- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,438
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Câu hỏi trắc nghiệm vật lý 12 học kì 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023, Trắc nghiệm ôn tập Lý 12 HK1 năm 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 12 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
CHỦ ĐỀ 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(4πt – ) (cm). Biên độ dao động và pha ban đầu tương ứng là
A. 10 cm và rad. B. 10 cm và 4π rad. C. 4π cm và rad. D. 10 cm và rad.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ Tần số và quỹ đạo dao động của vật là
A.0,2 Hz, 4(cm). B. 10π Hz, 8 (cm). C. 5 Hz, 4 (cm). D.5 Hz, 8 (cm).
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ (t tính bằng s). Tần số góc của dao động là
A. (rad/s). B. 6 (rad/s). C. 4π (rad/s). D. 2 (rad/s).
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ (cm), (t tính bằng s). Li độ của vật tại thời điểm t = 0,5 s có giá trị
A. cm B. 0,5 cm. C. 2 cm. D. 3,9 cm.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Gia tốc cực đại của vật là
A. B. C. D.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Vận tốc cực đại của vật là
A. B. C. D.
Câu 7: Trong dao động điều hòa, vận tốc và li độ
A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha nhau 1200. D. lệch pha nhau 900.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 0,25 s. D.8 π s.
Câu 9: Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. vật chuyển động nhanh dần đều B. vật chuyển động chậm dần đều.
C. vật chuyển động nhanh dần. D. gia tốc có độ lớn tăng dần.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là.
A. B. C. D.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc của nó tại li độ x là
A. a = ωx2. B. a = -ωx2. C. a = ω2x. D. a = -ω2x.
Câu 12: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.
C. lệch pha /2 so với vận tốc. D. trễ pha /4 so với vận tốc.
Câu 13: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào?
A. Khi li độ cực đại B. Khi gia tốc cực đại C. Khi li độ bằng không D. Khi pha cực đại
Câu 14: Dao động điều hòa có chu kì T thì tần số góc là
A. ω = T/2π. B. ω = 2πT. C. ω = 2T/π. D. ω = 2π/T.
Câu 15: Khi nói về pha giữa li độ, vận tốc và gia tốc của một dao vật động điều hòa, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Gia tốc sớm pha hơn vận tốc π/2. B. Li độ vuông pha với vận tốc.
C. Vận tốc trễ pha hơn li độ π/2. D. Gia tốc ngược pha với li độ.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2π rad/s và biên độ 2 cm. Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là
A. 4π cm / s. B. 16π cm / s. C. 64π cm / s. D. 16 cm / s.
Câu 17: Gia tốc trong dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. B. vận tốc cực đại. C. li độ bằng 0. D. lực tác dụng bằng 0.
Câu 18:Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos 2 t (cm). quãng đường đi được trong một chu kỳ là A. 40cm B. 20cm C. 10cm D. 30cm
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng tăng, động năng giảm.
B. Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì động năng bằng không.
C. Khi vật vừa đến vị trí biên thì động năng lớn nhất.
D. Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì cơ năng lớn nhất còn khi vật vừa đến vị trí biên thì cơ năng nhỏ nhất.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos( ). Biểu thức xác định vận tốc và gia tốc của vật có dạng:
A. v = A sin( ) ; a = A cos( ). B. v = - A sin( ) ; a = - A cos( ).
C. v = - A sin( ) ; a = A cos( ). D. v = A sin( ) ; a = - A cos( ).
Câu 21: Trong khoảng thời gian giữa hai lần vận tốc bằng không liên tiếp, vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm đi được quãng đường
A. 32 cm. B. 24 cm. C. 8 cm. D. 16 cm.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với phương trình (t tính bằng giây). Tại thời điểm t = 2s, gia tốc của vật có giá trị xấp xỉ bằng
A. - 130,6 cm/s2. B. - 1421,2 cm/s2. C. 1421,2 cm/s2. D. 130,6 cm/s2.
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T. Hệ thức nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 24: Một vật khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, động năng cực đại của vật này bằng
A. B. C. D.
Câu 25: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Nếu mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì thế năng tại li độ x được tính bằng công thức nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos2πt (cm). Thế năng của vật biến thiên với tần số A. 4 Hz B. 3,14 Hz C. 1 Hz D. 2 Hz.
Câu 27: Một con lắc lò xo có độ cứng 80 N/m dao động điều hoà. Khi vật m của con lắc lò xo đang qua vị trí có li độ - 4 cm thì thế năng của con lắc là
A. 640 J. B. 0,032 J. C. 0,064 J. D. 16 J.
Câu 28: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với biên độ 10 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động điều hòa này là
A. 0,036 J. B. 0,144 J. C. 0,018 J. D. 0,072 J.
Caâu 29: Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng . Kích thích cho chuyển động thì nó dao động với phương trình . Năng lượng đã truyền cho vật là
A. 2J. B. 2.10-1J. C. 2.10-2J. D. 4.10-2J.
Câu 30: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng B. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không,
C. vị trí vật có li độ cực đại D. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k gắn vật m dao động điều hòa với tần số góc ω. Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là
A. B. C. D.
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là :
F=kx . B. F= kx . C. F= k . D.
Câu 33: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên.
Câu 34: Một vật có khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình . Động năng của vật sẽ là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật nặng dao động điều hòa với A = 5 cm , T = 0,25 s . Khối lượng của vật nặng m = 200 g , lấy .Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật nặng có giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A. 8,4 N . B. 0,84 N . C. 64 N . D. 6,4 N .
Câu 36: Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với phương trình . Lấy . Lực kéo về tác dụng lên vật tại thời điểm t = 0,5 s là
A. F = 2 N B. F = 1 N C. F = 0,5 N D. F = 0 N
Câu 37: Gọi là chiều dài dây treo con lắc đơn và g là gia tốc trọng trường nơi treo con lắc đơn. Tần số góc của con lắc đơn có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài , khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số của con lắc đơn được xác định bởi công thức
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HK I- VẬT LÝ 12
NĂM HỌC 2022-2023
NĂM HỌC 2022-2023
CHỦ ĐỀ 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(4πt – ) (cm). Biên độ dao động và pha ban đầu tương ứng là
A. 10 cm và rad. B. 10 cm và 4π rad. C. 4π cm và rad. D. 10 cm và rad.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ Tần số và quỹ đạo dao động của vật là
A.0,2 Hz, 4(cm). B. 10π Hz, 8 (cm). C. 5 Hz, 4 (cm). D.5 Hz, 8 (cm).
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ (t tính bằng s). Tần số góc của dao động là
A. (rad/s). B. 6 (rad/s). C. 4π (rad/s). D. 2 (rad/s).
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ (cm), (t tính bằng s). Li độ của vật tại thời điểm t = 0,5 s có giá trị
A. cm B. 0,5 cm. C. 2 cm. D. 3,9 cm.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Gia tốc cực đại của vật là
A. B. C. D.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Vận tốc cực đại của vật là
A. B. C. D.
Câu 7: Trong dao động điều hòa, vận tốc và li độ
A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha nhau 1200. D. lệch pha nhau 900.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 0,25 s. D.8 π s.
Câu 9: Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. vật chuyển động nhanh dần đều B. vật chuyển động chậm dần đều.
C. vật chuyển động nhanh dần. D. gia tốc có độ lớn tăng dần.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là.
A. B. C. D.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc của nó tại li độ x là
A. a = ωx2. B. a = -ωx2. C. a = ω2x. D. a = -ω2x.
Câu 12: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.
C. lệch pha /2 so với vận tốc. D. trễ pha /4 so với vận tốc.
Câu 13: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào?
A. Khi li độ cực đại B. Khi gia tốc cực đại C. Khi li độ bằng không D. Khi pha cực đại
Câu 14: Dao động điều hòa có chu kì T thì tần số góc là
A. ω = T/2π. B. ω = 2πT. C. ω = 2T/π. D. ω = 2π/T.
Câu 15: Khi nói về pha giữa li độ, vận tốc và gia tốc của một dao vật động điều hòa, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Gia tốc sớm pha hơn vận tốc π/2. B. Li độ vuông pha với vận tốc.
