Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

mslanh

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
13/3/24
Bài viết
1,447
Điểm
36
tác giả
CHINH PHỤC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THCS VÀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO CHUYÊN ĐỀ được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.

1710785540734.png


CHAPTER 1 : PRONUNCIATIONS

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

Cách phát âm


IPA hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt.

Nguyên âm đơn
Monophthons
Nguyên âm đôi
Diphthongs
NGUYÊN ÂM
Vowels
i:
bee
ɪ
ship​
ʊ
put​
u:
shoot​
ɪə
clear​

gate
e
bed​
ə
better
ɜ:
bird​
ɔ:
door​
ʊə
tour​
ɔɪ
boy
əʊ
note​
æ
cat​
ʌ
fun​
ɑ:
car​
ɒ
on​

bear​

smile​

how
PHỤ ÂM

Consonants
p
pet​
b
bed​
t
tea​
d
dog​
t∫
cheap​

July​
k
key​
g
get​
f
fan​
v
vase​
θ
think​
ð
this​
s
see​
z
zoo​

sheep​
ʒ
vision​
m
man​
n
nose​
η
bank​
h
hat​
l
lemon​
r
red​
w
wet​
j
yes​
Các nguyên âm và phụ âm tiếng Anh có một số cách phát âm nhất định. Sau đây là một số cách phát âm thông thường của một số chữ cái tiếng Anh.

I.Nguyên âm đơn:​

Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm đơn trong tiếng Anh

Chữ cái
Phát âm
Ví dụ





a
/æ/
fan, national
/eɪ/
take, nature
/ɔ:/
fail, altogether
/ɒ/
want, quality
/e/
many, any
/ɪ/
message
/ə/
afraid, familiar
/ɑ:/
after, class

e
/i:/
fever, gene
/e/
educate, flexible
/ɪ/
explore, security
/ə/
interest, chicken



o
/ɒ/
floppy, bottle
/ʌ/
son, wonder
/əʊ/
post, almost
/ə/
computer, purpose
/wʌ/
one, once



u
/ʌ/
cut, fungus
/ju/
human, university
/ʊ/
push
/u:/
include
/ə/
success

i
/ɪ/
fit, slippery
/aɪ/
strive, sacrifice
/ə/
terrible, principle

y
/i/
therapy, worry
/aɪ/
shy, multiply

II.Nguyên âm đôi​

o Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm đôi trong tiếng Anh.


ai
/eɪ/gain, entertain
/eə/fair, armchair
ay/eɪ/stay, betray
au/ɔ:/naughty, audience
aw/ɔ:/awful, lawn

ea
/i:/beat, measles
/eɪ/great, break
/e/health, feather

ei
/eɪ/weight, eighty
/i:/ceiling, deceive
/aɪ/height

ey
/eɪ/hey, convey
/i:/key
ee/i:/cheese, kneel



ie
/i:/piece, relieve
/aɪ/lie, tie
/ə/
ancient, proficient
/aɪə/
society, quiet

oa
/əʊ/
load, coast
/ɔ:/
abroad, broaden

oo
/u:/
tool, goose
/ʊ/
book, foot
/ʌ/
flood, blood




ou
/aʊ/
mouse, account
/əʊ/
soul, shoulder
/ʌ/
couple, trouble
/u:/
group, souvenir
/ʊ/
could, would
/ə/
famous, marvelous

ow
/aʊ/
cow, brown
/əʊ/
throw, yellow
oi
/ɔɪ/
voice, join
oy
/ɔɪ/
joy, boy
oe
/əʊ/
toe, foe
ui
/ɪ/
build, guitar
uy
/aɪ/
buy, guy
ew
/ju:/
new, dew

Lưu ý:​

Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, ngoài ra có những trường hợp ngoại lệ. Khi chưa chắc chắn, chúng ta phải tra từ điển và ghi nhớ cách phát âm từng từ cho chính xác.

III.Phụ âm:​

Quy tắc phát âm các chữ cái phụ âm trong tiếng Anh.
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---CHINH PHỤC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THCS VÀ LUYỆN THI VÀO 10 THEO CHUYÊN ĐỀ.rar
    1.8 MB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn

HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
ZALO:0979702422

BÀI VIẾT MỚI

Thống kê

Chủ đề
36,289
Bài viết
37,758
Thành viên
140,144
Thành viên mới nhất
Jeon Kiyoshi

Thành viên Online

Top