ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
28/1/21
89,124
799
113
Đề cương ôn tập học kì 2 tiếng anh 6 global success năm 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 6 trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập học kì 2 tiếng anh 6 global success về ở dưới.
REVIEW FOR THE SECOND TERM TEST _ E6

I. CONJUGATING TENSES


Tense , Form
Adverbs
Use
Present simple :HTĐ
.To be: I am , She/ He/ It is, You/ We/ They are
.To have: She/ He/ It has, I/ You/ We/ They have
(+)She/ He/ It + V-es/s , I/ You/ We/ They V
(-)S + doesn’t /don’t+ V
(?) Does/ Do + S+ V ?
- always, usually, often, sometimes, never,
- every day / month / year..
-Once / twice …a week
- thói quen ở hiện tại, sở thích
- sự thật, chân lí, phong tục,tập quán
Past simple : QKĐ
To be: I/She/He /It + was
We/ You/ They + were
(+) S + V-ed/ V2 + … (-) S + didn’t + V …
(?) Did + S + V …?
yesterday
last week/ month / year,
…ago, 5 years ago
in + T.gian ở QK in the past
- hành động xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ.
Present. Progressive: HTTD
S + am / is / are + V-ing
S + am / is / are + not + V-ing
Am / Is / Are + V-ing....?
-Now; at the moment/ at present
- V……. / Don’t V……
-Tonight, tomorrow, tonight
- Hđ đang diễn ra ở hiện tại
- Câu mệnh lệnh
- Hđ xảy ra ở tương lai gần
Simple future
S + will + V à S+ won’t V..
àWill +S + V…?
Tonight, tomorrow , nextHđ xảy ra trong tương lai (không chắc chắn)
1.I ( visit ) .................my grandfather tomorrow.

2. My mother ( cook ) .................dinner now .

3. Their team (play)-__________well and (win) ____________ the games.

5. What .........Tom (do) ............last night ?- He (watch) ........................cartoon on TV.

6. My friend (take) ..........................................a trip to DaLat next week.

7. She (visit) ......................................Ha Long Bay every summer.

8. How ..........she (feel)........... yesterday.? She (be) ...........hot and thirsty. I (not work)___________ well.

9. I (want) ..........some bread. I (be) .......hungry.

10. She often (travel).............. to school by bike everyday. They (not do) ____________that.

V…., Please. : Hãy
Don’t v…… : Đừng

II. IMPERATIVES: Câu mệnh lệnh



Ex: Put on your sport shoes. Be patient.

Don’t litter around the school. Don’t forget to tide up your room.

A
B
Key
1.Where is the museum?a. Practice English every.1-
2. How can I speak English well?b. Don’t make noise.2-
3. I need to concentrate.c. Don’t throw rubbish onto the river.3-
4. To save electricity.d. Go straight ahead and turn right.4-
5. The water is polluted.e. Turn off the light When you go out.5-
III. CONDITIONAL SENTENCES:

+ Type 1
: Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai

* Form:
If clause
Main clause
Present simple
-Be : is / am/ are
-Have : has / have
-S + Vs/es à S + doesn’t+ V
+ V + don’t + V
Future simple
S + will + V
S + won’t + V
Will + S + V ?


1. If My father (earn) a lot of money, he (rebuilt) the house.

2. He (go) on holiday if he (have) _________ some days off .

3. If we (need) some help, we( ask)_____________________.

4. She (not write) _____ to you if you (not give) _______________ your email.

5. If Harry (stay)__________ with his grandparents, Sally (not be) happy.

6. You (do) this if you (be)_________________patient.

1. water the plants or they will die.

àIf ……………………………………………

2. She can’t go out because she has to study for his exam.

à If ____________________________________________________________

3. He doesn’t take any exercises. He is so unhealthy.

=> If ____________________________________________________________

IV. MODAL VERBS :Động từ khiếm khuyết:

+ MAY / MIGHT: Diễn tả một khả năng có thể xảy ra ht/ tl, nhưng không chắc chắn lắm:

S+ MAY / MIGHT + V ……. Ex: What is in this box? - It may / might be a watch.

S + MAY NOT / MIGHT NOT + V ……. Ex : Hoa may not come to the party tomorrow.

MAY / MIGHT + S+ V …? Ex : May I come in ?

+ CAN: diễn tả khả năng:

In the present : S + can + V…. S + can’t + V… Can + S + V….?

In the past : S + could + V… S + couldn’t + V…. Could + S + V….?

In the future: S + will be able + to inf.… S + won’t be able + to inf. …. Will + S + be able+ to inf….?

