- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 81,452
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập hóa lớp 10 học kì 1 Chân trời sáng tạo theo từng mức độ NĂM 2022 - 2023, Đề cương ôn tập Hóa 10 HK1, đề cương ôn tập hóa lớp 10 học kì 1, đề cương ôn tập hóa 10 học kì 1,...Chân trời sáng tạo theo từng mức độ được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. CHƯƠNG LIÊN KẾT
NHẬN BIẾT
Câu 1. Nguyên tử oxygen có Z = 8. Sau khi nhận thêm 2e, ion tạo thành có cấu hình electron là
A.1s22s22p2 B.1s22s22p43s2.C.1s22s22p6. D.1s2.
Câu 2. Trong phân tử nào dưới đây có chứa ion đa nguyên tử?
A.CaCl2. B.NH4Cl. C.AlCl3. D.HCl.
Câu 3. Số electron trong các ionH+ và S2- lần lượt là
A.1 và 16. B.2 và 18. C.1 và 18. D.0 và 18.
Câu 4. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết ion?
A.7N và 9F. B.3Li và 9F. C.3Li và 13Al. D.12Mg và 18Ar.
Câu 5. Bản chất của liên kết ion là
A.sự dùng chung cặp electron hóa trị.
B.lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
C.sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
D.sự nhường electron để tạo thành cấu hình bền vững.
THÔNG HIỂU
Câu 6. Y- có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 4, nhóm IA B. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 3, nhóm VIA. D.Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
Câu 7. Bản chất của liên kết cộng hóa trị là
A.sự dùng chung cặp electron hóa trị.
B.lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
C.sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
D.sự nhường electron để tạo thành cấu hình bền vững.
Câu 8. Y- có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A.Chu kỳ 4, nhóm IA B.Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C.chu kỳ 3, nhóm VIA. D.Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
Câu 9. Liên kết hoá học giữa O và H trong H2O thuộc loại:
A.Liên kết cộng hoá trị phân cực. B.Liên kết ion.
C.Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D.Liên kết cộng kim loại.
Câu 10. Liên kết cộng hoá trị phân cực có cặp electron chung:
A.Lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B.Lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
C.Nằm chính giữa hai nguyên tử.
D.Thuộc về nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
Câu 11. Liên kết hoá học trong phân tử NH3 thuộc loại:
A.Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
B.Liên kết cộng hoá trị phân cực từ phía nguyên tử nitơ sang phía nguyên tử hiđro.
C.Liên kết cộng hoá trị phân cực từ phía nguyên tử hiđro sang phía nguyên tử nitơ.
D.Liên kết ion.
VẬN DỤNG
Câu 12. Trong phân tử CO2 , có bao nhiêu cặp electron tham gia liên kết?
A.1 B.2. C.3. D.4.
Câu13 . Hợp chất nào sau đây phân cực mạnh nhất?
A. HCl B. HF C. HI d. HBr
VẬN DỤNG CAO
Câu 14. Cho nguyên tử nguyên tố A có 1 electron, nguyên tử nguyên tố B có 6 electron lớp ngoài cùng. Xác định công thức phân tử giữa A và B, loại liên kết được hình thành?
A. A2B, liên kết ion B. A2B, liên kết cộng hóa trị phân cực
C. AB2, liên kết ion D. AB2, liên kết cộng hóa trị phân cực
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
NHẬN BIẾT
Câu 15: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. Electron. B. Electron và neutron. C. Proton và neuton. D.Proton và electron.
Câu 16: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là
A. Electron. B. Proton. C. Neutron. D. Neutron và electron.
THÔNG HIỂU
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. khối lượng nguyên tử gần bằng khối lượng hạt nhân.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số neutron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt proton, electron, neutron
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 18 hạt. Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là
A. 19. B. 19+. C. +19. D. 20+..
Câu 19 Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử trong các câu sau:
A. Al có 13 electron B.Al có 27 proton
C. Al có 14 electron D. Al có 26 neutron
Câu 20. Nguyên tố hoá học là những nguyên tố có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Các nguyên tử có cùng số khối.
