Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,059
Điểm
113
tác giả
BỘ Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 4 môn toán, tiếng việt, khoa học, lịch sử - địa lý Trường Tiểu học Cát Nhơn NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 25 Trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Trường Tiểu học Cát Nhơn
Họ tên
:...................................................

Lớp : 4
……….
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học : 2022– 2023
MÔN THI : TOÁN

Thời gian làm bài : 40 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Ngày kiểm tra : …../ /.2023
Điểm
Bằng số:

Bằng chữ
:……………..
Nhận xét của thầy, cô giáo
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Từ câu 1 đến câu 6)



Câu 1: (0,5đ) Giá trị chữ số 8 trong số: 980345

A. 8 B. 80000 C. 80 D. 800000



Câu 2:
(0,5đ) Phân số nào lớn hơn 1.

A. B. C. D.





Câu 3:
(0,5đ) Bác Năm vừa thu hoạch đám ruộng được 8tạ56kg. Hỏi Bác Năm thu hoạch được bao nhiêu kg thóc?

A. 8056kg B. 865kg C. 856kg D. 80056kg

Câu 4: (0,5đ) Phân số bé nhất trong các phân số sau ; ; ;

A. B. C. D.

Câu 5: (1đ) Diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 3dm , chiều cao 9m là:

A. 270 dm2 B. 720 dm2 C. 27 dm2 D. 72 dm2



Câu 6 : (1đ) Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là:

A. B. C. D.

Câu 7:(1đ) Tính

a/ b/ x

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 8:(2đ) Tuổi của anh hơn tuổi của em là 48 tuổi. Số tuổi của em bằng số tuổi của anh. Tìm số tuổi của em và anh ?



…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9:(1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:



3m2 7dm2 = …….dm2 b. 8050cm2 = ….dm2….cm2



Câu 10:(2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 450 m, , chiều rộng bằng chiều dài.

a. Tính diện tích của thửa ruộng ?

b. Người ta cấy lúa ở đó cứ 500m2 thu hoạch được 400 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?



………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….





























MA TRẬN BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM

MÔN TOÁN LỚP 4

Năm học : 2022 - 2023

TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN​
TL​
TN​
TL​
TN​
TL​
TN
TL​


1
Số học: Biết cộng phân số, biết đọc viết phân số, số tự nhiên, biết được phân số bằng nhau, tính giá trị của biểu thức…Số câu
2​
2​
2​
1​
Số điểm
1.0​
1.5​
3.0​
2.5​
Câu số
1,2​
4,6​
7,8​
10​

2
Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi kí hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị, diện tích, khối lượng….
Số câu​
2​
Số điểm​
1.5​
Câu số​
3,9​

3
Yếu tố hình học: Tính được chu vi, diện tích HCN, hình thoi xác định được một điểm trên đoạn thẳng
Số câu​
1​
Số điểm​
1​
Câu số​
5​

Tổng
Số câu
2
4
2
1
1
10
Số điểm
1.0
3.0
3.0
1.0
2.0
10
Câu số
1,2
3,4,6,7,8,9
5
10








HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 4

Năm học 2022- 2023




Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6
B
( 0.5 đ)
A
( 0.5 đ)
C
( 0.5 đ)
D
( 0.5 đ)
A
(1 đ)
C
( 1đ)


Câu 7
:(1đ) Tính Ñuùng moãi caâu ñöôïc 0,5ñ

a/ b/ x =

Câu 8: (2đ) Giải

Ta có sơ đồ:

? tuổi

Số tuổi của em: I-----I 48 Tuổi (0,5đ)




Soá tuổi của anh: I-----I-----I-----I

? tuổi

Theo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:

3 – 1 = 2 (phần) (0,5đ)

Số tuổi của em là:

48 : 2 x 1 = 24 (tuổi) (0,5đ)

Số tuổi của anh là:

48 + 24 = 72 (tuổi) (0,5đ)

Đáp số: em 24 tuổi và anh 72 tuổi

Câu 9:(1đ) Điền đúng vào chỗ chấm mỗi câu 0,5đ:



3m2 7dm2 = 307dm2 b. 8050cm2 = 80dm2 50cm2



Câu 10:
(2đ) Giải

a. Nửa chu vi thửa ruộng là: 450 : 5 = 225 (m) ( 0,5 đ)

Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)

Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:

225 : 5 x 2 = 90 (m) (0,25đ)

Chiều dài thửa ruộng là:

225 – 90 = 135 ( m) ( 0.25 đ)

Diện tích thửa ruộng là:

135 x 90 = 12150 (m2) (0,5đ)

b . Số kg thóc thửa ruộng đó thu hoạch được:

12150 x 400 : 500 = 9720 (kg) (0,5đ)

Đáp số : 9720 kg

* Lưu ý: câu 8, 10 học sinh có cách giải khác nhưng đáp số đúng vẫn ghi điểm tối đa.











TRƯỜNG TIỂU HỌC CÁT NHƠN
Họ và tên:
……………………………..........
Lớp 4 A
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học: 2022 - 2023

Môn: Tiếng Việt ( đọc hiểu)
Thời gian: 35 phút
Ngày kiểm tra: ..../5/2023


Điểm​
Lời nhận xét giáo viên


Kiểm tra đọc (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng. ( 3 điểm)

II. Đọc hiểu văn bản
(7 điểm)

Cho bài văn sau:

CÂY GẠO NGOÀI BẾN SÔNG

Ngoài bãi bồi có một cây gạo già xòa tán xuống bến sông. Thương và lũ bạn lớn lên đã thấy những mùa hoa gạo đỏ ngút trời và từng đàn chim lũ lượt bay về. Cứ mỗi năm, cây gạo lại xòe thêm được một tán lá tròn vươn cao lên trời xanh. Thân nó xù xì, gai góc, mốc meo, vậy mà lá thì xanh mởn, non tươi, dập dờn đùa với gió. Vào mùa hoa, cây gạo như đám lửa đỏ ngang trời hừng hực cháy. Bến sông bừng lên đẹp lạ kì.

Chiều nay đi học về, Thương cùng các bạn ùa ra cây gạo. Nhưng kìa, cả một vạt đất quanh gốc gạo phía mặt sông lở thành hố sâu hoắm, những cái rễ gầy nhẳng trơ ra, cây gạo chỉ còn biết tì lưng vào bãi ngô. Những người buôn cát đã cho thuyền vào xúc cát ngay ở khúc sông dưới gốc gạo. Cây gạo buồn thiu, những chiếc lá cụp xuống ủ ê.

Thương thấy chập chờn như có tiếng cây gạo đang khóc, những giọt nước mắt quánh lại, đỏ đặc như máu nhỏ xuống dòng sông…Thương bèn rủ các bạn lội xuống bãi cát bồi, lấy phù sa nhão đắp che kín những cái rễ cây bị trơ ra. Chẳng mấy chốc, ụ đất cao dần, trông cây gạo bớt chênh vênh hơn.

Thương và các bạn hồi hộp chờ sáng mai thế nào cây gạo cũng tươi tỉnh lại, những cái lá xòe ra vẫy vẫy và chim chóc sẽ bay về hàng đàn…Tháng ba sắp tới, bến sông lại rực lên sắc lửa cây gạo. Thương tin chắc là như thế.

(Theo Mai Phương)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý hoặc câu trả lời đúng.

Câu 1: (0,5đ) Dấu hiệu nào giúp Thương và các bạn biết cây gạo lớn thêm một tuổi?

A. Cây gạo có hoa nở.

B. Cây gạo xòe thêm được một tán lá tròn vươn cao lên trời xanh.

C. Thân cây xù xì, gai góc, mốc meo hơn.

D. Cây gạo to hơn.

Câu 2: (0,5đ) Vì sao cây gạo buồn thiu, những chiếc lá cụp xuống, ủ ê?

A. Vì sông cạn nước, thuyền bè không có.

B. Vì đã hết mùa hoa, chim chóc không tới.

C. Vì không có bọn trẻ ra chơi.

D. Vì những người buôn cát đã cho thuyền vào xúc cát ngay ở khúc sông dưới gốc gạo.

Câu 3: (0,5đ) Thương và các bạn nhỏ làm gì để cứu cây gạo?

A. Lấy cát đổ đầy gốc cây gạo.

B. Lội xuống bãi cát bồi, lấy phù sa nhão đắp che kín những cái rễ cây bị trơ ra.

C. Báo cho địa phương biết về hành động lấy cát bừa bãi của kẻ xấu.

D. Lấy đất đổ đầy xung quanh rễ cây bị trơ ra.

Câu 4: (0,5đ) Những chi tiết nào cho thấy cây gạo ngoài bến sông đã có từ lâu?

A. Cây gạo già, thân cây xù xì, gai góc, mốc meo. Thương và lũ bạn lớn lên đã thấy cây gạo nở hoa.

B. Hoa gạo đỏ ngút trời.

C. Cứ mỗi năm, cây gạo lại xòe được một tán lá tròn vươn cao lên trời xanh.

D. Cây gạo xòa tán xuống bến sông.

Câu 5: (1đ) Việc làm của Thương và các bạn nhỏ thể hiện điều gì?

Câu 6: (1đ) Nội dung bài văn nói lên điều gì?



Câu 7:
(0,5đ) Từ nào có nghĩa “Có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm”?

  • Khí thế. B. Dũng cảm.
  • Hào sảng. D. Mạnh mẽ.
Câu 8: (0,5đ) Câu “Bố em là giáo viên.” Thuộc kiểu câu kể nào?

  • Câu kể Ai là gì?
  • Câu kể Ai thế nào?
  • Câu kể Ai làm gì?
  • Không thuộc kiểu câu kể nào.
Câu 9: (1đ) Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:

Trước sân nhà em, cây hoa giấy nở đỏ rực.

Câu 10: (1đ) Em hãy chuyển câu kể “Thời gian trôi nhanh.”

  • Thành câu cảm.
  • Thành câu khiến.











Trường Tiểu học Cát Nhơn
Họ tên
:...................................................

Lớp : 4
……….
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học : 2022 – 2023
MÔN THI : TIẾNG VIỆT (VIẾT)

Thời gian làm bài : phút
(Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra : …../ 5 /.2023


Điểm
Bằng số:


Bằng chữ:
…………..
Nhận xét của thầy, cô giáo
……………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………..



B.Kiểm tra viết (10 điểm)



1. Chính tả:(nghe - viết)
(20 phút) (2 điểm)





.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

2.Tập làm văn: (8 điểm) (35 phút)

Tả một con vật nuôi mà em yêu thích.

Bài làm



..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.

MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM LỚP 4

(VỀ ĐỌC HIỂU VĂN BẢN VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT)

Năm học : 2022 - 2023



TT
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN​
TL​

TN
TL​

TN
TL​
TN
TL​
1Đọc hiểu văn bản : - Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc.- Hiểu nội dung của đoạn, bài đã đọc, hiểu ý nghĩa của bài.
- Giải thích được chi tiết trong bài bằng suy luận trực tiếp. - Nhận xét được hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; biết liên hệ những điều đọc được với bản thân và thực tế.
Số câu
2​
2​
2​
6
Câu số
1,3​
4,6​
2;5​
1-2-3-4-5-6

Số điểm
1,0
1.5
1.5
4.0
2Kiến thức tiếng Việt : - Hiểu nghĩa và sử dụng được một số từ ngữ thuộc các chủ điểm đã học.
- Hiểu đúng mẫu câu đã học và xác định được chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ. Biết chuyển câu kể thành câu cảm. Hiểu được nghĩa của từ - Nhận biết và bước đầu cảm nhận được cái hay của những câu văn, viết được câu văn hay.
Số câu​
1​
1​
1​
1​
4
Câu số​
7​
8​
9​
10​
7-8-9-10
Số điểm​
0.5
0.5
1,0
1.0
3.0
Tổng số câu​
3​
3​
3​
1​
10
Tổng số điểm
1,5
2.0
2.5
1
7




HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM LỚP 4 (đọc)

1.Bài kiểm tra đọc (10đ)

1.1 Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói
( kiểm tra từng cá nhân) (3đ)

* Mục tiêu: Nhằm kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra kĩ năng nghe nói ( HS trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn, bài đọc)

* Nội dung kiểm tra

HS đọc một đoạn văn trong bài tập đọc.

GV làm thăm 5 bài tập đọc rồi cho học sinh bốc thăm đọc thành tiếng và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra

Các bài tập đọc GV làm thăm sau:


Bài: Đường đi Sa Pa

T Việt 4 T2 trang 102 (Cho HS đọc 1 trong các đoạn của bài)

Bài: Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất

T Việt 4 T2 trang 114 (Cho HS đọc 1 trong các đoạn của bài)

Bài: Ăng-co-vát

T Việt 4 T2 trang 123 (Cho HS đọc 1 trong các đoạn của bài)

Bài: Con chuồn chuồn nước

T Việt 4 T2 trang 127 (Cho HS đọc 1 trong các đoạn của bài)

Bài: Ăn "mầm đá"

T Việt 4 T2 trang 157 (Cho HS đọc 1 trong các đoạn của bài)

* Cách đánh giá cho điểm


- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu; giọng đọc có biểu cảm: (1đ)

- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ

( không đọc sai quá 5 tiếng): (1đ)

- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (1đ)

1.2 Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra từ và câu.

Câu 1:
(0,5đ) Khoanh B.

Câu 2: (0,5đ) Khoanh D.

Câu 3: (0,5đ) Khoanh B.

Câu 4: (0,5đ) Khoanh A.

Câu 5: (1đ) Học sinh có thể viết

Các bạn thể hiện ý thức bảo vệ môi trường, biết bảo vệ chăm sóc cây xanh.

Câu 6: (1đ) Học sinh có thể viết

Tả vẻ đẹp của cây gạo vào mùa hoa nở, đồng thời ca ngợi các bạn nhỏ có ý thức bảo vệ môi trường.

Câu 7: (0,5đ) Khoanh B.

Câu 8: (0,5đ) Khoanh A.

Câu 9: (1đ)

- Xác định đúng trạng ngữ (0,5đ).

- Xác định đúng chủ ngữ, vị ngữ (0,5đ).

Trạng ngữ: Trước sân nhà em. (0,5đ)

Chủ ngữ: Cây hoa giấy. (0,25đ)

Vị ngữ: nở đỏ rực. (0,25đ)

Câu 10: (1đ) Học sinh đặt câu đúng yêu cầu. Mỗi câu đúng được 0,5đ.

Ví dụ: a) Ôi, thời gian trôi nhanh quá!

b) Thời gian hãy trôi nhanh!



B. Kiểm tra viết

I. Chính tả: (2 điểm)

Cây tre


Thân tre vừa tròn lại vừa gai góc. Trên thân cây tua tủa những vòi xanh ngỡ như những cánh tay vươn dài. Dưới gốc cây chi chít những búp măng non. Búp thì mới nhô khỏi mặt đất, búp thì cao ngang ngực em, búp vượt quá đầu em… Em cứ nghĩ những búp măng ấy chính là những đứa con thân yêu của tre năm năm tháng tháng được mẹ chăm chút, ngày một lớn lên, ngày một trưởng thành trong bóng mát yêu thương.

Bùi Ngọc Sơn

II. Tập làm văn (8 điểm)

Tả một con vật mà em yêu thích.

Hướng dẫn chấm

TT
Điểm thành phần
Mức điểm
1,5​
1​
0,5​
0​
1
Mở bài (1điểm)​
Giới thiệu được con vật mà em yêu thích hay đủ ýGiới thiệu được con vật mà em yêu thích chưa đầy đủGiới thiệu lạc đề
2a

Thân bài (4điểm)
Nội dung (1,5điểm)​
Tả bao quát, tả từng bộ phận nổi bật, có sáng tạoTả bao quát, tả từng bộ phận chưa nổi bật, chưa có sáng tạoTả chưa đầy đủ các bộ phận của con vật, sơ sàiChưa tả được các bộ phận của con vật, không có nội dung

2b
Kĩ năng (1,5điểm)​
Biết dùng từ, có sử dụng hình ảnh so sánh, nhân hóa, liên kết câu chặt chẽThực hiện đầy đủ các yêu cầu nhưng rập khuôn, chưa sáng tạo, viết câu đủ ýDùng từ chưa hay, miêu tả gọnDiễn đạt lủng củng, viết câu chưa đủ ý, sai lỗi chính tả nhiều

2c
Cảm xúc (1điểm)​
Biết thể hiện được thái độ, cảm xúc, suy nghĩ trước con vật mình tả. Lời văn xúc động, chân thựcBiết thể hiện được thái độ cảm xúcChưa thể hiện được cảm xúc.
3​
Kết bài (1điểm)
Nêu được cảm nghĩ về con vật nuôi định tả, có cảm xúc, nêu được lợi ích của con vật nuôi yêu thích

Nêu được cảm nghĩ về con vật định tả,Chưa nêu được cảm nghĩ và lợi ích
4​
Chữ viết, chính tả (0,5điểm)
Đúng mẫu chữ, độ cao con chữ, sai không quá 5 lỗiKhông đúng mẫu chữ, chữ viết cẩu thả sai nhiều lỗi chính tả
5​
Dùng từ, đăt câu (0,5điểm)
Dùng từ hay, câu đủ ý, diễn đạt mạch lạcDùng từ sai, câu chưa đủ ý
6​
Sáng tạo (1điểm)
Có sáng tạo, biết sử dụng hình ảnh nhân hóa, so sánhCó sáng tạo nhưng còn rập khuônChưa có sáng tạo
Tổng điểm​




MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM

MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 4A

Năm học: 2022 – 2023

TT​
Mạch kiến thức​
Mức 1​
Mức 2​
Mức 3​
Mức 4​
Tổng​
TN​
TL​
TN​
TL​
TN​
TL​
TN​
TL​
TN​
TL​
1​
Biển, Đảo và Quần đảo​
Số câu​
1​
1​
Câu số​
10​
10​
Số điểm​
2,0​
2,0
2​
Đồng bằng Nam Bộ​
Số câu​
2​
2​
Câu số​
3,4​
3,4​
Số điểm​
1​
1.0​
3
Chiến thắng Chi Lăng​
Số câu​
1​
1​
Câu số​
2
2​
Số điểm​
0.5​
0.5​
4
Thành phố Hồ Chí Minh,Hà Nội, Huế, Cần Thơ​
Số câu​
1​
1​
Câu số​
5​
5​
Số điểm​
1​
1.0​
5
Nhà Nguyễn thành lập​
Số câu​
1​
1​
Câu số​
8​
8​
Số điểm​
1.5​
1.5​
6
Trịnh –Nguyễn phân tranh​
Số câu​
1​
1​
Câu số​
1​
1​
Số điểm​
0.5​
0.5​
7Nười dân và HĐSX của người dân ở đồng bằng DHMT
Số câu​
1​
1​
Câu số​
6​
6​
Số điểm​
1​
1.0​
8Những chính sách kinh tễ, văn hóa của vua Quang Trung
Số câu​
1​
1​
Câu số​
7​
7​
Số điểm​
1​
1.0​
9Nhà Hậu Lê và việc tổ chức quản lí đất nước
Số câu​
1​
1​
Câu số​
9​
9​
Số điểm​
1.5​
1.5​
Tổng số câu​
4
2
1​
2
1
6​
4​
Tổng số điểm​
2.0
3​
3.0​
2​
4.0​
6.0​
Câu số​
1-2-3-4
5-6-7
8,9​
10​



Trường Tiểu học Cát Nhơn

Họ tên
:...................................................

Lớp : 4
……….
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌCUỐI NĂM
Năm học : 2022– 2023
MÔN THI : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
Kiểm tra đọc

Thời gian làm bài : 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra : …../ ... /.2023
Điểm
Bằng số:


Bằng chữ
:…………..
Nhận xét của thầy, cô giáo
……………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4

Câu 1:
(0.5đ) Cuộc chiến giữa Nam Triều và Bắc Triều kéo dài bao nhiêu năm?

A. Hơn 200 năm C. Hơn 50 năm .

B. Hơn 60 năm D. Hơn 70 năm

Câu 2:( 0.5đ) Tại sao người ta dùng Ải Chi Lăng để làm căn cứ địa ?

A. Vì Ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợp cho quân ta mai phục.

B. Vì Ải Chi Lăng là vùng núi rộng, có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân tatapj trung và dự trữ lương thực.

