Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,112
Điểm
113
tác giả
Bộ đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3 MÔN TOÁN, TIẾNG VIỆT NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải bộ đề ôn hè lớp 2 lên lớp 3 , bộ đề ôn tập hè môn toán lớp 2, bộ đề ôn tập hè môn toán lớp 2 LÊN 3 ...về ở dưới.
Bộ đề ôn hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 2

TIẾNG VIỆT – ĐỀ 1

Bài 1: Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận thế nào ? trong các câu sau

a. Lan rất chăm học. b. Hà rất thông minh. c. Hằng rất lễ phép.

Bài 2: Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận làm gì? trong các câu sau:

a. Bé Hà và bé Hoa rất vâng lời và yêu quý anh chị.

b. Trong một nhà, anh chị em cần yêu thương, giúp đỡ nhau.

Bài 3: Đặt câu cho bộ phận in đậm dưới đây:

a. Trên bờ đê, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.

b. Hoa bưởi thơm nức một góc vườn.

c. Ông mặt trời từ từ nhô lên từ phía đằng đông.

Bài 4: Gạch chân các từ chỉ hoạt động trong các câu sau :

Bạn Nam đang vẽ con ngựa.

b. Đàn vịt đang bơi dưới hồ nước.

c. Bạn Lan đang nghe hát.

Bài 5: Dùng gạch chéo (/) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ thế nào?; Ai/ làm gì?)

a. Sương muối phủ trắng cành cây bãi cỏ.

b. Núi đồi thung lũng làng bản chìm trong biển mây mù.

c.Ve Sầu là một chú bé hay hát và hát hay lắm.















TIẾNG VIỆT – ĐỀ 2

Bài 1: Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận làm gì? trong các câu sau:

a. Anh Hoàng luôn nhường nhịn, chiều chuộng bé Hà.

b. Chị Hồng chăm sóc bé Hoa rất chu đáo.

Bài 2: Đặt câu cho bộ phận in đậm dưới đây:

a. Tiếng hót của chú chim sơn ca làm say đắm cả khu vườn.

b. Thuỷ Tinh rất tức giận vì không lấy được Mị Nương.

Bài 3
: Gạch chân các từ chỉ sự vật (người, con vật, đồ vật, cây cối) trong các câu sau. Đặt câu hỏi cho bộ phận đó.

a. Núi cao vời vợi. b. Chim hót líu lo. c. Trăng sáng vằng vặc.

Bài 4: Dùng gạch chéo (/) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ làm gì ?)

a. Bà đi chợ. b. Mẹ đi làm. c. Liên dắt em ra vườn chơi.

Bài 5: Điền dấu phẩy thích hợp vào các câu sau:

a. Bạn Hà bạn Huệ rất chăm chỉ học tập. b. Bạn Nam hiền lành thật thà.



























TIẾNG VIỆT – ĐỀ 3

Bài 1: Gạch 1 gạch dưới bộ phận Ai, 2 gạch dưới bộ phận làm gì? trong các câu sau:

a. Mẹ đi thăm bà. b. Em ở nhà học bài. c. Bố đi công tác xa nhà.

Bài 2: Tìm 3 từ nói về tình cảm gia đình và đặt câu với các từ đó.

Bài 3: Đặt câu cho bộ phận in đậm dưới đây:

a. Nhờ siêng năng học tập, Sơn đã đứng đầu lớp.

b. Em thức dậy khi chú gà trống cất tiếng gáy.

Bài 4
: Dùng gạch chéo (/) tách các câu sau thành 2 thành phần (Ai/ thế nào ?)

a. Mùa xuân xôn xao, rực rỡ. b. Mùa hè nắng chói chang.

c. Mùa thu hiền dịu. d. Mùa đông u buồn, lạnh lẽo.

