- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,076
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Trắc nghiệm tin học 10 hk1 có đáp án năm 2022 - 2023 TẢI NHIỀU, Bộ trắc nghiệm ôn thi HK1 Tin 10 năm 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 7 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1: Định nghĩa nào về Byte là đúng?
A. Là một kí tự B. Là 1 đơn vị lưu trữ dữ liệu 8 bit
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính. D. Là một dãy 8 chữ số
Câu 2: Thông tin là
A. các văn bản và số liệu B. văn bản, Hình ảnh, Âm thanh
C. hình ảnh, âm thanh D. tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết
Câu 3: Trong Tin học, dữ liệu là
A. những hiểu biết của con người. B. sự vật, hiện tượng
C. đơn vị đo thông tin D. thông tin đã được đưa vào máy tính
Câu 4: Hãy chọn phương án đúng.
A. 1MB= 1024B B. 1Byte = 1024 Bit
C. 1KB = 1024MB D. 1KB = 1024 B
Câu 5: 10 byte bằng
A. 80 bit B. 120 bit C. 70 bit D. 260 bit
Câu 6: Những thiết bị nào sau đây là thiết bị số?
A. Lò vi sóng B. Điện thoại bàn C. Robot lau nhà D. Máy giặt
Câu 7: Em hãy chọn phương án SAI.
A.Thiết bị thông minh là thiết bị số.
B. Thiết bị số là thiết bị thông minh.
C. Thiết bị thông minh có thể làm việc một cách tự chủ.
D. Thiết bị thông minh có thể tương tác với người sử dụng hay các thiết bị thông minh khác.
Câu 1: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị thông minh?
A.Máy tính bỏ túi. B. Máy tính xách tay. C. Cân điện tử. D. Đồng hồ lịch vạn niên
Câu 2: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 xảy ra vào?
A. Cuối thế kỷ 17 đến đầu TK 19 B. Cuối thế kỷ 19 đến đầu TK 20
C. Cuối thế kỷ 20 đến đầu TK 21 D. Đầu thế kỷ 21.
Câu 3: Ngày nay để tạo ra những sản phẩm trí tuệ nhân tạo thì người lập trình dùng ngôn ngữ nào?
A. Ngôn ngữ máy B. Ngôn ngữ Tiếng Việt
C. Ngôn ngữ lập trình bậc cao D. Ngôn ngữ hợp ngữ
Câu 4: Ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào:
A. Khám bệnh, nhận dạng người khuôn mặt, nhận dạng giọng nói. B. Phóng vệ tinh.
C. Dạy học trực tuyến. D. Trong các ứng dụng văn phòng.
Câu 5: Ý nào sau đây không là lợi ích của hệ thống giao thông thông minh?
A. Giảm sự cố ùn tắc giao thông, tránh tai nạn, giảm ô nhiễm môi trường B. Nhận dạng biển số xe
C. Phát hiện những hành vi vi phạm. D. Lưu trữ thông tin.
Câu 6: Trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, thiết bị đóng vai trò chủ chốt trong hệ thống IoT là:
A. Thiết bị số. B. Thiết bị thông minh. C. Thiết bị vi tính. D. Thiết bị văn phòng.
Câu 7: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì:
A. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác.
B. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.
C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó.
D. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin.
Câu 1: Phạm vi sử dụng của internet là?
A. Chỉ trong gia đình. B. Chỉ trong cơ quan. C. Chỉ ở trên máy tính và điện thoại. D. Toàn cầu.
Câu 2: Theo phạm vi địa lí, mạng máy tính chia thành mấy loại?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 3: Mạng cục bộ viết tắt là gì?
A. LAN. B. WAN. C. MCB. D.WWW.
Câu 4: Phát biểu nào đúng?
A. Bất cứ dịch vụ tương tác nào qua Internet cũng đều là dịch vụ đám mây.
B. Báo điện tử đăng tin tức hằng ngày là dịch vụ đám mây.
C. Nhắn tin nhắn (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây.
D. Thư điện tử trên giao diện của Web là dịch vụ đám mây.
Câu 5: Các mạng LAN có thể kết nối với nhau tạo thành một mạng lưới rộng lớn thông qua thiết bị nào?
