- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,533
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập tiếng anh 4 học kì 1 global success NĂM 2024-2025 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm 27 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 KÌ 1
ÔN LÝ THUYẾT
UNIT 1
1. Cách hỏi bạn từ đâu tới
Lưu ý:
Mở rộng: Chúng ta cũng có thể dùng câu hỏi “ Where do you come from?” thay thế cho câu hỏi “ Where are you from?”.
2. Cách hỏi ai đó từ đâu tới
UNIT 2
1. Cách hỏi xem bây giờ là mấy giờ
Mở rộng:
Ta có thể nói giờ theo cách sau:
Lưu ý:
2. Cách hỏi bạn làm gì vào lúc mấy giờ
3. Cách hỏi ai đó làm gì vào lúc mấy giờ
4. Cách hỏi bạn lúc mấy giờ làm gì
5. Cách hỏi ai đó lúc mấy giờ làm gì
LINK TẢI
NGUỒN: THẦY ĐẠI LỢI!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 KÌ 1
ÔN LÝ THUYẾT
UNIT 1
1. Cách hỏi bạn từ đâu tới
Để hỏi: | Where are you from? | |
Để trả lời: | I’m from + country. | |
Example: | ||
A: | Where are you from? | Bạn đến từ đâu? |
B: | I’m from Viet Nam. | Mình đến từ nước Việt Nam. |
I’m | = I am |
Mở rộng: Chúng ta cũng có thể dùng câu hỏi “ Where do you come from?” thay thế cho câu hỏi “ Where are you from?”.
Example: | ||
A: | Where do you come from? | Bạn đến từ đâu? |
B: | I come from Britain. | Mình đến từ Vương quốc Anh. |
2. Cách hỏi ai đó từ đâu tới
Để hỏi: | Where is she/he from? | |
Để trả lời: | She’s/He’s from + country. | |
Example: | ||
A: | Where is she from? | Cô ấy đến từ đâu? |
B: | She’s from Malaysia. | Cô ấy đến từ Ma- lai- xi-a |
A: | Where is Ben from? | Ben đến từ đâu? |
B: | He’s from Singapore. | Anh ấy đến từ Sing- ga - po |
UNIT 2
1. Cách hỏi xem bây giờ là mấy giờ
Để hỏi: | What time is it? | |
Để trả lời: | It’s + time + o’clock. | |
Example 1: | ||
A: | What time is it? | Bây giờ là mấy giờ? |
B: | It’s ten o’clock. | Bây giờ là 10 giờ. |
Example 2: | ||
A: | What time is it? | Bây giờ là mấy giờ? |
B: | It’s nine thirty-five. | Bây giờ là 9 giờ 35 phút. |
Mở rộng:
Ta có thể nói giờ theo cách sau:
Giờ quá: | It’s + số phút + past + giờ. | |
Giờ kém: | It’s + số phút + to + giờ | |
Example: | ||
It’s a quarter past four. | = It’s four fifteen. | ( 4 giờ 15 phút ) |
It’s ten to nine. | = It’s eight fifty | ( 9 giờ kém 10/ 8 giờ 50 phút) |
a quarter | = fifteen |
a half | = thirty |
A.M. | chỉ thời gian từ 0h- 12h |
P.M. | chỉ thời gian từ 13h -24h |
2. Cách hỏi bạn làm gì vào lúc mấy giờ
Câu hỏi: | What time do you + V-inf? | |
Câu trả lời: | I + V-inf + at + time. | |
Example: | ||
A: | What time do you get up? | Bạn thức dậy lúc mấy giờ? |
B: | I get up at 6 o’clock. | Mình dậy lúc 6 giờ. |
3. Cách hỏi ai đó làm gì vào lúc mấy giờ
Câu hỏi: | What time does he/she + V-inf? | |
Câu trả lời: | He/She + V(s/es) + at + time. | |
Example 1: | ||
A: | What time does he go to school? | Anh ấy đi tới trường lúc mấy giờ? |
B: | He goes to school at 7 o’clock. | Anh ấy đi tới trường lúc 7 giờ. |
Example 2: | ||
A: | What time does Hoa have breakfast? | Hoa ăn sáng lúc mấy giờ? |
B: | She has breakfast at 6:30 o’clock. | Cô ấy ăn sáng lúc 6:30 giờ. |
4. Cách hỏi bạn lúc mấy giờ làm gì
Câu hỏi: | What do you do at + time? | |
Câu trả lời: | I + V-inf. | |
Example: | ||
A: | What do you do at 10 P.M.? | Bạn làm gì lúc 10 giờ tối. |
B: | I go to bed. | Mình đi ngủ. |
5. Cách hỏi ai đó lúc mấy giờ làm gì
Câu hỏi: | What does he/she do at + time? | |
Câu trả lời: | He/She + V(s/es). | |
Example 1: | ||
A: | What does Ben do at 10 o’clock? | Ben làm gì lúc 10 giờ? |
B: | He studies English. | Anh ấy học Tiếng Anh. |
Example 2: | ||
A: | What does Lucy do at 4 P.M.? | Lucy làm gì lúc 4 giờ chiều? |
B: | She plays badminton. | Cô ấy chơi cầu lông. |
LINK TẢI
NGUỒN: THẦY ĐẠI LỢI!