- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,604
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Giáo án chuyên đề toán 11 kết nối tri thức file word (CHUYÊN ĐỀ 1,2,3 CẢ NĂM) được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải giáo án chuyên đề toán 11 kết nối tri thức file word về ở dưới.
Ngày soạn:……/…../………. Ngày dạy:……/…../……….
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Ôn tập lại các phép biến hình.
- Tìm được ảnh của điểm, đường thẳng, đường tròn qua các phép biến hình
- Vận dụng phép biến hình giải quyết bài toán thực tế.
2. Về năng lực:
- Năng lực giao tiếp toán học: Chuyển ngôn ngữ giao tiếp thành ngôn ngữ toán
- Tư duy và lập luận toán học: Từ tình huống thực tế, biết tư duy, suy luận đưa về bài toán quen thuộc để giải.
- Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Biết tìm được ảnh của điểm, đường thẳng, đường tròn qua các phép biến hình. Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập, quy lạ về quen.
- Năng lực mô hình hóa toán học: Nhận diện được bài toán thực tiễn và sử dụng phép biến hình tương ứng để giải quyết. Thấy được toán học gắn liền với cuộc sống.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi hợp tác.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ xem bài trước ở nhà.
- Trung thực: Tự giác xem bài, làm bài ở nhà.
- Trách nhiệm: Trách nhiệm nêu các câu hỏi về vấn đề chưa hiểu. Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Máy chiếu, phiếu học tập, giấy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
2. Chuẩn bị của học sinh:
Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học, các bài tập được giao.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1. ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ
a) Mục tiêu:
- Ôn tập lại các phép biến hình.
- Tự giải quyết các bài tập .
- Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thực hiện nhiệm vụ hợp tác.
b) Nội dung:
Câu hỏi: Trình bày định nghĩa và tính chất của các phép biến hình sau
Nhóm 1: Phép biến hình, phép tịnh tiến
Nhóm 2: Phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
Nhóm 3: Phép dời hình.
Nhóm 4: Phép vị tự, phép đồng dạng.
c) Sản phẩm:
Bài trình bày của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện
2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:
- Tìm được ảnh của điểm, đường thẳng, đường tròn qua các phép biến hình.
- Biết tìm được ảnh của điểm, đường thẳng, đường tròn qua các phép biến hình.
- Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi.
- Phân tích được các tình huống trong học tập, quy lạ về quen.
- Tự giải quyết các bài tập .
- Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thực hiện nhiệm vụ hợp tác.
b) Nội dung:
Bài 1.27; 1.28; 1.29; 1.30;1.32; 1.34.
c) Sản phẩm: Đáp số
Bài 1.27
a) điểm có ảnh qua phép đối xứng trục là .
b) Tọa độ điểm.
Bài 1.28 ) Phương trình ảnh của đường thẳng d là đường thẳng d’:
Bài 1.29) Phương trình ảnh của đường tròn (C) là đường tròn.
Bài 1.30 ) Phương trình ảnh của đường tròn (C) là đường tròn .
Bài 1.32)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TÊN BÀI DẠY: BÀI TẬP CUỐI CHUYÊN ĐỀ I
Ngày soạn:……/…../………. Ngày dạy:……/…../……….
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Ôn tập lại các phép biến hình.
- Tìm được ảnh của điểm, đường thẳng, đường tròn qua các phép biến hình
- Vận dụng phép biến hình giải quyết bài toán thực tế.
2. Về năng lực:
- Năng lực giao tiếp toán học: Chuyển ngôn ngữ giao tiếp thành ngôn ngữ toán
- Tư duy và lập luận toán học: Từ tình huống thực tế, biết tư duy, suy luận đưa về bài toán quen thuộc để giải.
- Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Biết tìm được ảnh của điểm, đường thẳng, đường tròn qua các phép biến hình. Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập, quy lạ về quen.
- Năng lực mô hình hóa toán học: Nhận diện được bài toán thực tiễn và sử dụng phép biến hình tương ứng để giải quyết. Thấy được toán học gắn liền với cuộc sống.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi hợp tác.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ xem bài trước ở nhà.
- Trung thực: Tự giác xem bài, làm bài ở nhà.
- Trách nhiệm: Trách nhiệm nêu các câu hỏi về vấn đề chưa hiểu. Có ý thức hỗ trợ, hợp tác với các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Máy chiếu, phiếu học tập, giấy màu, giấy A0, bút lông, kéo….
2. Chuẩn bị của học sinh:
Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập, các kiến thức đã học, các bài tập được giao.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG 1. ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ
a) Mục tiêu:
- Ôn tập lại các phép biến hình.
- Tự giải quyết các bài tập .
- Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thực hiện nhiệm vụ hợp tác.
b) Nội dung:
Câu hỏi: Trình bày định nghĩa và tính chất của các phép biến hình sau
Nhóm 1: Phép biến hình, phép tịnh tiến
Nhóm 2: Phép đối xứng trục, đối xứng tâm.
Nhóm 3: Phép dời hình.
Nhóm 4: Phép vị tự, phép đồng dạng.
c) Sản phẩm:
Bài trình bày của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện
Chuyển giao | Giáo viên chiếu câu hỏi, cho các nhóm bốc thăm thứ tự trình bày. |
Thực hiện | - Lần lượt mỗi nhóm theo thứ tự trình bày bằng PowerPoint. - Giáo viên quan sát, theo dõi các học sinh. Giải thích câu hỏi nếu các học sinh không hiểu nội dung các câu hỏi. |
Báo cáo thảo luận | - Đại diện nhóm trình bày. - HS nghe các phương án trả lời của bạn. - HS đặt câu hỏi cho bạn để hiểu hơn về câu trả lời. - GV quan sát, lắng nghe, ghi chép. |
Đánh giá, nhận xét, tổng hợp | - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm có câu trả lời tốt nhất. Động viên các nhóm còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo. |
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:
- Tìm được ảnh của điểm, đường thẳng, đường tròn qua các phép biến hình.
- Biết tìm được ảnh của điểm, đường thẳng, đường tròn qua các phép biến hình.
- Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi.
- Phân tích được các tình huống trong học tập, quy lạ về quen.
- Tự giải quyết các bài tập .
- Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thực hiện nhiệm vụ hợp tác.
b) Nội dung:
Bài 1.27; 1.28; 1.29; 1.30;1.32; 1.34.
c) Sản phẩm: Đáp số
Bài 1.27
a) điểm có ảnh qua phép đối xứng trục là .
b) Tọa độ điểm.
Bài 1.28 ) Phương trình ảnh của đường thẳng d là đường thẳng d’:
Bài 1.29) Phương trình ảnh của đường tròn (C) là đường tròn.
Bài 1.30 ) Phương trình ảnh của đường tròn (C) là đường tròn .
Bài 1.32)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
Sửa lần cuối: