Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,076
Điểm
113
tác giả
CHUYÊN ĐỀ Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch: SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG VỀ KLK, KLKT, NHÔM được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG VỀ KLK, KLKT, NHÔM

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn X, Y (có cùng số mol) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V lít dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.

Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào V lít dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.

Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V lít dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = n2; n3 = 4n1. Hai chất X, Y lần là

A. NaCl, FeCl2. B. KCl, Ba(HCO3)2.

C. Ca(HCO3)2, CaCl2. D. NaNO3, Fe(NO3)2.

Hướng dẫn giải

Tự chọn nX = nY = 1

n3 = 4n1 —> Chọn A

TN1: n1 = nFe(OH)2 = 1

TN2: n2 = nAgCl + nAg = 3 + 1 = 4

Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Al X1 X2 X3 X1​

Biết X1, X2, X3 là các hợp chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1, X2, X3 lần lượt là

A. NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3. B. Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3.

C. NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3. D. Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2.

Hướng dẫn giải

X1 là NaAlO2; X2 là Al(OH)3; X3 là Al2O3

Phản ứng:

Al + H2O + NaOH —> NaAlO2 + H2

NaAlO2 + CO2 + H2O —> Al(OH)3 + NaHCO3

Al(OH)3 —> Al2O3 + H2O

Al2O3 + NaOH —> NaAlO2 + H2O

Câu 3: Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

(1) Ba(HCO3)2 + NaOH → X + Y + H2O

(2) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → X + Z + 2H2O

Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. BaCO3, Na2CO3, NaHCO3. B. BaCO3, NaHCO3, Na2CO3.

C. NaHCO3, Ba(OH)2, BaCO3. D. Na2CO3, Ba(OH)2, BaCO3.

Hướng dẫn giải

(1) Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + NaHCO3 + H2O

(2) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là BaCO3, NaHCO3, Na2CO3.

Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa:


Biết: chất X còn có tên gọi khác là xút ăn da; Y, Z, T là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Các chất T và E thỏa mãn sơ đồ trên là

A. Na2CO3 và Ba(OH)2. B. NaHCO3 và Ba3(PO4)2.

C. CO2 và Ba(OH)2. D. NaHCO3 và Ba(OH)2.

Hướng dẫn giải

X: NaOH

Y: CO2

Z: Na2CO3

T: NaHCO3

E: Ba(OH)2

2NaOH + CO2 —> Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + CO2 + H2O —> 2NaHCO3

NaHCO3 + NaOH —> Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + Ba(OH)2 —> BaCO3 + 2NaOH

Câu 5: Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(1) X → Y + Z + H2O (2) NaAlO2 + Z + H2O → M + X

(3) M → N + H2O (4) N (điện phân nóng chảy) → Q + T

Biết Q thu được ở cực anot; T thu được ở cực catot. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. X, M và N đều là các hợp chất lưỡng tính.

B. Phương trình (1) là phản ứng tạo thạch nhũ trong hang động.

C. Nếu thay NaAlO2 trong phản ứng (2) bằng AlCl3 thì sản phẩm thu được không thay đổi.

D. Q là kim loại màu trắng bạc, nhẹ và có nhiều ứng dụng.

Hướng dẫn giải

X là NaHCO3; Y là Na2CO3; Z là CO2

M là Al(OH)3; N là Al2O3

Q là O2, T là Al

A. Đúng

B. Sai, thạch nhũ hình thành do phản ứng Ca(HCO3)2 —> CaCO3 + CO2 + H2O

C. Sai, AlCl3 không phản ứng với CO2.

D. Sai, Q là O2.

Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa:


Biết X, Y, Z là các chất khác nhau đều chứa kali. Phát biểu sai là

A. Có 2 chất thỏa mãn X. B. Có 2 chất thỏa mãn Z.

C. Chất Y là K2HPO4. D. Có 1 chất thỏa mãn Y.

Hướng dẫn giải

Khi cộng KOH, số K trong muối tăng, số H giảm. Ngược lại, khi cộng H3PO4, số K trong muối giảm, số H trong muối tăng —> Y ít K hơn X và Z

Mặt khác, X, Y, Z là các chất khác nhau nên Y phải là KH2PO4—> C sai, D đúng.

