- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,076
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ ĐỀ Ôn tập hè toán tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải ôn tập hè toán tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 , ôn hè toán tiếng việt lớp 1 lên lớp 2 ,..về ở dưới.
I. SỐ VÀ DÃY SỐ
1. Đọc, đếm, viết các số đến 100
Bài 1.Viết các số:
Bài 2. Đọc số (theo mẫu):
23 đọc là Hai mươi ba 55 ………………….. 57 …………………..
19 ………………….. 80 ………………….. 99…………………..
75 ………………….. 19 ………………….. 16 …………………..
Bài 3. Viết:
- Các số có 2 chữ số giống nhau:…………………….............…………………….....
- Các số tròn chục có 2 chữ số:…………………………….............………………….
- Các số có hai chữ số có chữ số đơn vị là 5:..............................................................
- Các số có hai chữ số có chữ số chục là 3:...................................................................
Bài 4*. Điền thêm 3 số hạng vào các dãy số sau:
a. 10; 12; 14; 16; ……; …..; …..
b. 1; 3; 5; 7; 9; 11; ……; …..; ……
c. 3; 6; 9; 12; 15; ……; ……; …..
Bài 5*. Tìm và viết ra các số hạng còn thiếu trong dãy số sau:
a. 80;78;……;…. ..; 72;70. b. 99; 97;…; …..; …..;89,87
Bài 6*.Viết tiếp ba số hạng vào dãy số sau:
a. 1; 3; 4; 7; ….; ….; ….. b. 0; 2; 4; 6; 12; …..; …..; …..
c.0 ; 3; 7; 12;…; …..; …..
Bài 7: Viết câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm
- Từ 15 đến 27 có ……… số
- Có tất cả …………………số tròn chục có hai chữ số.
- Có …………số lẻ từ 26 đến 38
- Có ……….số chẵn từ 35 đến 51
2. Thứ tự và so sánh các số:
Bài 1.Viết các số:
a. Từ 11 đến 20: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
b. Từ 21 đến 30: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
c. Từ 48 đến 54: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
d. Từ 69 đến 78: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
e. Từ 89 đến 96: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
Bài 2. Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé:........................................................................................................
b. Từ bé đến lớn:.......................................................................................................
Bài 3.a. Khoanh vào số bé nhất:
34 76 28
b. Khoanh vào số lớn nhất:
88 39 54 58
c. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- Số liền sau của 23 là 24 - Số liền sau của 84 là 83
- số liền sau của 79 là 70 - Số liền sau của 98 là 99
- Số 78 là số liền trước của số 77 - Số 50 là số liền sau số 49
Bài 4. Viết vào mỗi vạch của tia số:
a.
...............0.............................3.........................................................................................
b.
...............0..............................................50......................................................................
c.
.......................82...................................86.......................................................................
Bài 5. Nối số với phép tính thích hợp:
Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
Bài 7. Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 8. Viết số còn thiếu vào ô trống:
Bài 9.Nối phép tính với kết quả đúng:
Bài 10. Viết:
- Số liền trước 60:…… Số tròn chục liền trước 35:……
- Số bé nhất có 2 chữ số:……... Số lớn nhất có 2 chữ số:……...
- Số liền sau 37:……… Số tròn chục liền sau 54………
Bài 11. Viết:
Bài 1. Làm theo mẫu:
Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị 72 = 70 + 2
Số 84 gồm.............. và......................; 84 = ... + ....
Số 85 gồm.............. và......................; 85 = ... + ....
Số 98 gồm.............. và......................; 98 = ... + ....
Số 89 gồm.............. và......................; 89 = ... + ....
Bài 2. Đúng: ghi Đ – Sai: ghi S rồi viết lại cho đúng xuống bên dưới
Bài 3. Từ các số 4, 2 hãy lập các số có hai chữ số khác nhau: …………………….....
………………………………………………………………………………………
Bài 4.Từ các số 9, 5, 8, 0 hãy lập các số có hai chữ số khác nhau theo thứ tự giảm dần:............................................................................................................................
Bài 5. Cho 3 chữ số: 3,5,6 .
a.Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên
.....................................................................................................................................
b. Viết câu trả lời vào chỗ chấm: Lập được tất cả........số.
c. Số lớn nhất trong các số vừa lập là :........................................................................
d. Số bé nhất trong các số vừa lập là:..............................................................................
Bài 6. Cho 3 chữ số: 6,0,7 .
Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên
.....................................................................................................................................
Viết các số vừa lập theo thứ tự tăng dần:
.......................................................................................................................................
Viết các số vừa lập theo thứ tự giảm dần:
.......................................................................................................................................
II. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
Bài 1. Nối phép tính với kết quả (theo mẫu):
Bài 2.Tính:
Bài 3.Đặt tính rồi tính:
Bài 4.Điền chữ số thích hợp vào dấu chấm:
BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ
I. SỐ VÀ DÃY SỐ
1. Đọc, đếm, viết các số đến 100
Bài 1.Viết các số:
Bảy mươi tám: …………. Ba mươi: ………….......... | Hai mươi tám: ………. Sáu mươi mốt: ……… | Năm mươi tư: ………… Mười chín: …………... |
Bảy mươi chín: …………. | Tám mươi ba: ………. | Bảy mươi bảy: ……….. |
23 đọc là Hai mươi ba 55 ………………….. 57 …………………..
19 ………………….. 80 ………………….. 99…………………..
75 ………………….. 19 ………………….. 16 …………………..
Bài 3. Viết:
- Các số có 2 chữ số giống nhau:…………………….............…………………….....
- Các số tròn chục có 2 chữ số:…………………………….............………………….
- Các số có hai chữ số có chữ số đơn vị là 5:..............................................................
- Các số có hai chữ số có chữ số chục là 3:...................................................................
Bài 4*. Điền thêm 3 số hạng vào các dãy số sau:
a. 10; 12; 14; 16; ……; …..; …..
b. 1; 3; 5; 7; 9; 11; ……; …..; ……
c. 3; 6; 9; 12; 15; ……; ……; …..
Bài 5*. Tìm và viết ra các số hạng còn thiếu trong dãy số sau:
a. 80;78;……;…. ..; 72;70. b. 99; 97;…; …..; …..;89,87
Bài 6*.Viết tiếp ba số hạng vào dãy số sau:
a. 1; 3; 4; 7; ….; ….; ….. b. 0; 2; 4; 6; 12; …..; …..; …..
c.0 ; 3; 7; 12;…; …..; …..
Bài 7: Viết câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm
- Từ 15 đến 27 có ……… số
- Có tất cả …………………số tròn chục có hai chữ số.
- Có …………số lẻ từ 26 đến 38
- Có ……….số chẵn từ 35 đến 51
2. Thứ tự và so sánh các số:
Bài 1.Viết các số:
a. Từ 11 đến 20: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
b. Từ 21 đến 30: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
c. Từ 48 đến 54: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
d. Từ 69 đến 78: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
e. Từ 89 đến 96: ……,..…,..…,..…,……,.. …,..…,..…,…..,..….,…..,..….
Bài 2. Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé:........................................................................................................
b. Từ bé đến lớn:.......................................................................................................
Bài 3.a. Khoanh vào số bé nhất:
34 76 28
b. Khoanh vào số lớn nhất:
88 39 54 58
c. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
- Số liền sau của 23 là 24 - Số liền sau của 84 là 83
| |||
| |||
- số liền sau của 79 là 70 - Số liền sau của 98 là 99
| |||
| |||
- Số 78 là số liền trước của số 77 - Số 50 là số liền sau số 49
Bài 4. Viết vào mỗi vạch của tia số:
a.
...............0.............................3.........................................................................................
b.
...............0..............................................50......................................................................
c.
.......................82...................................86.......................................................................
Bài 5. Nối số với phép tính thích hợp:
|
| ||||||||
|
| ||||||||
Bài 6. Viết vào chỗ chấm:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
48 | ......................... | ......................... |
......................... | 80 | ......................... |
......................... | ......................... | 72 |
| |||||
| |||||
| |||||
Bài 8. Viết số còn thiếu vào ô trống:
70 | | | | | | | 77 | | |
| 81 | | | | | | | 88 | |
| | 92 | | | | | | | 99 |
Bài 10. Viết:
- Số liền trước 60:…… Số tròn chục liền trước 35:……
- Số bé nhất có 2 chữ số:……... Số lớn nhất có 2 chữ số:……...
- Số liền sau 37:……… Số tròn chục liền sau 54………
Bài 11. Viết:
- Số lẻ bé nhất có hai chữ số:..............
- Số chẵn lớn nhất có hai chữ số:......................
- Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số:...........................
- Số tròn chục bé nhất:..................................................
- Số lẻ liền sau số 15 là :...........................................
- Số chẵn liền trước số 78 là :....................................
Bài 1. Làm theo mẫu:
Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị 72 = 70 + 2
Số 84 gồm.............. và......................; 84 = ... + ....
Số 85 gồm.............. và......................; 85 = ... + ....
Số 98 gồm.............. và......................; 98 = ... + ....
Số 89 gồm.............. và......................; 89 = ... + ....
Bài 2. Đúng: ghi Đ – Sai: ghi S rồi viết lại cho đúng xuống bên dưới
Mười sáu 106 | Sáu 6 | Sáu mươi 610 | Ba mươi 30 | Ba 3 | Ba mươi ba 303 |
| | | | | |
16 | | | | | |
Bảy mươi 70 | Tám mươi lăm 85 | Chín mươi mốt 30 | Năm một 51 |
| | | |
| | | |
Số 64 gồm 6 và 4 64 | Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị 64 |
| |
| |
Số 64 gồm 60 và 4 64 | 64 = 60 + 4 64 |
| |
| |
Bài 3. Từ các số 4, 2 hãy lập các số có hai chữ số khác nhau: …………………….....
………………………………………………………………………………………
Bài 4.Từ các số 9, 5, 8, 0 hãy lập các số có hai chữ số khác nhau theo thứ tự giảm dần:............................................................................................................................
Bài 5. Cho 3 chữ số: 3,5,6 .
a.Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên
.....................................................................................................................................
b. Viết câu trả lời vào chỗ chấm: Lập được tất cả........số.
c. Số lớn nhất trong các số vừa lập là :........................................................................
d. Số bé nhất trong các số vừa lập là:..............................................................................
Bài 6. Cho 3 chữ số: 6,0,7 .
Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên
.....................................................................................................................................
Viết các số vừa lập theo thứ tự tăng dần:
.......................................................................................................................................
Viết các số vừa lập theo thứ tự giảm dần:
.......................................................................................................................................
II. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
Bài 1. Nối phép tính với kết quả (theo mẫu):
44 + 25 | | 28 + 31 | | 22 + 15 | | 65 + 13 |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
74 + 4 | | 36 + 33 | | 12 + 47 | | 24 + 13 |
82+ 11 = … | 83 + 15 = … | 82 + 13 = … | 18 + 41 = … | 17 + 52 = … |
18 + 21 = … | 38 + 61 = … | 61 + 13 = … | 17 + 22 = … | 80 + 10 = … |
Bài 3.Đặt tính rồi tính:
24 + 55 …………… …………… …………… | 43 + 24 …………… …………… …………… | 18 + 71 …………… …………… …………… | 43 + 55 …………… …………… …………… | 22 + 37 ………….. ………….. ………….. |
3… | | …3 | | 5 2 | | 7 3 | | 4… | ||||||||||||||||||||
4 2 | | 3 6 | | 1… | | …4 | | …3 |