- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,465
- Điểm
- 113
tác giả
Bộ đề thi sử học kì 2 lớp 11 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Bộ đề thi sử học kì 2 lớp 11 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là đề thi trắc nghiệm lịch sử 11 học kì 2, đề thi sử học kì 2 lớp 11 trắc nghiệm, đề thi sử giữa học kì 2 lớp 11, đề thi sử học kì 2 lớp 11... được soạn bằng file word. Thầy cô download Bộ đề thi sử học kì 2 lớp 11 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 tại mục đính kèm.
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Nước tư bản nào đã liên quân với Pháp để tấn công Đà Nẵng vào 1858?
A. Hà Lan. B. Anh. C. Tây Ban Nha. D. Bồ Đào Nha.
Câu 2: Chọn đáp án đúng để sắp xếp các Hiệp ước mà triều đình nhà Nguyễn kí với thực dân Pháp theo trình tự thời gian
1. Hiệp ước Hác – măng. 2. Hiệp ước Nhâm Tuất.
3. Hiệp ước Pa - tơ – nốt. 4. Hiệp ước Giáp Tuất.
A. 2 – 4 – 1 – 3. B. 3 - 2 - 4 - 1. C. 2 – 3 – 1 - 4. D. 1 - 2 - 3 - 4.
Câu 3: Câu nói của Nguyễn Trung Trực “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” thể hiện điều gì?
A. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam.
B. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam.
C. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam.
D. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam.
Câu 4: Thực dân Pháp đã viện cớ nào để tấn công ra Bắc Kì lần thứ nhất (1873)?
A. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”
B. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp
C. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân
D. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuypuy”
Câu 5: Năm 1917, sự kiện nào đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất B. Cách mạng tháng Hai
C. Cách mạng tháng Mười D. Luận cương tháng tư
Câu 6: Cao Thắng có vai trò như thế nào trong khởi nghĩa Hương Khê?
A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự
B. Xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình
C. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự, xây dựng căn cứ, nghiên cứu chế tạo thành công súng trường theo mẫu của Pháp
D. Chuẩn bị lực lượng và vũ khí cho khởi nghĩa
Câu 7: Cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp của quân dân Việt Nam ở mặt trận Đà Nẵng (1858)
A. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
B. bước đầu làm thất bại kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
C. Buộc pháp phải lập tức thực hiện kế hoạch tấn công bắc kì.
D. buộc pháp phải lập tức chuyển hướng tiến công cửa biển Thuận An.
Câu 8: Trước khi thực dân Pháp xâm lược (1858), Việt Nam là một quốc gia
A. tự do trong Liên bang Đông Dương. B. độc lập, có chủ quyền.
C. dân chủ, có chủ quyền. D. độc lập trong Liên bang Đông Dương.
Câu 9: Hiệp ước nào đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất. B. Hiệp ước Hácmăng.
C. Hiệp ước Patơnốt. D. Hiệp ước Giáp Tuất.
Câu 10: Nguyên nhân nào thúc đẩy các quốc gia trên thế giới hình thành liên minh chống phát xít?
A. Do Anh, Mĩ đều thua nhiều trận trên chiến trường.
B. Do uy tín của Liên Xô đã tập hợp được các nước khác.
C. Do nhân dân các nước trên thế giới đoàn kết.
D. Do hành động xâm lược, bành trướng của phe phát xít khiến thế giới lo ngại.
Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hai cuộc chiến tranh thế giới trong thế kỉ XX là do
A. âm mưu muốn bá chủ thế giới của Đức và Nhật Bản.
B. các nước Anh, Pháp, Mĩ dung dưỡng, nhượng bộ với phát xít.
C. cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới diễn ra trầm trọng.
D. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc xung quanh về vấn đề thuộc địa.
Câu 12: Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) vì:
A. không tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
B. ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.
C. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.
D. thực hiện chính sách hòa bình, trung lập.
Câu 13: Thực dân Pháp đã chiếm gọn ba tỉnh miền Tây Nam Kì (1867) mà không tốn một viên đạn vì
A. thực dân Pháp tấn công bất ngờ.
B. nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.
C. triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chống Pháp.
D. quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.
Câu 14: Tội phạm chiến tranh, đã lôi kéo 1700 triệu người ở trên 70 nước tham gia, gây ra cái chết cho khoảng 60 triệu người và làm tàn phế 90 triệu người khác là
A. Phát xít Đức B. Anh, Pháp
C. Mĩ D. Các nước phát xít Đức, Italia và Nhật Bản
Câu 15: Cuộc khởi nghĩa Hương Khê do ai lãnh đạo?
A. Phan Đình Phùng và Hoàng Hoa Thám B. Cao Điền và Tống Duy Tân
C. Phan Đình Phùng và Cao Thắng D. Tống Duy Tân và Cao Thắng
Câu 16: Bản chất của phong trào Cần vương là
A. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
D. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân
Câu 17: Liên Xô là cụm từ viết tắt của
A. Liên bang Xô viết
B. Liên hiệp các Xô viết
C. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết
D. Liên hiệp các Xô viết xã hội chủ nghĩa
Câu 18: Nhật Hoàng tuyên bố đầu hàng đồng minh vào ngày tháng năm nào?
A. 15/08/1945. B. 25/08/1945. C. 05/08/1945. D. 30/08/1945.
Câu 19: Cuộc khủng hoảng kinh tế tg 1929 – 1933 đã để lại hậu quả nghiêm trọng nhất đối với thế giới là
A. Dư thừa hàng hóa do cung vượt quá cầu
B. Xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh
C. Nạn thất nghiệp tràn lan
D. Sản xuất đình đốn
Câu 20: Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt, phong trào Cần vương
A. vẫn tiếp tục nhưng thu hẹp địa bàn ở Nam Trung Bộ
B. tiếp tục hoạt động, quy tụ dần thành những trung tâm lớn
C. Chỉ hoạt động cầm chừng
D. Chấm dứt hoạt động
Câu 21: Sau khi cuộc phản công kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết đã làm gì?
A. Đưa vua Hàm Nghi và Tam cung rời khỏi Hoàng thành đến sơn phòng Âu Sơn (Hà Tĩnh)
B. Đưa vua Hàm Nghi và Tam cung rời khỏi Hoàng thành đến sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị)
C. Bổ sung lực lượng quân sự
D. Tiếp tục xây dựng hệ thống sơn phòng
Câu 22: Đâu không phải là hành động của nhân dân Bắc Kì khi Gác-ni-ê đưa quân tấn công Bắc Kì lần thứ nhất năm 1873?
A. Bất hợp tác với Pháp. B. Bỏ thuốc độc vào các giếng nước uống.
C. Đốt kho thuốc súng của Pháp. D. Tìm cách thỏa hiệp với Pháp.
Câu 23: Hội nghị Muy-nich với sự tham gia của các quốc gia nào sau đây?
A. Anh, Pháp, Đức, Italia. B. Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp.
C. Đức, Áo, Hung, Bỉ. D. Anh, Pháp, Nhật, Italia.
Câu 24: Trong giai đoạn từ năm 1893 đến năm 1897, lãnh tụ tối cao của khởi nghĩa Yên Thế là
A. Đề Thám B. Đề Nắm
C. Phan Đình Phùng D. Nguyễn Trung Trực
Câu 25: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương là
A. Hưởng ứng chiếu Cần vương
B. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn
C. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình
D. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương
Câu 26: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là
A. Khởi nghĩa của đồng bào Tây Nguyên
B. Khởi nghĩa Hương Khê
C. Khởi nghĩa ở vùng Tây Bắc và hạ lưu sông Đà
D. Khởi nghĩa Yên Thế
Câu 27: Sau khi bắt được vua Hàm Nghi, thực dân Pháp đã đưa ông đi đày ở đâu?
A. Mêhicô B. Angiêri C. Tuynidi D. Nam Phi
Câu 28: Ai là người đã chỉ huy nghĩa quân đánh chìm tàu Étpêrăng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông (1861)
A. Trương Định B. Nguyễn Trung Trực
C. Nguyễn Hữu Huân D. Dương Bình Tâm
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 29 (1đ) Phân tích nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta vào cuối thế kỉ XIX.
Câu 30 (2đ) Tóm tắt các giai đoạn phát triển của phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX theo
bảng sau:
-----------------------------------------------
-----------------------------------------------
I. Phần trắc nghiệm (7đ, 1 câu = 0,25đ)
II. Phần tự luận (3đ)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Học sinh điền đáp án vào khung dưới đây.
Câu 1. Trong trận chiến đấu ở cửa ô Quan Chưởng, ai đã lãnh đạo binh sĩ chiến đấu đến cùng để bảo vệ thành Hà Nội ?
A. Hoàng Tá Viêm. B. Một viên Chưởng cơ.
C. Tổng đốc Nguyễn Tri Phương. D. Lưu Vĩnh Phúc.
Câu 2. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng dân lưu tán trở nên phổ biến ở nước ta giữa thế kỉ XIX?
A. Đê điều không được chăm sóc. B. Ruộng đất rơi vào tay địa chủ, cường hào.
C. Sản xuất nông nghiệp sa sút. D. Nhà nước tổ chức khẩn hoang quy mô lớn.
Câu 3. Chiến thắng nào của Hồng quân Liên Xô đã làm phá sản chiến lược "chiến tranh chớp nhoáng" của Hít-le?
A. Chiến thắng Mát-xcơ-va. B. Chiến thắng Nô-vô-xi-biếc.
C. Chiến thắng Lê-nin-grát. D. Chiến thắng Xta-lin-grát.
Câu 4. Người đã kháng lệnh triều đình, phất cao ngọn cờ “Bình Tây Đại nguyên soái”, lãnh đạo nghĩa quân chống Pháp là
A. Phạm Văn Nghị B. Trương Định C. Nguyễn Tri Phương D. Nguyễn Trung Trực
Câu 5. Ý nào không phản ánh đúng nét mới trong phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất ?
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Bộ đề thi sử học kì 2 lớp 11 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là đề thi trắc nghiệm lịch sử 11 học kì 2, đề thi sử học kì 2 lớp 11 trắc nghiệm, đề thi sử giữa học kì 2 lớp 11, đề thi sử học kì 2 lớp 11... được soạn bằng file word. Thầy cô download Bộ đề thi sử học kì 2 lớp 11 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 tại mục đính kèm.
ĐỀ 1 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN LỊCH SỬ 11 |
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Nước tư bản nào đã liên quân với Pháp để tấn công Đà Nẵng vào 1858?
A. Hà Lan. B. Anh. C. Tây Ban Nha. D. Bồ Đào Nha.
Câu 2: Chọn đáp án đúng để sắp xếp các Hiệp ước mà triều đình nhà Nguyễn kí với thực dân Pháp theo trình tự thời gian
1. Hiệp ước Hác – măng. 2. Hiệp ước Nhâm Tuất.
3. Hiệp ước Pa - tơ – nốt. 4. Hiệp ước Giáp Tuất.
A. 2 – 4 – 1 – 3. B. 3 - 2 - 4 - 1. C. 2 – 3 – 1 - 4. D. 1 - 2 - 3 - 4.
Câu 3: Câu nói của Nguyễn Trung Trực “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” thể hiện điều gì?
A. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam.
B. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam.
C. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam.
D. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam.
Câu 4: Thực dân Pháp đã viện cớ nào để tấn công ra Bắc Kì lần thứ nhất (1873)?
A. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”
B. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp
C. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân
D. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuypuy”
Câu 5: Năm 1917, sự kiện nào đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất B. Cách mạng tháng Hai
C. Cách mạng tháng Mười D. Luận cương tháng tư
Câu 6: Cao Thắng có vai trò như thế nào trong khởi nghĩa Hương Khê?
A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự
B. Xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình
C. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự, xây dựng căn cứ, nghiên cứu chế tạo thành công súng trường theo mẫu của Pháp
D. Chuẩn bị lực lượng và vũ khí cho khởi nghĩa
Câu 7: Cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp của quân dân Việt Nam ở mặt trận Đà Nẵng (1858)
A. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
B. bước đầu làm thất bại kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
C. Buộc pháp phải lập tức thực hiện kế hoạch tấn công bắc kì.
D. buộc pháp phải lập tức chuyển hướng tiến công cửa biển Thuận An.
Câu 8: Trước khi thực dân Pháp xâm lược (1858), Việt Nam là một quốc gia
A. tự do trong Liên bang Đông Dương. B. độc lập, có chủ quyền.
C. dân chủ, có chủ quyền. D. độc lập trong Liên bang Đông Dương.
Câu 9: Hiệp ước nào đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất. B. Hiệp ước Hácmăng.
C. Hiệp ước Patơnốt. D. Hiệp ước Giáp Tuất.
Câu 10: Nguyên nhân nào thúc đẩy các quốc gia trên thế giới hình thành liên minh chống phát xít?
