- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề cương ôn tập tiếng anh thi thpt quốc gia (chống điểm liệt MÔN TIẾNG ANH TRONG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023) được soạn dưới dạng file word gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập tiếng anh thi thpt quốc giaA về ở dưới.
NOTE: Những Tips trên bám sát vào đề Tham khảo của Bộ, các em cần tập trung tìm bằng được các câu trên để làm, nếu câu nào không tìm được đáp án đúng luôn thì cố gắng loại trừ càng nhiều càng tốt các phương án sai. Khoanh lụi 50/50 vẫn dễ đúng hơn nhiều so với việc chọn tù mù ¼ mà ☺.
NGUYÊN ÂM
Chữ cái a thường được phát âm là:
/æ/: map, national
/eɪ/: take, nature
/e/: many, any
/ɪ/: message, damage
/ə/: afraid, familiar
/ɑ:/: after, car
Chữ cái e thường được phát âm là:
/e/: educate, flexible
/ɪ/: explore, replace
/i:/: even, gene
/ə/: interest, camera
Chữ cái i thường được phát âm là:
/ɪ/: fit, slippery
/ai/: bike, mice
/ə/: terrible, possible
Chữ cái o thường được phát âm là:
/ɒ/: bottle, floppy
/ɔ:/: boring, lord
/ᴧ/: son, money
/əʊ/: go, post
/ə/: computer, purpose
/wᴧ/: one /wᴧn/, once /wᴧns/
Chữ cái u thường được phát âm là:
/ʊ/: put, push
/u:/: include
/ju:/: computer, human
/ᴧ/: much, cut
/з:/: burn
Chữ cái y thường được phát âm là:
/ɪ/: physics, myth
/i/: city, worry
/ai/: shỵ, apply
Một số nhóm chữ cái nguyên âm thường gặp:
PHỤ ÂM
Chữ cái c thường được phát âm là:
/k/: can, close
/s/: city, cycle
/ʃ/: special, ocean
Chữ cái d thường được phát âm là:
/d/: day, demand
/dʒ/: educate, graduate
Chữ cái g thường được phát âm là:
/g/: gain, regular
/dʒ/ origin, gymnast
/ʒ/: garage, masage
Chữ cái n thường được phát âm là:
/n/: not, fun
/ŋ/ (khi n đứng trước âm /g/ và /k/): single, drink
Chữ cái s thường được phát âm là:
/s/: son, economist
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
MÔN TIẾNG ANH TRONG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
TÊN BÍ KÍP | NỘI DUNG BÍ KÍP | ||||||||
HỎI ĐUÔI | - Nhận dạng: abcdefgh, ___________? - Cách làm: + Quy tắc “NOT”: trước có 🡪 đuôi không có, trước không có 🡪 đuôi phải có + Quy tắc “Trợ động từ”: Gồm 1 trong 4 nhóm: tobe (is, are, was, were), khuyết thiếu (can/ could/ may/ might/will/would -đọc rất vần), 3H (have, has, had), 3D (do, does, did) - Tìm xem phía trước có TĐT nào thì Đáp án chọn TĐT đó, nếu không có 🡪 chọn 3D | ||||||||
BỊ ĐỘNG | Đề có: ______ by/ ______in/at/on + N (câu đơn, ngắn, chủ ngữ thường là Vật.) => Chọn phương án “be + V3/ been + V3/ being + V3/ am, is, are, was, were + V3” | ||||||||
SO SÁNH | - Đề có ______than -> chọn …er/ more/ less - Đề có ______ of/ in/ on/ ever -> chọn the …est/ most - Đề có: ____ + SV, the …er/ more/ less + SV -> chọn the …er/ more/ less | ||||||||
KẾT HỢP THÌ QUÁ KHỨ | - Đề có từ “when/ while/ as” + QKTD => chọn was/ were + Ving Hoặc When/while + S + was/ were + Ving => chọn Ved/2 - Đề có từ “before/ by the time/ when…already/” + QKĐ => chọn had + V3 | ||||||||
KẾT HỢP THÌ TƯƠNG LAI và HIỆN TẠI | - Nhận dạng: phương án có “when/ while/ after/ before/ as soon as/ by the time/ till/ until+SV” - Cách làm: Câu đề bài có Will => chọn Hiện tại đơn/ Hiện tại hoàn thành (Loại phương án có “will/ was/ were/ had/ Ved)”. | ||||||||
RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ | - Nhận dạng: phương án có V3, Ving, to V, am/is/are/was/were + V3, am/is/are/was/were + Ving, - Loại bỏ các phương án chứa am/ is/ are/ was/ were - Chỉ lấy 1 trong 3 phương án To V, V3, Ving + Phía trước có the + first/ second/ next/ last/ only/ most/ …est => chọn To V + Chủ ngữ mệnh đề trước chỉ vật => chọn V3 + Còn lại => chọn Ving | ||||||||
LỖI SAI | Nhận dạng, tìm câu để làm (Cố gắng lấy 2/3 câu đúng, suy luận tốt + may mắn thì 3/3). - Lỗi Thì Động từ: Có dấu hiệu (yesterday/ last/ ago/ now/ already/ …) 🡪 Động từ chia sai - Câu hòa hợp giữa Danh từ và Đại từ thay thế: nhận dạng: p.án có “it/ its/ their/ them/ his/ her/ this/ that/ these/ those/ …” không hòa hợp với 1 danh từ phía trước 🡪 Chọn “it/ its/ their/ them/ his/ her/ this/ that/ these/ those/ …” 🡪 Học thuộc hết các đại từ thay thế - Câu còn lại: từ dễ gây nhầm lẫn: p.án toàn là Từ vựng 🡪 k xét đc thì khoanh lụi ☺ | ||||||||
ĐỌC ĐIỀN TỪ | - Tìm câu ĐTQH “who/ whom/ which/ that/ when/ where”: Chú ý nhìn từ ngay trước chỗ trống + nếu là vật => chọn which + nếu là người => chọn who/ whom - Câu lượng từ: Nhìn vào DANH TỪ sau chỗ trống: + nếu là danh từ SỐ ÍT (danh từ KO có đuôi S) thì chọn one/ each/ every/ another/ little/ much + nếu là danh từ SỐ NHIỀU (danh từ CÓ đuôi S) thì chọn other/ few/ many - Câu Liên từ: dịch câu phía trước + sau, cố gắng bám và từ mình biết nghĩa, suy luận xem nghĩa 2 câu là ng.nhân- hệ quả, hay tương phản đối lập. | ||||||||
NỐI CÂU ĐIỀU KIỆN | - Nhận diện: trong các phương án ABCD có IF 🡪 Chọn đáp án có cấu trúc IF + S + Ved/ were, S + would/ could + V 🡪 Chú ý: câu gốc có NOT thì đáp án không có NOT và ngược lại | ||||||||
CÂU QUAN ĐIỂM |
| ||||||||
CÂU MỜI |
| ||||||||
VIẾT LẠI CÂU | - Câu biến đổi Thì: Last … ago >>> haven’t/ hasn’t V3 … for - Câu động từ khuyết thiếu: may/might, must, should, need + V (nguyên thể) + not allowed/not permitted 🡪 chọn must not + sure that, be required, necessary/compulsory/ obligatory… 🡪 chọn must + likely/perhaps/probably, not sure that, possible/possibly 🡪 chọn may/might + not compulsory/ not obligatory/not necessary, no need, no obligation, 🡪 chọn needn’t + necessary, be advised, it’s time/it’s good, had better, ….🡪 chọn should - Câu Trưc tiếp gián tiếp: S said: “abcde….”🡪 Chọn đ.án có thay đổi nhiều nhất so với đề bài | ||||||||
ĐỌC HIỂU | Cả 2 bài đều có câu khó, câu dễ, cố gắng tìm lấy 6 câu/ 12 câu tổng 2 bài. Câu dễ: + Câu “refer” - Áp dụng: Loại (đứng sau)/Lấy (đứng trước)/Thử (cấu trúc/nghĩa). + Câu “thông tin chi tiết”: gạch chân từ khóa 🡪 Định vị từ khóa trong đoạn 🡪 đọc kỹ câu khóa 🡪 Đối chiếu + Chọn p.án có nhiều chữ giống nhất với câu khóa. Các em đừng vì bài đọc “nhiều chữ nhìn hoa mắt” mà bỏ qua, không làm, rất đáng tiếc, chịu khó “tìm chữ” vẫn làm được 5-6 câu. |
CHUYÊN ĐỀ 1: PRONUNCIATION- VOWELS, CONSONANTS- STRESS
(NGUYÊN ÂM- PHỤ ÂM –TRỌNG ÂM)
(NGUYÊN ÂM- PHỤ ÂM –TRỌNG ÂM)
NGUYÊN ÂM
Chữ cái a thường được phát âm là:
/æ/: map, national
/eɪ/: take, nature
/e/: many, any
/ɪ/: message, damage
/ə/: afraid, familiar
/ɑ:/: after, car
Chữ cái e thường được phát âm là:
/e/: educate, flexible
/ɪ/: explore, replace
/i:/: even, gene
/ə/: interest, camera
Chữ cái i thường được phát âm là:
/ɪ/: fit, slippery
/ai/: bike, mice
/ə/: terrible, possible
Chữ cái o thường được phát âm là:
/ɒ/: bottle, floppy
/ɔ:/: boring, lord
/ᴧ/: son, money
/əʊ/: go, post
/ə/: computer, purpose
/wᴧ/: one /wᴧn/, once /wᴧns/
Chữ cái u thường được phát âm là:
/ʊ/: put, push
/u:/: include
/ju:/: computer, human
/ᴧ/: much, cut
/з:/: burn
Chữ cái y thường được phát âm là:
/ɪ/: physics, myth
/i/: city, worry
/ai/: shỵ, apply
Một số nhóm chữ cái nguyên âm thường gặp:
Nhóm chữ cái | Cách phát âm thường gặp | Ví dụ |
-ai- | /ei/ | main, entertain |
/eə/ | fair, armchair | |
/eɪ/ | great, break | |
-ea- | /i:/ | bean, beat |
/ɪə/ | fear, year | |
/eɪ/ | eight, weight | |
-ei- | /i:/ | deceive, ceiling |
/aɪ/ | height | |
-ey- | /eɪ/ /i:/ | hey, convey, key |
-ee- | /i:/ | cheese, employee |
/ɪə/ | engineer, deer | |
/i:/ | piece, relieve | |
-ie- | /aɪ/ | tie, lie |
/ə/ | ancient, proficient | |
-oa- | /əʊ/ | load, toast |
/ɔ:/ | abroad, broaden | |
-oi- hoặc –oy- | /ɔɪ/ | voice, joy |
/u:/ | tool, moon | |
-oo- | /ʊ/ | book, foot |
/ʌ/ | flood, blood | |
—ou— | /ʊ/ | could, would |
/u:/ | group, souvenir | |
/ʌ/ | trouble, couple | |
/əʊ/ | soul, mould | |
-ow- | /aʊ/ | cow, brown |
/əʊ/ | throw, know | |
-ui- | /ɪ/ | build, guitar |
-uy- | /aɪ/ | buy, guy |
-ew- | /ju:/ | new, dew |
PHỤ ÂM
Chữ cái c thường được phát âm là:
/k/: can, close
/s/: city, cycle
/ʃ/: special, ocean
Chữ cái d thường được phát âm là:
/d/: day, demand
/dʒ/: educate, graduate
Chữ cái g thường được phát âm là:
/g/: gain, regular
/dʒ/ origin, gymnast
/ʒ/: garage, masage
Chữ cái n thường được phát âm là:
/n/: not, fun
/ŋ/ (khi n đứng trước âm /g/ và /k/): single, drink
Chữ cái s thường được phát âm là:
/s/: son, economist
THẦY CÔ TẢI NHÉ!