- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,465
- Điểm
- 113
tác giả
Chuyên đề chương 1 vật lý 12: CHUYÊN ĐỀ ÔN TÂP MỨC ĐỘ 3 CHƯƠNG 1 DAO ĐỘNG CƠ HỌC, Chuyên đề dao động cơ mức vận dụng có lời giải chi tiết gồm các phần: Đại cương dao động điều hòa; con lắc lò xo; con lắc đơn; tổng hợp dao động được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 30 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1. ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kỳ T=1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là -2cm. Tại thời điểm t2 = t1+0.25s, vận tốc của vật có giá trị là:
A. 4p cm/s. B. -2p m/s. C. 2pcm/s. D. - 4pm/s.
Một dao động điều hoà với x=8cos(2pt-) cm. Thời điểm thứ 2023 vật qua vị trí có vận tốc v = -8p cm/s có giá trị gần nhất là :
A. 1011,2s. B. 1011,3s. C. 1011,1s. D. 1011,5s.
Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30p m/s2. Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Thời điểm vật có gia tốc bằng 15p m/s2 là:
A. 0,10s. B. 0,15s. C. 0,20s. D. 0,05s.
Một vật dao động điều hòa, đi qua vị trị có vận tốc bằng không vào các thời điểm liên tiếp 4,25s và 5,75s. Biết vào thời điểm ban đầu vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ, và tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động là 4(cm/s). Vận tốc trung bình của vật trong khoảng từ thời điểm 0,75s đến thời điểm 2,25s là :
A. -4,00cm/s. B. 4,00cm/s. C. 0,00 cm/s. D. -4,25cm/s.
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi amax là gia tốc cực đại của vật. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn là :
A. T/3. B. 2T/3. C. T/6. D. T/2.
Hai chất điểm M, N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 10cos2πt cm và x2 = 10cos(2πt +) cm. Hai chất điểm gặp nhau khi chúng đi qua nhau trên đường thẳng vuông góc với trục Ox. Thời điểm lần thứ 2023 hai chất điểm gặp nhau là:
A. 16 phút 51,42s. B. 16 phút 51,92s. C. 16 phút 52,42s. D. 16 phút 50,92s.
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ A, với tần số góc 3 Hz và 6 Hz. Lúc đầu hai vật đồng thời xuất phát từ vị trí có li độ và đang chuyển động theo chiều dương. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật gặp nhau là:
A. . B. . C. . D. .
Một vật dao động điều hòa với phương trình Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,1 s đến t2 = 6s là:
A. 84,4cm. B. 333,8cm. C. 331,4 cm. D. 337,5cm.
Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang, khi li độ vật bằng 0 thì vận tốc có gia trị 31,4cm/s; khi li độ vật cực đại thì gia tốc có giá trị 4 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ li độ x = 0 đến x = 1,25cm là:
A. 1/12 s. B. 1/3 s. C. 1/6 s. D. 1/24 s.
Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là . Biết . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ và vận tốc . Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng:
A. 66 cm/s. B. 12 cm/s. C. 40 cm/s. D. 92 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với phương trình . Xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí đến .
A. B. C. D.
Một chất điểm có khối lượng dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng theo thời gian của chất điểm như hình vẽ và tại thời điểm ban đầu chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là
A. .
B. .
C.
D.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động điều hòa theo thời gian. Độ lệch pha của hai dao động này bằng
A. B.
C. D.
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thi biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2s, chất có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
A. (cm).
B. (cm).
C. (cm).
D. (cm).
2. CON LẮC LÒ XO
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt + π/3) cm. Khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 50 cm là
A. 7/3 s B. 2,4 s C. 4/3 s D. 1,5 s
Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 1 kg và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,2 m/sthì gia tốc của nó là m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 0,02 J. B. 0,05 J. C. 0,04 J D. 0,01 J
Một vật dao động điều hòa với tần số f =10 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đang ở li độ x = 2cm và chuyển động theo chiều dương. Sau 0,25 (s) kể từ khi dao động thì vật ở li độ
A. x = 2 cm và chuyển động theo chiều đương.
B. x = 2 cm và chuyển động theo chiều âm.
C. x = −2 cm và chuyển động theo chiều âm.
D. x = −2 cm và chuyền động theo chiều dương.
Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, lực đàn hồi cực đại tác đụng vào vật là 2 N, gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2. Khối lượng của vật là
A. 1 kg. B. 2 kg. C. 3 kg. D. 4 kg.
Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m, dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Chọn gốc tính thế năng là vị trí cân bằng. Tổng động năng và thế năng của vật là
A. 25 mJ. B. 20 mJ. C. 40 mJ. D. 10 mJ.
Khi treo một vật nặng vào một lò xo, khi vật đứng yên lò xo dài thêm một đoạn 2,5 cm. Lấy g = π2 m/s2. Chu kì dao động tự do của con lắc bằng
A. 0,316 s. B. 0,317 s. C. 0,215 s. D. 0,291 s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật đi được trong 1 s là
A. 15 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
A.2 cm. B.4 cm.
C.6 cm. D.8 cm.
