- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,059
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập học kì i toán lớp 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. Kiến thức trọng tâm
I. SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1. Tập hợp, phần tử của tập hợp; số phần tử của tập hợp;
2. Các phép toán trong tập hợp N;
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên;
4. Thứ tự thực hiện các phép tính;
5. Tính chất chia hết của một tổng;
6. Các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9;
7. Số nguyên tố, hợp số, ước, bội, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN;
8. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên; thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
9. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên.
10. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên.
II. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
1. Hình vuông, tam giác đều, lục giác đều;
2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân;
3. Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn;
III. THỐNG KÊ VÀ SÁT XUẤT
1. Thu thập và phân loại dữ liệu.
2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng.
3. Biểu đồ tranh; biểu đồ cột, biểu đồ cột kép.
B. Một số bài tập tham khảo
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào?
A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4}
C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. Viết tập hợp M = {} bằng cách liệt kê các phần tử, ta được kết quả:
A. M = {4; 5; 6; 7; 8} C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}
B. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa
C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
Câu 4. Giá trị của biểu thức bằng:
A. 32. B. . C. 42. D. 52.
Câu 5. Bạn Mai mua 2 quyển truyện giá 19 500 đồng một quyển và một bộ đồ chơi giá 200 000 đồng. Số tiền bạn Mai trả cho thu ngân là:
219 500 đồng. C. 419 500 đồng. C. 239 000 đồng. D. 439 000 đồng.
Câu 6. Kết quả của phép tính 43.42 =
A. 46 B. 45 C. 165 D. 166
Câu 7. Kết quả của phép tính 78 : 72 =
A. 76 B. 74 C. 14 = 1 D. 710
Câu 8. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?
A. 10 B. 7 C. 12 D. 33
Câu 9. Số nguyên tố có một chữ số là:
A. 3; 5; 7; 2 B. 1; 2; 3; 5 C. 2; 3; 4; 5 D. 2; 3; 5; 9
Câu 10. Tìm tập hợp B(4)?
A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;…}
C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4; 8; 12; 16; 20;…}
Câu 11. Trong các số . Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:
A. 124. B. 768. C. 640. D. 295.
Câu 12. Số chia hết cho cả 2 và 5 là :
A. 4590 B. 3545 C. 6128 D. 1596
Câu 13. Số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 280 B. 285 C. 290 D. 1191
Câu 14. Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là:
A. 6291. B. 7503 C. 4536 D. 9450
Câu 15. Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả đúng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. BCNN(5, 15, 30) =?
A. 5 B. 50 C. 15 D. 30
Câu 17. ƯCLN (15, 45, 60) =?
A. 45 B. 15 C. 1 D. 60
Câu 18. Tập hợp các số nguyên được viết là:
A. Z = {0; 1; 2; 3; 4; ...}.
B. Z = {1; 2; 3; 4; ...}.
C. Z = {...; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...}.
D. Z = {...; -3; -2; -1; 1; 2; 3; ...}.
Câu 19: Số nào lớn nhất trong các số
A. B. C. D.
Câu 20. Số đối của số - 5 là
A. -5 B. C. 5 D.
Câu 21. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
A. –3. B. 3. C. –4. D. -5.
Câu 22. Trong tập các số nguyên sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23. Tìm các số nguyên sao cho
A. . B. .
C. . D. .
XEM THÊM
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I, MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2022 - 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
A. Kiến thức trọng tâm
I. SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1. Tập hợp, phần tử của tập hợp; số phần tử của tập hợp;
2. Các phép toán trong tập hợp N;
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên;
4. Thứ tự thực hiện các phép tính;
5. Tính chất chia hết của một tổng;
6. Các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9;
7. Số nguyên tố, hợp số, ước, bội, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN;
8. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên; thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
9. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên.
10. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên.
II. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
1. Hình vuông, tam giác đều, lục giác đều;
2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân;
3. Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn;
III. THỐNG KÊ VÀ SÁT XUẤT
1. Thu thập và phân loại dữ liệu.
2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng.
3. Biểu đồ tranh; biểu đồ cột, biểu đồ cột kép.
B. Một số bài tập tham khảo
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
PHẦN: SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Câu 1. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào?
A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4}
C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. Viết tập hợp M = {} bằng cách liệt kê các phần tử, ta được kết quả:
A. M = {4; 5; 6; 7; 8} C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}
B. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa
C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
Câu 4. Giá trị của biểu thức bằng:
A. 32. B. . C. 42. D. 52.
Câu 5. Bạn Mai mua 2 quyển truyện giá 19 500 đồng một quyển và một bộ đồ chơi giá 200 000 đồng. Số tiền bạn Mai trả cho thu ngân là:
219 500 đồng. C. 419 500 đồng. C. 239 000 đồng. D. 439 000 đồng.
