- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,696
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập tiếng anh 9 i-learn smart world học kì 1 có đáp án, key năm 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 3 file trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập tiếng anh 9 i-learn smart world học kì 1 về ở dưới.
i-Learn Smart World 9
I/ Vocabulary:
Lesson 1:
belong (+ to sb) /bɪˈlɔːŋ/ (v): thuộc về
e.g. This book belongs to Sarah.
u to-infinitives (Động từ nguyên mẫu có to-):
– Động từ nguyên mẫu có to- được dùng để diễn tả mục đích của một việc.
– Cấu trúc:
e.g. I read a lot in English to improve my skills.
Do you watch movies to learn new words?
u Phrasal verb (Cụm động từ):
– Cụm động từ bao gồm một động từ kết hợp với một tiểu từ (trạng từ hoặc giới từ hoặc cả hai). Nghĩa của một cụm động từ phụ thuộc vào từng thành phần của nó.
– Các loại cụm động từ:
u Adverbial clauses/phrases of reason (Mệnh đề trạng ngữ / cụm trạng từ chỉ nguyên nhân):
– Mệnh đề trạng ngữ / cụm trạng từ chỉ nguyên nhân diễn tả nguyên nhân một việc xảy ra.
– Cấu trúc:
e.g.
I/ Vocabulary:
Lesson 1:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
i-Learn Smart World 9
SEMESTER 1 REVIEW
Unit 1 | English in the World
Unit 1 | English in the World
I/ Vocabulary:
Lesson 1:
- come across /kʌm əˈkrɑːs/ (phr v): tình cờ gặp, bắt gặp
- go over /ɡoʊ ˈoʊvər/ (phr v): xem lại, kiểm tra lại
- look up /lʊk ʌp/ (phr v): tra cứu
- lyric /ˈlɪrɪk/ : lời bài hát
- à lyrical /ˈlɪr.ɪ.kəl/ (adj): trữ tình
- method /ˈmeθəd/ : phương pháp
- note down /noʊt daʊn/ (phr v): ghi chú, ghi lại
- subtitle /ˈsʌbtaɪtl/ : phụ đề
- turn on /tɜːrn ɑːn/ (phr v): bật lên
belong (+ to sb) /bɪˈlɔːŋ/ (v): thuộc về
e.g. This book belongs to Sarah.
- career /kəˈrɪr/ : nghề nghiệp
- content /ˈkɑːntent/ : nội dung
- essential (+ for/to sth) /ɪˈsenʃl/ (adj): thiết yếu
- à essence /ˈes.əns/ : bản chất, tinh chất
- e.g. Water is essential for living things.
- Getting enough sleep is essential to mental health.
- foreign /ˈfɔːrən/ (adj): nước ngoài
- à foreigner /ˈfɔːr.ə.nɚ/ : người nước ngoài
- international /ˌɪntərˈnæʃnəl/ (adj): quốc tế
- opportunity /ˌɑːpərˈtuːnəti/ : cơ hội
- overseas /ˌoʊvərˈsiːz/ (adj/adv): thuộc về nước ngoài, ở nước ngoài
- worldwide /ˌwɜːrldˈwaɪd/ (adv): toàn thế giới
- check out /tʃek aʊt/ (phr v): xem xét, kiểm tra
- double-check /ˌdʌbl ˈtʃek/ (v): kiểm tra lại
- figure out /ˈfɪɡjər aʊt/ (phr v): tìm hiểu, hiểu ra
- importance /ɪmˈpɔːrtns/ : tầm quan trọng
- à important /ɪmˈpɔːr.tənt/ (adj): quan trọng
- make sure /meɪk ʃʊr/ (idm): đảm bảo
u to-infinitives (Động từ nguyên mẫu có to-):
– Động từ nguyên mẫu có to- được dùng để diễn tả mục đích của một việc.
– Cấu trúc:
S + V (+ O) + to- infinitive |
Do you watch movies to learn new words?
u Phrasal verb (Cụm động từ):
– Cụm động từ bao gồm một động từ kết hợp với một tiểu từ (trạng từ hoặc giới từ hoặc cả hai). Nghĩa của một cụm động từ phụ thuộc vào từng thành phần của nó.
– Các loại cụm động từ:
Types of phrasal verb | Examples | |
Transitive (Cần tân ngữ) | Separable (Tân ngữ có thể đứng giữa 2 phần)
| Can you turn the subtitles on? Can you turn on the subtitles? Can you turn them on? |
Inseparable (Tân ngữ không thể đứng giữa 2 phần) verb + particle + object | When will you start dealing with your applications? I came across a great English website. | |
Intransitive (Không cần tân ngữ) | We didn't have a chance to get together. |
u Adverbial clauses/phrases of reason (Mệnh đề trạng ngữ / cụm trạng từ chỉ nguyên nhân):
– Mệnh đề trạng ngữ / cụm trạng từ chỉ nguyên nhân diễn tả nguyên nhân một việc xảy ra.
– Cấu trúc:
Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân | Cụm trạng từ chỉ nguyên nhân |
S + V (+ O) as/since/because + S + V (+ O) As/Since/Because + S + V (+ O), S + V (+ O) | S + V (+ O) because of + N phrase Because of + N phrase, S + V (+ O) |
Because I practiced a lot, my English improved. I'm going to study abroad as it will help me get a better job. | Because of my practice, my English improved. I'm going to study abroad because of the opportunities to get a better job. |
Unit 2 | Life in the Past
I/ Vocabulary:
Lesson 1:
- breadwinner /ˈbredwɪnər/ : lao động chính
- connection /kəˈnekʃn/ : mối liên hệ, sự liên kết
- à connect [(+sb) + to/with)] /kəˈnekt/ (v): kết nối
- e.g. She has a remarkable ability to connect with a wide variety of people.
- Can I connect my printer to your computer?
- divorce /dɪˈvɔːrs/ (v): ly hôn
- extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ (n phr): gia đình mở rộng, đại gia đình
- generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ : thế hệ
- house husband /ˈhaʊs ˌhʌzbənd/ (n phr): người chồng làm nội trợ
- housewife /ˈhaʊswaɪf/ : người vợ làm nội trợ
- marriage /ˈmerɪdʒ/ : hôn nhân
- à marry /ˈmær.i/ (v): cưới
THẦY CÔ TẢI NHÉ!