CHUYÊN ĐỀ ÔN TÂP MỨC ĐỘ 3 CHƯƠNG 1 DAO ĐỘNG CƠ HỌC
1. ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kỳ T=1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là -2cm. Tại thời điểm t2 = t1+0.25s, vận tốc của vật có giá trị là:
A. 4p cm/s. B. -2p m/s. C. 2pcm/s. D. - 4pm/s.
Một dao động điều hoà với x=8cos(2pt-) cm. Thời điểm thứ 2023 vật qua vị trí có vận tốc v = -8p cm/s có giá trị gần nhất là :
A. 1011,2s. B. 1011,3s. C. 1011,1s. D. 1011,5s.
Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30p m/s2. Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Thời điểm vật có gia tốc bằng 15p m/s2 là:
A. 0,10s. B. 0,15s. C. 0,20s. D. 0,05s.
Một vật dao động điều hòa, đi qua vị trị có vận tốc bằng không vào các thời điểm liên tiếp 4,25s và 5,75s. Biết vào thời điểm ban đầu vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ, và tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động là 4(cm/s). Vận tốc trung bình của vật trong khoảng từ thời điểm 0,75s đến thời điểm 2,25s là :
A. -4,00cm/s. B. 4,00cm/s. C. 0,00 cm/s. D. -4,25cm/s.
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi amax là gia tốc cực đại của vật. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn là :
A. T/3. B. 2T/3. C. T/6. D. T/2.
Hai chất điểm M, N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 10cos2πt cm và x2 = 10cos(2πt +) cm. Hai chất điểm gặp nhau khi chúng đi qua nhau trên đường thẳng vuông góc với trục Ox. Thời điểm lần thứ 2023 hai chất điểm gặp nhau là:
A. 16 phút 51,42s. B. 16 phút 51,92s. C. 16 phút 52,42s. D. 16 phút 50,92s.
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ A, với tần số góc 3 Hz và 6 Hz. Lúc đầu hai vật đồng thời xuất phát từ vị trí có li độ và đang chuyển động theo chiều dương. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật gặp nhau là:
A. . B. . C. . D. .
Một vật dao động điều hòa với phương trình Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,1 s đến t2 = 6s là:
A. 84,4cm. B. 333,8cm. C. 331,4 cm. D. 337,5cm.
Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang, khi li độ vật bằng 0 thì vận tốc có gia trị 31,4cm/s; khi li độ vật cực đại thì gia tốc có giá trị 4 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ li độ x = 0 đến x = 1,25cm là:
A. 1/12 s. B. 1/3 s. C. 1/6 s. D. 1/24 s.
Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là . Biết . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ và vận tốc . Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng:
A. 66 cm/s. B. 12 cm/s. C. 40 cm/s. D. 92 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với phương trình . Xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí đến .
A. B. C. D.
Một chất điểm có khối lượng dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng theo thời gian của chất điểm như hình vẽ và tại thời điểm ban đầu chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là
A. .
B. .
C.
D.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động điều hòa theo thời gian. Độ lệch pha của hai dao động này bằng
A. B.
C. D.
phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2s, chất có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
A. (cm).
B. (cm).
C. (cm).
D. (cm).
2. CON LẮC LÒ XO
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt + π/3) cm. Khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 50 cm là
A. 7/3 s B. 2,4 s C. 4/3 s D. 1,5 s
Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 1 kg và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,2 m/sthì gia tốc của nó là m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 0,02 J. B. 0,05 J. C. 0,04 J D. 0,01 J
Một vật dao động điều hòa với tần số f =10 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đang ở li độ x = 2cm và chuyển động theo chiều dương. Sau 0,25 (s) kể từ khi dao động thì vật ở li độ
A. x = 2 cm và chuyển động theo chiều đương.
B. x = 2 cm và chuyển động theo chiều âm.
C. x = −2 cm và chuyển động theo chiều âm.
D. x = −2 cm và chuyền động theo chiều dương.
Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, lực đàn hồi cực đại tác đụng vào vật là 2 N, gia tốc cực đại của vật là 2 m/s2. Khối lượng của vật là
A. 1 kg. B. 2 kg. C. 3 kg. D. 4 kg.
Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m, dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Chọn gốc tính thế năng là vị trí cân bằng. Tổng động năng và thế năng của vật là
A. 25 mJ. B. 20 mJ. C. 40 mJ. D. 10 mJ.
Khi treo một vật nặng vào một lò xo, khi vật đứng yên lò xo dài thêm một đoạn 2,5 cm. Lấy g = π2 m/s2. Chu kì dao động tự do của con lắc bằng
A. 0,316 s. B. 0,317 s. C. 0,215 s. D. 0,291 s.
A. 1618.12 s. B. 1617,94 s. C. 1617.83 s. D. 1618,37 s. | | |
A. B. C. D. | | |
Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật đi được trong 1 s là
A. 15 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật có khối lượng 80 g dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của con lắc Wt vào thời gian t. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của con lắc là A. cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. cm |
- Một con lắc lò xo heo thẳng đứng (coi gia tốc trọng trường là 10 m/s2) quả cầu có khối lượng 120 g. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm và độ cứng 40 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ cho nó dao động điều hòa Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là
- A. 24,5 mJ. B. 22 mJ. C. 12 mJ. D. 16,5 mJ.
- Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Biết động năng cực đại của con lắc là 80 mJ, lực kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ của con lắc là 4 N. Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm thì động năng của con lắc có giá trị là
- A. 5 mJ. B. 75 mJ. C. 45 mJ. D. 35 mJ.
- Một con lắc lò xo treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy . Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là
A.2 cm. B.4 cm.
C.6 cm. D.8 cm.