A. Do Anh, Mĩ đều thua nhiều trận trên chiến trường.
B. Do uy tín của Liên Xô đã tập hợp được các nước khác.
C. Do nhân dân các nước trên thế giới đoàn kết.
D. Do hành động xâm lược, bành trướng của phe phát xít khiến thế giới lo ngại.
Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hai cuộc chiến tranh thế giới trong thế kỉ XX là do
A. âm mưu muốn bá chủ thế giới của Đức và Nhật Bản.
B. các nước Anh, Pháp, Mĩ dung dưỡng, nhượng bộ với phát xít.
C. cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới diễn ra trầm trọng.
D. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc xung quanh về vấn đề thuộc địa.
Câu 12: Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) vì:
A. không tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
B. ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.
C. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.
D. thực hiện chính sách hòa bình, trung lập.
Câu 13: Thực dân Pháp đã chiếm gọn ba tỉnh miền Tây Nam Kì (1867) mà không tốn một viên đạn vì
A. thực dân Pháp tấn công bất ngờ.
B. nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.
C. triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chống Pháp.
D. quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.
Câu 14: Tội phạm chiến tranh, đã lôi kéo 1700 triệu người ở trên 70 nước tham gia, gây ra cái chết cho khoảng 60 triệu người và làm tàn phế 90 triệu người khác là
A. Phát xít Đức B. Anh, Pháp
C. Mĩ D. Các nước phát xít Đức, Italia và Nhật Bản
Câu 15: Cuộc khởi nghĩa Hương Khê do ai lãnh đạo?
A. Phan Đình Phùng và Hoàng Hoa Thám B. Cao Điền và Tống Duy Tân
C. Phan Đình Phùng và Cao Thắng D. Tống Duy Tân và Cao Thắng
Câu 16: Bản chất của phong trào Cần vương là
A. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
D. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân
Câu 17: Liên Xô là cụm từ viết tắt của
A. Liên bang Xô viết
B. Liên hiệp các Xô viết
C. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết
D. Liên hiệp các Xô viết xã hội chủ nghĩa
Câu 18: Nhật Hoàng tuyên bố đầu hàng đồng minh vào ngày tháng năm nào?
A. 15/08/1945. B. 25/08/1945. C. 05/08/1945. D. 30/08/1945.
Câu 19: Cuộc khủng hoảng kinh tế tg 1929 – 1933 đã để lại hậu quả nghiêm trọng nhất đối với thế giới là
A. Dư thừa hàng hóa do cung vượt quá cầu
B. Xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh
C. Nạn thất nghiệp tràn lan
D. Sản xuất đình đốn
Câu 20: Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt, phong trào Cần vương
A. vẫn tiếp tục nhưng thu hẹp địa bàn ở Nam Trung Bộ
B. tiếp tục hoạt động, quy tụ dần thành những trung tâm lớn
C. Chỉ hoạt động cầm chừng
D. Chấm dứt hoạt động
Câu 21: Sau khi cuộc phản công kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết đã làm gì?
A. Đưa vua Hàm Nghi và Tam cung rời khỏi Hoàng thành đến sơn phòng Âu Sơn (Hà Tĩnh)
B. Đưa vua Hàm Nghi và Tam cung rời khỏi Hoàng thành đến sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị)
C. Bổ sung lực lượng quân sự
D. Tiếp tục xây dựng hệ thống sơn phòng
Câu 22: Đâu không phải là hành động của nhân dân Bắc Kì khi Gác-ni-ê đưa quân tấn công Bắc Kì lần thứ nhất năm 1873?
A. Bất hợp tác với Pháp. B. Bỏ thuốc độc vào các giếng nước uống.
C. Đốt kho thuốc súng của Pháp. D. Tìm cách thỏa hiệp với Pháp.
Câu 23: Hội nghị Muy-nich với sự tham gia của các quốc gia nào sau đây?
A. Anh, Pháp, Đức, Italia. B. Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp.
C. Đức, Áo, Hung, Bỉ. D. Anh, Pháp, Nhật, Italia.
Câu 24: Trong giai đoạn từ năm 1893 đến năm 1897, lãnh tụ tối cao của khởi nghĩa Yên Thế là
A. Đề Thám B. Đề Nắm
C. Phan Đình Phùng D. Nguyễn Trung Trực
Câu 25: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương là
A. Hưởng ứng chiếu Cần vương
B. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn
C. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình
D. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương
Câu 26: Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là
A. Khởi nghĩa của đồng bào Tây Nguyên
B. Khởi nghĩa Hương Khê
C. Khởi nghĩa ở vùng Tây Bắc và hạ lưu sông Đà
D. Khởi nghĩa Yên Thế
Câu 27: Sau khi bắt được vua Hàm Nghi, thực dân Pháp đã đưa ông đi đày ở đâu?
A. Mêhicô B. Angiêri C. Tuynidi D. Nam Phi
Câu 28: Ai là người đã chỉ huy nghĩa quân đánh chìm tàu Étpêrăng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông (1861)
A. Trương Định B. Nguyễn Trung Trực
C. Nguyễn Hữu Huân D. Dương Bình Tâm
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 29 (1đ) Phân tích nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta vào cuối thế kỉ XIX.
Câu 30 (2đ) Tóm tắt các giai đoạn phát triển của phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX theo
bảng sau:
Nội dung/ Giai đoạn | ||
Lãnh đạo | ||
Lực lượng | ||
Địa bàn | ||
Kết quả |
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN LỊCH SỬ 11
I. Phần trắc nghiệm (7đ, 1 câu = 0,25đ)
1 | C | 6 | C | 11 | D | 16 | A | 21 | B | 26 | D |
2 | A | 7 | B | 12 | C | 17 | C | 22 | D | 27 | B |
3 | A | 8 | B | 13 | C | 18 | A | 23 | A | 28 | B |
4 | D | 9 | D | 14 | A | 19 | B | 24 | A | ||
5 | C | 10 | D | 15 | C | 20 | B | 25 | D |
II. Phần tự luận (3đ)
Câu | Đáp án | Thang điểm | |||||||||||||||
29 | Phân tích nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta vào cuối thế kỉ XIX. | 1đ | |||||||||||||||
1. Nguyên nhân khách quan - Thực dân Pháp có sức mạnh của chủ nghĩa tư bản, đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc, nhu cầu về thị trường và nguyên liệu … | 0,5 | ||||||||||||||||
2. Nguyên nhân chủ quan - Cuối thế kỉ XIX, chế độ phong kiến Việt Nam rơi vào tình trạng khủng hoảng sâu sắc…triều đình nhà Nguyễn đã không có sự chuẩn bị chu đáo trước cuộc kháng chiến… | 0,25 | ||||||||||||||||
- Trong quá trình kháng chiến triều đình nhà Nguyễn đã không phát huy được truyền thống đánh giặc của dân tộc: đoàn kết, đường lối đấu tranh vũ trang…; bỏ qua nhiều cơ hội để xoay chuyển cục diện chiến tranh… | 0,25 | ||||||||||||||||
30 | Tóm tắt các giai đoạn phát triển của phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX | 2đ | |||||||||||||||
| 0,5 0,5 0,5 0,5 |
ĐỀ 2 Thuvienhoclieu.com | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN LỊCH SỬ 11 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Học sinh điền đáp án vào khung dưới đây.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án |
A. Hoàng Tá Viêm. B. Một viên Chưởng cơ.
C. Tổng đốc Nguyễn Tri Phương. D. Lưu Vĩnh Phúc.
Câu 2. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng dân lưu tán trở nên phổ biến ở nước ta giữa thế kỉ XIX?
A. Đê điều không được chăm sóc. B. Ruộng đất rơi vào tay địa chủ, cường hào.
C. Sản xuất nông nghiệp sa sút. D. Nhà nước tổ chức khẩn hoang quy mô lớn.
Câu 3. Chiến thắng nào của Hồng quân Liên Xô đã làm phá sản chiến lược "chiến tranh chớp nhoáng" của Hít-le?
A. Chiến thắng Mát-xcơ-va. B. Chiến thắng Nô-vô-xi-biếc.
C. Chiến thắng Lê-nin-grát. D. Chiến thắng Xta-lin-grát.
Câu 4. Người đã kháng lệnh triều đình, phất cao ngọn cờ “Bình Tây Đại nguyên soái”, lãnh đạo nghĩa quân chống Pháp là
A. Phạm Văn Nghị B. Trương Định C. Nguyễn Tri Phương D. Nguyễn Trung Trực
Câu 5. Ý nào không phản ánh đúng nét mới trong phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất ?
XEM THÊM: