- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,202
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG Ôn tập sinh 10 học kì 1 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN, TẢI NHIỀU, Trắc nghiệm ôn tập môn Sinh 10 HK1 năm 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1. Các tế bào tuyến tuỵ sẽ kết hợp các amino acid được đánh dấu phóng xạ vào protein. "Dấu" đó của các protein mới tổng hợp giúp nhà nghiên cứu xác định vị trí của nó. Trong trường hợp này, chúng ta có thể theo dấu enzyme do các tế bào tuyến tụy tiết ra. Con đường đó có thể là con đường nào dưới đây?
A. Lưới nội chất ® Bộ máy Golgi ® Nhân ® Màng sinh chất.
B. Lưới nội chất ® Bộ máy Golgi ® Túi vận chuyển ® Màng sinh chất.
C. Bộ máy Golgi ® Túi vận chuyển ® Màng sinh chất ® Lưới nội chất.
D. Lưới nội chất ® lysosome ® Túi vận chuyển ® Màng sinh chất.
Câu 2. Hãy chọn thứ tự đúng loại protein màng phù hợp với mỗi hình dưới đây:
A. 1-protein kênh, 2- protein mang, 3-protein cổng, 4-protein bơm.
B. 1-protein cổng, 2- protein kênh, 3-protein mang, 4-protein bơm.
C. 1-protein kênh, 2- protein bơm, 3-protein mang, 4-protein cổng.
D. 1-protein bơm, 2- protein cổng, 3-protein mang, 4-protein kênh.
Câu 3. Cấu trúc nào dưới đây không thuộc hệ thống màng nội bào?
A. Lục lạp. B. Lưới nội chất . C. Bộ máy Golgi. D. Lysosome
Câu 4. Cấu trúc nào sau đây có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật?
A. Lục lạp. B. Không bào trung tâm. C. Ti thể. D. Thành tế bào.
Câu 5. Quá trình nào dưới đây bao hàm tất cả các quá trình còn lại?
A. Thẩm thấu. B. Vận chuyển glucose xuôi chiều gradient nồng độ.
C. Khuếch tán. D. Vận chuyển thụ động.
Câu 6. Các phân tử nước được vận chuyển qua màng theo phương thức nào sau đây?
A. Khuếch tán qua protein kênh. B. Khuếch tán qua protein mang.
C. Khuếch tán qua protein bơm. D. Biến dạng màng tế bào.
Câu 7. Chọn nội dung đúng phù hợp với các hình từ A-D dưới đây:
A. Chất cần thiết được tế bào “chọn” liên kết với thụ thể trên màng làm màng biến dạng tạo túi vận chuyển.
B. Chất lấy vào là chất hoà tan trong môi trường.
C. Chất lấy vào là chất rắn, kích thước lớn.
D. Các chất có kích thước lớn cần đưa ra khỏi tế bào.
Câu 8. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực?
A. Plasmid. B. Nhân. C. Ti thể. D. Lưới nội chất.
Câu 9. Các đại phân tử như protein, đường đa, DNA được vận chuyển qua màng theo phương thức nào sau đây?
A. Khuếch tán qua protein kênh. B. Khuếch tán qua protein mang
C. Khuếch tán qua protein bơm. D. Biến dạng màng tế bào.
Câu 10. Khi hai phân tử đường đơn là glucose và galactose đều có công thức C6H12O6 liên kết với nhau và loại đi một phân tử H20 thì tạo thành phân tử đường đôi lactose (đường sữa) sẽ có công thức phân tử
A. C6H10O5. B. C12H22O11. D. C11H22O11. C. C6H12O6.
Câu 11. Bào quan nào sau đây trong tế bào nhân thực có màng kép?
A. Bộ máy Golgi. B. Ti thể. C. Lưới nội chất. D. Lysosome.
Câu 12. Bào quan nào sau đây trong tế bào nhân thực có màng đơn?
A. Không bào. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Nhân.
Câu 13. Bào quan nào sau đây trong tế bào nhân thực không có màng?
A. Bộ máy Golgi. B. Peroxisome. C. Lưới nội chất. D. Ribosome.
Câu 14. Bào quan trong tế bào nhân thực có khả năng hô hấp tạo năng lượng cho tế bào hoạt động là
A. Không bào. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Lưới nội chất.
Câu 15. Bào quan trong tế bào nhân thực có khả năngquang hợp tạo chất hữu cơ cung cấp thức ăn cho sinh vật dị dưỡng là
A. Không bào. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Lưới nội chất.
Câu 16. Trong các loại tế bào của cùng một cơ thể dưới đây, tế bào nào có xu hướng tổng hợp nhiều protein nhât?
A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào cơ. C. Tế bào gan. D. Tế bào da.
Câu 17. Tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển?
A. tế bào tinh hoàn. B. Tế bào gan. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào thần kinh.
Câu 18. Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. tế bào cơ. B. Tế bào gan. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào thần kinh.
Câu 19. Tế bào nào sau đây có nhiều lysosome nhất?
A. Tế bào cơ. B. Tế bào gan. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào thần kinh.
Câu 20. Tế bào thận phải sử dụng 90% năng lượng của tế bào để lọc máu và bơm các anino acid và gluco từ nước tiểu trở lại máu. Đây là ví dụ về kiểu vận chuyển
A. Vận chuyển chủ động. B. Vận chuyển qua protein kênh.
B. Vận chuyển thụ động . D. Vận chuyển qua protein mang.
Câu 21. Những chất nào sau đây có thể đi qua được lớp kép phospholipid?
A. Glucose, sucarose, fructose. B. Na+, K+, Cl-.
C. O2, CO2, vitamin D, Ca2+. D. Cholesterol, estrogen, testosterone.
Câu 22. Chức năng nào sau đây chỉ có ở protein?
A. Chất dự trữ năng lượng của tế bào và cơ thể.
B. Xúc tác cho các phản ứng hoá học trong tế bào.
C. Thành phần cấu trúc màng của các loại tế bào.
D. Cấu tạo nên thành tế bào thực vật.
Câu 23. Bào quan có vai trò là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào là
A. Không bào. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Nhân.
Câu 24. Nội dung nào sau đây không đúng về vai trò của các bào quan trong tế bào nhân thực?
A. Ribosome - “nhà máy” tổng hợp protein của tế bào.
B. Bộ máy Golgi là nơi tập trung chế biến, lắp giáo, đóng gói các phân tử protein, lipid rồi phân phối chúng đến nơi cần thiết.
C. Peroxisome tiêu hoá các tế bào và bào quan quá hạn sử dụng.
D. Không bào giúp điều hoà áp suất thẩm thấu của tế bào?
Câu 25. Phân tử sinh học nào sau đây không có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?
A. Protein. B. Carbohydrate. C. Nucleic acid. D. Lipid.
Câu 26. Carbohydrate được cấu tạo từ các loại nguyên tố
A. C, H, O. B. C, H, N. C. C, H, N. O, P. D. C, H, O, N.
Câu 27. Hợp chất nào sau đây không phải là đường đơn ?
A. Glucose. B. Fructose. C. Galactose. D. Sucrose.
Câu 28. Hợp chất nào sau đây không phải là đường đôi?
A. Sucrose. B. Fructose. C. Mantose. D. Lactose.
Câu 29. Hợp chất nào sau đây không phải là đường đa ?
A. Tinh bột. B. Glycogen. C. Mantose. D. Cellulose và chitin.
Câu 30. Đường đơn có chức năng nào sau đây ?
A. Nguồn cung cấp năng lượng và cấu tạo nên các loại phân tử sinh học khác.
B. Là đường vận chuyển đường đơn đến bộ phận khác nhau của cơ thể thực vật.
C. Dự trữ năng lượng cho tế bào.
D. Là nguyên liệu cấu trúc nên một số thành phần của tế bào.
Câu 31. Hãy xác định các dạng vận chuyển qua màng ở hình 1-4 dưới đây:
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP SINH 10 HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
NĂM HỌC 2022-2023
Câu 1. Các tế bào tuyến tuỵ sẽ kết hợp các amino acid được đánh dấu phóng xạ vào protein. "Dấu" đó của các protein mới tổng hợp giúp nhà nghiên cứu xác định vị trí của nó. Trong trường hợp này, chúng ta có thể theo dấu enzyme do các tế bào tuyến tụy tiết ra. Con đường đó có thể là con đường nào dưới đây?
A. Lưới nội chất ® Bộ máy Golgi ® Nhân ® Màng sinh chất.
B. Lưới nội chất ® Bộ máy Golgi ® Túi vận chuyển ® Màng sinh chất.
C. Bộ máy Golgi ® Túi vận chuyển ® Màng sinh chất ® Lưới nội chất.
D. Lưới nội chất ® lysosome ® Túi vận chuyển ® Màng sinh chất.
Câu 2. Hãy chọn thứ tự đúng loại protein màng phù hợp với mỗi hình dưới đây:
A. 1-protein kênh, 2- protein mang, 3-protein cổng, 4-protein bơm.
B. 1-protein cổng, 2- protein kênh, 3-protein mang, 4-protein bơm.
C. 1-protein kênh, 2- protein bơm, 3-protein mang, 4-protein cổng.
D. 1-protein bơm, 2- protein cổng, 3-protein mang, 4-protein kênh.
Câu 3. Cấu trúc nào dưới đây không thuộc hệ thống màng nội bào?
A. Lục lạp. B. Lưới nội chất . C. Bộ máy Golgi. D. Lysosome
Câu 4. Cấu trúc nào sau đây có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật?
A. Lục lạp. B. Không bào trung tâm. C. Ti thể. D. Thành tế bào.
Câu 5. Quá trình nào dưới đây bao hàm tất cả các quá trình còn lại?
A. Thẩm thấu. B. Vận chuyển glucose xuôi chiều gradient nồng độ.
C. Khuếch tán. D. Vận chuyển thụ động.
Câu 6. Các phân tử nước được vận chuyển qua màng theo phương thức nào sau đây?
A. Khuếch tán qua protein kênh. B. Khuếch tán qua protein mang.
C. Khuếch tán qua protein bơm. D. Biến dạng màng tế bào.
Câu 7. Chọn nội dung đúng phù hợp với các hình từ A-D dưới đây:
A. Chất cần thiết được tế bào “chọn” liên kết với thụ thể trên màng làm màng biến dạng tạo túi vận chuyển.
B. Chất lấy vào là chất hoà tan trong môi trường.
C. Chất lấy vào là chất rắn, kích thước lớn.
D. Các chất có kích thước lớn cần đưa ra khỏi tế bào.
Câu 8. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực?
A. Plasmid. B. Nhân. C. Ti thể. D. Lưới nội chất.
Câu 9. Các đại phân tử như protein, đường đa, DNA được vận chuyển qua màng theo phương thức nào sau đây?
A. Khuếch tán qua protein kênh. B. Khuếch tán qua protein mang
C. Khuếch tán qua protein bơm. D. Biến dạng màng tế bào.
Câu 10. Khi hai phân tử đường đơn là glucose và galactose đều có công thức C6H12O6 liên kết với nhau và loại đi một phân tử H20 thì tạo thành phân tử đường đôi lactose (đường sữa) sẽ có công thức phân tử
A. C6H10O5. B. C12H22O11. D. C11H22O11. C. C6H12O6.
Câu 11. Bào quan nào sau đây trong tế bào nhân thực có màng kép?
A. Bộ máy Golgi. B. Ti thể. C. Lưới nội chất. D. Lysosome.
Câu 12. Bào quan nào sau đây trong tế bào nhân thực có màng đơn?
A. Không bào. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Nhân.
Câu 13. Bào quan nào sau đây trong tế bào nhân thực không có màng?
A. Bộ máy Golgi. B. Peroxisome. C. Lưới nội chất. D. Ribosome.
Câu 14. Bào quan trong tế bào nhân thực có khả năng hô hấp tạo năng lượng cho tế bào hoạt động là
A. Không bào. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Lưới nội chất.
Câu 15. Bào quan trong tế bào nhân thực có khả năngquang hợp tạo chất hữu cơ cung cấp thức ăn cho sinh vật dị dưỡng là
A. Không bào. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Lưới nội chất.
Câu 16. Trong các loại tế bào của cùng một cơ thể dưới đây, tế bào nào có xu hướng tổng hợp nhiều protein nhât?
A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào cơ. C. Tế bào gan. D. Tế bào da.
Câu 17. Tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển?
A. tế bào tinh hoàn. B. Tế bào gan. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào thần kinh.
Câu 18. Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. tế bào cơ. B. Tế bào gan. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào thần kinh.
Câu 19. Tế bào nào sau đây có nhiều lysosome nhất?
A. Tế bào cơ. B. Tế bào gan. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào thần kinh.
Câu 20. Tế bào thận phải sử dụng 90% năng lượng của tế bào để lọc máu và bơm các anino acid và gluco từ nước tiểu trở lại máu. Đây là ví dụ về kiểu vận chuyển
A. Vận chuyển chủ động. B. Vận chuyển qua protein kênh.
B. Vận chuyển thụ động . D. Vận chuyển qua protein mang.
Câu 21. Những chất nào sau đây có thể đi qua được lớp kép phospholipid?
A. Glucose, sucarose, fructose. B. Na+, K+, Cl-.
C. O2, CO2, vitamin D, Ca2+. D. Cholesterol, estrogen, testosterone.
Câu 22. Chức năng nào sau đây chỉ có ở protein?
A. Chất dự trữ năng lượng của tế bào và cơ thể.
B. Xúc tác cho các phản ứng hoá học trong tế bào.
C. Thành phần cấu trúc màng của các loại tế bào.
D. Cấu tạo nên thành tế bào thực vật.
Câu 23. Bào quan có vai trò là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào là
A. Không bào. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Nhân.
Câu 24. Nội dung nào sau đây không đúng về vai trò của các bào quan trong tế bào nhân thực?
A. Ribosome - “nhà máy” tổng hợp protein của tế bào.
B. Bộ máy Golgi là nơi tập trung chế biến, lắp giáo, đóng gói các phân tử protein, lipid rồi phân phối chúng đến nơi cần thiết.
C. Peroxisome tiêu hoá các tế bào và bào quan quá hạn sử dụng.
D. Không bào giúp điều hoà áp suất thẩm thấu của tế bào?
Câu 25. Phân tử sinh học nào sau đây không có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?
A. Protein. B. Carbohydrate. C. Nucleic acid. D. Lipid.
Câu 26. Carbohydrate được cấu tạo từ các loại nguyên tố
A. C, H, O. B. C, H, N. C. C, H, N. O, P. D. C, H, O, N.
Câu 27. Hợp chất nào sau đây không phải là đường đơn ?
A. Glucose. B. Fructose. C. Galactose. D. Sucrose.
Câu 28. Hợp chất nào sau đây không phải là đường đôi?
A. Sucrose. B. Fructose. C. Mantose. D. Lactose.
Câu 29. Hợp chất nào sau đây không phải là đường đa ?
A. Tinh bột. B. Glycogen. C. Mantose. D. Cellulose và chitin.
Câu 30. Đường đơn có chức năng nào sau đây ?
A. Nguồn cung cấp năng lượng và cấu tạo nên các loại phân tử sinh học khác.
B. Là đường vận chuyển đường đơn đến bộ phận khác nhau của cơ thể thực vật.
C. Dự trữ năng lượng cho tế bào.
D. Là nguyên liệu cấu trúc nên một số thành phần của tế bào.
Câu 31. Hãy xác định các dạng vận chuyển qua màng ở hình 1-4 dưới đây: