- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,465
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa kì 2 môn khtn 7 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 11 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 khi kết thúc nội dung bài 32 : Thực hành : Chứng minh thân vận chuyển nướcvà lá thoát hơi nước. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
2. Bản đặc tả
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm
Câu 1. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau?
A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi để hai cực khác tên gần nhau.
C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Khi để hai cực cùng tên gần nhau.
Câu 2. Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện.
C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất.
Câu 3. Từ phổ là
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
Câu 4. Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện
A. Xung quanh dòng điện thẳng
B. Xung quanh một thanh nam châm thẳng
C. Trong lòng của một nam châm chữ U
D. Xung quanh một dòng điện tròn.
Câu 5. Từ cực Bắc của Trái Đất
A. Trùng với cực Nam địa lí của Trái Đất.
B. Trùng với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
C. Gần với cực Nam địa lí của Trái Đất.
D. Gần với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
Câu 6. Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống là nhờ có quá trình nào?
A. Quá trình trao đổi chất và sinh sản
B. Quá trình chuyển hóa năng lượng.
C. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
D. Quá trình trao đổi chất và cảm ứng.
Câu 7. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể không có vai trò nào sau đây:
A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể.
B. Xây dựng, duy trì và phục hồi các tế bào, mô, cơ quan của cơ thể.
C. Giúp cơ thể tăng sức đề kháng, nâng cao sức khỏe.
D. Loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể.
Câu 8. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò đối với
A. sự chuyển hóa của sinh vật.
B. sự biến đổi các chất.
C. sự trao đổi năng lượng
NHÓM 8 – LỚP 4 KHTN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II – KHTN 7
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II – KHTN 7
STT | Họ và tên | Trường |
1 | Vũ Lệ Thủy | THCS Chu Hóa -Việt Trì |
2 | Đinh Ngọc Quỳnh | THCS Ngọc Lập -Yên Lập |
3 | Đinh Thị Thúy Hằng | THCS Thị Trấn I – Yên Lập |
4 | Nguyễn Thị Lệ Khuyên | THCS Phúc Khánh- Yên Lập |
5 | Đỗ Thị Lan Hồng | THCS Nguyễn Quang Bích – Tam Nông |
6 | Cao Thị Hương | THCS Xuân Quang – Tam Nông |
1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 khi kết thúc nội dung bài 32 : Thực hành : Chứng minh thân vận chuyển nướcvà lá thoát hơi nước. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
���Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1. Từ (10T) | | 6 | | 4 | 1 | | | | 1 | 10 | 3,5 |
2. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật (21T) | 1 | 6 | 2 | | 1 | | 1 | | 5 | 6 | 6,5 |
Số câu/ số ý | 1 | 12 | 2 | 4 | 2 | | 1 | | 6 | 16 | 10,00 |
Điểm số | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
2. Bản đặc tả
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
1. Từ (10 T) | Nhận biết | - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. | | 1 | | C1 |
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. | | 1 | | C2 | ||
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. | | 1 | | C3 | ||
- Nêu được khái niệm đường sức từ. | | 1 | | C4 | ||
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. | | 1 | | C5 | ||
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. | | 1 | | C10 | ||
Thông hiểu | - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. | | 2 | | C13,14 | |
- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. | | 1 | | C15 | ||
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. | | 1 | | C16 | ||
Vận dụng | - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). | | | | | |
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. | | | | | ||
- Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. | | | | | ||
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. | 1 | | C21 | | ||
Vận dụng cao | - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) | | | | | |
| Nhận biết | – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. | 1 | 1 | C17 | C6 |
– Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. | | 2 | | C7,8 | ||
– Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. | | 1 | | C9 | ||
– Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp và hô hấp ở tế bào. | | 2 | | C11,12 | ||
Thông hiểu | – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. | 1 | | C19 | | |
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải. | 1 | | C18 | | ||
– Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. | | | | | ||
– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). | | | | | ||
Vận dụng | – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. | 1 | | C20 | | |
– Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). | | | | | ||
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). | | | | | ||
Vận dụng cao | – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. | 1 | | C22 | | |
– Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. | | | | | ||
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). | | | | |
ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm
Câu 1. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau?
A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi để hai cực khác tên gần nhau.
C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Khi để hai cực cùng tên gần nhau.
Câu 2. Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện.
C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất.
Câu 3. Từ phổ là
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
Câu 4. Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện
A. Xung quanh dòng điện thẳng
B. Xung quanh một thanh nam châm thẳng
C. Trong lòng của một nam châm chữ U
D. Xung quanh một dòng điện tròn.
Câu 5. Từ cực Bắc của Trái Đất
A. Trùng với cực Nam địa lí của Trái Đất.
B. Trùng với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
C. Gần với cực Nam địa lí của Trái Đất.
D. Gần với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
Câu 6. Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống là nhờ có quá trình nào?
A. Quá trình trao đổi chất và sinh sản
B. Quá trình chuyển hóa năng lượng.
C. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
D. Quá trình trao đổi chất và cảm ứng.
Câu 7. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể không có vai trò nào sau đây:
A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể.
B. Xây dựng, duy trì và phục hồi các tế bào, mô, cơ quan của cơ thể.
C. Giúp cơ thể tăng sức đề kháng, nâng cao sức khỏe.
D. Loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể.
Câu 8. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò đối với
A. sự chuyển hóa của sinh vật.
B. sự biến đổi các chất.
C. sự trao đổi năng lượng