Câu 6. Kết quả của phép tính 43.42 =
A. 46 B. 45 C. 165 D. 166
Câu 7. Kết quả của phép tính 78 : 72 =
A. 76 B. 74 C. 14 = 1 D. 710
Câu 8. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?
A. 10 B. 7 C. 12 D. 33
Câu 9. Số nguyên tố có một chữ số là:
A. 3; 5; 7; 2 B. 1; 2; 3; 5 C. 2; 3; 4; 5 D. 2; 3; 5; 9
Câu 10. Tìm tập hợp B(4)?
A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;…}
C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4; 8; 12; 16; 20;…}
Câu 11. Trong các số . Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:
A. 124. B. 768. C. 640. D. 295.
Câu 12. Số chia hết cho cả 2 và 5 là :
A. 4590 B. 3545 C. 6128 D. 1596
Câu 13. Số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 280 B. 285 C. 290 D. 1191
Câu 14. Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là:
A. 6291. B. 7503 C. 4536 D. 9450
Câu 15. Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả đúng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. BCNN(5, 15, 30) =?
A. 5 B. 50 C. 15 D. 30
Câu 17. ƯCLN (15, 45, 60) =?
A. 45 B. 15 C. 1 D. 60
Câu 18. Tập hợp các số nguyên được viết là:
A. Z = {0; 1; 2; 3; 4; ...}.
B. Z = {1; 2; 3; 4; ...}.
C. Z = {...; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...}.
D. Z = {...; -3; -2; -1; 1; 2; 3; ...}.
Câu 19: Số nào lớn nhất trong các số
A. B. C. D.
Câu 20. Số đối của số - 5 là
A. -5 B. C. 5 D.
Câu 21. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
A. –3. B. 3. C. –4. D. -5.
Câu 22. Trong tập các số nguyên sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23. Tìm các số nguyên sao cho
A. . B. .
C. . D. .
XEM THÊM
Dạy thêm toán 6 theo chuyên đề
BÀI TẬP Ôn tập hè toán 6 lên 7 có đáp án
PHƯƠNG PHÁP Giải toán 6 dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9
Phương pháp giải Toán 6 theo chủ đề Số Học
Toán 6 thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
GIẢI BÀI TẬP Toán hình lớp 6 điểm đường thẳng
Kiến thức toán lớp 6 tập 1
Tài liệu ôn thi hsg toán 6
Giáo án ôn tập giữa kì 2 toán 6
Download sách bồi dưỡng năng lực tự học toán 6
Chuyên đề toán lớp 6 có lời giải
Bài tập dạy thêm toán 6 kết nối tri thức, cánh diều ...
Toán 6 bài 6 góc chân trời sáng tạo
Đề cương ôn tập toán 6 trong hè
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 CẢ NĂM
Phiếu bài tập toán 6 theo tuần
Phân phối chương trình toán 6 kết nối tri thức
Kế hoạch dạy học toán 6 kết nối tri thức
Kế hoạch dạy học toán 6 chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học toán 6 kết nối tri thức
Bài tập toán hè lớp 6 lên lớp 7
Đề khảo sát toán đầu năm lớp 6
Đề cương ôn tập học kì 2 toán 6
Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 6 CÓ LỜI GIẢI
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 6 MỚI NHẤT
Đề cương ôn tập toán 6 giữa học kì 1 Năm 2022 - 2023
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN 6 NĂM 2022 - 2023
BỘ Đề thi hsg toán 6 cấp trường có đáp án
GIÁO ÁN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 TOÁN 6 NĂM 2022 - 2023
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN 6 CÁNH DIỀU
Phiếu bài tập toán 6 theo chương trình mới
Bài giảng điện tử toán 6 kết nối tri thức
15 Đề thi toán lớp 6 học kì 1 trắc nghiệm NĂM 2022 - 2023
Đề thi giữa kì 1 toán 6 có đáp án TẢI NHIỀU
Đề thi cuối học kì 1 toán 6 có đáp án
Đề thi giữa học kì 2 toán lớp 6
TUYỂN TẬP Đề thi toán lớp 6 cuối học kì 2 2022 - 2023
TUYỂN TẬP Đề thi giữa kì 1 toán 6 kết nối tri thức với cuộc sống
TUYỂN TẬP Đề thi giữa kì 1 toán 6 cánh diều, chân trời sáng tạo, kết nối tri thức MỚI NHẤT CÓ ĐÁP ÁN
Đề cương ôn tập giữa kì 1 toán 6 có đáp án MỚI NHẤT
DOWNLOAD FILE
Sửa lần cuối:
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT