- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,192
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề cương ôn tập học kì 2 toán 4 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 29 trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập học kì 2 toán 4 về ở dưới.
Họ và tên học sinh: ………………........................................….............Lớp: 4…
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (5 điểm)
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
A. B. C. D.
Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 58 3624 là:
A. 500 B. 5 000 C. 50 0000 D. 500 00
Câu 3: Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 20 km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ
1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng- ti - mét?
A. 200cm B. 2cm C. 20cm D. 100 000cm
Câu 4: Phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây
A. B. C. D.
Câu 5: Kết quả của phép tính: là:
A. B. C. D.
Câu 6: 32 m2 25 dm2 = ………? dm2
A. 32025 dm2 B. 320025 dm2 C. 3225 dm2 D. 32250 dm2
Câu 7: Hiệu của hai số là 18, tỉ số của hai số đó là. Tìm hai số đó.
A. 6 và 30 B. 12 và 30 C. 6 và 12 D. 12 và 18
Câu 8: Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 4cm và 6cm là:
A. 24cm2 B. 10 cm2 C. 12 cm2 D. 20 cm2
Câu 9: Mẹ hơn con 27 tuổi. Hiện nay, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tuổi con 3 năm nữa là :
A. 9 tuổi B. 6 tuổi C. 12 tuổi D. 21 tuổi
Câu 10: Chu vi hình vuông bằng m vậy diện tích hình vuông là:
A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
Bài 2: Tính : (1,5 điểm)
a. = ......................................................................................................................
b. =...............................................................................................................
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 350m, chiều rộng bằng chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta trồng bắp.
a. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó. (2 điểm)
b. Cứ 10 m2 thì người ta thu được 50 kg bắp. Tính số ki-lô-gam bắp mà người ta thu hoạch được? (0,5 điểm)
Bài 5 (1 điểm) Tìm số bé nhất có bốn chữ số khác nhau mà tổng của bốn chữ số đó bằng 21. Số cần tìm là: …..
Họ và tên học sinh: ………………...........................................…Lớp: 4A...
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (3 điểm)
Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ?
A. 29 687 B. 93 574 C. 80 296 D. 17 932
Câu 2: Tích của và là :
A. B. C. D.
Câu 3: 5dm2 6cm2 = ………… cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 56 B. 506 C. 560 D. 5600
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40dm và 2m. Diện tích của hình thoi đó là :
A. 800dm2 B. 80dm2 C. 800dm D. 400dm2
Câu 5: 9/8 của 16 là :
A. 18 B. 2 C. 128 D. 81
Câu 6: Số trung bình cộng của: 36, 38 và 40 là :
A. 35 B. 36 C. 39 D. 38
Phần II. Tự luận
Câu 1: Tính (1 điểm)
a. = …………………………………………………………………………………
b. = …………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1 điểm)
2 yến = ……….kg tấn = ……….kg
3 giờ 15 phút =…………phút 500cm2 = …………….dm2
Câu 3: Đặt tính rồi tính (1,5 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (2,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Tìm số tự nhiên x: (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên học sinh: ………………...........................................…Lớp: 4...
I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng) (3,5 điểm)
Câu 1:
a). Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
A. 150 B. 152 C. 151 D. 453
b). Trong các số 27; 54; 150; 270. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 27 B. 54 C. 150 D. 270
Câu 2:
a) Biểu thức × - × có kết quả là:
A. B. C. D.
b) Tìm x, biết : x + 295 = 45 × 11. Giá trị của x là :
A. x = 200 B. x = 495 C. x = 790 D. x = 350
Câu 3. Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
A. 125 kg B.135 kg C. 230 kg D. 270 kg
Câu 4. Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20 cm2 B. 200 cm2 C. 20 dm2 D. 24 dm2
Câu 5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 6m và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 12 dm2 B. 24 m2 C. 12m2 D. 24dm2
II. TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a) ngày = ….. giờ b) 5000 tạ = ……….tấn
c) 2 000 305 m2 = …… km2 ....... m2 d) thế kỉ = .............năm
Câu 7. Tính: (2 điểm)
a) 15 + = ………………………………………………………………………
b) - = ........................................................................................................
c) × = .............................................................................................................
d) : = ...............................................................................................................
Câu 8. Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi người? (2 điểm)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên học sinh: ………………...........................................…Lớp: 4...
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Câu 1: Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là số nào?
0 ; 2 ; 5 ; 6 ; 8 C. 0 ; 2 ; 4; 6 ; 9
0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 D. 2 ; 7 ; 3; 6 ; 8
Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số
A. B. C. D.
Câu 3: Một cửa hàng lương thực đợt một bán 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Đợt hai bán 65 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả hai đợt cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 3530kg B. 3125kg C. 5050kg D. 6050kg
Câu 4: Phân số bằng phân số nào dưới đây
A. B. C. D.
Câu 5: 32 m2 25 dm2 = ………? dm2
A. 32025 dm2 B. 320025 dm2 C. 3225 dm2 D. 32250 dm2
Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 4 số đó là:
A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
Câu 7: Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là:
A. 54cm2 B. 15 cm2 C. 27 cm2 D. 108 cm2
Câu 8: Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
b. c. d.
PHẦN 2 . TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9. Tính: (2 điểm)
a) + =…………………………….. ...................................... .....................................
b) - =…………………………….. ……………………………………………..
c) =……………………………....................................... .....................................
d) : =……………………………..............................................................................
Câu 10. Trường Tiểu học Bình An có số học sinh Khá gấp 3 lần số học sinh Giỏi. Biết rằng số học sinh Khá nhiều hơn số học sinh Giỏi là 140 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh Giỏi và học sinh Khá? (2 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. (1 điểm)Tổng của hai số là 693. Một trong hai số có tận cùng là 0, nếu xóa chữ số 0 đó đi thì được số thứ hai. Vậy số bé là : ….. Số lớn là: ...........
Họ và tên:.............................................................................................. lớp 4 .......
I.Phần trắc nghiệm (4điểm):Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1 /Giá trị của chữ số 4 trong số 8 470 163 là:
A. 400 000 B.40 000 C.4000 D.400
Câu 2/Trung bình cộng của ba số là 143. Tổng của ba số đó là:
A. 146 B. 249 C.429 D.450
Câu3/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 87… chia hêt cho 9 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4/ Chọn câu trả lời đúng : của 75 lít là:
A. 25 lít B. 45 lít C. 60 lít D. 125 lít
Câu 5: Phân số có giá trị bé hơn 1 là:
A. B. C. D.
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Lớp học có 17 bạn nam và 18 bạn nữ. Tỉ số của bạn nữ so với bạn nam là …………..
Câu 7/ Trên bản đồ ghi tỉ lệ . Quãng đường từ A đến B là 10cm. Như vậy độ dài thực tế của quãng đường AB là:
a) 10.000m b. 10.000dm c. 100.000cm d. 100.000mm
II.Phần giải 6 điểm)
Bài 1: Tính (1,5 điểm)
a) ………………………………………………………………
b) ………………………………………………………………
c) ………………………………………………………………
Bài 2: Tìm x ( 2 điểm)
a) x- b)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: ( 2 điểm)Một cửa hàng có 2000 Kg gạo, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu ki-lô- gam gạo tẻ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (0,5) So sánh phân số sau bằng cách hợp lí:
và……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:.................................................................................................
I.PHẦN A (4điểm):Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1 /Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 15m2= ……… cm2:
A. 150 B.150 000 C.15 000 D.1 500
Câu 2/Trung bình cộng của hai số là 143. Tổng của hai số đó là:
A. 286 B. 862 C.682 D.386
Câu 3/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 77… chia hêt cho 3 là:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 4/ Chọn câu trả lời đúng : của 75 lít là:
A. 25 lít B. 45 lít C. 60 lít D. 125 lít
Câu 5 .Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18 cm và 30 cm. Tính diện tích tấm kính đó?
A. 270 cm2 B. 270 cm C. 540 cm2 D. 54 cm2
Câu 6. Trong một bình hoa hồng có 5 bông hoa đỏ và 8 bông hoa trắng. Tỉ số giữa hoa đỏ và hoa trắng là :
Câu 7/Một mảnh đất hình thoi có cạnh 10 m được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1: 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ cạnh hình thoi là mấy xăng ti mét?
Họ và tên học sinh: ………………........................................….............Lớp: 4…
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (5 điểm)
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
A. B. C. D.
Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 58 3624 là:
A. 500 B. 5 000 C. 50 0000 D. 500 00
Câu 3: Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 20 km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ
1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng- ti - mét?
A. 200cm B. 2cm C. 20cm D. 100 000cm
Câu 4: Phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây
A. B. C. D.
Câu 5: Kết quả của phép tính: là:
A. B. C. D.
Câu 6: 32 m2 25 dm2 = ………? dm2
A. 32025 dm2 B. 320025 dm2 C. 3225 dm2 D. 32250 dm2
Câu 7: Hiệu của hai số là 18, tỉ số của hai số đó là. Tìm hai số đó.
A. 6 và 30 B. 12 và 30 C. 6 và 12 D. 12 và 18
Câu 8: Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 4cm và 6cm là:
A. 24cm2 B. 10 cm2 C. 12 cm2 D. 20 cm2
Câu 9: Mẹ hơn con 27 tuổi. Hiện nay, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tuổi con 3 năm nữa là :
A. 9 tuổi B. 6 tuổi C. 12 tuổi D. 21 tuổi
Câu 10: Chu vi hình vuông bằng m vậy diện tích hình vuông là:
A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
Bài 2: Tính : (1,5 điểm)
a. = ......................................................................................................................
b. =...............................................................................................................
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 350m, chiều rộng bằng chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta trồng bắp.
a. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó. (2 điểm)
b. Cứ 10 m2 thì người ta thu được 50 kg bắp. Tính số ki-lô-gam bắp mà người ta thu hoạch được? (0,5 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 5 (1 điểm) Tìm số bé nhất có bốn chữ số khác nhau mà tổng của bốn chữ số đó bằng 21. Số cần tìm là: …..
|
|
|
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (3 điểm)
Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000 ?
A. 29 687 B. 93 574 C. 80 296 D. 17 932
Câu 2: Tích của và là :
A. B. C. D.
Câu 3: 5dm2 6cm2 = ………… cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 56 B. 506 C. 560 D. 5600
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 40dm và 2m. Diện tích của hình thoi đó là :
A. 800dm2 B. 80dm2 C. 800dm D. 400dm2
Câu 5: 9/8 của 16 là :
A. 18 B. 2 C. 128 D. 81
Câu 6: Số trung bình cộng của: 36, 38 và 40 là :
A. 35 B. 36 C. 39 D. 38
Phần II. Tự luận
Câu 1: Tính (1 điểm)
a. = …………………………………………………………………………………
b. = …………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1 điểm)
2 yến = ……….kg tấn = ……….kg
3 giờ 15 phút =…………phút 500cm2 = …………….dm2
Câu 3: Đặt tính rồi tính (1,5 điểm)
24568 + 4318 72452 – 35218 2436 x 243
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (2,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Tìm số tự nhiên x: (1 điểm)
4 - < x < -
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên học sinh: ………………...........................................…Lớp: 4...
I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng) (3,5 điểm)
Câu 1:
a). Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
A. 150 B. 152 C. 151 D. 453
b). Trong các số 27; 54; 150; 270. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 27 B. 54 C. 150 D. 270
Câu 2:
a) Biểu thức × - × có kết quả là:
A. B. C. D.
b) Tìm x, biết : x + 295 = 45 × 11. Giá trị của x là :
A. x = 200 B. x = 495 C. x = 790 D. x = 350
Câu 3. Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
A. 125 kg B.135 kg C. 230 kg D. 270 kg
Câu 4. Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20 cm2 B. 200 cm2 C. 20 dm2 D. 24 dm2
Câu 5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 6m và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 12 dm2 B. 24 m2 C. 12m2 D. 24dm2
II. TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a) ngày = ….. giờ b) 5000 tạ = ……….tấn
c) 2 000 305 m2 = …… km2 ....... m2 d) thế kỉ = .............năm
Câu 7. Tính: (2 điểm)
a) 15 + = ………………………………………………………………………
b) - = ........................................................................................................
c) × = .............................................................................................................
d) : = ...............................................................................................................
Câu 8. Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi người? (2 điểm)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5 điểm)
26 × 8 + 4 × 13 – 10 × 26
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên học sinh: ………………...........................................…Lớp: 4...
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Câu 1: Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là số nào?
0 ; 2 ; 5 ; 6 ; 8 C. 0 ; 2 ; 4; 6 ; 9
0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 D. 2 ; 7 ; 3; 6 ; 8
Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số
A. B. C. D.
Câu 3: Một cửa hàng lương thực đợt một bán 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Đợt hai bán 65 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả hai đợt cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 3530kg B. 3125kg C. 5050kg D. 6050kg
Câu 4: Phân số bằng phân số nào dưới đây
A. B. C. D.
Câu 5: 32 m2 25 dm2 = ………? dm2
A. 32025 dm2 B. 320025 dm2 C. 3225 dm2 D. 32250 dm2
Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 4 số đó là:
A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
Câu 7: Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là:
A. 54cm2 B. 15 cm2 C. 27 cm2 D. 108 cm2
Câu 8: Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
b. c. d.
PHẦN 2 . TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9. Tính: (2 điểm)
a) + =…………………………….. ...................................... .....................................
b) - =…………………………….. ……………………………………………..
c) =……………………………....................................... .....................................
d) : =……………………………..............................................................................
Câu 10. Trường Tiểu học Bình An có số học sinh Khá gấp 3 lần số học sinh Giỏi. Biết rằng số học sinh Khá nhiều hơn số học sinh Giỏi là 140 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh Giỏi và học sinh Khá? (2 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. (1 điểm)Tổng của hai số là 693. Một trong hai số có tận cùng là 0, nếu xóa chữ số 0 đó đi thì được số thứ hai. Vậy số bé là : ….. Số lớn là: ...........
Họ và tên:.............................................................................................. lớp 4 .......
I.Phần trắc nghiệm (4điểm):Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1 /Giá trị của chữ số 4 trong số 8 470 163 là:
A. 400 000 B.40 000 C.4000 D.400
Câu 2/Trung bình cộng của ba số là 143. Tổng của ba số đó là:
A. 146 B. 249 C.429 D.450
Câu3/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 87… chia hêt cho 9 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4/ Chọn câu trả lời đúng : của 75 lít là:
A. 25 lít B. 45 lít C. 60 lít D. 125 lít
Câu 5: Phân số có giá trị bé hơn 1 là:
A. B. C. D.
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Lớp học có 17 bạn nam và 18 bạn nữ. Tỉ số của bạn nữ so với bạn nam là …………..
Câu 7/ Trên bản đồ ghi tỉ lệ . Quãng đường từ A đến B là 10cm. Như vậy độ dài thực tế của quãng đường AB là:
a) 10.000m b. 10.000dm c. 100.000cm d. 100.000mm
II.Phần giải 6 điểm)
Bài 1: Tính (1,5 điểm)
a) ………………………………………………………………
b) ………………………………………………………………
c) ………………………………………………………………
Bài 2: Tìm x ( 2 điểm)
a) x- b)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: ( 2 điểm)Một cửa hàng có 2000 Kg gạo, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu ki-lô- gam gạo tẻ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (0,5) So sánh phân số sau bằng cách hợp lí:
và……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:.................................................................................................
I.PHẦN A (4điểm):Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1 /Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 15m2= ……… cm2:
A. 150 B.150 000 C.15 000 D.1 500
Câu 2/Trung bình cộng của hai số là 143. Tổng của hai số đó là:
A. 286 B. 862 C.682 D.386
Câu 3/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 77… chia hêt cho 3 là:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 4/ Chọn câu trả lời đúng : của 75 lít là:
A. 25 lít B. 45 lít C. 60 lít D. 125 lít
Câu 5 .Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18 cm và 30 cm. Tính diện tích tấm kính đó?
A. 270 cm2 B. 270 cm C. 540 cm2 D. 54 cm2
Câu 6. Trong một bình hoa hồng có 5 bông hoa đỏ và 8 bông hoa trắng. Tỉ số giữa hoa đỏ và hoa trắng là :
- B. C. D.
Câu 7/Một mảnh đất hình thoi có cạnh 10 m được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1: 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ cạnh hình thoi là mấy xăng ti mét?