C. Vận tốc trễ pha hơn li độ π/2. D. Gia tốc ngược pha với li độ.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2π rad/s và biên độ 2 cm. Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là
A. 4π cm / s. B. 16π cm / s. C. 64π cm / s. D. 16 cm / s.
Câu 17: Gia tốc trong dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. B. vận tốc cực đại. C. li độ bằng 0. D. lực tác dụng bằng 0.
Câu 18:Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos 2 t (cm). quãng đường đi được trong một chu kỳ là A. 40cm B. 20cm C. 10cm D. 30cm
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng tăng, động năng giảm.
B. Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì động năng bằng không.
C. Khi vật vừa đến vị trí biên thì động năng lớn nhất.
D. Khi vật vừa đến vị trí cân bằng thì cơ năng lớn nhất còn khi vật vừa đến vị trí biên thì cơ năng nhỏ nhất.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos( ). Biểu thức xác định vận tốc và gia tốc của vật có dạng:
A. v = A sin( ) ; a = A cos( ). B. v = - A sin( ) ; a = - A cos( ).
C. v = - A sin( ) ; a = A cos( ). D. v = A sin( ) ; a = - A cos( ).
Câu 21: Trong khoảng thời gian giữa hai lần vận tốc bằng không liên tiếp, vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm đi được quãng đường
A. 32 cm. B. 24 cm. C. 8 cm. D. 16 cm.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với phương trình (t tính bằng giây). Tại thời điểm t = 2s, gia tốc của vật có giá trị xấp xỉ bằng
A. - 130,6 cm/s2. B. - 1421,2 cm/s2. C. 1421,2 cm/s2. D. 130,6 cm/s2.
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T. Hệ thức nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 24: Một vật khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, động năng cực đại của vật này bằng
A. B. C. D.
Câu 25: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Nếu mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì thế năng tại li độ x được tính bằng công thức nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos2πt (cm). Thế năng của vật biến thiên với tần số A. 4 Hz B. 3,14 Hz C. 1 Hz D. 2 Hz.
Câu 27: Một con lắc lò xo có độ cứng 80 N/m dao động điều hoà. Khi vật m của con lắc lò xo đang qua vị trí có li độ - 4 cm thì thế năng của con lắc là
A. 640 J. B. 0,032 J. C. 0,064 J. D. 16 J.
Câu 28: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với biên độ 10 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động điều hòa này là
A. 0,036 J. B. 0,144 J. C. 0,018 J. D. 0,072 J.
Caâu 29: Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng . Kích thích cho chuyển động thì nó dao động với phương trình . Năng lượng đã truyền cho vật là
A. 2J. B. 2.10-1J. C. 2.10-2J. D. 4.10-2J.
Câu 30: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng B. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không,
C. vị trí vật có li độ cực đại D. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k gắn vật m dao động điều hòa với tần số góc ω. Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là
A. B. C. D.
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là :
F=kx . B. F= kx . C. F= k . D.
Câu 33: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên.
Câu 34: Một vật có khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình . Động năng của vật sẽ là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang, vật nặng dao động điều hòa với A = 5 cm , T = 0,25 s . Khối lượng của vật nặng m = 200 g , lấy .Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật nặng có giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A. 8,4 N . B. 0,84 N . C. 64 N . D. 6,4 N .
Câu 36: Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với phương trình . Lấy . Lực kéo về tác dụng lên vật tại thời điểm t = 0,5 s là
A. F = 2 N B. F = 1 N C. F = 0,5 N D. F = 0 N
Câu 37: Gọi là chiều dài dây treo con lắc đơn và g là gia tốc trọng trường nơi treo con lắc đơn. Tần số góc của con lắc đơn có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài , khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số của con lắc đơn được xác định bởi công thức