B. Các nguyên tử có cùng số neutron.
C. Các nguyên tử có cùng số proton.
D. Các nguyên tử có cùng số proton, khác số electron.
THÔNG HIỂU
Câu 21. Hãy chọn những điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
1. Số hiệu nguyên tử = số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
2. Số proton trong nguyên tử =số neutron
3. Số proton trong hạt nhân = số e ở lớp vỏ nguyên tử
4. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Sodium mới có 11 proton
5. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxygen mới có 8 neutron
6. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxygen tỉ lệ giữa proton và neutron là 1: 1
A. 1,4,5 B. 2,3,4,6 C. 4,5,6 D. 1,3,4
VẬN DỤNG
Câu 22 .Copper có 2 đồng vị là và (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam?
A. 31,77g B.32g C.31,5g D.32,5g
Câu 23. Nguyên tử có tổng số hạt electron phân lớp s là 8 và có 7 electron lớp ngoài cùng. Tìm số hiệu nguyên tử?
A. 18 B.35 C. 25 D. 20.
Câu 24: Nguyên tử A có khối lượng tương đối là 3,34.10-26 kg . Nguyên tử B có điện tích của lớp vỏ là -1,602.10-18 Culông và có nhiều hơn nguyên tử A 2 hạt không mang điện. Biết A, B có cùng số proton. Số hạt neutron của nguyên tử B là
A. 12. B. 10. C. 11. D. 13.
Câu 25.Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. .Nguyên tử X là
A. B.199F C. D.
VẬN DỤNG CAO
Câu 26. Hydrogen có 2 đồng vị là , . Oxygen có 3 đồng vị là , và . Hỏi có bao nhiêu loại phân tử nước tạo nên từ các đồng vị trên?
A. 10 B.6 C.12 D.9
CẤU TẠO VỎ
NHẬN BIẾT
Câu 27. Tên gọi của lớp electron thứ hai (n=2) là
A. Lớp K B.Lớp L C.Lớp M D.Lớp N
Câu 28. Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp thứ 4 trong vỏ nguyên tử là
A. 16. B.18. C.32. D.50.
Câu 29. Số phân lớp trên lớp thứ 3 (n=3) là
A. 1. B.2. C.3. D.4.
THÔNG HIỂU
Câu 30. Nguyên tử nào sau đây có 8 electron ở lớp ngoài cùng?
A. 16X B.18Y C.8Z D.. 24T
Câu 31. Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 14. Số lớp electron của nguyên tử này là
A. 1. B.2 C.3 D.4.
Câu 32. Nguyên tử X ở lớp thứ 3 (lớp ngoài cùng) có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nhân là
A. 14+. B.15+. C.10+. D.18+.
Câu 33.Số hiệu nguyên tử của flo là 9. Trong nguyên tử flo số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
A. 2 B.5 C. 9 D.11
Câu 34. Cấu hình electron nào sau đây đúng với quy tắc Hund?
A. 1s22s22px22py12pz1 B. 1s22s22px12py22pz1
C. 1s22s22px12py12pz2 D. 1s22s22px22py02pz1
VẬN DỤNG
Câu 35. Nguyên tử của nguyên tố X có 12 electron. Khi mất đi toàn bộ electron ở lớp ngoài cùng, điện tích của ion tạo thành là
A.1+. B.2+ C.3+. D.4+.
VẬN DỤNG CAO
Câu 36. A và B là hai nguyên tố đều có cùng số electron ở lớp ngoài cùng và các electron này là electron s hoặc p. biết rằng tổng số proton trong A và B là 32, A có ít hơn B một lớp electron. Số electron lớp ngoài cùng của A và B là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 37. Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là những nguyên tố nào sau đây:
A. 11Na và 17Cl B.11Na và 15P C.13Al và 17Cl D.13Al và 15P
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
I/ NHẬN BIẾT
Câu 38. Nguyên tố có Z= 11 thuộc vị trí nào trong bảng HTTH?
A. Chu kì 3,nhóm IA B. Chu kì 3,nhóm IIA
C. Chu kì 4,nhóm IA D. Chu kì 4,nhóm IIA
Câu 39. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm
A. các nguyên tố s và nguyên tố p. B. các nguyên tố s và nguyên tố d.
C. các nguyên tố p và nguyên tố d. D. các nguyên tố d.
Câu 40. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d34s2. Số electron hoá trị của X là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 41.Các nguyên tố thuộc chu kì 3 có số lớp electron là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
II/ THÔNG HIỂU
Câu 42. Nguyên tố X thuộc chu kì 4 nhóm VIA. Cấu hình electron của X là:
A. 1s22s22p63s23d4. B. 1s22s22p63s23p63d54s1.
C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p64s23d4
Câu 43. Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 10, vị trí của X là
A. Chu kì 3, nhóm VA B. Chu kì 3, nhóm IVA
B. Chu kì 2, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm VIA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I-KHỐI 10 NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: HÓA
MÔN: HÓA
I. CHƯƠNG LIÊN KẾT
NHẬN BIẾT
Câu 1. Nguyên tử oxygen có Z = 8. Sau khi nhận thêm 2e, ion tạo thành có cấu hình electron là
A.1s22s22p2 B.1s22s22p43s2.C.1s22s22p6. D.1s2.
Câu 2. Trong phân tử nào dưới đây có chứa ion đa nguyên tử?
A.CaCl2. B.NH4Cl. C.AlCl3. D.HCl.
Câu 3. Số electron trong các ionH+ và S2- lần lượt là
A.1 và 16. B.2 và 18. C.1 và 18. D.0 và 18.
Câu 4. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết ion?
A.7N và 9F. B.3Li và 9F. C.3Li và 13Al. D.12Mg và 18Ar.
Câu 5. Bản chất của liên kết ion là
A.sự dùng chung cặp electron hóa trị.
B.lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
C.sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
D.sự nhường electron để tạo thành cấu hình bền vững.
THÔNG HIỂU
Câu 6. Y- có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 4, nhóm IA B. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 3, nhóm VIA. D.Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
Câu 7. Bản chất của liên kết cộng hóa trị là
A.sự dùng chung cặp electron hóa trị.
B.lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
C.sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
D.sự nhường electron để tạo thành cấu hình bền vững.
Câu 8. Y- có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A.Chu kỳ 4, nhóm IA B.Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C.chu kỳ 3, nhóm VIA. D.Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
Câu 9. Liên kết hoá học giữa O và H trong H2O thuộc loại:
A.Liên kết cộng hoá trị phân cực. B.Liên kết ion.
C.Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D.Liên kết cộng kim loại.
Câu 10. Liên kết cộng hoá trị phân cực có cặp electron chung:
A.Lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B.Lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
C.Nằm chính giữa hai nguyên tử.
D.Thuộc về nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
Câu 11. Liên kết hoá học trong phân tử NH3 thuộc loại:
A.Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
B.Liên kết cộng hoá trị phân cực từ phía nguyên tử nitơ sang phía nguyên tử hiđro.
C.Liên kết cộng hoá trị phân cực từ phía nguyên tử hiđro sang phía nguyên tử nitơ.
D.Liên kết ion.
VẬN DỤNG
Câu 12. Trong phân tử CO2 , có bao nhiêu cặp electron tham gia liên kết?
A.1 B.2. C.3. D.4.
Câu13 . Hợp chất nào sau đây phân cực mạnh nhất?
A. HCl B. HF C. HI d. HBr
VẬN DỤNG CAO
Câu 14. Cho nguyên tử nguyên tố A có 1 electron, nguyên tử nguyên tố B có 6 electron lớp ngoài cùng. Xác định công thức phân tử giữa A và B, loại liên kết được hình thành?
A. A2B, liên kết ion B. A2B, liên kết cộng hóa trị phân cực
C. AB2, liên kết ion D. AB2, liên kết cộng hóa trị phân cực
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
NHẬN BIẾT
Câu 15: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. Electron. B. Electron và neutron. C. Proton và neuton. D.Proton và electron.
Câu 16: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là
A. Electron. B. Proton. C. Neutron. D. Neutron và electron.
THÔNG HIỂU
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. khối lượng nguyên tử gần bằng khối lượng hạt nhân.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số neutron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt proton, electron, neutron
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 18 hạt. Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là
A. 19. B. 19+. C. +19. D. 20+..
Câu 19 Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử trong các câu sau:
A. Al có 13 electron B.Al có 27 proton
C. Al có 14 electron D. Al có 26 neutron
Câu 20. Nguyên tố hoá học là những nguyên tố có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Các nguyên tử có cùng số khối.
B. Các nguyên tử có cùng số neutron.
C. Các nguyên tử có cùng số proton.
D. Các nguyên tử có cùng số proton, khác số electron.
THÔNG HIỂU
Câu 21. Hãy chọn những điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
1. Số hiệu nguyên tử = số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
2. Số proton trong nguyên tử =số neutron
3. Số proton trong hạt nhân = số e ở lớp vỏ nguyên tử
4. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Sodium mới có 11 proton
5. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxygen mới có 8 neutron
6. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxygen tỉ lệ giữa proton và neutron là 1: 1
A. 1,4,5 B. 2,3,4,6 C. 4,5,6 D. 1,3,4
VẬN DỤNG
Câu 22 .Copper có 2 đồng vị là và (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam?
A. 31,77g B.32g C.31,5g D.32,5g
Câu 23. Nguyên tử có tổng số hạt electron phân lớp s là 8 và có 7 electron lớp ngoài cùng. Tìm số hiệu nguyên tử?
A. 18 B.35 C. 25 D. 20.
Câu 24: Nguyên tử A có khối lượng tương đối là 3,34.10-26 kg . Nguyên tử B có điện tích của lớp vỏ là -1,602.10-18 Culông và có nhiều hơn nguyên tử A 2 hạt không mang điện. Biết A, B có cùng số proton. Số hạt neutron của nguyên tử B là
A. 12. B. 10. C. 11. D. 13.
Câu 25.Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. .Nguyên tử X là
A. B.199F C. D.
VẬN DỤNG CAO
Câu 26. Hydrogen có 2 đồng vị là , . Oxygen có 3 đồng vị là , và . Hỏi có bao nhiêu loại phân tử nước tạo nên từ các đồng vị trên?
A. 10 B.6 C.12 D.9
CẤU TẠO VỎ
NHẬN BIẾT
Câu 27. Tên gọi của lớp electron thứ hai (n=2) là
A. Lớp K B.Lớp L C.Lớp M D.Lớp N
Câu 28. Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp thứ 4 trong vỏ nguyên tử là
A. 16. B.18. C.32. D.50.
Câu 29. Số phân lớp trên lớp thứ 3 (n=3) là
A. 1. B.2. C.3. D.4.
THÔNG HIỂU
Câu 30. Nguyên tử nào sau đây có 8 electron ở lớp ngoài cùng?
A. 16X B.18Y C.8Z D.. 24T
Câu 31. Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 14. Số lớp electron của nguyên tử này là
A. 1. B.2 C.3 D.4.
Câu 32. Nguyên tử X ở lớp thứ 3 (lớp ngoài cùng) có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nhân là
A. 14+. B.15+. C.10+. D.18+.
Câu 33.Số hiệu nguyên tử của flo là 9. Trong nguyên tử flo số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
A. 2 B.5 C. 9 D.11
Câu 34. Cấu hình electron nào sau đây đúng với quy tắc Hund?
A. 1s22s22px22py12pz1 B. 1s22s22px12py22pz1
C. 1s22s22px12py12pz2 D. 1s22s22px22py02pz1
VẬN DỤNG
Câu 35. Nguyên tử của nguyên tố X có 12 electron. Khi mất đi toàn bộ electron ở lớp ngoài cùng, điện tích của ion tạo thành là
A.1+. B.2+ C.3+. D.4+.
VẬN DỤNG CAO
Câu 36. A và B là hai nguyên tố đều có cùng số electron ở lớp ngoài cùng và các electron này là electron s hoặc p. biết rằng tổng số proton trong A và B là 32, A có ít hơn B một lớp electron. Số electron lớp ngoài cùng của A và B là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 37. Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là những nguyên tố nào sau đây:
A. 11Na và 17Cl B.11Na và 15P C.13Al và 17Cl D.13Al và 15P
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
I/ NHẬN BIẾT
Câu 38. Nguyên tố có Z= 11 thuộc vị trí nào trong bảng HTTH?
A. Chu kì 3,nhóm IA B. Chu kì 3,nhóm IIA
C. Chu kì 4,nhóm IA D. Chu kì 4,nhóm IIA
Câu 39. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm
A. các nguyên tố s và nguyên tố p. B. các nguyên tố s và nguyên tố d.
C. các nguyên tố p và nguyên tố d. D. các nguyên tố d.
Câu 40. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d34s2. Số electron hoá trị của X là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 41.Các nguyên tố thuộc chu kì 3 có số lớp electron là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
II/ THÔNG HIỂU
Câu 42. Nguyên tố X thuộc chu kì 4 nhóm VIA. Cấu hình electron của X là:
A. 1s22s22p63s23d4. B. 1s22s22p63s23p63d54s1.
C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p64s23d4
Câu 43. Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 10, vị trí của X là
A. Chu kì 3, nhóm VA B. Chu kì 3, nhóm IVA
B. Chu kì 2, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm VIA