ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,992
Điểm
113
tác giả
ĐỀ CƯƠNG Ôn tập tiếng anh lớp 12 học kì 2 i learn smart start NĂM 2024-2025 CÓ KEY được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải ôn tập tiếng anh lớp 12 học kì 2 i learn smart start về ở dưới.

i-Learn Smart World 12

SEMESTER 2 REVIEW

Unit 6 | Cultural Diversity

I/ Vocabulary:

Lesson 1:


  • capital /ˈkæpətəl/ (n): thủ đô
  • fascinating /ˈfæsəneɪtɪŋ/ (adj): hấp dẫn, thú vị
  • fascinated (+ by sth) /ˈfæs.ən.eɪ.tɪd/ (adj): cảm thấy hứng thú
  • fascination /ˌfæsənˈeɪʃən/ (n): sự hứng thú
e.g. They were absolutely fascinated by the game.

  • I found the whole movie fascinating.
  • national costume /ˌnæʃnəl ˈkɑːstuːm/ (n): trang phục quốc gia, quốc phục
  • occasion /əˈkeɪʒən/ (n): dịp
  • robe /roʊb/ (n): áo choàng
  • specialty /ˈspeʃəlti/ (n): đặc sản
  • stunning /ˈstʌnɪŋ/ (adj): tuyệt đẹp
Lesson 2:

accepted
/əkˈseptɪd/ (adj): được chấp nhận

à accept /əkˈsept/ (v): chấp nhận

à acceptable (+ to sb) /əkˈseptəbəl/ (adj): có thể chấp nhận được

e.g. Having more than one wife is a normal and accepted practice in some countries.

The decision should be acceptable to most people.


  • bend /bend/ (v): cúi người, bẻ cong
  • bow /baʊ/ (v): cúi chào
  • manners /ˈmænərz/ (n): cách xử sự, lịch thiệp
  • norm /nɔːrm/ (n): chuẩn mực, quy tắc
à normal /ˈnɔːrməl/ (adj): bình thường

punctuality /ˌpʌŋktʃuˈæləti/ (n): sự đúng giờ

à punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ (adj): đúng giờ

à unpunctual /ʌnˈpʌŋktʃuəl/ (adj)

rude (+ to sb) /ruːd/ (adj) thô lỗ

à rudeness /ˈruːdnəs/: sự thô lỗ

e.g. He's got no manners - he's rude to everyone.

  • shake hands /ʃeɪk hændz/ (v): bắt tay
  • slipper /ˈslɪpər/ (n): dép
  • taboo /təˈbuː/ (adj): cấm kị
Lesson 3:

  • change /tʃeɪndʒ/ (n): tiền lẻ
  • cuisine /kwɪˈziːn/ (n): ẩm thực
  • disgusting /dɪsˈɡʌstɪŋ/ (adj) kinh tởm
à disgusted (+ at/with sth) /dɪsˈɡʌstɪd/ (adj): cảm thấy kinh tởm, phẫn nộ

à disgust /dɪsˈɡʌst/ (n): sự kinh tởm

e.g. These white walls are much better than that disgusting old wallpaper.

She was disgusted at the way they treated their children.


expect /ɪkˈspekt/ (v): trông đợi, mong chờ

à expectation /ˌekspekˈteɪʃən/ (n): sự mong chờ

  • stretch /stretʃ/ (v): duỗi (tay, chân)
  • yawn /jɑːn/ (v): ngáp


II/ Grammar:

u Articles (Mạo từ):


Mạo từ bao gồm các từ a, an, the đứng trước danh từ nhằm chỉ ra danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định.

a/an là mạo từ bất định đứng trước danh từ số ít đếm được. Được dùng để diễn tả một sự vật, sự việc được kể đến lần đầu tiên hoặc chưa xác định được.

Trong đó:

v Mạo từ a được sử dụng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng các phụ âm.

v Mạo từ an được sử dụng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng các chữ cái nguyên âm a, e, i, o, u.

* Lưu ý:

+ Nếu chữ cái u ở đầu danh từ được đọc là /ju:/ thì sẽ dùng với mạo từ a (a university, a useful tool…)

+ Nếu chữ cái ở đầu danh từ là âm câm (không đọc) thì sẽ dùng với mạo từ an (an hour, an honest person…)

e.g. An áo dài is a beautiful and famous costume.

the là mạo từ xác định đứng trước danh từ số ít, số nhiều, đếm được và không đếm được. Được dùng:

để chỉ người, sự vật, sự việc mà cả người nghe và người nói, người viết và người đọc đều biết rõ hoặc đã được đề cập trong tình huống giao tiếp đang diễn ra.

e.g. I’m going to join a volunteer programme. The programme starts in July.

v để chỉ sự vật là duy nhất (the Sun), những công trình kiến trúc duy nhất (the Eiffel Tower), một vài quốc gia (the United Kingdom, the United States).

v với tên các khách sạn (the Plaza Hotel), viện bảo tàng (the British Museum), rạp phim/nhà hát (the Tivoli Cinema, the Sydney Opera House).

v với tên các dòng sông (the Nile), biển (the Baltic Sea), đại dương (the Atlantic Ocean), dãy núi (the Alps), sa mạc (the Kalahari Desert), các quần đảo (the Channel Islands).

v với tên các nhạc cụ sau động từ play (the piano, the trumpet).

v với tên các con tàu (the Santa Maria), tên các tờ báo (the Times).

v với tên các gia đình (the Browns), các quốc tịch kết thúc với -sh, -ch-ese (the Dutch, the Chinese).

v với tước hiệu (the King) khi tên một người không được nhắc đến. NHƯNG: King Arthur.

v với các từ morning, afternoon và evening. Ví dụ: I get up at 6 o’clock in the morning every day.



Không dùng mạo từ với:

v danh từ không đếm được và danh từ số nhiều để nói về những điều chung chung. e.g. I don’t like classical music.

v tên riêng (người, nơi chốn,…). This is John.

v tên thành phố (New York), hầu hết các quốc gia (Spain)

v tên đường (Henry Street), tên cầu (San Francisco Bridge), công viên (Hyde Park), trạm xe lửa (King’s Cross Station), ngọn núi (Mount Everest), hòn đảo riêng biệt (Cyprus), hồ (Lake Superior), châu lục (Asia), quảng trường (Trafalgar Square). NHƯNG: the M25 (đường quốc lộ, cao tốc)

v tên của bữa ăn, trò chơi, môn thể thao hoặc môn học (breakfast, football).

v ngôn ngữ, trừ khi đi cùng từ language. e.g. I am learning Chinese. NHƯNG: I am learning the Chinese language.

1734960662156.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---Đề cương ôn tập HK2_TA12 SW.docx
    200.9 KB · Lượt tải : 0
  • yopo.vn---Đề cương ôn tập HK2_TA12 SW_Key.docx
    153.1 KB · Lượt tải : 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài ôn tập tiếng anh lớp 5 unit 12 bài tập ôn 12 thì tiếng anh bài tập ôn tập tiếng anh 10 unit 12 bài tập ôn tập tiếng anh 10 unit 12 13 14 bài tập ôn tập tiếng anh 12 học kì 1 bài tập ôn tập tiếng anh lớp 3 unit 12 bài tập ôn thi tốt nghiệp tiếng anh 12 bài tập tiếng anh lớp 12 ôn thi đại học các dạng đề ôn tập tiếng anh lớp 12 file ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 file sách ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 ôn tập giữa kì 1 tiếng anh 12 ôn tập giữa kì 2 tiếng anh 12 ôn tập giữa kì tiếng anh 12 ôn tập hk1 môn tiếng anh 12 ôn tập học kì 1 tiếng anh 12 thí điểm ôn tập học kì 2 tiếng anh 12 violet ôn tập kiến thức tiếng anh 12 ôn tập lý thuyết tiếng anh 12 ôn tập môn tiếng anh lớp 12 ôn tập ngữ pháp tiếng anh 12 ôn tập ngữ pháp tiếng anh lớp 12 ôn tập tiếng anh 11 lên 12 ôn tập tiếng anh 12 ôn tập tiếng anh 12 cuối kì 1 ôn tập tiếng anh 12 giữa học kì 1 ôn tập tiếng anh 12 giữa học kì 2 ôn tập tiếng anh 12 giữa kì 2 ôn tập tiếng anh 12 hk1 ôn tập tiếng anh 12 học kì 1 ôn tập tiếng anh 12 học kì 2 ôn tập tiếng anh 12 theo từng unit ôn tập tiếng anh 12 thi thpt quốc gia ôn tập tiếng anh 12 unit 1 ôn tập tiếng anh 12 unit 1 2 ôn tập tiếng anh 12 unit 1 2 3 ôn tập tiếng anh 12 unit 1 2 3 4 ôn tập tiếng anh 12 unit 1 2 3 violet ôn tập tiếng anh 12 unit 10 ôn tập tiếng anh 12 unit 10 11 12 ôn tập tiếng anh 12 unit 2 ôn tập tiếng anh 12 unit 2 urbanisation ôn tập tiếng anh 12 unit 4 5 6 ôn tập tiếng anh 12 unit 6 ôn tập tiếng anh 12 unit 7 ôn tập tiếng anh 12 unit 8 ôn tập tiếng anh hk1 lớp 12 ôn tập tiếng anh hk2 lớp 12 ôn tập tiếng anh lớp 12 ôn tập tiếng anh lớp 12 giữa học kì 1 ôn tập tiếng anh lớp 12 giữa kì 1 ôn tập tiếng anh lớp 12 học kì 1 ôn tập tiếng anh lớp 12 học kì 2 ôn tập tiếng anh lớp 12 theo từng unit ôn tập tiếng anh lớp 12 unit 13 ôn tập tiếng anh lớp 12 unit 4 5 6 ôn tập tiếng anh lớp 12 violet ôn tập từ vựng tiếng anh 12 ôn tập unit 1 2 3 tiếng anh 12 violet ôn tập unit 1 2 tiếng anh 12 thí điểm ôn tập unit 10 11 12 tiếng anh 12 violet ôn tập unit 4 5 6 tiếng anh 12 violet ôn tập unit 4 tiếng anh 12 mới ôn tập unit 6 7 tiếng anh 12 thí điểm ôn tập unit 6 tiếng anh 12 thí điểm ôn tập unit 9 10 11 tiếng anh 12 violet ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 cô trang anh ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 pdf ôn tập và kiểm tra tiếng anh 12 tập 1 pdf ôn tập đầu năm tiếng anh 12 sách ôn tập và kiểm tra tiếng anh lớp 12 tài liệu ôn tập tiếng anh 12 đề cương bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 12 đề cương ôn tập giữa kì 1 tiếng anh 12 đề cương ôn tập giữa kì 2 tiếng anh 12 đề cương ôn tập hk1 tiếng anh 12 đề cương ôn tập môn tiếng anh lớp 12 hk2 đề cương ôn tập ngữ pháp tiếng anh 12 đề cương ôn tập ngữ pháp tiếng anh lớp 12 đề cương ôn tập tiếng anh 12 đề cương ôn tập tiếng anh 12 học kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 12 học kì 2 đề cương ôn tập tiếng anh 12 kì 1 đề cương ôn tập tiếng anh 12 thí điểm đề cương ôn tập tiếng anh 12 unit 1 đề cương ôn tập tiếng anh kì 1 lớp 12 đề cương ôn tập tiếng anh lớp 12 đề cương ôn tập tiếng anh lớp 12 hk1 đề cương ôn thi học kỳ 1 tiếng anh 12 đề cương ôn thi tiếng anh 12 học kì 1 đề cương ôn thi tốt nghiệp môn tiếng anh 12 đề cương ôn thi tốt nghiệp tiếng anh lớp 12 đề cương tiếng anh 12 đề cương tiếng anh 12 giữa kì 1 đề cương tiếng anh 12 học kì 1 đề cương tiếng anh 12 học kì 2 đề cương tiếng anh lớp 12 đề cương tiếng anh lớp 12 học kì 1 đề ôn tập học kì 1 tiếng anh 12 đề ôn tập tiếng anh 12 unit 4 đề ôn tập tiếng anh lớp 12
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN THÀNH VIÊN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top