X và Z là 2 muối còn lại, X là K3PO4 thì Z là K2HPO4 hoặc ngược lại, X là K2HPO4 thì Z là K3PO4

—> A và B đều đúng.

Câu 7: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

(1) X + H2O → X2 + Y + Z (điện phân có màng ngăn)

(2) CO2 + X2 → X3

(3) CO2 + 2X2 → X4 + H2O

(4) X3 + X5 → T + X2 + H2O

(5) 2X3 + X5 → T + X4 + 2H2O

Hai chất X2 và X5 lần lượt là

A. K2CO3 và BaCl2. B. KOH và Ba(HCO3)2.

C. KOH và Ba(OH)2. D. KHCO3, Ba(OH)2.

Hướng dẫn giải

(1) điện phân có màng ngăn nên chọn X2 là KOH—> X3 là KHCO3; X4 là K2CO3

X5 là Ba(OH)2:

KHCO3 + Ba(OH)2 —> BaCO3 + KOH + H2O

2KHCO3 + Ba(OH)2 —> BaCO3 + K2CO3 + 2H2O

Còn lại X là KC, Y và Z là H2, Cl2

Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa: X → Y → Al → Z → X. Biết: X, Y, Z là các hợp chất khác nhau của nhôm, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học, điều kiện phản ứng có đủ. Cho các cặp chất X và Z sau: (a) Al(OH)3 và AlCl3; (b) Al(NO3)3 và Al2(SO4)3; (c) Al(OH)3 và NaAlO2; (d) AlCl3 và NaAlO2. Số cặp X và Z không thỏa mãn sơ đồ trên là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Hướng dẫn giải

(a) Al(OH)3 và AlCl3:

Al(OH)3 → Al2O3 → Al → AlCl3 → Al(OH)3

(b) Al(NO3)3 và Al2(SO4)3:

Al(NO3)3 → Al2O3 → Al → Al2(SO4)3 → Al(NO3)3

(c) Al(OH)3 và NaAlO2:

Al(OH)3 → Al2O3 → Al → NaAlO2 → Al(OH)3

(d) AlCl3 và NaAlO2:

AlCl3 → Al2O3: Không thực hiện được.

Câu 9: Cho dãy chuyển hóa sau:

Y Z NaOH Y T​

Chất X, Y tương ứng là

A. Ba(HCO3)2, NaHCO3. B. AlCl3, NaAlO2.

C. Ba(HCO3)2, Na2CO3. D. AlCl3, Al(OH)3.

Hướng dẫn giải

Chất X, Y tương ứng là Ba(HCO3)2, Na2CO3.

2NaOH + Ba(HCO3)2 (X) → Na2CO3 (Y) + BaCO3 + 2H2O

Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 (T) + 2NaOH

NaOH + Ba(HCO3)2 (X) → NaHCO3 (Z) + BaCO3 + H2O

2NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

Câu 10: Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(1) NaCl (đpnc) → X + Y

(2) X + Z → E + T

(3) E + F → G + NaCl

(4) E + G → H + Z

Các chất G, F có thể thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:

A. NaHCO3, CO2. B. Na2HPO4, NaH2PO4.

C. Al(OH)3, AlCl3. D. H2O, HCl.

Hướng dẫn giải

X là Na, Y là Cl2

Z là H2O, E là NaOH, T là H2

(3) F chứa Cl Loại A, B.

Chọn C:

(3) NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + NaCl

(4) NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + H2O

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau:


Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Trong các chất Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 và Al2(SO4)3, số chất thỏa mãn X1 là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Hướng dẫn giải

Theo sơ đồ thì X2 là NaAlO2; X3 là Al(OH)3; X4 là Al2(SO4)3; X5 là Al2O3

X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất khác nhau nên X1 có thể là Al, AlCl3

Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa:


Biết X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. NaHCO3, CaCl2. B. NaHCO3, Ca(OH)2.