A. Switch. B. HUB. C. Router. D. Mô-đem.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng?
A. Mạng cục bộ không có chủ sở hữu. B. Mạng internet có chủ sở hữu.
C. Phạm vi của mạng internet là toàn cầu. D. Mạng cục bộ không thể lắp đặt trong gia đình.
Câu 7: Mạng diện rộng viết tắt là gì?
A. LAN. B. WAN. C. MCB. D.WWW.
Câu 8: Việc chia sẻ tài nguyên mạng theo nhu cầu qua internet miễn phí hoặc trả phí theo hạn mức sử dụng được gọi là
A. thuê phần cứng. B. thuê ứng dụng. C. thuê phần mềm. D. dịch vụ điện toán đám mây.
Câu 9: Dịch vụ nào dưới đây KHÔNG là dịch vụ của điện toán đám mây?
A. IaaS B. DaaS. C. SaaS. D. PaaS.
Câu 1: Biện pháp nào bảo vệ thông tin cá nhân KHÔNG ĐÚNG khi truy cập mạng?
A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc.
B. Giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp.
C. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng.
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết.
Câu 2: Để giảm các nguy cơ trên mạng cần
A. Kết bạn với tất cả mọi người. B. Thường xuyên sử dụng Internet.
C. Truy cập tất cả các trang web. D. Giữ bí mật thông tin các nhân
Câu 3: Đâu là phần mềm nội gián?
A. Virus B. Worm C. Trojan D. Sâu máy tính
Câu 4: Phần mềm chống virus Window Defender được tích hợp trên hệ điều hành nào?
A. MS-DOS. B. Window XP. C. Window 7. D. Window 10, 11.
Câu 5: Bản chất của Worm, sâu máy tính là gì?
A. Phần mềm hoàn chỉnh. B. Một đoạn mã độc.
CÂU HỎI ÔN TẬP TIN 10 CUỐI KÌ I (2022-2023)
Bài 1: Thông tin và xử lí thông tin.
Bài 1: Thông tin và xử lí thông tin.
Câu 1: Định nghĩa nào về Byte là đúng?
A. Là một kí tự B. Là 1 đơn vị lưu trữ dữ liệu 8 bit
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính. D. Là một dãy 8 chữ số
Câu 2: Thông tin là
A. các văn bản và số liệu B. văn bản, Hình ảnh, Âm thanh
C. hình ảnh, âm thanh D. tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết
Câu 3: Trong Tin học, dữ liệu là
A. những hiểu biết của con người. B. sự vật, hiện tượng
C. đơn vị đo thông tin D. thông tin đã được đưa vào máy tính
Câu 4: Hãy chọn phương án đúng.
A. 1MB= 1024B B. 1Byte = 1024 Bit
C. 1KB = 1024MB D. 1KB = 1024 B
Câu 5: 10 byte bằng
A. 80 bit B. 120 bit C. 70 bit D. 260 bit
Câu 6: Những thiết bị nào sau đây là thiết bị số?
A. Lò vi sóng B. Điện thoại bàn C. Robot lau nhà D. Máy giặt
Câu 7: Em hãy chọn phương án SAI.
A.Thiết bị thông minh là thiết bị số.
B. Thiết bị số là thiết bị thông minh.
C. Thiết bị thông minh có thể làm việc một cách tự chủ.
D. Thiết bị thông minh có thể tương tác với người sử dụng hay các thiết bị thông minh khác.
Bài 2: Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội.
Câu 1: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị thông minh?
A.Máy tính bỏ túi. B. Máy tính xách tay. C. Cân điện tử. D. Đồng hồ lịch vạn niên
Câu 2: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 xảy ra vào?
A. Cuối thế kỷ 17 đến đầu TK 19 B. Cuối thế kỷ 19 đến đầu TK 20
C. Cuối thế kỷ 20 đến đầu TK 21 D. Đầu thế kỷ 21.
Câu 3: Ngày nay để tạo ra những sản phẩm trí tuệ nhân tạo thì người lập trình dùng ngôn ngữ nào?
A. Ngôn ngữ máy B. Ngôn ngữ Tiếng Việt
C. Ngôn ngữ lập trình bậc cao D. Ngôn ngữ hợp ngữ
Câu 4: Ứng dụng trí tuệ nhân tạo vào:
A. Khám bệnh, nhận dạng người khuôn mặt, nhận dạng giọng nói. B. Phóng vệ tinh.
C. Dạy học trực tuyến. D. Trong các ứng dụng văn phòng.
Câu 5: Ý nào sau đây không là lợi ích của hệ thống giao thông thông minh?
A. Giảm sự cố ùn tắc giao thông, tránh tai nạn, giảm ô nhiễm môi trường B. Nhận dạng biển số xe
C. Phát hiện những hành vi vi phạm. D. Lưu trữ thông tin.
Câu 6: Trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, thiết bị đóng vai trò chủ chốt trong hệ thống IoT là:
A. Thiết bị số. B. Thiết bị thông minh. C. Thiết bị vi tính. D. Thiết bị văn phòng.
Câu 7: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì:
A. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác.
B. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.
C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó.
D. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin.
Bài 8: Mạng máy tính trong cuộc sống hiện tại.
Câu 1: Phạm vi sử dụng của internet là?
A. Chỉ trong gia đình. B. Chỉ trong cơ quan. C. Chỉ ở trên máy tính và điện thoại. D. Toàn cầu.
Câu 2: Theo phạm vi địa lí, mạng máy tính chia thành mấy loại?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 3: Mạng cục bộ viết tắt là gì?
A. LAN. B. WAN. C. MCB. D.WWW.
Câu 4: Phát biểu nào đúng?
A. Bất cứ dịch vụ tương tác nào qua Internet cũng đều là dịch vụ đám mây.
B. Báo điện tử đăng tin tức hằng ngày là dịch vụ đám mây.
C. Nhắn tin nhắn (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây.
D. Thư điện tử trên giao diện của Web là dịch vụ đám mây.
Câu 5: Các mạng LAN có thể kết nối với nhau tạo thành một mạng lưới rộng lớn thông qua thiết bị nào?
A. Switch. B. HUB. C. Router. D. Mô-đem.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng?
A. Mạng cục bộ không có chủ sở hữu. B. Mạng internet có chủ sở hữu.
C. Phạm vi của mạng internet là toàn cầu. D. Mạng cục bộ không thể lắp đặt trong gia đình.
Câu 7: Mạng diện rộng viết tắt là gì?
A. LAN. B. WAN. C. MCB. D.WWW.
Câu 8: Việc chia sẻ tài nguyên mạng theo nhu cầu qua internet miễn phí hoặc trả phí theo hạn mức sử dụng được gọi là
A. thuê phần cứng. B. thuê ứng dụng. C. thuê phần mềm. D. dịch vụ điện toán đám mây.
Câu 9: Dịch vụ nào dưới đây KHÔNG là dịch vụ của điện toán đám mây?
A. IaaS B. DaaS. C. SaaS. D. PaaS.
Bài 9: An toàn trên không gian mạng
Câu 1: Biện pháp nào bảo vệ thông tin cá nhân KHÔNG ĐÚNG khi truy cập mạng?
A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc.
B. Giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp.
C. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng.
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết.
Câu 2: Để giảm các nguy cơ trên mạng cần
A. Kết bạn với tất cả mọi người. B. Thường xuyên sử dụng Internet.
C. Truy cập tất cả các trang web. D. Giữ bí mật thông tin các nhân
Câu 3: Đâu là phần mềm nội gián?
A. Virus B. Worm C. Trojan D. Sâu máy tính
Câu 4: Phần mềm chống virus Window Defender được tích hợp trên hệ điều hành nào?
A. MS-DOS. B. Window XP. C. Window 7. D. Window 10, 11.
Câu 5: Bản chất của Worm, sâu máy tính là gì?
A. Phần mềm hoàn chỉnh. B. Một đoạn mã độc.