Bài 5: Ngắt đoạn văn sau thành 9 câu và viết lại cho đúng:

Ngày đầu tiên của em đi học thật là vui em mặc quần áo đẹp nhưng chẳng mang theo gì cả khi vào lớp, em thấy một bạn khóc mãi em đến làm quen và nói chuyện với bạn thế rồi bạn cũng nín khi cô giáo bảo chúng em tự giới thiệu thì em mới biết tên bạn là Mai từ đó, chúng em chơi với nhau rất thân cả lớp em đã hát rất nhiều bài em thấy đi học thật vui.





















TIẾNG VIỆT – ĐỀ 4

1. Nối từng từ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B

A B



a. Suối Vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt trái đất



b. Kênh Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi bắt nguồn từ các khe đá



c. Biển Công trình đào, đắp dể dẫn nước tưới tiêu cho đồng ruộng.

2. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong mỗi câu sau:

a. Vì mưa to, nước suối dâng ngập hai bờ.

b. Nước suối lóng lánh vì có ánh sáng mặt trời phản chiếu.

c. Suốt mùa đông, lũ cá rô lẩn tránh trong bùn ao.

d. Người ta trồng cà phê để lấy hạt làm đồ uống.

3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

a. Bác Hồ rất ........................................các cháu thiếu nhi.

b. Các cháu thiếu nhi ... …………………..........Bác Hồ.

c. Bác Hồ là lãnh tụ ...........................................của nhân dân Việt Nam.

d. Thiếu nhi Việt Nam vô cùng.................................... Bác Hồ.

(biết ơn, kính yêu, yêu quý, kính yêu)

4. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:

a. thông minh b. vui vẻ c. hiền lành

5. Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn kể về người thân (ông, bà, bố, mẹ, ....)







TIẾNG VIỆT – ĐỀ 5

Bài 1: Hãy sắp xếp các từ trong mỗi dòng sau thành câu:

a, Mẹ/ yêu/ em /rất (tạo 3 câu)

b.Thu/ của/ em/ bạn/ là (tạo 4 câu)

Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước dòng đã thành câu:

a. Bông hoa này

b. Quyển vở mới tinh ấy

c. Chiếc bút này rất đẹp.

d. Bà hỏi gì mẹ cháu ạ?

e. Trong khu rừng xanh

Bài 3: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống

a. Hương là người ...................................học tập

b. Hương đi học rất .................................................

c. Hôm nay,gặp bài khó,Hương vẫn ..............................................giải cho bằng được.

(chuyên cần , kiên nhẫn , cần cù )

Bài 4
: Đặt câu theo từng mẫu câu sau: Ai – là gì? (3 câu); Ai – làm gì? (3 câu)

Bài 5: Viết một đoạn văn ngắn nói về cô giáo em.

















TIẾNG VIỆT – ĐỀ 6

Bài 1: Điền xinh hoặc mới, hoặc thẳng, hoặc khỏe vào chỗ trống

a, Cụ bộ rất ......................... b, Quyển vở rất ........................

c, Cây cau rất.................... d, Con voi rất .............................

Bài 2 : Viết tiếp cỏc từ :

a, Chỉ đặc điểm về tính tỡnh của con người: tốt ,.......................................................

b, Chỉ đặc điểm về màu sắc của đồ vật: đỏ,..............................................................

c, Chỉ đặc điểm về hỡnh dỏng của người, vật: cao, ...................................................

Bài 3: Điền từ trỏi nghĩa với các từ đó cho vào chỗ trống

khụn - ............. nhanh - ........... chăm - ........... già - .................

tối - ................. trắng - .............. vui - ................ sớm - ..............

Bài 4: Đặt 5 câu theo mẫu Ai thế nào ? nói về mọi người trong gia đỡnh em

Bài 5: Viết đoạn văn (từ 5 đến 7 câu) nói về người thân của em.

a, Người thân (ông, bà, bố, mẹ….) em bao nhiêu tuổi?

b, Người thân của em làm nghề gì?

c, Người thân của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào?

d, Tình cảm của em đối với người đó ra sao?





















TIẾNG VIỆT – ĐỀ 7

Bài 1: Gạch chân bộ phận làm gì? trong các câu sau, Đặt câu hỏi cho bộ phận đó.

Cụ giáo ôm Chi vào lòng.

Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo.

Bố tặng nhà trường một khóm hoa cúc đại đóa màu tím đẹp mê hồn.

Bài 2: Viết tiếp các câu theo mẫu Ai làm gì?

Mẹ ……………………………………………………………………….

Chị ……………………………………………………………………….

Em ……………………………………………………………………….

Anh chị em ……………………………………………………………

Em nhỏ …………………………………………………………………

Bố mẹ …………………………………………………………………..

Bài 3: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào

Thấy mẹ đi chợ về Hà nhanh nhảu hỏi:

- Mẹ có mua quà cho con không

Mẹ trả lời:

- Có! Mẹ mua rất nhiều quà cho chị em con Thế con làm xong việc mẹ giao chưa

Hà buồn thiu:

- Con chưa làm xong mẹ ạ

Bài 4: Điền vào chỗ trống

a, s hay x:

- quả ….. ấu; …..ấu xí; ….âu cỏ; nước ……âu; …e máy; ….e lạnh; thợ …ẻ

- …….…ởi lởi trời cho, …..…o ro trời co lại

- ………ẩy cha còn chú, …..…ẩy mẹ bú dì.

- ……..iêng làm thì có, …..….iêng học thì hay

b, ất hay ậc:

b… thềm; m…. ong; b… đèn; b… khuất; gi…. ngủ; quả g…..; m… mựa

- M …. ngọt chết ruồi

- M…… của dễ tìm, m……. lòng tin khó kiếm

- Tấc đ..….. t…... vàng

c, ai hay ay

- Tay làm hàm nh…....., t….... qu….... miệng trễ.

- Nói h............. hơn h....... nói.

- Nói ph....... củ c........ cũng nghe.



































TIẾNG VIỆT – ĐỀ 8

Câu 1: Điền từ chỉ đặc điểm của mỗi con vật

trâu.............chó...................rùa....................thỏ.....................
Câu 2: Điền hình ảnh so sánh của mỗi từ

cao như..........................
nhanh như.....................
trắng như.......................
đẹp như.........................
chậm như......................
xanh như.......................
khỏe như......................
đỏ như..........................
hiền như.......................
Câu 3: Viết tiếp cho trọn câu, trong đó có sử dụng hình ảnh so sánh

Khi bắt chuột, con mèo nhà em chạy nhanh như........................................... Toàn thân nó phủ một lớp lông màu đen óng mượt như.....................................Đôi mắt nó tròn như.........................................................................................................

Câu 4: Gạch chân các từ chỉ sự vật trong câu sau

Trên đường từ trường về nhà, em di qua khu ruộng trồng rau, hồ nuôi cá và một cây đa cổ thụ.

Câu 5:
Dùng gạch chéo (/) để ngắt câu và dùng bút chì sửa những chữ viết sai chính tả trong đoạn văn sau :

Vùng đồi quê ấy dành cho cọ tôi được sống dưới mái nhà lợp cọ mát rượi tôi được ru trong lời ru ngọt ngào của mẹ lời ru đó có bao giờ tôi quên.

Câu 6:
Cặp từ nào dưới đây là từ cùng nghĩa

Chăm chỉ - giỏi giang

Chăm chỉ - siêng năng

Ngoan ngoãn – siêng năng

Câu 7: Dòng nào gồm các từ chỉ hoạt động

Tươi, đẹp, hồng, khôn, trung thực.

Thầy, bạn, nông dân, công nhân, bác sĩ.

Cười, chơi, đọc, dọn dẹp, luyện tập.

Câu 8: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai làm gỡ?

Thầy giáo lớp em là giáo viên giàu kinh nghiệm.

Bài dạy của thầy rất sinh động.

Trong giờ học, thầy thường tổ chức các hoạt động

Câu 9: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai thế nào?

Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ.

Cò là học sinh giỏi nhất lớp.

Cò đọc sách trên ngọn tre.





































TIẾNG VIỆT – ĐỀ 9

Bài 1: Điền tiếp các từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp



a. Từ ngữ có vần ưigửi quà, chửi bậy,……………………………………………………
b. Từ ngữ có vần ươiđan lưới, sưởi ấm, ……………………………………………
c. Từ ngữ có vần iêtbiết, ……………………………………..………………...……...
d. Từ ngữ có vần iêcxiếc, ……………………………………….…..……….…...
e. Từ ngữ có vần ươcbước, …………………………………………………….…..………...
g. Từ ngữ có vần ươtlượt,………………………………………………….…..……….……...


Bài 2: Tìm 5-7 từ ngữ phù hợp:

a. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng ch. M. chăm chỉ, chong chóng

b. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng tr. M. trăng trắng, trồng trọt

c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng r: M. rổ

d. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng d: M. da

e. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng gi: M. giường

Bài 3:
Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập, từ chỉ hoạt động, tính nết của HS (mỗi loại 5 từ)?















































TOÁN – ĐỀ 1

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

65 +148 369 - 24 565 - 197 437 + 548 257 + 528 756- 139

23 x 2 34 x 3 42 x 6 54 x 7 72 x 3 123 x 4 213 x 4 236 x 5

Bài 2: Tìm X

a, X x 5 = 16 +19 b, 5 x X = 234 + 266

c, X x 3 = 9 x 3 d, 4 x X = 8 x 5

Bài 3: Tính

16 x 5 : 5 25 : 5 x 46 77 x 4 - 231 65 x 3 + 546

92 x 2 = 345 987 – 4 x 23 123 x 4 + 99 345 x 2 - 102

Bài 4: Viết các phép cộng sau thành phép nhân rụ̀i tính:

3+ 3 + 3 + 3 = 6 + 6 +.............+ 6 7 + 7 + ……. + 7 a + a +...............+ a

Có 15 số hạng Có 23 số hạng Có 10 số hạng

Bài 5: Một mảnh vườn hình vuông có 4 cạnh đều bằng 15m. Tính chu vi của mảnh vườn đó?

Bài 6. Tìm tích của số lẻ nhỏ nhất có một chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số?





















TOÁN – ĐỀ 2

Bài 1: Điền dấu +, - thích hợp vào chỗ chấm :

a, 14 …..5 …..7 = 12 b, 38 …..15…..14 = 39

Bài 2: Tìm X:

X + X + X - (X + X) = 29 + 43 X + X + X - 33 = 27

Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng của 4 ô liên tiếp bằng 72.

3815381212
Bài 4: Cho các chữ số 1 , 2, 3.

a, Hãy lập các số có hai chữ số khác nhau từ ba chữ số trên.

b,Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1, 2, 3 vừa tìm được.

Bài 5: Trong dịp tết trồng cây mùa xuân vừa qua lớp em trồng cây được 18 cây các loại bao gồm: vải. nhãn, cam, mỗi loại 4 cây, còn lại là cây bóng mát. Tìm số cây bóng mát lớp em trồng được?

Bài 6: Trên hình vẽ bên có

................tam giác .

...................tứ giác .

...................đoạn thẳng .

Toán - Đề 3

Câu 1: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?

A. 304 B. 186 C. 168 D. 286

Câu 2: (1 điểm) Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

1 m 4cm = ..... cm

A. 140 cm B. 104 cm C. 1004 cm D. 14 cm

Câu 3: (1 điểm) Tích của các số có 1 chữ số là:

A. 0 B. 1 C. 9 D. 10

Câu 4: (1 điểm) Đặt tính rồi tính

a) 465 + 213 b) 57 – 29c) 46 + 48 d) 234 + 296
Câu 5: (2 điểm) Tính

5 x 0 =32 : 4 =
21 : 3 =45 : 5 =
5 x 8 =4 x 6 =




Câu 6:
(2 điểm) Tính

a) 10 kg + 36 kg – 21 kgb) 18 cm : 2 cm + 45 cm
==
==
Câu 7: (2 điểm) Giải toán

Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?