C. Vì Ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng quaanneen quân địch không tìm đến được.

D. Vì Ải Chi Lăng có nhiều nguwowifdaan sinh sống khi đó nghĩa quân sẽ đượcnhân dân giúp đỡ.

.

Câu 3:(0,5đ) Đồng bằng Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây và thủy sản lớn nhất cả nước?

A. Nhờ có thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động.

B. Nhờ có đất phù sa màu mỡ, máy móc hiện đại, người dân giàu có.

C. Nhờ có máy móc hiện đại, nhiều nước tưới tiêu.

D. Nhờ có máy móc hiện đại, người dân chăm chỉ làm ăn.

Câu 4:(0,5đ) Đồng bằng Nam Bộ do hệ thống sông nào bồi đắp phù sa ?

A. Sông Mê Công và sông Hồng. C. Sông Mê Công và sông Đồng Nai.

B. Sông Hồng và sông Đồng Nai D. Sông Hồng và sông Thái Bình.

Câu 5:(1đ) Hãy nối các thành phố ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp:

A​
B​
1. Thành phố Hà Nộia. Là thành phố lớn nhất cả nước.
2. Thành phố Huếb. Là thành phố trung tâm của đồng bằng sông Cửu Long.
3. Thành phố Hồ Chí Minhc. Là thành phố du lịch, được công nhận là di sản văn hóa thế giới.
4. Thành phố Cần Thơd. Là trung tâm chính trị, văn hóa, khoa học và kinh tế của cả nước.


Câu 6
:(1đ) Em hãy chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm cho phù hợp: ( thủy sản, khá đông đúc, nghề nông, Kinh và Chăm)

Ở đồng bằng Duyên Hải Miền Trung dân cư tập trung…………………………chủ yếu là người………………………… Nghề chính của họ là ……………………., làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến……………………………

Câu 7: (1 đ)Em hãy chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm cho phù hợp: ( thanh bình, Chiếu khuyến nông, ruộng hoang, làng quê)

Quang Trung ban bố………………………… lệnh cho dân đã từng bỏ………………… phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá……………………………. Với chính sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm lại …………………………………….

Câu8:(1.5 đ) Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ? Nhà Nguyễn trải qua bao nhiêu đời vua ?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9:(1,5đ) Ngày nay nhà nước ta còn kế thừa những nội dung cơ bản nào của Bộ Luật Hồng Đức?

...................................................................................................................................................................................................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 10:(2.0 đ) Em hãy nêu vai trò của biển Đông đối với nước ta ?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................................................................................................................

…………………………………………………………………………………………………









.



HƯỚNG DẪN CHẤM LỊCH SỬ – ĐỊA LÍ CUỐI NĂM LỚP 4

Năm học: 2022-2023​

Từ câu 1 đến câu 6 đúng được 0,5 điểm,

Câu1 ( B ) Câu 3 ( A)

Câu2 (A ) Câu 4 (C)

Câu 5(1đ) Nối đúng một ý đước 0,25đ

1 nối d 2 nối c 3 nối a 4 nối b



Câu 6
:(0.5 đ) Em hãy chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm cho phù hợp: ( thủy sản, khá đông đúc, nghề nông, Kinh và Chăm)

Ở đồng bằng Duyên Hải Miền Trung dân cư tập trung khá đông đúc chủ yếu là người Kinh và Chăm Nghề chính của họ là nghề nông làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thủy sản

Câu 7: (1 đ)Em hãy chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm cho phù hợp: ( thanh bình, Chiếu khuyến nông, ruộng hoang, làng quê)

Quang Trung ban bố Chiếu khuyến nông lệnh cho dân đã từng bỏ làng quê phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang Với chính sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm lại thanh bình.



Câu8:(2.0 đ) Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ? Nhà Nguyễn trải qua các đời vua?

Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh : Sau khi vua Quang Trung mất, triều đại Tây Sơn suy yếu. Lợi dụng thời cơ đó. Nguyễn Ánh huy động lực lượng tấn công, lật đổ triều Tây Sơn. Năm 1802, triều đại Tây Sơn bị lật đổ, Nguyễn Ánh lên ngôi hoàng đế, lấy niên hiệu là Gia Long định đô ở Phú Xuân (Huế)

* Nhà Nguyễn trải qua các đời vua: Gia Long; Minh Mạng; Thiệu trị; Tự Đức.

Câu 9:(2.0 đ) Ngày nay nhà nước ta còn kế thừa những nội dung cơ bản nào của Bộ Luật Hồng Đức?

Bảo vệ chủ quyền quốc gia ; khuyến khích phát triển kinh tế ; giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc ; bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ.

Câu 10:(2.0 đ) Em hãy nêu vai trò của biển Đông đối với nước ta ?

Vai trò của Biển Đông là:

+ Kho muối vô tận

+ Có nhiều khoáng sản ,hải sản quý

+ Điều hòa khí hậu

+ Có nhiều bãi biển đẹp, có nhiều vùng vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển.















MA TRẬN BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN KHOA HỌC LỚP 4


Năm học: 2022 – 2023

Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Nóng lạnh và nhiệt độSố câu
1​
Câu số
1​
Số điểm
0.5​
2. Âm thanh trong cuộc sốngSố câu
1​
Câu số
2​
Số điểm
0.5​
3.Ánh sángSố câu
1​
Câu số
3​
Số điểm
0.5​
4. Vật dẫn nhiệt và vật cách nhiệt.Số câu
1​
Câu số
4​
Số điểm
0.5​
5. Ánh sáng cần cho sự sống.Số câu
1​
1​
Câu số
5​
8​
Số điểm
0.5​
2​
6.Trao đổi chất ở thực vật, động vậtSố câu
1​
1​
Câu số
10​
6​
Số điểm
2.0
0.5​
7.Chuỗi thức ăn trong tự nhiênSố câu
1​
1​
Câu số
7​
9​
Số điểm
1.0​
2.0​
TổngSố câu
4
1
1
2
1
1
7
3
Câu số
1,2,3,5
7
10
4,6
8
9
1,2,3,4,5,6,7
8,9,10
Số điểm2.0
1.0
2.0
3.0 2.0
2.0
4.0
6.0












Trường Tiểu học Cát Nhơn

Họ tên
:...................................................

Lớp : 4
……….
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Năm học : 2022– 2023
MÔN THI : KHOA HỌC
Thời gian làm bài : 40 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra : …../ ... /.2023
Điểm
Bằng số:


Bằng chữ:
…………..
Nhận xét của thầy, cô giáo

……………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7.

Câu 1 : (0,5đ) Nhiệt độ cơ thể của người khoẻ mạnh vào khoảng.

A . 36o C B . 37o C C . 38o C D.39o C



Câu 2 : (0,5đ) Tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe con người như thế nào ?

A . Gây mất ngủ B. Gây mất ngủ, đau đầu, có hại cho tai, suy nhược thần kinh..

C . Điếc lỗ tai D. Chỉ ảnh hưởng đến trẻ em và người già.



Câu 3 : (0,5đ) Vật nào có thể ngăn ánh sáng truyền qua?

A. Kính B. Quyển vở C. Túi ni lông trắng D. Nước



Câu 4 : (0,5đ) Vì sao trời rét, đặt tay vào một vật bằng đồng ta thấy lạnh hơn so với đặt tay vào vật bằng gỗ?

A . Vật bằng đồng có nhiệt độ thấp hơn vật bằng gỗ.

B. Đồng tỏa nhiệt lạnh cho tay ta nhiều hơn gỗ.

C . Đồng dẫn nhiệt tốt hơn gỗ nên nhiệt từ tay ta truyền cho đồng nhiều hơn truyền cho gỗ. Vì vậy, ta có cảm giác lạnh hơn khi chạm vào vật bằng gỗ.

D. Đồng có chất lạnh, gỗ không có chất lạnh nên chạm tay vào vật bằng đồng khi trời rét ta có cảm giác lạnh hơn.



Câu 5 : (0.5đ) Thực vật cần gì để sống?

Ánh sáng B. Không khí C. Nước, chất khoáng D. Tất cả ý A, B, và C.

Câu 6 : (0.5 đ) Thực vật dùng năng lượng ánh sáng mặt trời để làm gì?

Trao đổi chất B. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ

C.Hô hấp D. Tổng hợp các chất vô cơ từ các chất hữu cơ.



Câu 7:(1đ) Các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ đâu?

Thực vật B. Động vật C. Con người D. Ánh sáng

Câu 8:(2.đ) Điều gì sẽ xảy ra nếu trái đất không được mặt trời chiếu sáng ?

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

………………………………………………………………………………………..................

………………………………………………………………………………………………….



Câu 9
:(2đ) Chuỗi thức ăn là gì? Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn từ các loài vật sau: vi khuẩn, cỏ, thỏ, cáo.

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

…………………………………………………………………………………………………..





Câu 10 :(2đ) Đánh mũi tên và điền tên các chất còn thiếu vào chỗ chấm để hoàn thành “Sơ đồ trao đổi chất ở động vật” dưới đây:



Hấp thụ Thải ra





………………………………………

………………………………………












……………………………………..

………………………………………



Động vật










………………………………………

……………………………………….





























HƯỚNG DẪN CHẤM KHOA HỌC CUỐI NĂM LỚP 4

Năm học : 2022-2023

Từ câu 1 đến câu 6 đúng mỗi câu được 0,5đ


Câu1: B (0,5đ)

Câu2 : C (0,5đ)

Câu3: B (0,5đ)

Câu 4: C (0,5đ)

Câu 5 D (0.5đ)

Câu 6: B (0.5 đ)

Câu 7 : A ( 1đ)

Câu 8:(2 đ) Điều gì sẽ xảy ra nếu trái đất không được mặt trời chiếu sáng ?

Nếu trái đất không được mặt trời chiếu sáng, gió sẽ ngừng thổi, trái đất sẽ trở nên lạnh giá, nước ngừng chảy và đóng băng, sẽ không có mưa. Trái đất sẽ trở thành một hành tinh chết, không có sự sống.

Câu 9
:(2đ) Chuỗi thức ăn là gì? Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn từ các loài vật sau: vi khuẩn, cỏ, thỏ, cáo.

Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ thức ăn với nhau. Trong chuỗi thức ăn , mỗi loài sinh vật là một mắc xích. Trong tự nhiên có rất nhiều chuỗi thức ăn. Các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ thực vật.

Vi khuẩn Cỏ Cỏ Thỏ








Cáo Thỏ Vi khuẩn Cáo



Câu 10 :(2 đ) Đánh mũi tên và điền tên các chất còn thiếu vào chỗ chấm để hoàn thành “Sơ đồ trao đổi chất ở động vật” dưới đây:

Hấp thụ Thải ra





Khí ô xi

Khí các-bô-níc





Nước tiểu

Nước










Động vật










Các chất hữu cơ trong thức ăn

Các chất thải









Cát Nhơn, ngày tháng 5 năm 2023


















































































1681579484120.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopovn.com---BKTĐK COOUIS NĂM 22-23 LỚP 4A2 (1).docx
    107.9 KB · Lượt xem: 6
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn

HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
ZALO:0979702422

BÀI VIẾT MỚI

Thống kê

Chủ đề
35,741
Bài viết
37,209
Thành viên
138,618
Thành viên mới nhất
baoanh23
Top
CHỈ THÀNH VIÊN VIP MỚI ẨN ĐƯỢC QUẢNG CÁO!

Chúng tôi hiểu rồi, quảng cáo thật khó chịu!

Chắc chắn, phần mềm chặn quảng cáo đã loại bỏ quảng cáo của diễn đàn. Điều này là không được phép đối với người dùng truy cập. Chỉ THÀNH VIÊN VIP mới có thể ẩn tính năng quảng cáo.

XEM THƯ MỤC MIỄN PHÍ❌❌DANH SÁCH THƯ MỤC MIỄN PHÍ UPDATE 2024!!!Hãy tắt chức năng ẩn quảng cáo từ trình duyệt của bạn để tiếp tục sử dụng chức năng của website.

ƯU ĐÃI ƯU ĐÃI THÀNH VIÊN VIP ⏱ DỊP 30/4 - 1/5
ĐÃ TẮT CHẶN QUẢNG CÁO    KHÔNG. CẢM ƠN!