C. CO2, CaCl2. D. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2.

Hướng dẫn giải

Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là Ca(HCO3)2, Ca(OH)2; Z là NaHCO3, E là Na2CO3

NaOH + Ca(HCO3)2 → NaHCO3 + CaCO3 + H2O

NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O

2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3 + 2H2O

Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH

Câu 13: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1) X (dư) + Ba(OH)2 → Y↓ + Z + H2O.

(2) X + Ba(OH)2 (dư) → Y↓ + T + H2O.

Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất X là NaHCO3. Cho các nhận định sau:

(a) Y là BaCO3.

(b) Z là NaOH, T là Na2CO3.

(c) T có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu.

(d) X + Z → T + H2O.

Số nhận định đúng là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Hướng dẫn giải

(1) 2NaHCO3 dư + Ba(OH)2 → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

(2) NaHCO3 + Ba(OH)2 dư → BaCO3 + NaOH + H2O

(a) Đúng

(b) Sai, Z là Na2CO3, T là NaOH

(c) Sai, T có thể làm mềm nước cứng tạm thời

(d) Sai, X không phản ứng với Z.

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z.

(2) X + T → Z + AlCl3.

(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T.

Các chất X, Y, Z và T tương ứng là

A. Al(NO3)3, Ba(OH)2, Ba(NO3)2 và NaAlO2. B. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2.

C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2. D. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4.

Hướng dẫn giải

(3) T chứa Cl (Loại A, D) T là BaCl2 Y là Ba(OH)2

Chọn B:

(1) Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 → Al(OH)3↓ + BaSO4.

(2) Al2(SO4)3 + BaCl2 → BaSO4 + AlCl3.

(3) AlCl3 + Ba(OH)2 → Al(OH)3↓ + BaCl2.

Câu 15: Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(1) X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện phân dung dịch có màng ngăn)

(2) X2 + X4 → BaCO3 + K2CO3 + H2O

(3) X2 + X3 (t°) → X1 + X5 + H2O

(4) X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O.

Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. KClO, H2SO4. B. KClO3, KHSO4.

C. Ba(HCO3)2, H2SO4. D. Ba(HCO3)2, KHSO4.

Hướng dẫn giải

(a) KCl + H2O KOH + Cl2 + H2

(b) KOH + Ba(HCO3)2 BaCO3 + K2CO3 + H2O

(c) KOH + Cl2 (t°) KCl + KClO3 + H2O

(d) Ba(HCO3)2 + KHSO4 BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O

X5 và X6 là KClO3 và KHSO4.

Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa:

Z X NaOH Y Z​

Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học khác nhau của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. NaHCO3, BaCl2. B. P2O5, KCl. C. NaHCO3, HCl. D. H3PO4, Ca(OH)2.

Loại A, C do NaOH + NaHCO3 chỉ có 1 phản ứng với mọi tỉ lệ.

Loại B do KCl không phản ứng được với X, Y.

Chọn D: E là H3PO4, X và Y là 2 trong 3 chất Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4

Z là Ca3(PO4)2.

Câu 17: Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:

(1) X (t°) → Y + CO2

(2) Y + H2O → E

(3) E + F → T + X + H2O

(4) E + 2F → G + X + 2H2O

Biết mỗi kí hiệu X, Y, Z, E, F, T, G là một chất vô cơ khác nhau và MX = MF. Công thức của các chất T, G lần lượt là

A. NaHCO3 và NaCO3. B. NaOH và Na2CO3.

C. KOH và K2CO3. D. KHCO3 và K2CO3.

MX = MF và X bị nhiệt phân tạo CO2 nên X, F là các cặp (CaCO3, KHCO3) hoặc (MgCO3, NaHCO3).

Y tan trong nước nên chọn X là CaCO3, F là KHCO3.

Y là CaO, E là Ca(OH)2

T là KOH, G là K2CO3.

Câu 18: Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(a) X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện phân dung dịch có màng ngăn).

(b) X2 + X4 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O

(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O.

(d) X4 + X6 → CaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O.

Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. NaClO, H2SO4. B. Ca(HCO3)2, NaHSO4.