1683035348471.png


THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---bo-de-on-he-mon-toan-tieng-viet-lop-2.doc
    106.5 KB · Lượt xem: 9
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài kiểm tra lớp 2 lên lớp 3 bài tập hè lớp 2 lên 3 bài tập ôn hè lớp 2 lên 3 nâng cao bài tập ôn hè lớp 2 lên 3 violet bài tập tiếng anh lớp 2 lên 3 bài tập tiếng việt hè lớp 2 lên 3 bài tập tiếng việt lớp 2 lên lớp 3 bài tập toán lớp 2 lên 3 bài tập toán lớp 2 lên 3 có đáp án các bài tập tiếng việt lớp 2 lên lớp 3 các đề toán lớp 2 lên 3 de on hè lớp 2 lên lớp 3 môn tiếng việt de on hè lớp 2 lên lớp 3 môn toán de on tập hè toán lớp 2 lên lớp 3 de toán lớp 2 lên 3 giáo án dạy hè toán lớp 2 lên 3 giáo án ôn hè lớp 2 lên 3 giáo an on tập hè lớp 2 lên 3 giáo án on tập hè lớp 2 lên 3 violet lớp 2 lên 3 lớp 2 lên lớp 3 ôn hè lớp 2 lên 3 ôn hè lớp 2 lên 3 nâng cao ôn hè tiếng việt lớp 2 lên 3 ôn tập hè lớp 2 lên 3 môn tiếng việt ôn tập hè lớp 2 lên 3 môn toán on tập hè lớp 2 lên 3 môn toán violet ôn tập hè lớp 2 lên 3 violet ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn tiếng anh ôn tập hè toán lớp 2 lên lớp 3 violet ôn tập hè toán tiếng việt lớp 2 lên lớp 3 ôn tập lớp 2 lên 3 violet ôn tập lớp 2 lên lớp 3 môn toán ôn tập tiếng việt lớp 2 lên 3 ôn tập toán lớp 2 lên lớp 3 nâng cao ôn tập toán tiếng việt lớp 2 lên lớp 3 phiếu ôn hè lớp 2 lên lớp 3 tài liệu ôn hè lớp 2 lên 3 tiếng anh lớp 2 lên lớp 3 tiếng anh lớp 2 unit 3 lesson 2 tiếng anh lớp 2 unit 3 lesson 3 tiếng việt lớp 2 bài 3 chân trời sáng tạo tiếng việt lớp 2 kêu lên vì vui mừng tiếng việt lớp 2 lên 3 tiếng việt lớp 2 lên lớp 3 tiếng việt lớp 3 kì 2 tiếng việt lớp 3 tập 2 pdf tiếng việt lớp 3 tập 2 vietjack tiếng việt lớp 3 tập 2 vnen tìm x lớp 2 lên lớp 3 toán 2 lên 3 toán cho lớp 2 lên lớp 3 toán hè lớp 2 lên 3 toán lớp 2 lên 3 toán lớp 2 lên 3 có đáp án toán lớp 2 lên lớp 3 toán lớp 2- phép nhân 3 toán lớp 3 2 lời giải toán lớp 3 2 phép tính toán nâng cao lớp 2 lên 3 đề kiểm tra toán lớp 2 lên lớp 3 đề ôn tập lớp 2 lên lớp 3 môn tiếng việt đề ôn tập tiếng việt lớp 2 lên lớp 3 violet đề ôn tập toán lớp 2 lên lớp 3 violet đề ôn tiếng việt lớp 2 lên lớp 3 đề tiếng anh lớp 2 lên 3 đề toán cho học sinh lớp 2 lên lớp 3
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    35,863
    Bài viết
    37,331
    Thành viên
    138,813
    Thành viên mới nhất
    lequyen231

    Thành viên Online

    Top