Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,059
Điểm
113
tác giả
BỘ Bài tập hóa 12 theo chuyên đề: Ôn tập lý thuyết hóa 12 thi thpt quốc gia CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 8 thư mục trang. Các bạn xem và tải ôn tập lý thuyết hóa 12 thi thpt quốc gia về ở dưới.
BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 1

Câu 1: Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit glutamic. B. Axit benzoic. C. Axit lactic. D. Axit oleic.

Câu 2: Este có tên gọi là

A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl fomat.

Câu 3: Nhóm chức có trong tristearin là:

A. Anđehit B. Este C. Axit D. Ancol

Câu 4: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. B. C. D.

Câu 5:
Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng

A. B.

C.
D.

Câu 6:
Chất béo là trieste của các axit béo với:

A. Etan-1,2-điol B. Etanol C. Propan-1,2,3-triol D. glucozơ

Câu 7: Chất nào sau đây là este:

A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. HCOOH D. CH3OH

Câu 8: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng:

A. Quỳ tím B. CaCO3. C. H2O. D. dung dịch Br2

Câu 9: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng

A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol.

C. thuận nghịch. D. xảy ra hoàn toàn.

Câu 10: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat ?

A. Có CTPT C2H4O2. B. Là đồng đẳng của axit axetic.

C. Là đồng phân của axit axetic. D. Là hợp chất este.

Câu 11: Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích hợp ta thu được este có công thức là

A. . B. .

C.. D. .

Câu 12: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước B. Thành phần chính của lipit và protein

C. Là chất lỏng, không tan, nhẹ hơn nước D. Là chất rắn, không tan, nặng hơn nước

Câu 13: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo ?

A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5(COOC15H31)3.

C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(COOC17H33)3.

Câu 14: Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:

A. Thuốc trừ sâu. B. Thủy tinh hữu cơ.

C. Cao su. D. Tơ tổng hợp.

Câu 15: Công thức tổng quát của este no đơn chức, hở là:

A. B. C. D.

Câu 16: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:


A. Etyl fomiat. B. Amyl propionat.

C. Isoamyl axetat. D. Metyl axetat.

Câu 17: Hợp chất nào sau đây không phải là este?

A. C2H5COOC2H5 B. CH3CH2CH2COOCH3

C. HCOOCH3. D. C2H5COCH3.

Câu 18: Este no đơn chức mạch hở có công thức chung là:

A. B. C. D.
Câu 19:
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.

Câu 20: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.

C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 21: Este etyl fomiat có công thức là

A. B. C. D.
Câu 22: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là


A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 23: Este metyl acrilat có công thức là

A. B. C. D.
Câu 24: Este vinyl axetat có công thức là


A. B. C. D.
Câu 25: Tất cả các este đều có phản ứng với:


A. Br2 B. AgNO3/NH3 C. NaOH D. NaHCO3

Câu 26: Etyl axetat là tên gọi của hợp chất

A. CH3COOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C3H7COOCH3.

Câu 27: X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. B. C. D.
Câu 28: Tính chất hóa học quan trọng nhất của este là


A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng thủy phân. D. Tất cả các phản ứng trên.

Câu 29: Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOC6H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3.

Câu 30: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.

Câu 31: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng

A. tách nước. B. hiđro hóa. C. đề hiđro hóa. D. xà phòng hóa.

Câu 32: Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?

A. CH3COOCH2C6H5 B. CH3OOCCH2C6H5

C. CH3CH2COOCH2C6H5 D. CH3COOC6H5

Câu 33: Este etyl fomat có công thức là

A. B. . C. . D.
Câu 34:
Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:

A. triolein B. tristearin C. trilinolein D. tripanmitin


BẢNG ĐÁP ÁN



01. D​
02. C​
03. B​
04. A​
05. B​
06. C​
07. B​
08. D​
09. C​
10. B​
11. B​
12. A​
13. C​
14. B​
15. A​
16. C​
17. D​
18. A​
19. B​
20. B​
21. B​
22. D​
23. C​
24. B​
25. C​
26. B​
27. A​
28. C​
29. C​
30. B​
31. B​
32. A​
33. A​
34. A​



BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 2

Câu 1: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:

A. C17H31COONa B. C17H35COONa C. C15H31COONa D. C17H33COONa

Câu 2: Vinyl fomat có công thức phân tử là:

A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C2H4O2 D. C3H4O2

Câu 3: Số nhóm COO trong phân tử của một chất béo là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 4: Phân tử khối của tripanmitic là:

A. 884 B. 806 C. 808 D. 890

Câu 5: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH3COONa và C2H5OH:

A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.

Câu 6: Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit ađipic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit axetic

Câu 7: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín có khối lượng phân tử là

A. 116 B. 144 C. 102 D. 130

Câu 8: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. B.


C. D.
Câu 9: Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là

A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.

Câu 10: Este (X) được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là

A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C4H10O2.

Câu 11: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?

A. Xà phòng hóa B. Tráng gương C. Este hóa D. Hidro hóa

Câu 12: Este có tên gọi là

A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl metylat.

Câu 13: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?

A. Etanol. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Metanol.

Câu 14: Este nào sau đây có phân tử khối là 88?

A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Vinyl fomat. D. Metyl axetat.

Câu 15: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?

A. C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa

Câu 16: Công thức hóa học của chất nào là este?

A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. CH3COCH3 D. CH3COOH

Câu 17: Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện phản ứng?

A. Đehirđro hóa B. Xà phòng hóa C. Hiđro hóa D. Oxi hóa

Câu 18: Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3CH2COOC2H5.

Câu 19: Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là:

A. tăng khả năng làm sạch của dầu gội. B. làm giảm thành phần của dầu gội.

C. tạo màu sắc hấp dẫn. D. tạo hương thơm mát, dễ chịu.

Câu 20: Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?

A. metyl propionat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl fomat.

Câu 21: Hợp chất nào sau đây là este?

A. CH3CH2Cl. B. HCOOC6H5. C. CH3CH2ONO2. D. Tất cả đều đúng.

Câu 22: Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOC6H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3.

Câu 23: Chất nào sau đây không phải là este?

A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C3H5(COOCH3)3.

Câu 24: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. B. C. D.
Câu 25:
Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat HCOOCH3?

A. Có CTPT C2H4O2. B. Là đồng đẳng của axit axetic.

C. Là đồng phân của axit axetic. D. Là hợp chất este.

Câu 26: Hợp chất hữu cơ mạch hở A có CTPT C3H6O2. A có thể là:

A. Axit hay este đơn chức no. B. Ancol 2 chức có 1 liên kết.

C. Xeton hay anđehit no 2 chức. D. Tất cả đều đúng.

Câu 27: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH3) là

A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH.

C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 28: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là

A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.

Câu 29: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.

Câu 30: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.

C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.

Câu 31: Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là

A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3COOH.

C. CH3OH và CH3COOH. D. CH3COOH và CH3ONa.

Câu 32: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng

A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp D. trùng ngưng.

Câu 33: Este HCOOCH3 phản ứng với dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là

A. HCOOH và CH3ONa. B. HCOONa và CH3OH.

C. CH3ONa và HCOONa. D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 34: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng

A. trùng ngưng. B. trùng hợp C. este hóa. D. xà phòng hóa.

Câu 35: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.

C. HCOONa và C2H5OH D. C2H5COONa và CH3OH.


BẢNG ĐÁP ÁN



01. B​
02. D​
03. C​
04. B​
05. D​
06. C​
07. D​
08. C​
09. A​
10. A​
11. A​
12. B​
13. C​
14. A​
15. A​
16. B​
17. C​
18. C​
19. D​
20. B​
21. B​
22. C​
23. B​
24. C​
25. B​
26. A​
27. B​
28. D​
29. B​
30. D​
31. A​
32. B​
33. B​
34. C​
35. B​




BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 3

Câu 1:
Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). CTCT thu gọn của X là

A. B. C. D.

Câu 2:
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

A. B. C. D.

Câu 3: Este X phản ứng với dd NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức của X là


A. B. C. D.
Câu 4: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:

A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.

Câu 5: Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic

A. B. C. D.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):


Tinh bột metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:

A. B.

C. D.
Câu 7:
Đun nóng este với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A.B.

C.D.
Câu 8: Đun nóng este với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A.B.

C.D.
Câu 9: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là.

A. B.

C. D.
Câu 10: Thủy phân este E trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este E là


A. B.

C. D.
Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH, dung dịch brom và dung dịch ?


A. B.

C. D.
Câu 12: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?


A. B. C. D.
Câu 13: Chất X có công thức cấu tạo . Tên gọi của X là


A. propyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.

Câu 14: Chất X có công thức cấu tạo . Tên gọi của X là

A. propyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.

Câu 15: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?

A.

B.

C.

D.
Câu 16:
Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.

Câu 17: Xét phản ứng:

Trong các chất ở phương trình hóa học trên, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:

A. B. C. D.
Câu 18:
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:

A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 19: Số hợp chất hữu cơ đơn chức là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là:

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 20: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. Vậy X thuộc loại chất nào sau đây?

A. axit. B. anđehit. C. este. D. ancol.

Câu 21: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là:

A. metyl axetat. B. axyletylat. C. etyl axetat. D. axetyl etylat.

Câu 22: Một este có công thức phân tử là , khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của là:

A. B. C. D.
Câu 23:
Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là

A. B. C. D.
Câu 24:
Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:

A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. propyl axetat.

Câu 25: Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối lớn hơn 70. Công thức cấu tạo của X là:

A. HCOO-C6H4-CH3. B. C. D.
Câu 26:
Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. B. C. D.
Câu 27:
Este nào sau đây được dùng để tổng hợp polivinyl axetat?

A. B.

C. D.
Câu 28:
Khi xà phòng hóa vinyl acrylat bằng dung dịch NaOH thu được:

A. B.

C. D.
Câu 29:
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:

A. B.

C. D.
Câu 30:
Ứng dụng nào sau đây không phải là của este?

A. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp).

B. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (bánh, kẹo, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng, nước hoa...).

C. HCOOR trong thực tế dùng để tráng gương, phích.

D. Poli (vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thủy phân thành poli (vinyl ancol) dùng làm keo dán.

Câu 31: Chọn đáp án đúng?

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.

C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

Câu 32: NAP nào dưới đây đúng?

A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước.

B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo là trieste của glixerol với axit.

Câu 33: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

A. Muối. B. Este đơn chức. C. Chất béo. D. Etyl axetat.

Câu 34: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Benzyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl fomat. D. Metyl axetat.

Câu 35: Công thức của triolein là

A. B.

C. D.
Câu 36:
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein . Tên của Z là:

A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.

Câu 38: Cho các nhận định sau:

(1) Chất béo thuộc loại hợp chất este.

(2) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.

(3) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn.

(4) Chất béo chứa gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.

(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

Số nhận định đúng là:

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 39: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(c) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.

(d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

Số phát biểu đúng

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.



BẢNG ĐÁP ÁN



01. D​
02. C​
03. D​
04. D​
05. D​
06. A​
07. B​
08. A​
09. C​
10. B​
11. B​
12. B​
13. D​
14. C​
15. D​
16. A​
17. C​
18. B​
19. D​
20. C​
21. C​
22. B​
23. D​
24. C​
25. B​
26. D​
27. C​
28. B​
29. D​
30. C​
31. D​
32. B​
33. C​
34. B​
35. B​
36. A​
37. D​
38. D​
39. A​




BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 4

Câu 1: Cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 3 axit béo gồm C17H35COOH, C17H31COOH và C17H33COOH thì tạo được tối đa bao nhiêu loại chất béo?

A. 12 B. 16 C. 18 D. 20

Câu 2: Thủy phân hoàn toàn một triglixerit (X, thu được glixerol và hỗn hợp ba axit béo: axit panmitic, axit stearic và axit oleic. Số lượng đồng phân của X là

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 3: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có axit H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy

trieste có chứa hai gốc axit khác nhau?

A. 1. B. 4. C. 2. D. 6.

Câu 4: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là

A. 9. B. 4. C. 6. D. 2.

Câu 5: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số trieste được tạo ra tối đa là:

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

Câu 6: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH

A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 7: Hợp chất C3H6O2 có mấy đồng phân tham gia phản ứng tráng gương?

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 8: Số đồng phân este của C6H12O2 (sản phẩm thủy phân trong dung dịch NaOH cho phản ứng tráng gương) là?

A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.

Câu 9: Số đồng phân este đa chức có công thức phân tử C5H8O4 là?

A. 6. B. 5. C. 9. D. 13.

Câu 10: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 11: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:

A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.

Câu 12: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là

A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.

Câu 13: Tổng số chất hữu co mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 14: Có bao nhiêu chất hữu cơ đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6

Câu 15: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.

Câu 16: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X (không kể đồng phân hình học)

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 17: Công thức phân tử của este E là C6H12O2. Khi xà phòng hóa E với dung dịch NaOH ta được ancol X không bị oxi hóa bởi CuO đun nóng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của E là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 18: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 khi thủy phân tạo ra một axit và một anđehit?

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 19: X là một este không no (chứa 1 liên kết đôi C=C) đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam X cần vừa đủ 7,2 gam O2. X có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 20: Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với NaOH, Na, tạo kết tủa bạc thì số phương trình hoá học xảy ra là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6



BẢNG ĐÁP ÁN



01. C​
02. B​
03. B​
04. B​
05. D​
06. A​
07. D​
08. C​
09. D​
10. C​
11. D​
12. D​
13. D​
14. D​
15. C​
16. A​
17. B​
18. D​
19. C​
20. D​


BÀI LUYỆN TẬP – SỐ 5

Câu 1: Cho các phát biểu sau:

(1). Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

(2). Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.

(3). Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.

(4). Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

(5). Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có H2SO4 đặc xúc tác.

(6). Lipit là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng từ 12 đến 24C), không phân nhánh

(7). Phân tử saccarozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng chuyển thành dạng hở.

(8). Các chất béo có thể tồn tại ở thể rắn hoặc lỏng ở điều kiện thường.

Số phát biểu đúng là?

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 2: Cho các phát biểu sau:

(a). Phenol tan được trong dung dịch KOH.

(b). Trong các este mạch hở có công thức C4H6O2 có một este được điều chế từ ancol và axit tương ứng.

(c). Có thể phân biệt được chất béo lỏng và hexan bằng dung dịch NaOH, đun nóng.

(d). Có thể chuyển dầu ăn thành mỡ (nhân tạo) bằng phản ứng hiđro hóa.

(e). Tristearin không thể tác dụng với dung dịch axit đun nóng.

(f). Chất béo được dùng làm thức ăn quan trọng của con người.

(g). CH3COOCH2C6H5 (chứa vòng benzen) có mùi hoa nhài.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

Câu 3: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 4: Trong số các este mạch hở C4H6O2:





Các este có thể điều chế trực tiếp từ Axit và ancol là

A. (2) và (4) B. (2) và (5) C. (1) và (3) D. (3) và (4)

Câu 5: Cho các phát biểu sau:

(1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức mạch hở trong dd kiềm thu được muối và ancol.

(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (xt H2SO4 đặc) là p/ứ thuận nghịch.

(3) Trong p/ứ este hoá giữa axit axetic và etanol (xt H2SO4 đặc), nguyên tử O của ptử H2O có nguồn gốc từ axit.

(4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.

(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn.

Số phát biểu đúng là

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 6: Có các nhận định sau:

(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, đơn chức, số nguyên tử cacbon chẵn, không phân nhánh.

(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…

(3) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là các chất rắn ở nhiệt độ thường.

(4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

(5) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.

(6) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.

Các nhận định đúng là

A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4), (5). D. (3), (4), (5).

Câu 7: Hãy chọn nhận định đúng:

A. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.

B. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh.

C. Chất béo là một loại lipít.

D. Lipit là este của glixerol với các axit béo.

Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH thu được một ancol và 2 muối. Kết luận đúng về hỗn hợp X là

A. hai este được tạo bởi từ một axit B. hỗn hợp gồm một ancol và một axit

C. hai este đồng phân cấu tạo. D. A hai este được tạo bởi từ một ancol và 2 axit

Câu 9: Chất X (C8H14O4) thỏa mãn sơ đồ các phản ứng sau:

a) b)

c) d)

CTCT của X (C8H14O4) là

A. HCOO(CH2)6OOCH B. CH3OOC(CH2)4COOCH3

C. CH3OOC(CH2)5COOH D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

Câu 11: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. (phenyl benzoat). B. (phenyl axetat).

C. D.

Câu 12:
Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 13: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 14: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 15: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 16: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 17: Trong các chất: propen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl été. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:

(a). Tất cả các este đều tồn tại ở thể lỏng.

(b). Phản ứng giữa este và NaOH là phản ứng một chiều.

(c). Dầu ăn và dầu máy có cùng thành phần nguyên tố.

(d). Các este đều được tạo ra từ axit và ancol tương ứng.

Tổng số phát biểu chính xác là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 19: Cho các phát biểu sau:

(a). Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong một số dung môi hữu cơ như: Xăng, benzen, ete…

(b). Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta cho tác dụng với H2 có xúc tác Ni.

(c). Các chất béo đều ở thể lỏng.

(d). Chất béo là thức ăn quan trọng của con người. Tổng số phát biểu chính xác là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 20: Cho các phát biểu sau:

(a). Chất béo được ứng dụng trong sản xuất mì sợi, đồ hộp.

(b). Chất béo là este ba chức của glixerol với các axit béo.

(c). Chất béo chưa được sử dụng đến trong cơ thể con người được tích lũy trong các mô mỡ.

(d). Thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được muối và glixerol.

Tổng số phát biểu chính xác là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 21: Cho các phát biểu sau :

(1) Phản ứng có este tham gia không thể là phản ứng oxi hóa khử.

(2) Các este thường có mùi thơm dễ chịu.

(3) Tất cả các este đều là chất lỏng nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.

(4) Để điều chế este người ta cho rượu và ancol tương ứng tác dụng trong H2SO4 (đun nóng).

Số phát biểu sai là :

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 22: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:



loãng Công thức cấu tạo của chất Y là:

A. B.


C. D.
Câu 23: Thủy phân một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4 trong môi trường NaOH đun nóng, sản phẩm thu được 1 ancol A và muối của một axit hữu cơ B. Người ta có thể điều chế B bằng cách dùng CuO oxi hóa etylen glycol rồi lấy sản phẩm thu được tráng bạc. Cấu tạo của X là:

A. B.

C. D.
Câu 24: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là


A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 25: Cho các chất có CTCT sau đây: ; ; ; ; ; ; . Những chất thuộc loại este là:

A. B.

C. D.
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các este đều tồn tại ở thể lỏng.

B. Các este đều có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH.

C. Các este mạch hở, đơn chức (thuần) khi đốt cháy cho mol CO2 lớn hơn H2O đều có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2.

D. Chất béo là este ba chức.

Câu 27: Câu nào sau đây không đúng?

A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn

B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng

C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn

D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

Câu 28: Cho các phát biểu sau về este.

(a). Các este đơn chức đều tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:1.

(b). Chất béo lỏng có khả năng làm nhạt màu dung dịch nước Br2.

(c). Phản ứng thủy phân este trong môi trườn axit luôn thuận nghịch.

(d). Tồn tại este (chỉ có C, H, O) khi đốt cháy cho số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O.

Tổng số phát biểu đúng là?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(a) (b) (loãng)
(c) Z + dung dịch (dư)
(d) Y + dung dịch (dư)
Chất E và chất F theo thứ tự là

A. HCOONH4 và CH3CHO. B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.

C. HCOONH4 và CH3COONH4. D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau:



nG poli (vinyl axetat). Vậy X là chất nào trong các chất sau:

A. etan. B. ancol etylic. C. metan. D. axetilen.

Câu 31: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol x phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. B. Chất Z làm mất màu nước brom.

C. Chất T không có đồng phân hình học. D. Chất X phản ứng với H2 (Ni,) theo tỉ lệ mol 1:3.

Câu 32: Cho chất hữu cơ X (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X phản ứng. Cho biết X và các sản phẩm Y, Z tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:



Tên gọi của T là

A. axit acrylic. B. axit 2-hiđroxi propanoic.

C. axit 3-hiđroxi propanoic. D. axit propionic.

Câu 33: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.

B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.

C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.

D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.

Câu 34: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):




Biết rằng X4 là chất kết tủa màu trắng. Phát biểu nào sau đây sai:

A. X5 là axit cacboxylic. B. X không có phản ứng tráng gương.

C. X3 có tính axit yếu hơn axit cacbonic. D. Từ X1 có khả năng điều chế H2 bằng 1 phản ứng.

Câu 35: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:


(3) loãng Phát biểu nào sau đây sai:

A. X và X2 đều làm mất màu nước Brom.

B. Nung nóng X1 với vôi tôi xút thu được C2H6.

C. X3 là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở.

D. X1 có nhiệt độ nóng chảy cao nhất so với X2, X3.

Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng hệ số tỷ lượng)

(2) Yrắn + 2NaOHrắn
Phát biểu nào sau đây sai:

A. X là hợp chất tạp chức. B. X có khả năng cộng Br2 theo tỷ lệ 1:1.

C. X có 8 nguyên tử H trong phân tử. D. X có thể được điều chế từ axit và ancol tương ứng.

Câu 37: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):


Phức chất có màu xanh +
Phát biểu nào sau đây sai:

A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom

B. X1 có phân tử khối là 68.

C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh.

D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.

Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):




Phát biểu nào sau đây là sai:

A. X2 rất độc, không được sử dụng để pha vào đồ uống.

B. X5 có phản ứng tạo kết tủa với .

C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X.

D. X có 8 nguyên tử H trong phân tử.

Câu 39: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

rắn
Cao su Buna.

Phát biểu nào sau đây sai:

A. X là hợp chất tạp chức. B. X có khả năng phản ứng với Na theo tỷ lệ 1:1.

C. X2 có nhiệt độ sôi cao hơn X3. D. X có khả năng tạo liên kết hidro.

Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):


(3) Glucozơ
Phát biểu nào sau đây là sai:

A. X1 có khả năng tan vô hạn trong nước.

B. X có số nguyên tử C gấp đôi nguyên tử O trong phân tử.

C. X2 là chất rắn ở điều kiện thường.

D. X3 có 4 nguyên tử O trong phân tử và là hợp chất đa chức.

Câu 41: Cho các phản ứng:


Thủy tinh hữu cơ

Tổng số các nguyên tử trong một phân tử A là

A. 23 B. 20 C. 27 D. 18

Câu 42: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)




Phát biểu nào sau đây đúng:

A. T là axit fomic.

B. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.

C. Y có phân tử khối là 68.

D. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.

Câu 43: Từ hợp chất X (trong phân tử chứa các nguyên tố C, H, O) X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) (b)
(c) (d)
Phân tử khối của X là

A. 202. B. 174. C. 198. D. 216.

Câu 44: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(1) dư (2)
(3) (4) loãng
Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. X5 có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic

B. X3 không hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường

C. X2 làm mất màu nước brom

D. X không có phản ứng tráng gương.



BẢNG ĐÁP ÁN



01. B​
02. D​
03. B​
04. B​
05. A​
06. A​
07. C​
08. D​
09. D​
10. A​
11. D​
12. A​
13. C​
14. B​
15. D​
16. B​
17. C​
18. A​
19. C​
20. C​
21. C​
22. D​
23. B​
24. C​
25. B​
26. A​
27. B​
28. A​
29. B​
30. C​
31. C​
32. B​
33. A​
34. B​
35. B​
36. D​
37. D​
38. D​
39. B​
40. B​
41. A​
42. D​
43. B​
44. C​



1683544573895.png


PASS GIẢI NÉN: yopovn.Com

THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM----Bộ tài liệu chinh phục toàn diện lý thuyết hóa học lớp 12 - [File Word].zip
    2.6 MB · Lượt xem: 5
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    4 chuyên đề hóa hữu cơ 12 40 chuyên đề hóa 12 các chuyên đề hóa 12 chuyên đề bồi dưỡng hsg hóa 12 chuyên đề hóa 12 chuyên đề hóa 12 chương 1 chuyên đề hóa 12 chương 2 chuyên đề hóa 12 nâng cao chuyên đề hóa 12 pdf chuyên đề hóa 12 vietjack chuyên đề hóa học 12 chuyên đề hóa học 12 pdf chuyên đề hóa học vô cơ 12 chuyên đề kim loại hóa 12 chuyên đề ôn thi học sinh giỏi hóa 12 violet chuyên đề thí nghiệm hóa hữu cơ 12 chuyên đề tiến hóa sinh 12 chuyên đề đồ thị hóa học 12 hóa 12 chuyên đề este lipit hóa 12 theo chuyên đề những chuyên đề hóa 12 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi hóa 12 tài liệu cho người mất gốc hóa 12 tài liệu chuyên hóa học 11 12 tài liệu dạy thêm hóa 12 tài liệu hóa 11 pdf tài liệu hóa 12 tài liệu hóa 12 chương 1 tài liệu hóa 12 chương 2 tài liệu hóa 12 chương 3 tài liệu hóa 12 có đáp án tài liệu hóa 12 pdf tài liệu hóa 12 theo chuyên đề tài liệu hóa học 12 tài liệu hóa học 12 nâng cao tài liệu hóa hữu cơ 12 tài liệu hóa ôn thi đại học tài liệu hóa vô cơ 12 tài liệu lý thuyết hóa 12 tài liệu môn hóa 12 tài liệu nâng cao hóa 12 tài liệu ôn hóa thpt tài liệu ôn hóa thpt quốc gia tài liệu ôn hóa thpt quốc gia 2023 tài liệu on tập môn hóa học lớp 12 thpt tài liệu ôn thi hóa 12 tài liệu ôn thi hóa học thpt tài liệu ôn thi học sinh giỏi hóa 12 tài liệu on thi hsg hóa 12 tài liệu ôn thi thpt môn hóa tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn hóa tài liệu tham khảo hóa học 12 tài liệu toán 12 theo chuyên đề tài liệu trắc nghiệm hóa học 12 tài liệu tự học hóa 12 đáp án đề thi hóa lớp 12 học kì 1 đề hóa 12 thpt quốc gia 2020 đề hóa thpt quốc gia 2021 đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 12 môn hóa đề kiểm tra hoá 12 giữa kì đề thi giữa học kì 1 hóa 12 violet đề thi giữa học kì 1 lớp 12 môn hóa đề thi giữa học kì 1 môn hóa 12 đề thi giữa kì 1 hóa 12 có đáp án đề thi giữa kì 1 hóa 12 violet đề thi giữa kì 1 lớp 12 môn hóa đề thi giữa kì 1 môn hóa 12 đề thi giữa kì hóa 12 có đáp án đề thi hk1 hóa 12 đề thi hk1 hóa 12 có đáp án đề thi hk1 hóa 12 có đáp án violet đề thi hk1 hóa 12 năm 2019 đề thi hk1 hóa 12 violet đề thi hk1 hóa 12 đà nẵng đề thi hk1 môn hóa 12 đề thi hk1 môn hóa 12 có đáp án đề thi hk1 môn hóa lớp 12 có đáp án đề thi hk2 hóa 12 có đáp án đề thi hk2 hóa 12 năm 2020 đề thi hk2 hóa 12 violet đề thi hk2 môn hóa 12 đề thi hóa 12 đề thi hóa 12 có đáp án đề thi hoá 12 giữa học kì 1 đề thi hóa 12 giữa kì 1 đề thi hóa 12 giữa kì 1 có đáp án đề thi hóa 12 giữa kì 2 đề thi hóa 12 hk1 đề thi hoá 12 học kì 1 đề thi hóa 12 học kì 1 2020 đề thi hóa 12 học kì 1 an giang đề thi hóa 12 học kì 1 có đáp án đề thi hoá 12 học kì 1 quảng nam đề thi hóa 12 học kì 1 violet đề thi hóa 12 học kì 2 đề thi hóa 12 học kì 2 có đáp án đề thi hóa 12 học kì 2 violet đề thi hóa 12 kì 1 có đáp án đề thi hóa 12 thpt quốc gia đề thi hóa 12 thpt quốc gia 2020 đề thi hóa 12 thpt quốc gia 2021 đề thi hóa 8 học kì 1 quận 12 đề thi hóa cuối học kì 1 lớp 12 đề thi hoá giữa học kì 1 lớp 12 đề thi hóa giữa kì 1 lớp 12 đề thi hóa hk1 lớp 12 đề thi hóa hk1 lớp 12 an giang đề thi hóa hk2 lớp 12 đề thi hóa hk2 lớp 12 có đáp án đề thi hóa hk2 lớp 12 năm 2020 đề thi hóa học 12 cơ bản đề thi hóa học 12 hk1 đề thi hk1 hóa 12 tphcm đề thi hoá học kì 1 lớp 12 đề thi hóa học kì 1 lớp 12 có đáp an đề thi hóa học kì 1 lớp 12 tự luận đề thi hóa học kì 1 lớp 12 đà nẵng đề thi hoá học kì 1 lớp 12 đồng nai đề thi hóa lớp 12 đề thi hóa lớp 12 giữa học kì 1 đề thi hóa lớp 12 học kì 1 đề thi hóa thpt quốc gia 2020 pdf đề thi hóa thpt quốc gia 2021 đề thi học kì 1 hóa 12 đề thi học kì 1 hóa 12 có lời giải đề thi học kì 1 hóa 12 có đáp án đề thi học kì 1 hóa 12 năm 2020 đề thi học kì 1 hóa 12 tphcm đề thi học kì 1 hóa 12 tự luận đề thi học kì 1 hóa 12 violet đề thi học kì 1 hóa 12 violet 2020 đề thi học kì 1 hóa lớp 12 violet đề thi học kì 1 môn hóa 12 đề thi học kì 1 môn hóa 12 violet đề thi học kì 2 hóa 12 violet đề thi học kì hóa 12 đề thi học kì i môn hóa 12 đề thi học sinh giỏi hóa 12 đề thi học sinh giỏi hóa 12 năm 2020 đề thi học sinh giỏi hóa 12 tỉnh nam định đề thi học sinh giỏi hóa 12 tỉnh thái bình đề thi học sinh giỏi hóa 12 tỉnh đồng nai đề thi học sinh giỏi hóa 12 tphcm đề thi học sinh giỏi hóa 12 violet đề thi học sinh giỏi hóa 12 đà nẵng đề thi hsg hóa 12 cấp quốc gia đề thi hsg hóa 12 cấp tỉnh đề thi hsg hóa 12 cấp tỉnh thái bình đề thi hsg hóa 12 cấp tỉnh violet đề thi hsg hóa 12 cấp trường đề thi hsg hóa 12 hà nội đề thi hsg hóa 12 hải dương đề thi hsg hóa 12 hải phòng đề thi hsg hóa 12 năm 2020 đề thi hsg hóa 12 nghệ an đề thi hsg hóa 12 pdf đề thi hsg hóa 12 quảng nam đề thi hsg hóa 12 quảng trị đề thi hsg hóa 12 quảng trị 2017 đề thi hsg hóa 12 quảng trị 2019 đề thi hsg hóa 12 quảng trị 2020 đề thi hsg hóa 12 thành phố hà nội đề thi hsg hóa 12 tỉnh bắc ninh đề thi hsg hóa 12 tỉnh hải dương đề thi hsg hóa 12 tỉnh hải dương violet đề thi hsg hóa 12 tỉnh nam định đề thi hsg hóa 12 tỉnh thái bình đề thi hsg hóa 12 tỉnh vĩnh phúc đề thi hsg hóa 12 tỉnh vĩnh phúc 2017 đề thi hsg hóa 12 tỉnh vĩnh phúc violet đề thi hsg hóa 12 trắc nghiệm đề thi hsg hóa 12 violet đề thi hsg hóa lớp 12 đề thi hsg môn hóa 12 cấp tỉnh đề thi hsg môn hóa 12 tphcm đề thi khảo sát hóa 12 đề thi môn hóa 12 đề thi môn hóa 12 học kì 1 đề thi môn hóa 12 học kì 2 đề thi thpt quốc gia 2020 môn hóa pdf đề thi thpt quốc gia 2021 môn hóa đề thi thử hóa 12 có đáp án đề thi thử hóa 12 hk1 đề thi thử hóa 12 học kì 1 đề thi thử hóa thpt quốc gia 2021 đề thi trắc nghiệm hóa 12 học kì 1
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    35,740
    Bài viết
    37,208
    Thành viên
    138,557
    Thành viên mới nhất
    Phan Kiều Diểm !

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO

    Thành viên Online

    Top
    CHỈ THÀNH VIÊN VIP MỚI ẨN ĐƯỢC QUẢNG CÁO!

    Chúng tôi hiểu rồi, quảng cáo thật khó chịu!

    Chắc chắn, phần mềm chặn quảng cáo đã loại bỏ quảng cáo của diễn đàn. Điều này là không được phép đối với người dùng truy cập. Chỉ THÀNH VIÊN VIP mới có thể ẩn tính năng quảng cáo.

    XEM THƯ MỤC MIỄN PHÍ❌❌DANH SÁCH THƯ MỤC MIỄN PHÍ UPDATE 2024!!!Hãy tắt chức năng ẩn quảng cáo từ trình duyệt của bạn để tiếp tục sử dụng chức năng của website.

    ƯU ĐÃI ƯU ĐÃI THÀNH VIÊN VIP ⏱ DỊP 30/4 - 1/5
    ĐÃ TẮT CHẶN QUẢNG CÁO    KHÔNG. CẢM ƠN!