- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,452
- Điểm
- 113
tác giả
Bộ đề ôn tập môn toán lớp 3 CẢ NĂM được soạn dưới dạng file pdf gồm 16 trang. Các bạn xem và tải bộ đề ôn tập môn toán lớp 3 về ở dưới.
BỘ ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1: (1đ) Ghi số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 2: (1đ) Cho năm số: 85 209 ; 75 902 ; 45 029 ; 65 329 ; 95 000. Ghi đúng (Đ), sai (S ) vào ô trống:
- Năm số trên có chữ số hàng chục nghìn là 5.
- Năm số trên nhỏ hơn 100 000.
- Số lớn nhất trong năm số trên là 85 209
Bài 3: (1đ) Nối giờ với đồng hồ tương ứng.
Bài 4: (2đ) Đặt tính rồi tính:
18329 + 6207 65493 – 2486 8109 x 6 25296 : 4
Bài 5: (2đ) a) Tính 95209 - 2010 x 4 = ...........................
b) Tìm x: x x 9 = 30998 ...................................................................................................................
Bài 6: (2đ) Tính chu vi hình chữ nhất có chiều dài 28 m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài.
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
............................... 85 200 ...............................
............................... 99 999 ...............................
6 giờ 12 phút 1 giờ kém 15 phút 12 giờ 30 phút 10 giờ 7 phút
ĐỀ 2
Bài 1: (1đ) Đọc số, viết số vào chỗ trống:
Bài 2: (1đ) Khoanh vào câu trả lời đúng:
a. Số 92806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2 B. 0 C. 8 D. 9
b. Gía trị của biểu thức : 3000 + 9000 : 3 là:
A. 4000 B. 6000 C. 3300 D. 12000
Bài 3: (1đ) Ghi đúng (Đ) , sai (S) vào ô trống:
a. Dãy số liệu: 100 , 90 , 80 , 70 , 60 , 50 , 40 , 30 có số thứ năm là 50.
b. Số liền sau của 99999 là 100000.
c. Chu vi hình chữ nhật 412 m thì nửa chu vi hình chữ nhật đó là 106m
d. Một người đi bộ mỗi giờ đi được 4 km thì 5 giờ đi dược 16 km.
PHẦN 2: (7đ)
Bài 1: (1,5) Đặt tính rồi tính:
30475 + 61806 11506 x 5 26736 : 3
Bài 2: (2đ) a) Tìm x: 5 x x = 30475 b) Tính: 26351 – 2 850 : 6
Bài 3: (2đ) Có 3408 kg đường được chia đều vào 8 bao. Hỏi 5 túi có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài 4: (1,5đ) Tìm hiệu của số nhỏ nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có năm chữ số:
Viết số Đọc số
50002 ................................................................................................................
............................... Tám mươi bảy nghìn không trăm mười
ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ)
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là:
a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100
Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật
Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = ... cm:
a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm
Câu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
a- 86cm b- 43cm c- 128cm d-24cm
Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là
a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm
Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:
a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150.
Câu 7 : Tìm số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 :
A. 10000 và 12000 B. 10000 và 11000
C. 9000 và 11000 D. 12000 và 11000
Câu 8 : 3km 12m = .......... m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 312 B. 3012 C. 36 D. 15
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiêu dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của mảnh đất đó là:
A, 15m B. 10m C. 50m D. 150m
Câu 10: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 64900 ; 46900 ; 96400 ; 94600 B. 46900 ; 94600 ; 96400 , 64900
C. 64900 ; 69400 ; 94600 ; 96400 D. 64900 ; 69400 ; 96400 ; 94600
Câu 11: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (.....) của 9m15cm = ..........cm là:
A. 9015 B. 915 C. 9150 D. 9105
Câu 12: Thứ tư tuần này là ngày 9. Vậy thứ tư tuần sau là ngày:
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
II. Tự luận (7đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 đ)
7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9
Câu 2: Tìm x (1.5 đ)
BỘ ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1: (1đ) Ghi số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 2: (1đ) Cho năm số: 85 209 ; 75 902 ; 45 029 ; 65 329 ; 95 000. Ghi đúng (Đ), sai (S ) vào ô trống:
- Năm số trên có chữ số hàng chục nghìn là 5.
- Năm số trên nhỏ hơn 100 000.
- Số lớn nhất trong năm số trên là 85 209
Bài 3: (1đ) Nối giờ với đồng hồ tương ứng.
Bài 4: (2đ) Đặt tính rồi tính:
18329 + 6207 65493 – 2486 8109 x 6 25296 : 4
Bài 5: (2đ) a) Tính 95209 - 2010 x 4 = ...........................
b) Tìm x: x x 9 = 30998 ...................................................................................................................
Bài 6: (2đ) Tính chu vi hình chữ nhất có chiều dài 28 m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài.
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
............................... 85 200 ...............................
............................... 99 999 ...............................
6 giờ 12 phút 1 giờ kém 15 phút 12 giờ 30 phút 10 giờ 7 phút
ĐỀ 2
Bài 1: (1đ) Đọc số, viết số vào chỗ trống:
Bài 2: (1đ) Khoanh vào câu trả lời đúng:
a. Số 92806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2 B. 0 C. 8 D. 9
b. Gía trị của biểu thức : 3000 + 9000 : 3 là:
A. 4000 B. 6000 C. 3300 D. 12000
Bài 3: (1đ) Ghi đúng (Đ) , sai (S) vào ô trống:
a. Dãy số liệu: 100 , 90 , 80 , 70 , 60 , 50 , 40 , 30 có số thứ năm là 50.
b. Số liền sau của 99999 là 100000.
c. Chu vi hình chữ nhật 412 m thì nửa chu vi hình chữ nhật đó là 106m
d. Một người đi bộ mỗi giờ đi được 4 km thì 5 giờ đi dược 16 km.
PHẦN 2: (7đ)
Bài 1: (1,5) Đặt tính rồi tính:
30475 + 61806 11506 x 5 26736 : 3
Bài 2: (2đ) a) Tìm x: 5 x x = 30475 b) Tính: 26351 – 2 850 : 6
Bài 3: (2đ) Có 3408 kg đường được chia đều vào 8 bao. Hỏi 5 túi có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài 4: (1,5đ) Tìm hiệu của số nhỏ nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có năm chữ số:
Viết số Đọc số
50002 ................................................................................................................
............................... Tám mươi bảy nghìn không trăm mười
ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ)
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là:
a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100
Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật
Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = ... cm:
a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm
Câu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
a- 86cm b- 43cm c- 128cm d-24cm
Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là
a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm
Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:
a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150.
Câu 7 : Tìm số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 :
A. 10000 và 12000 B. 10000 và 11000
C. 9000 và 11000 D. 12000 và 11000
Câu 8 : 3km 12m = .......... m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 312 B. 3012 C. 36 D. 15
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiêu dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của mảnh đất đó là:
A, 15m B. 10m C. 50m D. 150m
Câu 10: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 64900 ; 46900 ; 96400 ; 94600 B. 46900 ; 94600 ; 96400 , 64900
C. 64900 ; 69400 ; 94600 ; 96400 D. 64900 ; 69400 ; 96400 ; 94600
Câu 11: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (.....) của 9m15cm = ..........cm là:
A. 9015 B. 915 C. 9150 D. 9105
Câu 12: Thứ tư tuần này là ngày 9. Vậy thứ tư tuần sau là ngày:
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
II. Tự luận (7đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 đ)
7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9
Câu 2: Tìm x (1.5 đ)