Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,065
- Điểm
- 48
tác giả
Đề cương kiểm tra chung môn tiếng Anh lớp 7 Năm học 2022 – 2023 được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. REVISION CONTENTS: From Unit 1 to Unit 3
I. PHONETICS
Sounds: /ǝ/ and /ɜː/; /f/ and /v/; /t/, /d/ and /ɪd/
II. VOCABULARY:
Vocabulary related to 3 topics: My hobbies, Healthy living and Community service
III. GRAMMAR
1. Present simple (Hiện tại đơn):
A. REVISION CONTENTS: From Unit 1 to Unit 3
I. PHONETICS
Sounds: /ǝ/ and /ɜː/; /f/ and /v/; /t/, /d/ and /ɪd/
II. VOCABULARY:
Vocabulary related to 3 topics: My hobbies, Healthy living and Community service
III. GRAMMAR
1. Present simple (Hiện tại đơn):
- a. Cấu trúc
- He/she/it
- I/you/we/they
- (+)
- S+Vs/es
- S + V
- (-)
- S + doesn't + V
- S + don't+ V
- (?)
- Does + S + V?
- Do + S+V?
- b. Cách sử dụng
- - Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động lặp đi lặp lại như một thói quen ở hiện tại.
- E.g.: We often go to New York in summer holiday.
- - Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên.
- E.g.: The Earth goes around the Sun.
- - Thì hiện tại đơn diễn tả một lịch trình, thời gian biểu.
- E.g.: The news programme starts at 7 p.m.
- c. Dấu hiệu nhận biết
- Trong câu thường có các trạng từ chỉ tần suất như: always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên) sometimes (thỉnh thoảng.) Hoặc every + day! week/ month/ year (mọi ngày/tuần/tháng/năm)...