1. I’m not sure , my future house ……………..under the ocean.

2. We…………... draw the beautiful pictures about the sea.

3.……. you … ……… talk to robots in the future?

4. He left the office very late so he be home for dinner.

5. Thanks to computer , We………… do many things at the same time but We……… do that in the past.

6. They're a very good team. They………………….. win the championship this year

IV. WH QUESTIONS:

WHAT: cái gì, cái gì? WHERE: ở đâu? hỏi về nơi chốn.
WHEN: khi nào? hỏi về thời gian. WHY: tại sao? hỏi về lý do.
WHO: ai? hỏi về người, chủ ngữ. HOW: thế nào? hỏi về cách thức làm gì.
WHOSE: của ai? hỏi ai sở hữu cái gì.

HOW MUCH: bao nhiêu? hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được).
HOW MANY: bao nhiêu? hỏi về số lượng đếm được. HOW LONG: bao lâu? hỏi về thời gian.
HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? hỏi về tần suất. HOW FAR: bao xa? hỏi về khoảng cách.
WHICH: cái nào? hỏi về sự lựa chọn.

1. WHO hoặc WHAT: Câu hỏi chủ ngữ


Wh- question words
(What/ Who/ Where/ Why/ When...)
is/am/are/ was/ were
can/ could/ must/ should/ may/ might/ will
do/ does/ did


S


V……..?


1.The programme is on the Disney Channel. à……………………………………………………

2. The TV programme "Let's Learn" appears in over 80 countries. à…………………………………..

3. I can get enough information for my essay by watching TV and visiting some websites.

4. They picked up rubbish along the beach last week.-->…………………………………………………….

5. The 31 st Seagames were held in Viet Nam.. à…………………………………………………………..

6. I really like swimming because it helps me keep fit. à………………………………………………….

V. Conectives: từ nối/ liên từ:

+ Chỉ sự thêm vào:
and + Mâu thuẩn, trái ngược: but

+L ý do : because + Kết quả: so + Lựa chọn: or ( hay là, hoặc là)

1. His hot chocolate was too hot. He put some cold milk in it. (so)

2. I only passed my exam .You helped me. (because)

3. My name is Jame. I’m your new teacher. (and)

4.The history test was difficult. The English one was easy. (but)

5. It was raining. We didn’t go to the beach yesterday. (because)

6. We have a test on Monday. I’ll have to study this weekend. (so)

1746443613267.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 
TỆP ĐÍNH KÈM
Tệp đính kèm đã được mở. Bạn có thể tải tài nguyên dưới đây.
  • Từ khóa
    350 câu trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 có đáp an 365 câu trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 có đáp an 720 câu trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 mới bài tập trắc nghiệm so sánh tiếng anh 6 bài tập trắc nghiệm tiếng anh 10 unit 6 an excursion bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 có đáp án bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 global success bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 học kì 1 bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 học kì 2 bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 mai lan hương bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 nâng cao bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 pdf bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 11 bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 có đáp an bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 pdf bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 violet bài trắc nghiệm tiếng anh 6 bài trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 có đáp án câu trắc nghiệm tiếng anh 6 de thi trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 giải bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 giải đề cương tiếng anh 6 giải đề cương tiếng anh lớp 6 học kì 1 giải đề cương tiếng anh lớp 6 học kì 2 kiểm tra trắc nghiệm tiếng anh 6 những bài trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 những câu hỏi trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 những câu trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 sách bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 tài liệu on tập tiếng anh 6 học kì 2 trắc nghiệm tiếng anh 10 unit 6 gender equality trắc nghiệm tiếng anh 10 unit 6 sách mới trắc nghiệm tiếng anh 11 bài 6 trắc nghiệm tiếng anh 11 mới unit 6 trắc nghiệm tiếng anh 11 unit 6 global warming trắc nghiệm tiếng anh 11 unit 6 sách mới trắc nghiệm tiếng anh 11 unit 6 thí điểm trắc nghiệm tiếng anh 12 unit 6 endangered species trắc nghiệm tiếng anh 6 trắc nghiệm tiếng anh 6 chân trời sáng tạo trắc nghiệm tiếng anh 6 có đáp án trắc nghiệm tiếng anh 6 cuối kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 6 giữa học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 6 giữa kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 6 giữa kì 2 trắc nghiệm tiếng anh 6 global success trắc nghiệm tiếng anh 6 học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh 6 học kì 2 trắc nghiệm tiếng anh 6 i learn smart world trắc nghiệm tiếng anh 6 kết nối tri thức trắc nghiệm tiếng anh 6 mới trắc nghiệm tiếng anh 6 mới unit 4 trắc nghiệm tiếng anh 6 online trắc nghiệm tiếng anh 6 sách mới trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 1 trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 3 trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 4 trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 5 trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 6 trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 7 trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 9 trắc nghiệm tiếng anh 6 vietjack trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 có đáp an trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 có đáp án violet trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 giữa học kì 2 trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 học kì 1 trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 học kì 2 trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 online trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 unit 1 trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 vietjack trắc nghiệm tiếng anh unit 6 lớp 11 trắc nghiệm tiếng anh unit 6 lớp 12 đáp an 350 câu trắc nghiệm tiếng anh lớp 6 đề cương môn tiếng anh lớp 6 đề cương môn tiếng anh lớp 6 có đáp án đề cương môn tiếng anh lớp 6 giữa kì 1 đề cương môn tiếng anh lớp 6 giữa kì 2 đề cương môn tiếng anh lớp 6 học kì 1 đề cương môn tiếng anh lớp 6 học kì 2 đề cương môn tiếng anh lớp 6 kì 1 đề cương môn tiếng anh lớp 6 kì 2 đề cương nói tiếng anh lớp 6 đề cương ôn tập giữa kì 2 tiếng anh 6 đề cương ôn tập hè môn tiếng anh lớp 6 đề cương ôn tập hè tiếng anh 6 lên 7 đề cương ôn tập học kì 2 tiếng anh 6 đề cương ôn tập học kỳ 2 tiếng anh 6 đề cương ôn tập môn tiếng anh 6 kì 2 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 6 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 6 cuối kì 1 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 6 giữa học kì 1 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 6 hk1 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 6 hk2 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 6 học kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 6 đề cương ôn tập tiếng anh 6 giữa kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 6 học kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 6 học kì 2 đề cương ôn tập tiếng anh 6 i learn smart world đề cương ôn tập tiếng anh 6 kì 2 đề cương ôn tập tiếng anh 6 thí điểm hk1 đề cương ôn tập tiếng anh 6 thí điểm hk2 đề cương on tập tiếng anh 6 thí điểm kì 1 đề cương on tập tiếng anh 6 thí điểm kì 2 đề cương on tập tiếng anh lớp 6 (cả năm) đề cương ôn tập tiếng anh lớp 6 hk1 violet đề cương ôn tập tiếng anh lớp 6 hk2 violet đề cương ôn tập tiếng anh lớp 6 kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh lớp 6 kì 2 đề cương on thi học sinh giỏi tiếng anh 6 đề cương ôn thi tiếng anh vào lớp 6 đề cương ôn thi vào lớp 6 môn tiếng anh đề cương thi học kì 1 lớp 6 tiếng anh đề cương thi nói tiếng anh lớp 6 đề cương tiếng anh 6 đề cương tiếng anh 6 cuối học kì 1 đề cương tiếng anh 6 cuối kì 1 đề cương tiếng anh 6 giữa học kì 1 đề cương tiếng anh 6 giữa học kì 2 đề cương tiếng anh 6 global success đề cương tiếng anh 6 học kì 1 đề cương tiếng anh 6 học kì 2 đề cương tiếng anh 6 kì 1 đề cương tiếng anh 6 kì 2 đề cương tiếng anh 6 thí điểm học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 6 đề cương tiếng anh lớp 6 2021 đề cương tiếng anh lớp 6 chương trình mới violet đề cương tiếng anh lớp 6 có đáp án đề cương tiếng anh lớp 6 cuối học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 6 cuối học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 6 cuối kì 1 đề cương tiếng anh lớp 6 giữa học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 6 giữa học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 6 giữa kì 1 đề cương tiếng anh lớp 6 hk2 đề cương tiếng anh lớp 6 học kì 1 đề cương tiếng anh lớp 6 học kì 1 violet đề cương tiếng anh lớp 6 học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 6 học kì 2 violet đề cương tiếng anh lớp 6 kì 1 đề cương tiếng anh lớp 6 unit 1 đề thi trắc nghiệm môn tiếng anh lớp 6 đề thi trắc nghiệm tiếng anh vào lớp 6
  • THẦY CÔ VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Diễn đàn YOPO.VN

    • YOPO.VN là một diễn đàn trực tuyến chuyên chia sẻ tài liệu giáo dục, giáo án, bài giảng và đề thi dành cho giáo viên và học sinh Việt Nam. Trang web cung cấp một kho tài nguyên phong phú, bao gồm các tài liệu từ lớp 1 đến lớp 12, giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm và tải về các tài liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Hệ thống tích hợp THANH TOÁN TỰ ĐỘNG thông minh.

    TÀI KHOẢN CỦA BẠN