- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 7 Global Success CÓ KEY NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải Đề cương on tập giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 7 Global Success, De cương on tập Tiếng Anh lớp 7 hk2 chương trình mới ...về ở dưới.
LÝ THUYẾT
UNIT 7 TRAFFIC
1. IT indicating distance
Sử dụng “it” làm chủ ngữ để chỉ khoảng cách
Ex: It is about 300 meters from my house to the bus stop.
2. Used to
Sử dụng “used to” để mô tả một hành động, một thói quen hoặc một việc xảy ra thường xuyên trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa
(+)S + used to + V ( nguyên mẫu)
(-) S+ did not used to + V (nguyên mẫu)
(?) Did + S + use to + V ( nguyên mẫu)
3. Pronunciation /e/ và /ei/
Lưu ý Say /sei/ Says /sez/ Said /sed/
UNIT 8 FILMS
1. Tính từ “ed” và “ing”
Một tính từ có thể được thành lập bằng cách thêm “ed” hoặc “ing” sau động từ
Ví dụ Interest -> interested, interesting Disappoint -> disappointed, disappointing
- Sử dụng tính từ đuôi “ed” để mô tả cảm giác, cảm xúc của một ai khi bị một sự việc, vật tác động/
Ví dụ: The film was long, and I was bored
- Sử dụng tính từ đuôi “ing” để mô tả về tính chất của vật việc
Ví dụ The film was boring.
2. Từ nối ALTHOUGH, DESPITE/INSPITE OF, HOWEVER, NEVERTHELESS
Mặc dù
Although/ though/ even though/ much as + mệnh đề// Despite / in spite of + cụm danh từ
Tuy nhiên Mệnh đề. However/ Nevertheless,(dấu phẩy) mệnh đề
3. Phát âm khi thêm “ed” sau động từ
/t/ sau các âm vô thanh/ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/
/d/ sau các âm hữu thanh
/id/ sau /t/, /d/
UNIT 9 FESTIVALS AROUND THE WORLD
1. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ “ TOBE”
THẦY CÔ TẢI NHÉ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II TIẾNG ANH 7
GLOBAL SUCCESS – CÓ ĐÁP ÁN
------------------------------------
GLOBAL SUCCESS – CÓ ĐÁP ÁN
------------------------------------
LÝ THUYẾT
UNIT 7 TRAFFIC
1. IT indicating distance
Sử dụng “it” làm chủ ngữ để chỉ khoảng cách
Ex: It is about 300 meters from my house to the bus stop.
2. Used to
Sử dụng “used to” để mô tả một hành động, một thói quen hoặc một việc xảy ra thường xuyên trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa
(+)S + used to + V ( nguyên mẫu)
(-) S+ did not used to + V (nguyên mẫu)
(?) Did + S + use to + V ( nguyên mẫu)
3. Pronunciation /e/ và /ei/
Lưu ý Say /sei/ Says /sez/ Said /sed/
UNIT 8 FILMS
1. Tính từ “ed” và “ing”
Một tính từ có thể được thành lập bằng cách thêm “ed” hoặc “ing” sau động từ
Ví dụ Interest -> interested, interesting Disappoint -> disappointed, disappointing
- Sử dụng tính từ đuôi “ed” để mô tả cảm giác, cảm xúc của một ai khi bị một sự việc, vật tác động/
Ví dụ: The film was long, and I was bored
- Sử dụng tính từ đuôi “ing” để mô tả về tính chất của vật việc
Ví dụ The film was boring.
2. Từ nối ALTHOUGH, DESPITE/INSPITE OF, HOWEVER, NEVERTHELESS
Mặc dù
Although/ though/ even though/ much as + mệnh đề// Despite / in spite of + cụm danh từ
Tuy nhiên Mệnh đề. However/ Nevertheless,(dấu phẩy) mệnh đề
3. Phát âm khi thêm “ed” sau động từ
/t/ sau các âm vô thanh/ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/
/d/ sau các âm hữu thanh
/id/ sau /t/, /d/
UNIT 9 FESTIVALS AROUND THE WORLD
- Câu hỏi với H/WH
1. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ “ TOBE”
THẦY CÔ TẢI NHÉ