- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,465
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề cương ôn tập cuối kì 1 toán lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN, TẢI NHIỀU được soạn dưới dạng file pdf gồm 16 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ÔN TẬP TOÁN 4 – HỌC KÌ 1
SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: Viết lại số sao cho phân tách rõ các lớp và đọc:
815: ..................................................................................................................................................
5455: ................................................................................................................................................
65505: ..............................................................................................................................................
5125085: ..........................................................................................................................................
95005125: ........................................................................................................................................
545005875: ......................................................................................................................................
Bài 2:
a) Trong số 987 406
Chữ số 9 ở hàng ............... , có giá trị là ............... và thuộc lớp ...............
Chữ số 0 ở hàng ............... , có giá trị là ............... và thuộc lớp ...............
Chữ số 6 ở hàng ............... , có giá trị là ............... và thuộc lớp ...............
b) Trong số 637 128, chữ số có giá trị lớn nhất là ...... , chữ số có giá trị bé nhất là ......
Bài 3: Viết số gồm:
a) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị: ........................
b) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn, bảy đơn vị: ........................
c) Bảy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm, một đơn vị:
........................
d) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục, hai đơn vị: ........................
e) Bốn chục triệu, chín chục nghìn, bảy trăm và năm đơn vị: ........................
Bài 4: Sắp xếp các số:
a) 1389065 ; 987065 ; 10385012 ; 86154 ; 100246 theo thứ tự tăng dần:
..................................................................................................................
b) 98326 ; 201345 ; 2008102 ; 420008 ; 981 ; 2017 theo thứ tự giảm dần:
..................................................................................................................
Bài 5: Viết số:
a) Cho 7 chữ số: 0 ; 8 ; 2 ; 3 ; 9 ; 5 ; 6.
Viết số tự nhiên bé nhất từ 7 chữ số trên : .....................
Viết số tự nhiên lớn nhất từ 7 chữ số trên : .....................
b) Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: .....................
ÔN TẬP TOÁN 4 – HỌC KÌ 1
SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: Viết lại số sao cho phân tách rõ các lớp và đọc:
815: ..................................................................................................................................................
5455: ................................................................................................................................................
65505: ..............................................................................................................................................
5125085: ..........................................................................................................................................
95005125: ........................................................................................................................................
545005875: ......................................................................................................................................
Bài 2:
a) Trong số 987 406
Chữ số 9 ở hàng ............... , có giá trị là ............... và thuộc lớp ...............
Chữ số 0 ở hàng ............... , có giá trị là ............... và thuộc lớp ...............
Chữ số 6 ở hàng ............... , có giá trị là ............... và thuộc lớp ...............
b) Trong số 637 128, chữ số có giá trị lớn nhất là ...... , chữ số có giá trị bé nhất là ......
Bài 3: Viết số gồm:
a) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị: ........................
b) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn, bảy đơn vị: ........................
c) Bảy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm, một đơn vị:
........................
d) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục, hai đơn vị: ........................
e) Bốn chục triệu, chín chục nghìn, bảy trăm và năm đơn vị: ........................
Bài 4: Sắp xếp các số:
a) 1389065 ; 987065 ; 10385012 ; 86154 ; 100246 theo thứ tự tăng dần:
..................................................................................................................
b) 98326 ; 201345 ; 2008102 ; 420008 ; 981 ; 2017 theo thứ tự giảm dần:
..................................................................................................................
Bài 5: Viết số:
a) Cho 7 chữ số: 0 ; 8 ; 2 ; 3 ; 9 ; 5 ; 6.
Viết số tự nhiên bé nhất từ 7 chữ số trên : .....................
Viết số tự nhiên lớn nhất từ 7 chữ số trên : .....................
b) Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: .....................
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT