (Chúng tôi dừng nói chuyện khi thầy giáo vào lớp.)
I stopped to talk with him. (Tôi dừng lại để nói chuyện với ông ấy.)
Động từ try dùng ở dạng V-ing nghĩa là thử làm gì đó. Ngược lại, với to-infinitive nghĩa là cố gắng.
Example: He tried pressing Esc key, but the computer didn’t respond.
(Anh ấy thử nhấn phím Esc nhưng máy tính không phản hồi.)
He tried to finish the test on time, but he failed.
(Anh ấy cô'gắng làm bài thi cho kịp giờ nhưng đã thất bại.)
C. PRONUNCIATION
Sound /u:/ and /ʊ/
1. Nguyên âm dài /u:/
a. Cách phát âm
- Môi mở tròn, hướng ra ngoài. - Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng. Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên. - /u:/ là nguyên âm dài. Dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài. |
b. Dấu hiệu nhận biết âm /u:/
ü Dấu hiệu 1: “o” được phát âm là /u:/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hoặc o + phụ âm.
do | /du:/ | làm |
move | /mu:v/ | cử động |
lose | /lu:z/ | mất, đánh mất |
prove | /pru:v/ | chứng minh |
tomb | /tu:m/ | mộ, mồ |
remove | /rɪ'mu:v/ | xóa bỏ, loại bỏ |
blue | /blu:/ | màu xanh lam |
flute | /flu:t/ | ống sáo |
brutal | /bru:tl/ | thô bạo, dã man |
lunar | /ˈluːnər/ | thuộc về Mặt trăng |
saluteü | /sə’lu:t/ | sự chào mừng |
lunacy | /'lu:nəsɪ/ | sự điên rồ |
food | /fu:d/ | đồ ăn, thực phẩm |
too | /tu:/ | cũng |
pool | /pu:l/ | bể bơi |
tool | /tu:l/ | đồ dùng |
tooth | /tuːθ/ | cái răng |
goose | /gu:s/ | con ngỗng |
spoon | /spu:n/ | cái thìa |
bamboo | /ˌbæmˈbuː/ | cây tre |
group | /gru | một nhóm, một đám |
troupe | /tru | gánh hát |
douche | /du:ʃ/ | vòi hoa sen |
wounded | /’wu:ndɪd/ | bị thương |
bruise | /bru:z/ | vết thương, vết bầm tím da |
bruit | /bru:t/ | tin đồn, tiếng đồn |
fruit | /fru:t/ | trái cây |
juice | /dʒuːs/ | nước cốt, nước trái cây |
cruise | /kru:z/ | cuộc đi chơi trên biển |
cruiser | /ˈkruːzər/ | tàu tuần dương |
recruit | /rɪ'kru:t/ | mộ binh, tuyển lính |
fluid | /'flu: ɪd/ | chất lỏng, lỏng |
ruin | /'ru: ɪn/ | sự đổ nát, vết tích đổ nát |
2. Nguyên âm ngắn /ʊ/
a. Cách phát âm
- Môi mở khá tròn, hướng ra ngoài, bè hơn so với âm /u:/ - Mặt lưỡi đưa khá sâu vào trong khoang miệng, không sâu bằng âm /u:/. Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên, thấp hơn âm /u:/ một chút - Nguyên âm ngắn. Dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản. |
b. Dấu hiệu nhận biết âm /ʊ/
ü Dấu hiệu 1: “o” được phát âm là /ʊ/.
wolf | /wʊlf/ | chó sói |
woman | /'wʊman/ | phụ nữ |
book | /bʊk/ | sách |
good | /gʊd/ | tốt |
look | /lʊk/ | nhìn |
wool | /wʊl/ | len |
cook | /kʊk/ | nấu ăn |
foot | /fʊt/ | chân |
wood | /wʊd/ | gỗ |
took | /tʊk/ | quá khứ của take |
could | /kʊd/ | có thể |
should | /ʃʊd/ | phải, nên |
would | /wʊd/ | sẽ, muốn |
A. PHONETIC
Exercise 1: Put the underlined words in the correct column depending on their pronunciation.
/u:/ | /ʊ/ |
_____________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________ | _____________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________ _____________________________________________ |
1. A. mouse B. house C. would D. outdoors
2. A. ear B. clear C. hear D. bear
3. A. leisure B. eight C. celebrate D. penalty
4. A. worked B. watched C. needed D. walked
5. A. beat B. heat C. cheat D. break
6. A. pictures B. watches C. buses D. brushes
7. A. bracelet B. cake C. make D. hat
8. A. comedy B. letter C. princess D. cinema
9. A. sure B. sort C. soy D. soon
10. A. homework B. mother C. open D. judo
Exercise 3: Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.
1. A. relaxing B. traveling C. visiting D. listening
2. A. dislike B. detest C. fancy D. prefer
3. A. library B. museum C. melody D. favourite
4. A. protection B. addicted C. computer D. goldfish
5. A. volleyball B. weather C. winter D. vacation
6. A. climbing B. canoeing C. cricket D. cycling
7. A. computer B. protection C. volunteer D. museum
8. A. adore B. enjoy C. prefer D. listen
9. A. especially B. community C. activity D. Absolutely
10. A. skateboard B. sticker C. adore D. leisure
B. VOCABULARY – GRAMMAR
Exercise 1: Match the words with their meanings.
full bài tập
yopo.vn--BÀI TẬP TA8 GLOBAL CÓ FILE NGHE + ĐÁP ÁN key
yopo.vn--BÀI TẬP TA8 GLOBAL CÓ FILE NGHE + ĐÁP ÁN Audio
Thầy cô tải nhé!
BẠN MUỐN MUA TÀI NGUYÊN NÀY?
Các tệp đính kèm trong chủ đề này cần được thanh toán để tải. Chi phí tải các tệp đính kèm này là 99,000 VND. Dành cho khách không muốn tham gia gói THÀNH VIÊN VIP
GIÁ TỐT HƠN
Gói thành viên VIP
- Tải được file ở nhiều bài
- Truy cập được nhiều nội dung độc quyền
- Không quảng cáo, không bị làm phiền
- Tải tài nguyên đề thi, giáo án... từ khối 1-12
- Tải mở rộng sáng kiến, chuyên đề..từ gói 3 tháng
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
Chỉ từ 200,000 VND/tháng
Mua gói lẻ
- Chỉ tải duy nhất toàn bộ file trong bài đã mua
- Cần mua file ở bài khác nếu có nhu cầu tải
- Tốn kém cho những lần mua tiếp theo
- Được tư vấn, hỗ trợ qua zalo 0979.702.422
99,000 VND
Sau khi thanh toán thành công, hệ thống sẽ tự động chuyển hướng bạn về trang download tài liệu