C. Ca(HCO3)2, H2SO4. D. NaClO, NaHSO4.

(a) NaCl + H2O —> NaOH + Cl2 + H2

(b) 2NaOH + Ca(HCO3)2 —> CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

(c) NaOH + Cl2 —> NaCl + NaClO + H2O

(d) Ca(HCO3)2 + 2NaHSO4 —> CaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O.

—> X5, X6 là NaClO, NaHSO4.

Câu 19: Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(1) CO2 (dư) + Ca(OH)2 → X

(2) NaOH + X → Y + Z + H2O

(3) NaOH (dư) + X → Y + T + H2O

Hai chất X, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. Ca(HCO3)2, NaHCO3. B. CaCO3, NaHCO3.

C. Ca(HCO3)2, Na2CO3. D. CaCO3, Na2CO3.

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa:


Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. NaOH, CO2. B. NaOH, BaCl2.

C. KOH, NaHSO4. D. Ba(OH)2, Na2CO3.

Xét A, B: X, Y nằm trong số CaCO3, Na2CO3, NaHCO3, H2O nên không có 2 chất nào phản ứng với CO2 hoặc BaCl2 tạo cùng sản phẩm Z, loại.

Xét C: X, Y nằm trong số CaCO3, K2CO3, KHCO3, H2O, tồn tại 2 chất tác dụng với NaHSO4 tạo cùng sản phẩm Z —> Chọn C.

X là K2CO3, Y là KHCO3, Z là Na2SO4, K2SO4, CO2 hoặc H2O

Xét D: X, Y nằm trong số CaCO3, BaCO3, H2O. Không có chất nào tác dụng được với Na2CO3 nên loại.

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: X → Na → Y → Z → X. Biết: X, Y, Z là các hợp chất khác nhau của natri; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Cho các cặp chất sau:

(a) NaCl và Na2CO3. (b) NaCl và KHSO4.

(c) NaOH và Na2SO4. (d) NaOH và NaHCO3.

Số cặp chất thỏa mãn hai chất X và Z trong sơ đồ chuyển hóa trên là:

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Có 3 cặp chất thỏa mãn là (a), (c), (d):

(a) NaCl → Na → NaOH → Na2CO3 → NaCl

(Điện phân nóng chảy, cộng H2O, cộng CO2, cộng HCl)

(c) NaOH → Na → Na2S → Na2SO4 → NaOH

(Điện phân nóng chảy, cộng S, cộng H2SO4, cộng Ba(OH)2)

(d) NaOH → Na → C6H5ONa → NaHCO3 → NaOH

(Điện phân nóng chảy, cộng C6H5OH, cộng CO2, cộng Ba(OH)2)

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa:


Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. HCl, NaOH, CO2. B. Ba(OH)2, CO2, HCl.

C. NaOH, CO2, HCl. D. Ca(OH)2, HCl, NaOH.

Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là Ba(OH)2, CO2, HCl

NaHCO3 + Ba(OH)2 —> BaCO3 + NaOH (E) + H2O

NaOH + CO2 —> NaHCO3

NaHCO3 + Ba(OH)2 —> BaCO3 + Na2CO3 (F) + H2O

Na2CO3 + HCl —> NaHCO3 + NaCl

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau:


Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là

A. Al2O3 và Al. B. Al2(SO4)3 và Al2O3.

C. Al(NO3)3 và Al. D. AlCl3 và Al2O3.

Theo sơ đồ thì X2 là NaAlO2; X3 là Al(OH)3

X4 là Al2(SO4)3; X5 là Al2O3

Từ X5 —> Loại A, C. Để các chất khác nhau thì chọn D.

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa:


Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. NaHCO3, CaCl2.

C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. D. CO2, CaCl2.

Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là Ca(HCO3)2, Ca(OH)2; Z là NaHCO3, E là Na2CO3

NaOH + Ca(HCO3)2 —> NaHCO3 + CaCO3 + H2O

NaHCO3 + Ca(OH)2 —> CaCO3 + NaOH + H2O

2NaOH + Ca(HCO3)2 —> Na2CO3 + CaCO3 + 2H2O

Na2CO3 + Ca(OH)2 —> CaCO3 + 2NaOH

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


Biết X, Y, Z, T đều là hợp chất của natri. Các chất X và T tương ứng là

A. Na2CO3 và Na2SO4. B. Na2CO3 và NaOH.

C. NaOH và Na2SO4. D. Na2SO3 và Na2SO4.

X: Na2CO3

Y: NaHCO3

Z: Na2SO4

T: NaOH

Câu 26:
Cho sơ đồ chuyển hóa:


Biết A, B, X, Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; X, Y, Z có chứa natri; MX + MZ = 96; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa 2 chất tương ứng các điều kiện phản ứng coi như có đủ. Phân tử khối của chất nào sau đây đúng?

A. MT = 40. B. MA = 170. C. MY = 78. D. MZ = 84.

A là H2O; X là NaOH

MX + MZ = 96 —> MZ = 56: Z là NaHS

B là (NH4)2S

Y là Na2S —> C đúng

T là HCl

Các phản ứng:

NaCl + H2O (điện phân có màng ngăn) —> NaOH + Cl2 + H2

NaOH + (NH4)2S —> Na2S + NH3 + H2O

Na2S + HCl —> NaHS + NaCl

NaHS + NaOH —> Na2S + H2O

Na2S + HCl —> NaCl + H2S

Câu 27: Thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:

(a) X1 + X2 dư → X3 + X4↓ + H2O.

(b) X1 + X3 → X5 + H2O.

(c) X2 + X5 → X4 + 2X3.

(d) X4 + X6 → BaSO4 + CO2 + H2O.

Biết các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol. Các chất X2 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. KOH và H2SO4. B. Ba(HCO3)2 và H2SO4.

C. Ca(HCO3)2 và Na2SO4. D. Ba(OH)2 và HCl.

(d) —> X4 là BaCO3 và X6 là H2SO4 (do X4 không tan, theo phản ứng (a)).

(a) X1 + X2 dư → X3 + X4↓ + H2O.

KOH + Ba(HCO3)2 dư → KHCO3 + BaCO3 + H2O

(b) X1 + X3 → X5 + H2O.

KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O

(c) X2 + X5 → X4 + 2X3.

Ba(HCO3)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KHCO3

(d) X4 + X6 → BaSO4 + CO2 + H2O.

BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O —> X2 là Ba(HCO3)2 và X6 là H2SO4.

1683537575404.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopovn.com---171 SO DO PHAN UNG VE KLK, KLKT, NHOM 23 dap an.doc
    1.5 MB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    4 chuyên đề hóa hữu cơ 12 40 chuyên đề hóa 12 các chuyên đề hóa 12 chuyên đề bồi dưỡng hsg hóa 12 chuyên đề hóa 12 chuyên đề hóa 12 chương 1 chuyên đề hóa 12 chương 2 chuyên đề hóa 12 nâng cao chuyên đề hóa 12 pdf chuyên đề hóa 12 vietjack chuyên đề hóa học 12 chuyên đề hóa học 12 pdf chuyên đề hóa học vô cơ 12 chuyên đề kim loại hóa 12 chuyên đề ôn thi học sinh giỏi hóa 12 violet chuyên đề thí nghiệm hóa hữu cơ 12 chuyên đề tiến hóa sinh 12 chuyên đề đồ thị hóa học 12 hóa 12 chuyên đề este lipit hóa 12 theo chuyên đề những chuyên đề hóa 12 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi hóa 12 tài liệu cho người mất gốc hóa 12 tài liệu chuyên hóa học 11 12 tài liệu dạy thêm hóa 12 tài liệu hóa 11 pdf tài liệu hóa 12 tài liệu hóa 12 chương 1 tài liệu hóa 12 chương 2 tài liệu hóa 12 chương 3 tài liệu hóa 12 có đáp án tài liệu hóa 12 pdf tài liệu hóa 12 theo chuyên đề tài liệu hóa học 12 tài liệu hóa học 12 nâng cao tài liệu hóa hữu cơ 12 tài liệu hóa vô cơ 12 tài liệu lý thuyết hóa 12 tài liệu môn hóa 12 tài liệu nâng cao hóa 12 tài liệu on tập môn hóa học lớp 12 thpt tài liệu ôn thi hóa 12 tài liệu ôn thi học sinh giỏi hóa 12 tài liệu on thi hsg hóa 12 tài liệu ôn thi thpt môn hóa tài liệu tham khảo hóa học 12 tài liệu toán 12 theo chuyên đề tài liệu trắc nghiệm hóa học 12 tài liệu tự học hóa 12 đáp án đề thi hóa lớp 12 học kì 1 đề hóa 12 thpt quốc gia 2020 đề hóa thpt quốc gia 2021 đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 12 môn hóa đề kiểm tra hoá 12 giữa kì đề thi giữa học kì 1 hóa 12 violet đề thi giữa học kì 1 lớp 12 môn hóa đề thi giữa học kì 1 môn hóa 12 đề thi giữa kì 1 hóa 12 có đáp án đề thi giữa kì 1 hóa 12 violet đề thi giữa kì 1 lớp 12 môn hóa đề thi giữa kì 1 môn hóa 12 đề thi giữa kì hóa 12 có đáp án đề thi hk1 hóa 12 đề thi hk1 hóa 12 có đáp án đề thi hk1 hóa 12 có đáp án violet đề thi hk1 hóa 12 năm 2019 đề thi hk1 hóa 12 violet đề thi hk1 hóa 12 đà nẵng đề thi hk1 môn hóa 12 đề thi hk1 môn hóa 12 có đáp án đề thi hk1 môn hóa lớp 12 có đáp án đề thi hk2 hóa 12 có đáp án đề thi hk2 hóa 12 năm 2020 đề thi hk2 hóa 12 violet đề thi hk2 môn hóa 12 đề thi hóa 12 đề thi hóa 12 có đáp án đề thi hoá 12 giữa học kì 1 đề thi hóa 12 giữa kì 1 đề thi hóa 12 giữa kì 1 có đáp án đề thi hóa 12 giữa kì 2 đề thi hóa 12 hk1 đề thi hoá 12 học kì 1 đề thi hóa 12 học kì 1 2020 đề thi hóa 12 học kì 1 an giang đề thi hóa 12 học kì 1 có đáp án đề thi hoá 12 học kì 1 quảng nam đề thi hóa 12 học kì 1 violet đề thi hóa 12 học kì 2 đề thi hóa 12 học kì 2 có đáp án đề thi hóa 12 học kì 2 violet đề thi hóa 12 kì 1 có đáp án đề thi hóa 12 thpt quốc gia đề thi hóa 12 thpt quốc gia 2020 đề thi hóa 12 thpt quốc gia 2021 đề thi hóa 8 học kì 1 quận 12 đề thi hóa cuối học kì 1 lớp 12 đề thi hoá giữa học kì 1 lớp 12 đề thi hóa giữa kì 1 lớp 12 đề thi hóa hk1 lớp 12 đề thi hóa hk1 lớp 12 an giang đề thi hóa hk2 lớp 12 đề thi hóa hk2 lớp 12 có đáp án đề thi hóa hk2 lớp 12 năm 2020 đề thi hóa học 12 cơ bản đề thi hóa học 12 hk1 đề thi hk1 hóa 12 tphcm đề thi hoá học kì 1 lớp 12 đề thi hóa học kì 1 lớp 12 có đáp an đề thi hóa học kì 1 lớp 12 tự luận đề thi hóa học kì 1 lớp 12 đà nẵng đề thi hoá học kì 1 lớp 12 đồng nai đề thi hóa lớp 12 đề thi hóa lớp 12 giữa học kì 1 đề thi hóa lớp 12 học kì 1 đề thi hóa thpt quốc gia 2020 pdf đề thi hóa thpt quốc gia 2021 đề thi học kì 1 hóa 12 đề thi học kì 1 hóa 12 có lời giải đề thi học kì 1 hóa 12 có đáp án đề thi học kì 1 hóa 12 năm 2020 đề thi học kì 1 hóa 12 tphcm đề thi học kì 1 hóa 12 tự luận đề thi học kì 1 hóa 12 violet đề thi học kì 1 hóa 12 violet 2020 đề thi học kì 1 hóa lớp 12 violet đề thi học kì 1 môn hóa 12 đề thi học kì 1 môn hóa 12 violet đề thi học kì 2 hóa 12 violet đề thi học kì hóa 12 đề thi học kì i môn hóa 12 đề thi học sinh giỏi hóa 12 đề thi học sinh giỏi hóa 12 năm 2020 đề thi học sinh giỏi hóa 12 tỉnh nam định đề thi học sinh giỏi hóa 12 tỉnh thái bình đề thi học sinh giỏi hóa 12 tỉnh đồng nai đề thi học sinh giỏi hóa 12 tphcm đề thi học sinh giỏi hóa 12 violet đề thi học sinh giỏi hóa 12 đà nẵng đề thi hsg hóa 12 cấp quốc gia đề thi hsg hóa 12 cấp tỉnh đề thi hsg hóa 12 cấp tỉnh thái bình đề thi hsg hóa 12 cấp tỉnh violet đề thi hsg hóa 12 cấp trường đề thi hsg hóa 12 hà nội đề thi hsg hóa 12 hải dương đề thi hsg hóa 12 hải phòng đề thi hsg hóa 12 năm 2020 đề thi hsg hóa 12 nghệ an đề thi hsg hóa 12 pdf đề thi hsg hóa 12 quảng nam đề thi hsg hóa 12 quảng trị đề thi hsg hóa 12 quảng trị 2017 đề thi hsg hóa 12 quảng trị 2019 đề thi hsg hóa 12 quảng trị 2020 đề thi hsg hóa 12 thành phố hà nội đề thi hsg hóa 12 tỉnh bắc ninh đề thi hsg hóa 12 tỉnh hải dương đề thi hsg hóa 12 tỉnh hải dương violet đề thi hsg hóa 12 tỉnh nam định đề thi hsg hóa 12 tỉnh thái bình đề thi hsg hóa 12 tỉnh vĩnh phúc đề thi hsg hóa 12 tỉnh vĩnh phúc 2017 đề thi hsg hóa 12 tỉnh vĩnh phúc violet đề thi hsg hóa 12 trắc nghiệm đề thi hsg hóa 12 violet đề thi hsg hóa lớp 12 đề thi hsg môn hóa 12 cấp tỉnh đề thi hsg môn hóa 12 tphcm đề thi khảo sát hóa 12 đề thi môn hóa 12 đề thi môn hóa 12 học kì 1 đề thi môn hóa 12 học kì 2 đề thi thpt quốc gia 2020 môn hóa pdf đề thi thpt quốc gia 2021 môn hóa đề thi thử hóa 12 có đáp án đề thi thử hóa 12 hk1 đề thi thử hóa 12 học kì 1 đề thi thử hóa thpt quốc gia 2021 đề thi trắc nghiệm hóa 12 học kì 1
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    35,794
    Bài viết
    37,262
    Thành viên
    138,721
    Thành viên mới nhất
    letslearn

    Thành viên Online

    Top
    CHỈ THÀNH VIÊN VIP MỚI ẨN ĐƯỢC QUẢNG CÁO!

    Chúng tôi hiểu rồi, quảng cáo thật khó chịu!

    Chắc chắn, phần mềm chặn quảng cáo đã loại bỏ quảng cáo của diễn đàn. Điều này là không được phép đối với người dùng truy cập. Chỉ THÀNH VIÊN VIP mới có thể ẩn tính năng quảng cáo.

    XEM THƯ MỤC MIỄN PHÍ❌❌DANH SÁCH THƯ MỤC MIỄN PHÍ UPDATE 2024!!!Hãy tắt chức năng ẩn quảng cáo từ trình duyệt của bạn để tiếp tục sử dụng chức năng của website.

    ƯU ĐÃI ƯU ĐÃI THÀNH VIÊN VIP ⏱ DỊP 30/4 - 1/5
    ĐÃ TẮT CHẶN QUẢNG CÁO    KHÔNG. CẢM ƠN!