- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,711
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Từ vựng ngữ pháp bài tập tiếng anh lớp 5 global success (LÀM THÊM) NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải từ vựng ngữ pháp bài tập tiếng anh lớp 5 global success về ở dưới.
GRAMMAR
YOPO.VN---- DIỄN ĐÀN TÀI LIỆU, GIÁO ÁN, BÀI GIẢNG, ĐỀ THI... sưu tầm
Yêu cầu ai đó hãy giới thiệu về bản thân họ.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
UNIT 1. ALL ABOUT ME
VOCABULARY
Stt | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1 | age | n | /eɪdʒ/ | tuổi |
You‟re the same age as my brother. Bạn bằng tuổi anh trai tôi. | ||||
2 | animal | n | /ˈænɪml/ | động vật |
My favourite animals are cats. Động vật yêu thích của tôi là mèo. | ||||
3 | beautiful | adj | /ˈbjuːtɪfl/ | đẹp |
Lan is wearing a beautiful dress. Lan đang mặc một chiếc váy đẹp. | ||||
4 | busy | adj | /ˈbɪzi/ | bận rộn |
The kids are busy with their homework. Những đứa trẻ đang bận rộn với bài tập v nhà của chúng. | ||||
5 | centre | n | /ˈsentər/ | trung tâm |
She lives in the city centre. Cô ấy sống ở trung tâm thành phố. | ||||
6 | city | n | /ˈsɪzi/ | thành phố |
The city is big and busy. Thành phố thì lớn và bận rộn. | ||||
7 | country | n | /ˈkʌntri/ | đất nước |
Which is the largest country in Europe? Quốc gia nào lớn nhât ở Châu Âu? | ||||
8 | countryside | n | /ˈkʌntrisaɪd/ | vùng nông thôn/vùng quê |
The countryside around there is peaceful. Vùng quê quanh khu đó thật yên bình. | ||||
9 | class | n | /klɑːs/ | lớp học |
I am in class 5A1. Tôi học lớp 5A1. | ||||
10 | dolphin | n | /ˈdɒlfɪn/ | cá heo |
Dolphins are very friendly. |
Cá heo rất thân thiện. | ||||
11 | panda | n | /ˈpændə | gấu trúc |
Pandas are an endangered animal. Gấu trúc là loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng. | ||||
12 | giraffe | n | /dʒəˈrɑːf | hươu cao cổ |
Giraffes can be up to 7 meters tall. Hươu cao cổ có thể cao tới 7 mét. | ||||
13 | green | adj, n | /gri:n/ | màu xanh lá cây |
I love green. Tôi thích màu xanh lá cây. | ||||
14 | pink | adj, n | /pɪŋk/ | màu hồng |
I have a pink pen. Tôi có một chiếc bút màu hồng. | ||||
15 | sandwich | n | /ˈsænwɪtʃ/ | bánh sãng-đuých |
We eat sandwiches and milk for lunch. Chúng tôi ăn bánh mì săng-đuých và sữa vào bữa trưa. | ||||
16 | table tennis | n | /ˈteɪbl tenɪs/ | bóng bàn |
My favourite sport is table tennis. Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng bàn. | ||||
17 | football | n | /ˈfʊtbɔːl/ | bóng đá |
My father likes football. Bố của tôi thích bóng. | ||||
18 | volleyball | n | /ˈvɒlibɔːl/ | bóng chuyền |
I like playing volleyball. Tôi thích chơi bóng chuyền. | ||||
19 | badminton | n | /ˈbædmɪntən/ | cầu lông |
Her favourite sport is badminton. Môn thể thao yêu thích của cô ấy là cầu lông. | ||||
20 | swimming | n | /ˈswɪmɪŋ/ | bơi lội |
She likes swimming. Cô ấy thích bơi lội. | ||||
21 | jump | v | /dʒʌmp/ | nhảy |
The dolphins jump and dance beautifully. Cá heo nhảy và biểu diễn rất đẹp mắt. | ||||
22 | dance | v | /dɑːns/ | nhảy múa, khiêu vũ |
She likes dancing. Cô ấy thích nhảy múa. | ||||
23 | pizza | n | /ˈpiːtsə/ | bánh pi-za |
My favourite food is pizza. Món ăn yêu thích của tôi là bánh pi-za. | ||||
24 | spaghetti | n | /spəˈɡeti/ | mi Ý |
I eat spaghetti for lunch. Bữa trưa tôi ăn mì Ý. | ||||
25 | be a big fan of | phrase | /bi: ə bɪɡ fæn əv/ | là người hâm mộ của/ rất thích cái gì |
I am a big fan of baseball. Tôi rất thích chơi bóng chày. |
GRAMMAR
YOPO.VN---- DIỄN ĐÀN TÀI LIỆU, GIÁO ÁN, BÀI GIẢNG, ĐỀ THI... sưu tầm
Yêu cầu ai đó hãy giới thiệu về bản thân họ.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT