Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
87,701
Điểm
113
tác giả
BỘ Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 5 theo từng unit (HỌC KÌ 1) Global success NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 16 trang. Các bạn xem và tải từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 5 global success về ở dưới.
Unit 1 (Global success): All about me!

Từ vựng


WORDPRONUNCIATION
MEANING
city (n)/ˈsɪti/thành phố
class (n)/klɑːs/lớp học
countryside (n)/ˈkʌntrisaɪd/nông thôn
dolphin (n)/ˈdɒlfɪn/cá heo
pink (n)/pɪŋk/màu hồng
sandwich (n)/ˈsænwɪtʃ/bánh mì kẹp
table tennis (n)/ˈteɪbl tenɪs/bóng bàn
Mẫu câu

Giới thiệu bản thân​

Hỏi: Can you tell me about yourself? (Có thể cho tôi biết về bạn không?) Trả lời: I’m in + lớp.
I live in the + địa điểm.

Ví dụ:​

Can you tell me about yourself?(Có thể cho tôi biết về bạn không?)
I’m An. I’m in class 5A.(Tôi tên là An. Tôi học lớp 5A.)
Lưu ý: có thể sử dụng các cấu trúc khác nhau để giới thiệu về những thông tin cá nhân khác như tên, tuổi, trường, lớp...

Hỏi và trả lời về thứ mà ai đó yêu thích​

Hỏi: What’s your favourite + N?(... yêu thích của bạn là gì?)
Trả lời: It’s .... hoặc: I like...

Ví dụ:​

What’s your favourite color?(Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)
It’s blue.(Đó là màu xanh.)
Hoặc: I like blue.(Tôi thích màu xanh.)

Unit 2 (Global success): Our homes



Từ vựng





WORDPRONUNCIATION
MEANING
building (n)/ˈbɪldɪŋ/toà nhà
flat (n)/flæt/căn hộ
house (n)/haʊs/căn nhà
ninety-three/ˈnaɪnti θriː/chín mươi ba (93)
one hundred and sixteen/wʌn ˈhʌndrəd ənd sɪksˈtiːn/một trăm mười sáu (116)
thirty-eight/ˈθɜːti eɪt/ba mươi tám (38)
tower (n)/ˈtaʊə/toà tháp
twenty-three/ˈtwenti θriː/hai mươi ba (23)
Mẫu câu



Hỏi và trả lời về nơi sống của ai đó


Hỏi về địa điểm sống​

Hỏi: Do you live in this/that ....?(Bạn sống ở... này/kia phải không?)

Trả lời: Yes, I do./No, I don’t.(Đúng vậy./Không phải.)

Ví dụ:​

Do you live in that building?(Bạn sống ở toà nhà kia phải không?)

Yes, I do.(Đúng vậy.)

Lưu ý: có thể sử dụng cấu trúc này để hỏi về một người thứ 3 nào đó, nhưng khi đó ta phải thai đổi đại từ (“you” thành “he”, “she”...................................................... ) và đổi trợ động từ “Do” thành “Does .

Ví dụ:​

Does she live in that building?(Bạn sống ở toà nhà kia phải không?)

No, she doesn’t.(Đúng vậy.)

Hỏi địa chỉ​

Hỏi: What’s your address?(Địa chỉ của bạn là gì?)

Trả lời: It’s ....

Ví dụ:​


1717521449207.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--Tổng hợp từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh 5 Global success.docx
    59.5 KB · Lượt tải : 4
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giải tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 giáo trình tiếng anh lớp 5 giáo trình tiếng anh lớp 5 mới sách tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 tập 1 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 5 victoria tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 5 tài liệu dạy tiếng anh lớp 5 tài liệu học tiếng anh lớp 5 tài liệu luyện nghe tiếng anh lớp 5 tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 5 tài liệu ôn thi tiếng anh lớp 5 tài liệu tiếng anh cho học sinh lớp 5 tài liệu tiếng anh lớp 5 tài liệu tiếng anh lớp 5 lên 6 tài liệu toán lớp 5 kì 2 tài liệu toán tiếng anh lớp 5 tài liệu điện tử tiếng anh lớp 5 tải sách tiếng anh lớp 5 family and friends
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top