ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 7 i-LEARN SMART WORLD CÓ ĐÁP ÁN HỌC KÌ 1, HỌC KÌ 2 được soạn dưới dạng file word+PDF gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1. Hobbies
2. Places
3. Extreme sports
1. Present simple for habits (Thì Hiện tại đơn nói về thói quen)
a. Cách dùng
Sử dụng thì Hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hoặc một hành động có tính lặp đi lặp lại, xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
b. Công thức
c. Dấu hiệu nhận biết
Cụm từ với “every”: every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening ...
Cụm từ chỉ tần suất: once a week, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year, …
Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely...
2. Present Continuous for future plans (Thì Hiện tại tiếp diễn nói về tương lai)
a. Cách sử dụng
Sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn để diễn tả một kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai gần (thường có thời gian đi cùng).
b. Công thức
c. Thêm “-ing” vào động từ
Thông thường, thêm “-ing” vào sau các động từ.
Khi động từ kết thúc bằng “e” à bỏ “e” trước khi thêm “-ing”. (have, make)
❖ Khi động từ kết thúc bằng “ee” à thêm “-ing” mà không bỏ “-e”. (see, agree)
❖ Khi động từ kết thúc bằng “ie” à đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”. (lie, die)
❖ Khi động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm (trừ h, w, x, y) đi trước là 1 nguyên âm à gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”. (run, stop)
Khi động từ có 2 âm tiết trở lên, nếu trọng âm nhấn vào âm cuối thì gấp đôi phụ âm, nếu trọng âm không nhấn vào âm cuối thì không gấp đôi phụ âm. (permit, enter)
3. Preposition of places
- Giới từ chỉ vị trí được sử dụng để nói về vị trí của một vật hay một người nào đó.
- 1 số giới từ chỉ vị trí:
next to: bên cạnh
opposite: đối diện
in front of: phía trước
behind: phía sau
TIENG ANH 7 I-LEARN SMART WORLD
REVISION FOR THE FINAL TEST SEMESTER 1
UNIT 1: FREE TIME
A. Vocabulary
REVISION FOR THE FINAL TEST SEMESTER 1
UNIT 1: FREE TIME
A. Vocabulary
1. Hobbies
Từ | Từ loại | Phát âm | Nghĩa |
collect soccer stickers | (v.phrase) | /kəˈlekt ˈsɒkə(r) ˈstɪkərz/ | Thu thập nhãn dán bóng đá |
(build) models | (v.phrase) | /bɪld ˈmɒdlz/ | Dựng mô hình |
bake (cakes) | (v.phrase) | /beɪk keɪks/ | Nướng bánh |
(make) vlogs | (v.phrase) | /meɪk vlɒɡz/ | Làm vlogs |
(read) comics | (v.phrase) | /riːd ˈkɒmɪks/ | Đọc truyện tranh |
(play) online games | (v.phrase) | /pleɪ ˌɒnˈlaɪn ɡeɪmz/ | Chơi trò chơi trực tuyến |
2. Places
Từ | Từ loại | Phát âm | Nghĩa |
sports center | | /ˈspɔːrts sentər/ | Trung tâm thể thao |
bowling alley | | /ˈbəʊlɪŋ æli/ | Sàn chơi bowling |
theater | | /ˈθiːətər/ | Rạp hát, nhà hát |
ice rink | | /ˈaɪs rɪŋk/ | Sân trượt băng |
water park | | /ˈwɔːtər pɑːrk/ | Công viên nước |
market | | /ˈmɑːrkɪt/ | Chợ |
fair | | /fer/ | Hội chợ |
3. Extreme sports
Từ | Từ loại | Phát âm | Nghĩa |
extreme sport | (n.phrase) | /ɪkˈstriːm spɔːrt/ | Môn thể thao mạo hiểm |
skateboarding | | /ˈskeɪtbɔːrdɪŋ/ | Môn trượt ván |
surfing | | /ˈsɜːrfɪŋ/ | Môn lướt sóng |
rock climbing | | /ˈrɒk klaɪmɪŋ/ | Môn leo núi đá |
zorbing | | /ˈzɔːrbɪŋ/ | Môn lăn xuống dốc bên trong một quả cầu trong suốt |
safety equipment | (n.phrase) | /ˈseɪfti ɪˈkwɪpmənt/ | Thiết bị an toàn |
availability | | /əˌveɪləˈbɪləti/ | Tính sẵn dùng, sự sẵn sàng |
B. Grammar
1. Present simple for habits (Thì Hiện tại đơn nói về thói quen)
a. Cách dùng
Sử dụng thì Hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hoặc một hành động có tính lặp đi lặp lại, xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
b. Công thức
Công thức | |
(+) | I/ You/ We/ They + V-inf. He/ She/ It + V(s/es). |
(-) | I/ You/ We/ They + don’t + V-inf. He/ She/ It + doesn’t + V-inf. |
(?) | Do + I/ you/ we/ they + V-inf? Does + he/ she/ it + V-inf? Yes, S do/ does. No, S don’t/ doesn’t. |
Wh-word + do/ does + S + V-inf? |
Cụm từ với “every”: every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening ...
Cụm từ chỉ tần suất: once a week, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year, …
Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely...
2. Present Continuous for future plans (Thì Hiện tại tiếp diễn nói về tương lai)
a. Cách sử dụng
Sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn để diễn tả một kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai gần (thường có thời gian đi cùng).
b. Công thức
(+) | I + am + V-ing. You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + V-ing. He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + V-ing. |
(-) | I + am not + V-ing. You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + aren’t + V-ing. He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + isn’t + V-ing. |
(?) | Am/ Is/ Are + S + V-ing? Yes, S + am/ is/ are. No, S + am not/ isn’t/ aren’t. |
Wh + am/ is/ are (not) + S + V-ing? |
Thông thường, thêm “-ing” vào sau các động từ.
Khi động từ kết thúc bằng “e” à bỏ “e” trước khi thêm “-ing”. (have, make)
❖ Khi động từ kết thúc bằng “ee” à thêm “-ing” mà không bỏ “-e”. (see, agree)
❖ Khi động từ kết thúc bằng “ie” à đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”. (lie, die)
❖ Khi động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm (trừ h, w, x, y) đi trước là 1 nguyên âm à gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”. (run, stop)
Khi động từ có 2 âm tiết trở lên, nếu trọng âm nhấn vào âm cuối thì gấp đôi phụ âm, nếu trọng âm không nhấn vào âm cuối thì không gấp đôi phụ âm. (permit, enter)
3. Preposition of places
- Giới từ chỉ vị trí được sử dụng để nói về vị trí của một vật hay một người nào đó.
- 1 số giới từ chỉ vị trí:
next to: bên cạnh
opposite: đối diện
in front of: phía trước
behind: phía sau